Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - Phạm Thị Chúc

Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - Phạm Thị Chúc

Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC

ĐẦM SEN

I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại.

 - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của hoa, lá, hương sắc loài sen.

 - Trả lời câu hỏi 1 ( SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 - Tranh vẽ cảnh đầm sen. Chép trước bài tập đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi

-Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ?

- Nhận xét cho điểm

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ?

- Viết tên bài lên bảng

2. Hướng dẫn HS luyện đọc

a. Đọc diễn cảm bài văn giọng chậm rãi, khoan thai.

b. Học sinh luyện đọc

- Tìm từ trong bài có âm, vần khó đọc

- Gạch chân tiếng có vần HS vừa tìm

- Tiếng mát có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau ?

- Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ

- Giải nghĩa từ : đài sen, nhị sen, thanh khiết

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 - Phạm Thị Chúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 29
	( Từ ngày 26/3 đến 30/3 năm 2012)
GV thực hiện: Phạm Thị Chúc
Thứ 
Ngày
Tiết
Môn dạy
Tên bài theo P2 chương trình
ĐDDH
Hai
26/3
1
Tập đọc
Tập đọc
Đầm sen
Đầm sen
Tranh sgk
2
3
Toán
Phép cộng trong phạm vi 100
4
Đ. Đức
Chaøo hoûi vaø taïm bieät (t2)
Tranh sgk
5
SHTT
.
Ba
27/3
1
Tập Viết Chính tả 
Tô chữ hoa: L
Tập chép: Hoa sen
Tranh sgk
2
3
Toán
Luyện tập
4
T. Công
Cắt dán hình tam giaùc ( tiết 2)
Giây TC
5
Tư
28/3
1
Tập đọc
Tập đọc
Mời vào
Mời vào
Tranh sgk
2
3
Mĩ thuật
4
Âm nhạc
Năm
29/3
1
Toán
T Viết
Luyện tập
Tô chữ hoa: M, N
Tranh sgk
2
3
Chính tả
Nghe viết: Mời vào
4
Thể Dục
5
Kể Chuyện
Niềm vui bất ngờ
Sáu
30/3
1
Tập đọc
Chú công
2
Tập đọc
Chú công
3
Toán
Phép trừ trong phạm vi 100
Tranh sgk
4
TNXH
Nhận biết cây cối và con vật
5
SH L
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC
ĐẦM SEN
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 
 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại.
 - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của hoa, lá, hương sắc loài sen.
 - Trả lời câu hỏi 1 ( SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Tranh vẽ cảnh đầm sen. Chép trước bài tập đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
-Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ?
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
- Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ?
- Viết tên bài lên bảng
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc diễn cảm bài văn giọng chậm rãi, khoan thai. 
b. Học sinh luyện đọc
- Tìm từ trong bài có âm, vần khó đọc 
- Gạch chân tiếng có vần HS vừa tìm
- Tiếng mát có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ
- Giải nghĩa từ : đài sen, nhị sen, thanh khiết
c. Luyện đọc câu :
- Bài này có mấy dấu chấm ? 
- Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm ta phải làm gì ? 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Luyện đọc đoạn, bài 
- Chia bài thành ba đoạn
.- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn
- Yêu cầu đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc toàn bài
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
3. Ôn tập vần : en, oen
* Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần en
- Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen.
+ Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và đọc câu mẫu, tìm tiếng có vần en, oen
+ Nhận xét, uốn nắn 
 	 Tiết 2 : (35 phút )
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài
- Gọi HS đọc câu hỏi 1
- Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
- Đọc câu văn tả hương sen.
- Đọc mẫu lại bài văn
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 
b. Luyện nói : Nói về sen
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK nói nhóm đôi
- Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài : Vì bây giờ mẹ mới về
- Khi bị đứt tay cậu bé không khóc
- Lắng nghe 
- Quan sát tranh, trả lời : Đầm sen
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- 2 HS giỏi trả lời : xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết.
- 2 HS yếu trả lời : âm m đứng trước, vần at đứng sau, dấu sắc trên đầu âm a.
- HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết.
- Lắng nghe
- 2 HS : Có 8 dấu chấm 
- 1 HS : Ta phải nghỉ hơn.
- HS yếu đánh vần rồi đọc trơn
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc : 
- Lắng nghe
- 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn văn
- 3 nhóm đọc nối tiếp nhau 3 đoạn văn
- 2 HS giỏi đọc toàn bài, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2 HS đọc : sen
- Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc câu mẫu
 Truyện Dế Mèn phiêu lưu kí
 Lan nhoẻn miệng cười
- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm trả lời câu 1
- 3 HS : Khi nở cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- 3 HS giỏi, nhóm, lớp đọc toàn bài
- Quan sát tranh SGK, và nói về cây sen mọc trong đầm ...
- Hai HS lên nói trước lớp 
- HS giỏi đọc, cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3	 
TOÁN
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 ( CỘNG KHÔNG NHỚ )
I MỤC TIÊU :
 HS nắm được cách cộng số có hai chữ số. Biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số, vận dụng để giải toán.
 * HS khá, giỏi biết đo và viết đúng số đo độ dài mỗi đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV+HS: Bộ đồ dùng Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu cách làm tính cộng
- Yêu cầu HS thực hành trên que tính trên mặt bàn như SGK
+ 3 chục que tính và 5 que tính rời
+ 2 chục và 4 que tính rời
- Hướng dẫn cách đặt tính : Ta viết các số thẳng hàng rồi tính từ phải sang trái : 35 + 24 = 59
- Các phép tính 53 + 20, 35 + 2 dạy tương tự
2. Thực hành :
* Bài 1 : Tính 
- Yêu cầu HS đọc bài 1
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS đọc bài 2
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : 
- Gọi 1 HS đọc bài Toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài Toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sử chữa
C. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính : 35 + 24
- Về nhà giải các bài tập vào vở, chuẩn bị bàisau.
- Cả lớp thực hiện trên que tính
- cả lớp đặt tính vào bảng con
- Cả lớp đọc cách tính
- 1 HS giỏi đọc, cả lớp đọc thầm
- 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm bảng con 
 .
3 HS giỏi lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào bảng con
 35 + 12 60 + 38 6 + 43
 41 + 34 22 + 40 54 + 2
- 1 HS giỏi đọc đề bài, 
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở
 Bài giải
 Cả hai lớp trồng được là
 35 + 50 = 85 ( cây )
 Đáp số : 85 cây
- Lắng nghe
Tiết 4	 ĐẠO ĐỨC
 CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( T2)
I. MỤC TIÊU :
 - HS nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt . 
 - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày
 - Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi ,thân ái với bạn bè và em nhỏ. 
 * HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp.
**GDKNS:
-Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay.
 Điều chỉnh :Không yêu cầu học sinh đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV, tranh bài tập 2 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Khi nào cần nói lời chào hỏi ?
- Khi nào cần nói lời tạm biệt ?
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới : 
* Khởi động
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 2
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung
- Gọi đại diện các nhóm nêu
- Kết luận :
-Tranh 1:Các bạn cần chào hỏi thầy giáo, côgiáo
- Tranh 2 : Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm bài tập 3 
- Gọi HS đọc bài tập 3
- Chia nhóm và nêu yêu cầu HS thảo luận
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm thảo luận
- Mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày
Kết luận : 
- Không lên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong bệnh viện 
* Hoạt động 3 :Đóng vai theo bài tập 1(Không yêu cầu học sinh đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. )
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm, mỗi nhóm 1 TH
- Gọi đại diện các nhóm đóng vai
- Nhận xét và chốt lại cách ứng xử đúng
* Hoạt động 4 : HS tự liên hệ
- Nêu yêu cầu liên hệ thực tế
- Viết lên bảng câu tục ngữ :
 Lời chào cao hơn mâm cỗ
C. Củng cố, dặn dò : 
- Thực hiện chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay
- Chuẩn bị bài học sau
-2 HS : Gặp gỡ khi chào hỏi. Tạm biệt khi chia tay
- cả lớp hát bài “ Con chim vành khuyên”
- Quan sát nhóm đôi và cử đại diện nêu
- 2 nhóm trình bày
- Lắng nghe
- 1 HS nêu bài tập 3
- Thảo luận nhóm đôi 
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp
- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Các nhóm thảo luận , phân công đóng vai
- 2 cặp lên đóng vai trước lớp
- Lắng nghe
- 3-4 HS liên hệ
- Cá nhân, lớp đọc câu tục ngữ :
 Lời chào cao hơn mâm cỗ
- Lắng nghe
Tiết :5
SHTT
Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012
Tiết 1	 TẬP VIẾT
 TÔ CHỮ HOA: L
I. MỤC TIÊU :
 - HS tô được các chữ hoa: L Viết đúng các vần en, oen, Các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 * HS giỏi, khá viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa L; bảng con, phấn, 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài 
- Treo bảng phụ viết nội dung bài học
- Chỉ bảng cho HS đọc bài
2. Hướng dẫn tô chữ hoa L
+ Treo chữ hoa lên bảng
+ Chữ L gồm mấy nét ?
+ Chữ L có độ cao mấy ô ?
+ Quy trình viết như thế nào ?
- Nhận xét và nói về số lượng và kiểu nét
- Các vần en,oen, có độ cao như thế nào?
- Các từ :,hoa sen, nhoẻn cười có độ cao như thế nào?
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
3. Hướng dẫn HS viết vào vở
- YC HS viết các vần, từ ngữ vào vở tập viết
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết yếu
- Thu bài viết chấm điểm, nhận xét
C. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét, tuyên dương những bài viết đẹp
- Về nhà viết bài, chuẩn bị bài viết sau
- 2 HS : hiếu thảo
 Yêu mến
- Quan sát đọc bài : en, oen, 
hoa sen, nhoẻn cười, 
- Quan sát nhận xét
- Trả lời
- 2 HS nhận xét
- Cả lớp thực hành tô chữ hoa L
- trả lời
- 2 HS đọc các vần, từ ngữ 
- Cả lớp viết vào BC 
- Cả lớp thực hành viết bài vào vở
- Nộp bài viết
- Nhận xét bài viết của bạn
- Lắng nghe
Tiết 2	
CHÍNH TẢ
 HOA SEN 
I. MỤC TIÊU :
 - HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát “ Hoa sen” 28 chữ trong khoảng 12 –15 phút. 
 - Điền đúng vần en, oen, g,gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ viết sẵn bài Hoa sen; Nội dung tập 2; 3
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
 ... p.
a. GV đọc mẫu: diễn cảm bài văn, giọng chậm rãi, 
b. Học sinh luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Gạch chân tiếng, từ : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh
- Tiếng quạt có âm nào đướng trước, vần nào đứng sau?
- Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ
- Giải nghĩa từ : nâu gạch, rẻ quạt
c. Luyện đọc câu :
- Bài này có mấy dấu chấm ?
- Khi đọc tới dấu chấm ta phải làm gì ? 
- Yêu cầu HS đọc câu
- Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau 
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Luyện đọc đoạn, bài 
- Bài này chia làm 2 đoạn
+ Đoạn 1 : Từ đầu đến rẻ quạt
+ Đoạn 2 : Sau hai năm đến lóng lánh
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
3. Ôn tập vần : oc, ooc
* Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần oc
- Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc
+ Yêu cầu HS quan sát 2 tranh SGK và đọc từ mẫu, tìm tiếng có vần oc, ooc
+ Cho HS nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc
+ Nhận xét, uốn nắn 
 Tiết 2 : 
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời:
- Lúc mới chào đời, chú Công có bộ lông màu gì?
- HS đọc đoạn 2 và trả lời:
- Đọc những câu văn tả vẻ đẹp của đuôi Công 
- Đọc diễn cảm lại bài văn
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 
b. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK 
- Hát những bài hát về Công
- Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò : 
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài : Mời vào
- Lắng nghe 
- Quan sát tranh, trả lời : con Công
- 2 HS đọc : Chú Công
- Lắng nghe
- 2 HS giỏi đọc : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh
- 2 HS yếu trả lời : âm qu đứng trước, vần at dấu nặng ở dưới âm a
- HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc 
- Lắng nghe
- 2 HS trả lời : Có 5 dấu chấm
- 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. 
- HS yếu đánh vần rồi đọc trơn
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc : 
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp nhau 2 đoạn trong bài
- 2 nhóm đọc 2 đoạn 
- 2 HS giỏi đọc, cả lớp đọc
- Cả lớp đọc thầm, tìm tiếng : đứt
- Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc câu mẫu
 Con cóc là cậu ông trời 
 Bé mặc quần soóc
- Cả lớp tìm tiếng có vần oc, ooc : cóc, soóc
- HS nói miệng
- Cả lớp đọc cá nhân, nhóm và trả lời câu 1
- 3 HS : Có bộ lông tơ màu nâu nhạt 
- 3 HS đọc, mỗi tổ đọc 1 lượt 
 Khi giương rộng, đuôi xoè tròn như một cái quạt lớn có đính hàng trăm viên gạch lóng lánh.
- 2 HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Quan sát tranh SGK, hát bài hát về Công
- Hai HS lên bảng hát trước lớp 
 Tập tầm vông, con Công hay múa, nó múa làm sao, nó rụt cổ vào, nó xoè cánh ra
- 2 HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3	 
TOÁN
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ )
I MỤC TIÊU :
 Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số. Biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
 -Làm bài 1 ; bài 2; bài 3 . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV+HS: Bộ đồ dùng Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng giải bài toán 1
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
II. Bài mới : 
1. Giơi thiệu cách làm tính trừ ( không nhớ ) dạng 57 – 23
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- Yêu cầu HS thực hành trên que tính trên mặt bàn như SGK
+ Lấy 5 chục que tính và 7 que tính rời 
+ Lấy bớt 2 chục que tính và 3 que tính rời xếp xuống dưới
Cồn lại mấy chục, mấy que tính
- Hướng dẫn cách đặt tính : Ta viết các số thẳng hàng rồi tính từ phải sang trái : 57 - 23 = 34
2. Thực hành :
* Bài 1 : Tính 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con – GV nhận xét cách đặt tính và cách tính
- Cho HS làm vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 : Đúng ghi Đ sai ghi S
- Hướng dẫn HS 1 phép tính đầu
- Yêu cầu HS đọc bài 2
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Bài 3 : 
- Gọi 1 HS đọc bài Toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài Toán hỏi gì ?
- Muốn biết Lan phải đọc bao nhiêu trang nữa ta phải làm tính gì ?
- Lấy bao nhiêu trừ đi bao nhiêu ? 
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sử chữa
C. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính 57 - 23
- Về nhà giải các bài tập vào vở, chuẩn bị bàisau.
- 1 HS : 
- Cả lớp thực hiện trên que tính
.còn lại 3 chục, 4 que tính lẻ.
- cả lớp đặt tính vào bảng con
- Cả lớp đọc cách tính
- Cả lớp làm bảng con 2 phép tính
- 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con :
a. .
 b. Đặt tính rồi tính :
67 – 22 56 -16 94 – 92 42 - 42
cả lớp làm vào vở 3,4 em chữa miệng.
 ..
- 1 HS giỏi đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được 24 trang 
- Hỏi Lan cò phải đọc bao nhiêu trang nữa 
- làm tính trừ
- Lấy 64 - 24
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở
 Bài giải
 Lan còn phải đọc số trang là:
 64 – 24 = 40 ( trang )
 Đáp số : 40 trang
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
Tiết 4	
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 29 : NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
I. MỤC TIÊU :
 - HS kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.
 * HS khá, giỏi nêu điểm giống và khác nhau giữa một số cây và một số con vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Gv+hs: Sưu tầm một số tranh ảnh động vật, thực vật mang đến lớp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Muỗi đốt có hại gì ? 
- Nhận xét , đánh giá
B. Bài mới : 
* Hoạt động 1 : Làm việc với các mẫu vật và tranh ảnh
a) Mục tiêu: HS ôn lại các cây và các con vật đã học. Nhận biết một số cây và con vật mới
b) Cách tiến hành : 
+ Chia lớp thành 4 nhóm
+ Phân công các nhóm một góc lớp. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to và hướng dẫn các nhóm làm việc
+ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp
+ Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc
c) Kết luận : Có nhiều loại cây như cây rau, cây hoa, cây gỗ. Các loại cây này khác nhau
* Hoạt động 2 : Trò chơi “ Đố bạn cây gì con gì”
a) Mục tiêu : HS nhớ lại những đặc điểm chính của các cây và các con vật đã học 
b) Cách tiến hành :
+ Hướng dẫn cách chơi :
 Một HS được GV đeo cho một tấm bìa có hình vẽ một cây rau hoặc một con cá
+ Cây đóp có thân gỗ có phải không ?
+ Đó là cây rau phải không ?
+ Con đó có 4 chân phải không ?
- Nhận xét, tuyên dương những em chơi tốt
C. Củng cố, dặn dò : 
- Nêu tên một số con vật có ích ?
- Các loại cây có những đặc điểm gì giống nhau 
- Nhận xét, tiết học. Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : Muỗi đốt không những mất máu mà còn bị bệnh sốt rét và bệnh sốt xuất huyết.
- Các nhóm bày mẫu vật và tranh ảnh lên bàn
Chia làm hai cột và dán vào cột động vật và thực vật
- Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm
- Các nhóm lên bảng trình bày
- lắng nghe
- 1 HS đeo hình vẽ được đặt câu hỏi đúng sai để đoán xem đó là gì ?
- Cả lớp tham gia chơi
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
Tiết 5
 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 29
I,- Mục tiêu:
 Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :
1,Đối với những hs có những ưu điểm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường):
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....
.......................................................................................................................................................................................................................................................
Trình kí duyệt TTCM
Trình kí duyệt BGH
..
..
..
..
..
...
..
....
..
..
..
..
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 Tuan 29 CKTKN KNS.doc