Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - GV: Trần Thị Vân - Trường Tiểu học Nghĩa Long

Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - GV: Trần Thị Vân - Trường Tiểu học Nghĩa Long

Buổi sáng :

tập đọc

ngôi nhà

 ( 2 tiết)

I.Mục tiêu:

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót.Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.

- Ôn vần yêu, iêu: tìm đợc tiếng, nói đợc câu có vần yêu, iêu.

- Hiểu nội dung bài.

II.Công việc chuẩn bị

SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.

VI Các HĐ dạy- học chủ yếu:

1.Bài cũ: 2 H đọc Mu chú Sẻ

2. Bài mới:

HĐ1: Luyện đọc

Đọc mẫu

Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót

Giải nghĩa từ khó: thơm phức ( Mùi thơm rất mạnh, rất hấp dẫn).

- Luyện đọc câu

Sửa phát âm

- Luyện đọc đoạn, bài

Nhận xét cho điểm

HĐ2: Ôn vần yêu, iêu.

Đọc những dòng thơ có tiếng yêu

Tìm những từ ngữ ngoài bài có vần iêu

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - GV: Trần Thị Vân - Trường Tiểu học Nghĩa Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Thứ hai, ngày 14 tháng 3 năm 2011
Buổi sáng :
 *************
tập đọc
ngôi nhà
 ( 2 tiết)
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót.Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
- Ôn vần yêu, iêu: tìm được tiếng, nói được câu có vần yêu, iêu.
- Hiểu nội dung bài.
II.Công việc chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
VI Các HĐ dạy- học chủ yếu:
1.Bài cũ: 2 H đọc Mưu chú Sẻ
2. Bài mới:
GV
HS
HĐ1: Luyện đọc
Đọc mẫu
Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: hàng xoan, xao xuyến nở, lảnh lót
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: thơm phức ( Mùi thơm rất mạnh, rất hấp dẫn).
- Luyện đọc câu
Nối tiếp đọc từng dòng thơ
Sửa phát âm
- Luyện đọc đoạn, bài
Từng nhóm 3 H (mỗi H 1khổ thơ) nối tiếp nhau đọc.
H đọc thi đoạn trong nhóm.
Nhận xét cho điểm
Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
HĐ2: Ôn vần yêu, iêu.
Đọc những dòng thơ có tiếng yêu
1 số H đọc dòng thơ có tiếng yêu.
Tìm những từ ngữ ngoài bài có vần iêu
Nêu lại yêu cầu bài
Viết tiếng có vần yêu, iêu ra bảng con.
Đọc các tiếng, từ vừa tìm được.
Lớp nhận xét sửa sai.
Nói câu chứa tiếng có vần yêu, iêu.
Đọc câu mẫu trong SGK
Dựa vào các từ ngữ vừa tìm được nói câu chứa tiếng có vần yêu, iêu.
Lớp nhận xét
GV nhận xét chung và sửa câu cho H.
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài 
1 H đọc 2 khổ thơ đầu.
ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ
+ Nhìn thấy gì?
+ Nghe thấy gì?
+ Ngửi thấy gì? 
Hàng xoan trước ngõ, hoa nở như mây từng chùm.
Tiếng chim đầu hồi lảnh lót.
Mùi rơm rạ lợp trên mái nhà, phơi tên sân thơm phức.
Đọc câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước.
1 só H đọc khổ thơ 3.
Đọc diễn cảm lại bài văn
2, 3 H đọc lại bài văn
HĐ2: Học thuộc lòng bài thơ
H thi đọc thuộc lòng 1 khổ thơ mà mình yêu thích
1 số H đọc trước lớp.
HĐ3: Luyện nói( Nói về ngôi nhà em mơ ước)
1 H đọc yêu cầu của bài luyện nói trong SGK
2 H 1 nhóm quan sát tranh SGK trao đổi với nhau về ngôi nhà mình yêu thích. 
H lên nói trước lớp.
GV và HS nhận xét, bình chọn người nói về ngôi nhà mình yêu thích hay nhất.
3.Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học.
----------------------------------------------------------------
toán 
giải toán có lời văn
I Mục tiêu:
- Giúp H củng cố kỹ năng giải và trình bày bài toán có lời văn:
+ Tìm hiểu bài toán.
+ Giải bài toán.
II Đồ dùng 
Tranh trong SGK.
III.Các HĐ dạy – học chủ yếu 
1 Bài cũ:
- Khi trình bày lời giải bài toán có lời văn ta phải qua mấy bước?
2. Bài mới
GV
HS
HĐ1: GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải. 
Cho H đọc bài toán
Phân tích:Bài toán cho biết gì?
Nhà An có chín con gà, mẹ đem bán 3 con gà.
Bài toán hỏi gì?
Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.
Bán đi thì làm tính gì?
Làm tính trừ
H tự trình bày bài giải theo 3 bước như đã học.
Gọi H lên chữa bài
1 số H đọc câu lời giải.
HĐ2: Thực hành
Bài 1: 
H tự đọc bài toán và tìm hiểu bài toán
Dự vào tóm tắt trong SGK để điền số thích hợp
Trình bày bài giải
Bài giải
Số chim còn lại là:
– 2 = 6 ( con )
Đáp số: 6 con chim
Cho H trao đổi ý kiến về câu lời giải
1 số H đọc câu lời giải
Lớp nhận xét.
Bài 2. 3 Hướng dẫn tương tự
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán.
-------------------------------------------------------------------
Buổi chiều :
 *************
Tiếng Việt(BS)
luyện tập đọc bài NGÔI NHà
I Mục tiêu:
- H đọc trơn toàn bài: Ngôi nhà.
- Hiểu nội dung bài.
II. Các HĐ dạy – học chủ yếu:
1. Bài cũ: 3 H nối tiếp nhau đọc bài Ngôi nhà.
- GV nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
GV
HS
HĐ1: Luyện đọc
Đọc mẫu
Đọc thầm
Cho H phát âm lại những tiếng, từ giờ học trước H hay đọc sai
Đọc CN- TT
Cho H đọc cả bài CN- TT
Đọc cả bài CN- TT
Nhận xét cho điểm
HĐ2: Tìm hiểu ND bài học
 ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ
+ Nhìn thấy gì?
+ Nghe thấy gì?
+ Ngửi thấy gì? 
Đọc câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước.
Nhiều H đọc trước lớp.
HĐ3: 
Nhận xét khuyến khích HS mạnh dạn ,tích cực
--------------------------------------------------------------
đạo đức
chào hỏi và tạm biệt ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Giúp H hiểu: 
+ Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
+Cách chào hỏi, tạm biệt.
+ Quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng.
+ Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
_KNS:Kĩ năng giao tiếp /ứng xử với mọi người ,biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay
II Các HĐ dạy – học chủ yếu
1 Bài cũ: Không
2 Bài mới:
GV
HS
HĐ1: Chơi trò chơi: “Vòng tròn chào hỏi”
(Bài tập 4)
Cho H đứng thành hai vòng tròn đồng tâm có
H tiến hành trò chơi theo 
số người bằng nhau, quay mặt bào nhau làm thành từng đôi một.
dẫn của GV
GV đứng ở tâm hai vòng tròn và nêu các tình huống để học sinh đóng vai chào hỏi:
+ Hai người bạn gặp nhau.
+ Học sinh gặp thầy giáo, cô giáo ở ngoài đường.
+ Em đến nhà chơi gặp bố mẹ bạn.
+ Hai người gặp nhau ở nhà hát khi giờ biểu diễn đã bắt đầu
Sau khi thực hiện đóng vai chào hỏi trong mỗi tình huống xong, người điều khiển hô
“ Chuyển dịch” khi đó vòng tròn trong đứng im, vòng tròn ngoài chuyển dich sang phải.
HĐ2: Thảo luận lớp
Cho H thảo luận theo các câu hỏi
Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống hay khác nhau? Khác như thế nào?
1 số H trả lời trước lớp
Lớp nhận xét bổ sung.
Em cảm thấy thế nào khi:
+ Được người khác chào hỏi?
+Em chào họ và được đáp lại?
+ Em gặp một người bạn, em chào nhưng bạn cố tình không đáp lại?
KL: Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
Chào hỏi, tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.
3.Củng cố – dặn dò:
Cho H đọc câu tục ngữ: Lời chào cao hơn mâm cỗ.
Nhận xét giờ học.
Các em nhớ thực hiện như bài học.
toán (BS)
Giải toán có lời văn.
I Mục tiêu:
Giúp H củng cố kỹ năng giải bài toán có lời văn dạng đi tìm phần còn lại.
H làm đúng trong vở bài tập toán bài : Giải toán có lời văn.
II Các HĐ trên lớp
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm
 Số 77 gồm  chục và  đơn vị
Số 29 gồm  chục và  đơn vị
Số 80 gồm  chục và  đơn vị
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở 
GV chép bài lên bảng
GV cho H nêu yêu cầu từng bài 
HS tự làm bài
GV quan sát giúp đỡ những H yếu
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Nhận xét giờ học.	
-----------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011.
Buổi sáng :
 *************
THỂ DỤC
 ễN TẬP BÀI THỂ DỤC
I,Mục tiờu:
- Tiếp tục ôn bài thể dục. 
- Ôn tâng cầu. 
- Hoàn thiện bài thể dục và nõng cao thành tớch tõng cầu
- Nghiờm tỳc, tập trung.
II.Phương phỏp giảng dạy :
	- Phõn tớch, làm mẫu, hướng dẫn tập luyện.
III.Chuẩn bị :
1.Giỏo viờn: 1 cũi, vợt, cầu
2.Học sinh:Vệ sinh sõn tập sạch sẻ.
VI.Tiến trỡnh lờn lớp :
NỘI DUNG
LƯỢNG
VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tập luyện
* Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 50 - 60m.
* Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối.
6–10 phỳt
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Δ
 2.Phần cơ bản
- Ôn bài thể dục 
HS tập 2 - 3 lần, 2 X 8 nhịp.
 GV chú ý sửa chữa động tác sai cho HS. Tổ chức cho các em tập dưới dạng trò chơi hoặc thi đua có đánh giá xếp loại.
- Tâng cầu
Tập cá nhân (theo tổ) sau đó cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất GV hô "Chuẩn bị.. Bắt đầu!" để HS bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất). Sau khi tổ chức thi xong. GV cho HS nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một lượt xem ai là vô địch lớp. 
18-22 phỳt
* * * * *
 * * * * *
* * * * *
 * * * * *
Δ
 3.Phần kết thỳc:
GV cho học sinh thả lỏng.
GV cựng học sinh hệ thống nội dung bài học
GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả giờ học.
GV giao bài tập về nhà cho học sinh 
4-6 phỳt
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Δ
-----------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT
Tễ CHỮ HOA: H,I,K
I.Mục tiờu:
 - Tụ được chữ hoa H - I- K.
	-Viết đỳng cỏc vần iờu, yờu, cỏc từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến – chữ thường, cỡ vừa.* H khỏ giỏi viết đều nột, gión đỳng khoảng cachsvaf viết đủ số dũng, số chữ quy địnhtrong vở tập viết.
 - Cú ý thức rốn chữ, giữ vở.
II.Đồ dựng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa:H, I, K đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Cỏc vần và cỏc từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
Gọi 2 em lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con cỏc từ: nải chuối, tưới cõy.
Nhận xột bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nờu nhiệm vụ của giờ học: Tập tụ chữ, tập viết cỏc vần và từ ngữ ứng dụng đó học trong cỏc bài tập đọc.
Hướng dẫn tụ chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột:
Nhận xột về số lượng và kiểu nột. Sau đú nờu quy trỡnh viết cho học sinh, vừa núi vừa tụ chữ trong khung chữ.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giỏo viờn nờu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sỏt, viết).
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trỡnh tụ chữ K.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xột tuyờn dương.
5.Dặn dũ: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Học sinh mang vở tập viết để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra.
2 học sinh viết trờn bảng, lớp viết bảng con cỏc từ: nải chuối, tưới cõy.
Học sinh nờu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sỏt chữ hoa K trờn bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng, quan sỏt vần và từ ngữ trờn bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yờu cầu của giỏo viờn và vở tập viết.
Nờu nội dung  ... à gỡ ?
Giỏo viờn yờu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1. 
Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như tranh 1.
	Hướng dẫn học sinh kể toàn cõu chuyện:
Tổ chức cho cỏc nhúm, mỗi nhúm 4 em đúng cỏc vai: người dẫn chuyện, người mẹ, cụ già, cụ bộ). Thi kể toàn cõu chuyện. Cho cỏc em hoỏ trang thành cỏc nhõn vật để thờm phần hấp dẫn.
Kể lần 1 giỏo viờn đúng vai người dẫn chuyện, cỏc lần khỏc giao cho học sinh thực hiện với nhau.
	Giỳp học sinh hiểu ý nghĩa cõu chuyện:
Cõu chuyện này cho em biết điều gỡ ?
3.Củng cố dặn dũ: 
Nhận xột tổng kết tiết học, yờu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thõn nghe. Chuẩn bị tiết sau, xem trước cỏc tranh minh hoạ phỏng đoỏn diễn biến của cõu chuyện.
4 học sinh xung phong đúng vai kể lại cõu chuyện “Sư tử và chuột nhắt”.
Học sinh khỏc theo dừi để nhận xột cỏc bạn đúng vai và kể.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lắng nghe và theo dừi vào tranh để nắm nội dung cõu truyện.
Trong một tỳp lều người mẹ ốm nằm trờn giường, trờn người đắp một chiếc ỏo. Bà núi với con gỏi ngồi bờn: “Con mời thầy thuốc về đõy”
Người mẹ ốm núi gỡ với con?
4 học sinh (thuộc 4 tổ) hoỏ trang theo vai và thi kể mẫu đoạn 1.
Học sinh cả lớp nhận xột cỏc bạn đúng vai và kể.
Lần 1: Giỏo viờn đúng vai người dẫn chuyện và 3 học sinh đúng vai người mẹ, cụ già, cụ bộ để kể lại cõu chuyện.
Cỏc lần khỏc học sinh thực hiện (khoảng 4 ->5 nhúm thi đua nhaukể).
Học sinh khỏc theo dừi và nhận xột cỏc nhúm kể và bổ sung.
Là con phải yờu thương cha mẹ.
Con cỏi phải chăm súc yờu thương khi cha mẹ đau ốm.
Tấm lũng hiếu thảo của cụ bộ đó làm cảm động cả thần tiờn.
Tấm lũng hiếu thảo của cụ bộ giỳp cụ bộ chữa khỏi bệnh cho mẹ.
Bụng hoa cỳc trắng tượng trưng cho tấm lũng hiếu thảo của cụ bộ với mẹ.
Học sinh nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện (cỏc em cú thể núi theo suy nghĩ của cỏc em).
4 học sinh xung phong đúng vai (4 vai) để kể lại toàn bộ cõu chuyện.
Tuyờn dương cỏc bạn kể tốt.
THỦ CễNG
Cắt dán hình tam giác.
I.Mục tiờu:	
-Giỳp HS biết kẻ, cắt và dỏn được hỡnh tam giỏc.
-Cắt dỏn được hỡnh tam giỏc theo 2 cỏch.	
II.Đồ dựng dạy học: 
-Chuẩn bị 1 hỡnh tam giỏc dỏn trờn nền tờ giấy trắng cú kẻ ụ.
-1 tờ giấy kẻ cú kớch thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu cú kẻ ụ, bỳt chỡ, vở thủ cụng, hồ dỏn  .
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước.
Nhận xột chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đề .
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột:
Ghim hỡnh vẽ mẫu lờn bảng.
Định hướng cho học sinh quan sỏt hỡnh tam giỏc về: Hỡnh dạng và kớch thước mẫu (H1). Hỡnh tam giỏc cú 3 cạnh trong đú 1 cạnh của hỡnh tam giỏc là 1 cạnh hỡnh CN cú độ dài 8 ụ, cũn 2 cạnh kia nối với 1 điểm của cạnh đối diện
Giỏo viờn nờu: Như vậy trong hỡnh mẫu (H1), hỡnh tam giỏc cú 3 cạnh trong đú 1 cạnh cú số đo là 8 ụ theo yờu cầu.
Giỏo viờn hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cỏch kẻ hỡnh tam giỏc:
Giỏo viờn thao tỏc từng bước yờu cầu học sinh quan sỏt:
Ghim tờ giấy kẻ ụ lờn bảng và gội ý cỏch kẻ
Từ những nhận xột trờn hỡnh tam giỏc (H1) là 1 phần của hỡnh CN cú đụù dài 1 cạnh 8 ụ muốn. Muốn vẽ hỡnh tam giỏc cần xỏc định 3 đỉnh, trong đú 2 đỉnh là 2 điểm đầu của cạnh hỡnh CN cú độ dài 8 ụ, sau đú lấy điểm giữa của cạnh đối diện là đỉnh thứ 3. Nối 3 đỉnh với nhau ta được hỡnh tam giỏc như H2.
Ta cú thể dựa vào cỏc cạnh hỡnh CN để kẻ hỡnh tam giỏc đơn giản (H3)
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cắt rời hỡnh tam giỏc và dỏn. Cắt theo cạnh AB, AC.
Bụi 1 lớp hồ mỏng và dỏn cõn đối, phẳng.
Thao tỏc từng bước để học sinh theo dừi cắt và dỏn hỡnh tam giỏc.
Cho học sinh cắt dỏn hỡnh tam giỏc trờn giấy cú kẻ ụ ly. 
4.Củng cố: 
5.Nhận xột, dặn dũ:
Nhận xột, tuyờn dương cỏc em kẻ đỳng và cắt dỏn đẹp, phẳng..
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy màu cú kẻ ụ li, hồ dỏn
Hỏt.
Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho giỏo viờn kểm tra.
Vài HS nờu lại
Học sinh quan sỏt hỡnh tam giỏc mẫu (H1)
A
B
C
Hỡnh 1
A
B
C
Hỡnh 2
A
Hỡnh 3
Học sinh cắt rời hỡnh tam giỏc và dỏn trờn giấy cú kẻ ụ li.
Học sinh nhắc lại cỏch kẻ, cắt, dỏn tam giỏc
__________________________________________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiờu: 
Giỳp học sinh:
-Biết lập đề toỏn theo hỡnh vẽ , túm tắt đề toỏn rồi tự giải và trỡnh bày bài giải.
 - Làm bài tập 1, 2, 3- SGK
II.Đồ dựng dạy học:
-Cỏc tranh vẽ SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi học sinh giải bài tập 3 và 4 trờn bảng lớp.
Nhận xột KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài và đọc đề toỏn.
Giỏo viờn hướng dẫn cỏc em dựa vào tranh để hoàn chỉnh bài toỏn:
Cỏc em tự TT bài và giải rồi chữa bài trờn bảng lớp.
Bài 2: 
Cho học sinh nhỡn tranh vẽ và nờu túm tắt bài toỏn rồi giải theo nhúm.
Giỏo viờn nhõùn xột chung về hoạt động của cỏc nhúm và tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
4.Củng cố, dặn dũ:
Hỏi tờn bài.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
1 học sinh giải bài tập 3.
Giải:
Sợi dõy cũn lại là:
13 – 2 = 11 (m)
	Đỏp số : 11 m.
1 học sinh giải bài tập 4.
Giải:
Số hỡnh trũn khụng tụ màu là:
15 – 4 = 11 (hỡnh trũn)
	Đỏp số : 11 hỡnh trũn.
Nhắc lại.
Trong bến cú 5 ụ tụ đậu, cú thờm 2 ụ tụ vào bến. Hỏi cú tất cả bao nhiờu ụ tụ?
Túm tắt:
	Cú : 5 ụ tụ
	Cú : 2 ụ tụ
	Tất cả cú : ? ụ tụ.
Giải
Số ụ tụ cú tất cả là:
5 + 2 = 7 (ụ tụ)
	Đỏp số : 7 ụ tụ.
Chia lớp thành 4 nhúm, mỗi nhúm tự hoạt động : “nhỡn tranh: Nờu TT bài toỏn và giải bài toỏn đú”.
Túm tắt:
Cú 	: 8 con thỏ
Chạy đi 	: 3 con thỏ
Cũn lại 	: ? con thỏ
Giải:
Số con thỏ cũn lại là:
8 – 3 = 5 (con)
	Đỏp số : 5 con thỏ.
Nhúm nào xong trước đớnh lờn bảng lớp và tớnh điểm thi đua. Cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau.
Nhắc lại tờn bài học.
Nờu lại cỏch giải bài toỏn cú văn.
Thực hành ở nhà.
-------------------------------------------------------------------
Toán(BS)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
	- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 700 đến 89
	- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 89
II. Chuẩn bị: Vở BT Toán
III. Hoạt động dạy- học
	Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong vở BT Toán ( trang 33 )
Bài 1: HS nêu yêu cầu, tự làm bài 
- Chữa miệng.
Bài 2: HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài
-2 HS lên bảng làm, dươi lớp đổi vở để kiểm tra bài
Bài 3: HS tự làm bài
-HS đọc tiếp nối mỗi HS 1 dòng. HS nx
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài - tự làm
-Chữa miệng. HS nxét chữa bài.
* GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt.
1. Viết các số:
- Từ 59 đến 69
.........................................................
.......................................................
- Từ 70 đến 80
.......................................................
........................................................
2. Viết số thích hợp vào ô trống.
81
90
...
3. Viết theo mẫu:
số 86 gồm 6 chục và 8 đơn vị.
...
4.Đúng ghi đ, sai ghi s:
số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị.
....
---------------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP
NHẬN XẫT TUẦN 28
 I . Mục tiờu :
 Học sinh biết được những ưu ,khuyết điểm của mỡnh trong tuần 28 để từ đú cú hướng sữa chữa hoặc khắc phục.
 Đề ra được phương hướng,kế hoạch cho tuần tới
 II . Cỏc hoạt động chủ yếu :
 1 .Đỏnh giỏ hoạt động của đợt thi đua chào mừng 8/3. 
 -Cỏc tổ trưởng lần lượt nhận xột từng thành viờn trong tổ mỡnh.
 -Lớp trưởng nhận xột chung tỡnh hỡnh của lớp.
 -GV nhận xột , bổ sung:
 +Nề nếp:
 +Học tập: . 
 +Hạn chế: 
 2 . Phương hướng hoạt động của tuần 29
 - Ổn định và duy trỡ tốt cỏc nố nếp học tập.
 - Phỏt huy những ưu điểm đó đạt được, khắc phục thiếu sút của tuần qua
 - Tiếp tục duy trỡ nề nếp hoạt động tập thể ngoài giờ lờn lớp,duy trỡ cụng tỏc vệ sinh cỏ nhõn và vệ sinh trường lớp sạch sẽ...
 -Hưởng ứng phong trào thi đua mới do liờn Đội phỏt động. 
-----------------------------------------------------------------------------------
 TOÁN 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu : 
Giỳp học sinh :
 	- Biết giải bài toỏn cú phộp trừ .
	-Thực hiện phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 20.
 - Rốn luyện khả năng tư duy cho H khi học toỏn.
II.Đồ dựng dạy học:
-Bảng phụ ghi cỏc bài tập theo SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Nờu cỏc bước giải bài toỏn cú văn.
Gọi học sinh giải bài 3 trờn bảng lớp.
Nhận xột KTBC 
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài.
Hướng dẫn học sinh giải cỏc bài tập.
Bài 1, 2: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Học sinh tự TT bài toỏn hoặc dựa vào phần TT để viết số thớch hợp vào chỗ chấm để cú TT bài toỏn và giải vào VBT rồi nờu kết quả bài giải.
Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Tổ chức cho học sinh thi đua tớnh nhẩm:
Hướng dẫn học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào ụ vuụng.
17
15
12
	- 2 	 - 3
Đọc: Mười bảy trừ hai bằng mười lăm, mười lăm trừ ba bằng mười hai.
Bài 4: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Cho học sinh dựa vào TT và giải bài toỏn rồi nờu kết quả.
4.Củng cố, dặn dũ:
Yờu cầu HS nờu lại cỏc bước giải bài toỏn.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
2 học sinh nờu: Tỡm cõu lời giải, ghi phộp tớnh, ghi đỏp số.
1 học sinh ghi TT, 1 học sinh giải.
Học sinh nhắc lại.
Giải:
Số bỳp bờ cũn lại trong cửa hàng là:
15 – 2 = 13 (bỳp bờ)
	Đỏp số : 13 bỳp bờ
Giải:
Số mỏy bay cũn lại trờn sõn là:
15 – 2 = 10 (mỏy bay)
	Đỏp số : 12 mỏy bay
Cỏc em tự tớnh nhẩm và xung phong nờu kết quả, thi đua theo nhúm bằng hỡnh thức tiếp sức.
Mười tỏm trừ bốn bằng mười bốn, mười bốn cộng một bằng mười lăm.
18 – 4 + 1 = 15
Mười bốn cộng hai bằng mười sỏu, mười sỏu trừ năm bằng mười một.
14 + 2 – 5 = 11
Giải:
Số hỡnh tam giỏc khụng tụ màu là:
8 – 4 = 4 (tam giỏc)
	Đỏp số : 4 tam giỏc
Nờu lại cỏc bước giải bài toỏn cú văn.
Thực hành ở nhà.
 ________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28 L1 2bng.doc