Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - 3 cột

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - 3 cột

 TIẾT 1-2 MÔN: TIẾNG VIỆT

BÀI : L, H

 I. Mục tiêu: Giúp hs:

 - đọc và viết được: l, h, lê, hè.

 - đọc được câu ứng dụng: ve ve, hè về.

 - phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề: le le.

 II. Đồ dùng dạy học: tranh minh họa

 III. Hoạt động dạy- học

I. Kiểm tra bài cũ

- yc 2 hs lên bảng đọc và viết: ê, v, bê, ve. Cả lớp viết vào bảng con.

- nhận xét, ghi điểm

II. Bài mới

1. Giói thiệu bài học, ghi bảng

2. Dạy chữ ghi âm: l

a. Nhận diện chữ

- viết bảng l và giới thiệu: chữ l gồm 2 nét khuyết trên và nét móc ngược

- yc hs so sánh l và b

b. Phát âm và đánh vần tiếng

- phát âm mẫu l( lưỡi cong lên chạm lợi. . )

- tổ chức cho hs phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp

- nhận xét, biểu dương

- viết bảng lê và đọc lê

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - 3 cột", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3
Thứ hai ngày tháng năm 2011 
 TIẾT 1-2 MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : L, H
 I. Mục tiêu: Giúp hs:
 - đọc và viết được: l, h, lê, hè. 
 - đọc được câu ứng dụng: ve ve, hè về. 
 - phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề: le le. 
 II. Đồ dùng dạy học: tranh minh họa
 III. Hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
3'
8'
8'
8'
8'
35’
10'
15'
10'
5’
I. Kiểm tra bài cũ
- yc 2 hs lên bảng đọc và viết: ê, v, bê, ve. Cả lớp viết vào bảng con. 
- nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giói thiệu bài học, ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm: l
a. Nhận diện chữ
- viết bảng l và giới thiệu: chữ l gồm 2 nét khuyết trên và nét móc ngược
- yc hs so sánh l và b
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- phát âm mẫu l( lưỡi cong lên chạm lợi. . )
- tổ chức cho hs phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
- nhận xét, biểu dương
- viết bảng lê và đọc lê
- yc hs đọc
- vị trí 2 chữ trong tiếng lê?
- hdẫn đánh vần:lờ- ê –lê
- yc hs đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp
- nhận xét, biểu dương. 
c. Hdẫn viết chữ
- viết mẫu, hdẫn viết l
- yc hs viết định hình lên bàn, sau đó viết vào bảng con. 
* hdẫn hs viết tiếng lê:
 - Viết mẫu lê, nêu cách viết: nối liền nét l và e với nhau. 
- yc hs viết vào vở
- nhận xét, biểu dương. 
* Dạy chữ ghi âm h: tương tự
- chữ h gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét móc hai đầu
- yc hs so sánh h và l
- phát âm: hơi ra từ cổ họng, xát nhẹ
d. Đọc tiếng ứng dụng
- cho hs đọc tiếng ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 
- nhận xét, biểu dương. 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- tổ chức luyện đọc lại các âm đã học ở tiết 1
- yc hs lần lượt phát âm:l, lê, h, hè
- nhận xét, biểu dương. 
- yc hs đọc tiếng, từ ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp
- nhận xét, biểu dương. 
- yc hs qsát, thảo luận tranh ứng dụng:các bạn đang làm gì? Chơi vói con gì?. . . 
- nhận xét chung
- yc hs đọc câu ứng dụng
- đọc mẫu câu ứng dụng
- yc hs đọc câu ứng dụng
- nhận xét, bdương
b. Luyện viết
- hdẫn, tổ chức cho hs viết vào trong vở tập viết
c. Luyện nói
- yc hs đọc tên bài le le
- yc hs qsát tranh và trả lời:
+ trong tranh vẽ con gì?
- nhận xét:
 con vật này gọi là con le le
III. Củng cố, dặn dò
- yc hs tìm và chỉ chữ vừa học trong bài
- nhận xét tiết học
- HS đọc bài và viết bảng. 
- lắng nghe, qsát
-lắng nghe, qsát
- Giống: đều có nét khuyết trên. 
- Khác: b có thêm nét thắt
- lắng nghe, qsát, làm theo
- phát âm
- lắng nghe, qsát
- đọc
- âm l dứng trước, âm e đứng sau. 
- lắng nghe, qsát, làm theo
- đánh vần
- lnghe, qsát
- lắng nghe, qsát
- thực hiện
- lắng nghe, qsát
- thực hiện
- Giống: có nét khuyết trên. Khác: h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
- thực hiện
- lắng nghe, qsát
- phát âm
- đọc tiếng, từ ứng dụng
-lnghe
- qsát, thảo luận, trả lời
- lắng nghe
- đọc câu ứng dụng
- viết ở vở tập viết
- đọc le le
- qsát, thảo luận, 
- trả lời: con vịt con ngan
- lắng nghe
- thực hiện
- lắng nghe
 Tiết 3: 	MÔN: TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
 - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
 - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. 
 II. Hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
3'
8'
8'
8'
8'
2’
I. Kiểm tra bài cũ
- yc 2 hs lên bảng đọc&viết số 1, 2, 3, 4, 5. 
- nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Thực hành
Bài 1:
 - yc hs đếm và điền số vào các ô trống bằng bút chì trong sách
- yc 6 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài
- yc hs nhận xét
- nhận xét, biểu dương
Bài 2( tương tự bài 1)
Bài 3
- hdẫn hd diền thứ tự các số từ 1 đến 5(xuôi và ngược)
- yc 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài
- yc hs nhận xét
- nhận xét, biểu dương
Bài 4
- yc hs viết số trên dòng kẻ ô li vào sách bằng bút chì
- yc 2 hs lên bảng chữa bài
- yc hs nhận xét
- nhận xét, biểu dương
III. Củng cố, dặn dò
- nhận xét tiết học
- xem lại bài, chuẩn bị bài sau
- thực hiện
- lắng nghe, qsát
- làm bài
- thực hiện: 4, 5, 5, 3, 2, 4
- nhận xét
- lắng nghe, qsát
- làm bài bằng but chì vào sách
- thực hiện
- nhận xét
- lắng nghe, qsát
- làm bài
- thực hiện
- nhận xét
- lắng nghe, qsát
- lắng nghe
 TIẾT 4
 MÔN: ĐẠO ĐỨC
 BÀI: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ
 I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu
 - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
 - Có ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. 
 II. Chuẩn bị: Bài hát “Rửa mặt như mèo”
 III. Hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
2’
35’
5'
10'
10'
10'
2’
I. Oån định lớp
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài qua bài hát“Rửa mặt như mèo”
2. Hdẫn hs các hoạt động
Hoạt động 1: thảo luận nhóm 4
- yc hs chỉ ra những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp. 
- yc các bạn đựơc nêu lên đứng trước lớp cho các bạn qsát
- vì sao em cho rằng banï đó ăn mặc sạch sẽ?
- nhận xét chung, biểu dương
Hoạt động 2
- yc hs thực hiện bài tập 1 cá nhân
- yc 5 hs giải thích tại sao em cho rằng banï đó ăn mặc sạch sẽ?
- Nên làm gì để gọn gàng, sạch sẽ. 
- nhận xét chung. 
Hoạt động 3
- yc hs làm bài tập 3 theo cặp:
+ lựa chọn áo quần đi học phù hợp cho bạn nam, nữ?
- yc 5 cặp trình bày. 
- nhận xét, biểu dương. 
III. Củng cố, dặn dò
- nhận xét tiết học
-về nhà, đi học phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
- hát bài hát
- thực hiện
- thực hiện
- trả lời: áo sạch, tóc gọn gàng
- lắng nghe
- thực hiện
- trả lời
- lắng nghe
- thực hiện
- trình bày
- lắng nghe
Thứ ba, ngày tháng năm 2011
Tiết 1
 MƠN: TỐN
 BÀI : BÉ HƠN. DẤU <
 I. Mục tiêu	: Giúp HS
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. 
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. 
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - Các tấm bìa ghi itừng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <
 III. Hoạt động dạy- học	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
35’
15'
5'
5'
5'
5'
2’
I. Ổn định lớp
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Nhận biết quan hệ bé hơn. 
- Yc hs qsát tranh 1 SGK: Bên trái cĩ mấy ơ tơ? Bên phải cĩ mấy ơ tơ?
- 1 ơ tơ cĩ ít hơn 2 ơ tơ khơng? 
- Yc hs qsát tranh 2 SGK: Bên trái cĩ mấy hình vuơng? Bên phải cĩ mấy hình vuơng?
- 1 hình vuơng cĩ ít hơn 2 hình vuơng khơng? 
- Giới thiệu: 1 ơ tơ cĩ ít hơn 2 ơ tơ khơng, 1 hình vuơng cĩ ít hơn 2 hình vuơng. Ta nĩi: Một bé hơn hai và viết như sau:1< 2, dấu < đọc là bé hơn. 
- Yc hs đọc lại: Một bé hơn hai
- Tương tự với 2 bức tranh bên phải: Hai bé hơn ba. 2< 3
- Lưu ý hs: Khi viết dấu bé hơn giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 
3. Thực hành
a. Bài 1
- Hdẫn hs viết dấu < vào dịng kẻ ơ li trong sách bắng bút chì. 
b. Bài 2
- Hdẫn hs đếm số lượng các nhĩm đồ vật ở mỗi hình và so sánh số nào bé hơn số nào. 
- Yc 3 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài. 
- Yc hs nhận xét. 
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương. 
c. Bài 3( tương tự bài 2)
d. Bài 4
-Hdẫn hs viết so sánh, viết dấu < vào ơ trống. 
- Yc hs làm bài bằng bút chì vào sách
- Yc 6 hs lên bảng chữa bài, mỗi hs 1 bài. 
- Yc hs nhận xét. 
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương
III. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. 
- Hát tập thể
- Bên trái cĩ mấy 1 ơ tơ. Bên phải cĩ 2 ơ tơ
- Trả lời: 1 ơ tơ cĩ ít hơn 2 ơ tơ
- Bên trái cĩ 1 hình vuơng. Bên phải cĩ 2 hình vuơng?
- 1 hình vuơng cĩ ít hơn 2 hình vuơng
- Lnghe, qsát
- Đọc lại
- Làm bài
- Lnghe, qsát
- 3 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe, qsát
- Làm bài
- 6 hs chữa bài
- Nhận xét
- Lnghe, qsát
- Lnghe
TIẾT 2+3
 MÔN : TIẾNG VIỆT
 BÀI : O, C
 I. Mục tiêu:
 - hs đọc và viết được: o, c, bò, cỏ
 - đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
 - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ dề vó cỏ
 II. Hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
2'
13'
10'
10'
35’
10'
15'
10'
5’
I. Kiểm tra bài cũ
- yc 2 hs lên bảng đọc, viết : l, h, lê, hè. Cả lớp viết vào bảng con
- nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm: O
a. Nhận diện chữ O
- viết và nói: chữ O gồm 1 nét cong kín
- hỏi: chữ o giống vật gì?
b. Phát âm và đánh vần
- phát âm mẫu: miệng mở rộng, môi tròn. 
- viết bảng: bò. Đọc: bò
-b đứng vị trí nào trong bò? O đứng vị trí nào trong bò?
- hdẫn đánh vần có dấu thanh tham gia: bờ- o- bo- huyền- bò
- yc hs đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. 
c. Hdẫn viết chữ
- vừa viết vừa hdẫn viết chữ :O
- yc hs viết tượng trưng lên mặt bàn sau đó viết vào bảng con. 
- Hdẫn hs viết : bò
- nhận xét, biểu dương. 
3. Dạy chữ ghi âm C
a. Nhận diện chữ
- viết và nói: chữ C gồm 1 nét cong hở phải
b. So sánh
- yc hs so sánh c với o
c. Phát âm và đánh vần:
* phát âm:
- phát âm mẫu: cờ
- yc hs phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
* Hdẫn viết chữ O và CỎ. 
4. Đọc tiếng ứng dụng
- hdẫn hs đọc tiếng ứng dụng
- yc hs đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
 TIẾT 3
5. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- yc hs đọc lại các âm đã học ở tiết 2. 
- yc hs đọc lại các tiếng, từ đã học ở tiết 2. 
* hdẫn đọc câu ứng dụng
- yc hs qsát, thảo luận nhóm 4 bức tranh minh họa: tranh vẽ cái  ... IẾNG VIỆT
 BÀI : ƠN TẬP
 I. Mục tiêu:
 - Hs đọc, viết được âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ơ, ơ. 
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 - Nghe, hiểu, kể lại theo tranh truyện kể hổ
 II. Đồ dùng dạy – học
 - Bảng ơn. 
 III. Các hoạt động dạy- học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
2'
8'
8'
8'
8'
35’
10'
10'
15'
4’
I. Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết: ơ, cơ, ơ, cờ. 
- Yc 2 hs đọc câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Ơn tập
a. Các chữ và âm vừa học
- Yc 3 hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ơn và đọc
- Yc 5 hs lên bảng chỉ chữ mà Gv đọc
- Yc 6 hs lên bảng chỉ chữ và đọc âm
- Gv chỉ bảng và yc cả lớp đọc âm. 
- Nhận xét, biểu dương. 
b. Ghép chữ thành tiếng
- Yc hs đọc các tiếng do các các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dịng ngang của bảng ơn 1( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Yc hs đọc các từ đơn do các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu ghi thanh ở dịng ngang của bảng ơn 2( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Chỉnh sữa, nhận xét, biểu dương. 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yc hs đọc từ ngữ ứng dụng các nhân, nhĩm, cả lớp
- Chỉnh sữa, nhận xét, biểu dương. 
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Yc hs viết vào bảng con: lị cị, vơ cỏ. 
- Nhận xét, biểu dương. 
 Tiết 3
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
* Nhắc lại bài ơn ở tiết trước 
- Yc hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ơn và từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Nhận xét, biểu dương. 
* Câu ứng dụng
- Giới thiệu câu đọc
- Yc hs qsát tranh và trả lời câu hỏi: tranh vẽ gì? Em bé đang làm gì?
- Yc hs đọc câu ứng dụng:bé vẽ cơ, bé vẽ cờ (cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Nhận xét, chỉnh sữa, biểu dương. 
b. Luyện viết
- Yc hs viết : lị cị, vơ cỏ vào vở tập viết
c. Kể chuyện
- Kể câu chuyện lần 1 bằng lời
- Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh
- Yc hs tập kể lại câu chuyện theo cặp
- Tổ chức cho hs thi kể theo cặp
- Yc hs nhận xét, bình chọn
- Nhận xét, biểu dương. 
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
Kết luận: Hổ là con vật thật vơ ơn và đáng khinh bỉ. 
III. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
- 2 hs thực hiện
- 2 hs thực hiện
- Lnghe
- 3 hs chỉ và đọc
- 5 hs đọc
- 6 hs chỉ và đọc
- đọc đồng thanh
- Lnghe
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Lnghe, qsát
- Đọc từ ngữ ứng dụng các nhân, nhĩm, cả lớp
- Lnghe, qsát
- Viết bảng
- Lnghe, qsát
- Đọc các tiếng trong bảng ơn và từ ngữ ứng dụng ( cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Lnghe, qsát
- Lnghe
- Qsát và trả lời
- Đọc câu ứng dụng:bé vẽ cơ, bé vẽ cờ (cá nhân, nhĩm, cả lớp)
- Lnghe, qsát
- Viết vào vở tập viết
- Lnghe
- Lnghe
- Tập kể theo cặp
- Thi kể
- Nhận xét, bình chọn
- Lnghe
- Trả lời
- Lnghe
- Lnghe
TIẾT 4
 MÔN: HÁT NHẠC
 HỌC HÁT: MỜI BẠN VUI MÚA CA
 I. Mục tiêu: Giúp hs
 - hát đúng giai điệu và lời ca. 
 - biết bài “Mời bạn vui múa ca” là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. 
 II. Giáo viên chuẩn bị:
 - hát chuẩn xác bài hát. 
 - cần biết: Bài hát “Mời bạn vui múa ca” đựơc trích từ nhạc cảnh “Mèo đi câu cá” của nhạc sĩ Phạm Tuyên. 
 III. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt đôïng của GV
Hoạt động của HS
2’
35’
5'
15'
15'
1’
I. Ổ n định lớp
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Hoạt động 1: Dạy bài hát: “Mời bạn vui múa ca”
- hát mẫu
- cho hs đọc thuộc lời ca. 
- dạy hát từng câu, chú ý những chỗ lấy hơi:
 Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
 Bầu trời xanh. Nước long lanh. . 
3. Hoạt động 3
- yc hs vừa hát vừa vỗ tay theo phách, nhịp
- nhận xét, biểu dương
- tổ chức cho hs thi hát theo tổ
- nhật xét, biểu dlương. 
III. Củng cố, dặn dò
nhận xét tiết học
- lắng nghe
- học lời ca
- học hát từng câu
- hát và vỗ tay theo phách, nhịp
- lắng nghe
- thi hát
 Thứ sau, ngày tháng năm 2011
 Tiết 1,2
 MƠN: TIẾNG VIỆT
 BÀI : I, A
 I. Mục tiêu:
 - Hs đọc và viết được : i, a, bi, cá. 
 - Đọc được câu ứng dụng: bé hà cĩ vở ơ li. 
 - Luyện nĩi từ hai đến ba câu theo chủ đề:lá cờ
l II. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
5'
5'
5'
5'
5'
5'
5'
4’
I. Kiểm tra bài cũ
- Yc 2 hs lên bảng đọc và viết :lị cị, vơ cỏ. Cả lớp viết vào bảng con
- Yc 1 hs đọc câu ứng dụng: bé vẽ cơ, bé vẽ cờ
- Nhận xét, ghi diểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm: i
a. Nhận diện chữ i
- Viết và nĩi: chữ i gồm nét xiên phải và nét mĩc ngược
 b. Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:
- Phát âm mẫu: i miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê). 
- Yc hs phát âm cá nhân, nhĩm, cả lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa phát âm cho hs)
- Nhận xét, bdương
* Đánh vần
- Vị trí âm b và âm i trong tiếng bi như thế nào?
- Hdẫn hs đánh vần: bờ- i- bi
- Yc hs đánh vần cá nhân, nhĩm, cả lớp( giúp đỡ, chỉnh sửa đánh vần cho hs)
c. Hdẫn viết chữ
- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: i
- Yc hs viết vào bảng con:i
- Viết mẫu, kết hợp giới thiệu cách viết: BI
- Yc hs viết vào bảng con:BI( chú ý nét nối giữa b với i)
- Nhận xét, biểu dương. 
*Dạy chữ ghi âm a( tương tự như trên)
- Chữ a gồm nét cong hở- phải và một nét mĩc ngược
- Yc hs so sánh chữ a với i
+ Phát âm: miệng mở to nhất, mơi khơng trịn
d. Đọc tiếng ứng dụng 
- Yc hs đọc tiếng ứng dụng cá nhân, nhĩm, cả lớp. 
- Nhận xét, chỉnh sữa, biểu dương. 
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Yc hs lần lượt đọc lại các âm , tiếng các âm đã học ở tiết 2: i, a, bi, cá theo nhĩm, bàn, cả lớp. 
- Yc hs qsát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng: tranh vẽ gì?
- Nhận xét, biểu dương. 
- Yc hs đọc câu ứng dụng cá nhân, nhĩm, cả lớp. 
- Nhận xét, chỉnh sữa cho HS
- Đọc câu ứng dụng: bé hà cĩ vở ơ li
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết: Yc hs tập viết i, a, bi, cá trong vở tập viết
c. Luyện nĩi
- Yc hs đọc tên bài luyện nĩi:lá cờ
- Tranh vẽ cái gì?
 - Nhận xét, biểu dương. 
III. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau. 
- Thực hiện
- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát
- Lắng nghe, qsát
- Lắng nghe, qsát
- Thực hiện
- Lnghe. 
- Trả lời:b đứng trước, i đứng sau
- Lắng nghe, qsát
- Thực hiện
- Lắng nghe, qsát
- Viết bảng
- Lắng nghe, qsát
- Viết bảng
- Lnghe. 
- Lắng nghe, qsát
- Giống : đều cĩ nét mĩc ngược. Khác: a cĩ thêm nét cong, I cĩ thêm dấu chấm trên đầu. 
- Phát âm
- Thực hiện
- Lnghe. 
- Thực hiện
- Thảo luận, trả lời
- Lnghe. 
- Thực hiện
- Lnghe
- 3 hs thực hiện
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Qsát, trả lời
- Lnghe
- Lnghe
 TIẾT 3
 MƠN:MĨ THUẬT
 BÀI: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
 I. Mục tiêu: Giúp hs 
 1. Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam. 
 2. Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kín hình, khơng( hoặc ít) ra ngồi hình vẽ. 
 II. Đồ dùng dạy- học
 1. GV: 
 - Một số đồ vật cĩ màu đỏ, vàng, lam. 
 2. HS:
 - Vở tập vẽ
 - Bút sáp màu
 III. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
35’
3'
12'
10'
10'
5'
I. Ổn định lớp
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài học, ghi bảng
2. Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam. 
- Yc hs qsát hình 1 ở vở tập viết, thảo luận nhĩm đơi:
+ Hãy kể tên các màu ở hình 1
+ Kể tên các đồ vật cĩ màu đỏ, lam, vàng. 
- Yc đại diện 3 nhĩm trình bày
- Nhận xét, kết luận: Mọi vật xung quanh ta đều cĩ màu sắc, màu sắc làm cho mọi vật đều đẹp hơn. Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính. 
3. Thực hành
- Hdẫn hs vẽ màu vào các hình đơn giản trong vở tập vẽ 1. 
- Theo dõi và giúp hs
4. Nhận xét, đánh giá
III. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Vẽ hình tam giác
- Hát tập thể
- Qsát, thảo luận
- 3 nhĩm trình bày
- Lnghe, qsát
- Vẽ màu ở vở tập vẽ
- Lnghe
Tiết 4
 MƠN: THỂ DỤC
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRO CHƠI VẬN ĐỘNG
 I. Mục tiêu:
 - Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, yc hs tập hợp nhanh , đúng chỗ, trật tự. 
 - Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ, yc thực hiện động tác theo khẩu lệnh. 
 - Ơn trị chơi “Diệt các con vật cĩ hại”, yc hs tham gia chơi ở mức độ chủ động. 
 II. Địa điểm, phương tiện. 
 - Sân trường vệ sinh sạch sẽ, an tồn. 
 III. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
1’
I. Phần mở đầu
- Phổ biến nội dung, yc giờ học
- Yc hs đứng hát, vỗ tay
- Yc hs giậm chân tại chỗ
II. Phần cơ bản. 
* Ơn tập hàng dọc, dĩng hàng. 
- Gv hơ lần 1 cho hs thực hiện
- Lớp trưởng điều khiển cho cả lớp thực hiện. 
* Tư thế đứng nghiêm
- Gv hơ xen kẽ “Nghiêm – Thơi” cho hs thực hiện
* Tư thế đứng nghỉ
- Gv hơ xen kẽ “Nghiêm – Nghỉ” cho hs thực hiện
- Yc hs tập phối hợp “Nghiêm – Nghỉ” 3 lần
- Yc hs tập phối hợp tập hợp hàng dọc , dĩng hàng 3 lần
- Chú ý chỉnh sữa cho hs
* Tổ chức chơi trị chơi “Diệt các con vật cĩ hại”
III. Phần kết thúc
- Nhận xét tiết học
- Lnghe
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Chơi trị chơi
- Lnghe
 Tiết 5
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 3
 I. MỤC TIÊU:
- Giúp hs nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đĩ nêu ra hướng giải quyết phù hợp. 
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. 
- Yêu cầu học sinh bao bọc sách vở cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- Cơng tác tuần
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
27’
A. Ổn định:
B. Nội dung:
1. Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt
2. Giao nhiệm vụ của ban cán sự lớp
- Giao nhiệm vụ cụ thể để ban cán sự lớp biết . 
- Hướng dẫn các tổ trưởng, lớp phĩ và lớp trưởng cách điều hành lớp. 
3. Nhận xét chung của GV:
- Ưu:
+ Vệ sinh tốt
+ Nhìn chung lớp ta ngoan ngỗn, nghe lời cơ giáo. Lắng nghe cơ giáo giảng bài, về nhà cần học bài cũ và làm bài tập đầy đủ. 
+ Tuyên dương bạn: Nhoang, Liên, Gái...
Chúng ta cần học tập các bạn ấy
- Tồn tại:
+ Một số bạn chưa ngoan: cịn nĩi chuyện trong giờ học, chưa chú ý nghe cơ giảng bài: Sơn...
4. Cơng tác tuần tới:
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở dụng cụ học tập
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Yêu cầu H hát kết thúc tiết sinh hoạt. 
- Hát tập thể
- Lắng nghe
- Nhận nhiệm vụ. 
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe. 
- Hát tập thể

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 N 12 13(5).doc