Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Loan

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Loan

Đạo đức

Gọn gàng , sạch sẽ .

I). Mục tiêu : : Giúp hs biết được:

 -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.

 - Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.

II).Tài liệu và ph­ơng tiện :- GV: Vở bài tập Đạo đức , bài hát : Rửa mặt nh­ Mèo

 - HS : Vở bài tập Đạo đức , bài hát "Rửa mặt nh­ mèo".

III).Hoạt động dạy học :

1). ổn định tổ chức :

2).Kiểm tra :? Em đang học lớp mấy ? Vào lớp 1 em có vui không ? Vì sao ?.

3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :

b).Hoạt động 1: Thảo luận .

- GV yêu cầu HS tìm và nêu tên các bạn trong lớp có đầu tóc bẩn (hoặc sạch sẽ , gọn gàng)

? Vì sao em cho là bạn ấy là gọn gàng , sạch sẽ ?

c).Hoạt động 2 : Làm bài tập 1 :

- GV h­ớng dẫn .

- GV kết luận .

* Hoạt động 3 : Làm bài tập 2 :

- Gọi HS lên chọn quần áo .

- GV kết luận : Quần áo đi học cần

4). Củng cố – Dặn dò :

? Học bài gì ? Em có vui không ?

 

doc 15 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 3
Thứ hai ngày 29 tháng 09 năm 2011 .
Chào cờ
____________________
Đạo đức
Gọn gàng , sạch sẽ .
I). Mục tiêu : : Giỳp hs biết được:
 -Nờu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 -Biết lợi ớch của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Hs khỏ giỏi biết phõn biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
 - Giáo dục HS biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn: đầu túc, quần ỏo gọ gàng, sạch sẽ.
II).Tài liệu và phương tiện :- GV: Vở bài tập Đạo đức , bài hát : Rửa mặt như Mèo 
 - HS : Vở bài tập Đạo đức , bài hát "Rửa mặt như mèo".
III).Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1). ổn định tổ chức :
2).Kiểm tra :? Em đang học lớp mấy ? Vào lớp 1 em có vui không ? Vì sao ?.
3).Bài mới : a). Giới thiệu bài :
b).Hoạt động 1: Thảo luận .
- GV yêu cầu HS tìm và nêu tên các bạn trong lớp có đầu tóc bẩn (hoặc sạch sẽ , gọn gàng)
? Vì sao em cho là bạn ấy là gọn gàng , sạch sẽ ?
c).Hoạt động 2 : Làm bài tập 1 : 
- GV hướng dẫn .
- GV kết luận .
* Hoạt động 3 : Làm bài tập 2 : 
- Gọi HS lên chọn quần áo .
- GV kết luận : Quần áo đi học cần 
4). Củng cố – Dặn dò :
? Học bài gì ? Em có vui không ?
- Hát 
- HS trả lời .
- HS nêu tên và mời cac bạn lên trước lớp .
- HS trả lời .
- HS làm việc ca nhân .
- HS trình bày bài .
- HS lên bảng trình bày .
- Bạn khác nhận xét .
Tiếng Việt:
Bài 8 : l , h .
I. Mục tiêu :. -HS đọc được l, h, lờ, hố, từ và cõu ứng dụng.
 -Viết được :l, h, lờ, hố( viết được ẵ số dũng quy định trong vở tập viết .
 -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: le le. HS khỏ giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thụng dụng qua tranh( hỡnh) minh họa ở SGK. Viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết.
 - Giáo dục các em chăm chỉ đọc bài và viết bài . 
II.Đồ dùng dạy học : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt .
 - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1). ổn định tổ chức :
2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc ê , v , be, ve , bé vẽ bê. Viết , v , bê , ve .
3).Bài mới :
a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ?
b).Dạy chữ ghi âm :
? Cô có âm gì ?
- GV ghi bảng .
- GV gọi HS đọc .
- GV nhận xét , sửa .
? Tìm l gài bảng ?
? Thêm ê sau l được tiếng gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh . Ghi : lê .
* Âm h tương tự .
- Giải lao .
c) Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới .
- Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới .
- Gọi HS đọc toàn bài .
d).Luyện viết : 
- GV trực quan : l 
- GV hướng dẫn viết l 
- GV nhận xét . 
+ Tương tự : h , lê , hè .
________________________________
Tiết 2 :
3) Luyện tập :
a) Luyện đọc :
*Đọc bài tiết 1:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 .
- Nhận xét , sửa .
* Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh , ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới ?
- GV hướng dẫn đọc .
b). Luyện viết vở :
- GV hướng dẫn . Chấm chữa bài .
c) Luyện nói :
- GV trực quan tranh 
?Tranh vẽ gì ?
? Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
? Trông giống con vịt nuôi nhưng không có người chăn là con gì ?
- Nhận xét , tuyên dương .
* Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt .
- GV đọc tiếng trên bảng .
4). Củng cố – Dặn dò :
- GV gọi 1 em đọc bài . ĐT.
- GV nhắc nhở HS về làm bài.
- Hát .
- Hai em đọc . Lớp viết bảng con .
- HS trả lời .
- Âm l . Đọc cá nhân . ĐT .
- HS gài bảng .
- HS trả lời . Ghép lê . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn .
- Quả lê .
- HS đọc cá nhân , ĐT .
- HS lên tìm âm mới . Đọc âm .
- Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT.
- 1 em đọc .
- Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết .
- HS viết bảng .
________________________________
- Đọc cá nhân . ĐT .
- 1 em đọc toàn bài .
- HS trả lời 
- HS tìm tiếng . Đọc tiếng .
- HS đọc cá nhân . ĐT .
- HS viết vở .
- HS trả lời .
- HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề .
- HS thảo luận cặp 
- 3 cặp trả lời .
- HS gạch chân .
______________________________________
 Thứ ba ngày 30 tháng 08 năm 2011.
Toán :
Luyện tập .
I). Mục tiêu : Củng cố cho hs về: - Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.
 - Đọc viết đếm số trong phạm vi 5.
 - HS làm Bt 1,2,3 .HS khỏ giỏi thờm bài tập 4
 - Giáo dục ý thức tự giác làm bài.
II). Đồ dùng dạy học : - GV: Sách , bộ đồ dùng học
 - HS: Sách , đồ dùng học tập .
III).Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1).ổn định tổ chức :
2). Kiểm tra : Viết số 1 , 2 , 3 .
3).Bài mới :a). Giới thiệu bài :
b).Luyện tập : 
Bài 1:
- GV hướng dẫn .
- GV nhận xét sửa .
Bài 2 : - GV hướng dẫn .
- Giải lao .
Bài 3 : Tương tự bài 1, 2 .
Bài 4 : Nhận biết số lượng .
* Trò chơi : Nhận biết số lượng .
 4). Củng cố - Dặn dò :
- Làm bài tập toán .
- Chuẩn bị đồ dùng giờ sau .
- Hát
- HS viết bảng con .
- Đồng thanh tên bài .
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài , đổi sách kiểm tra . 
- HS làm , đọc dãy : 1 , 2 , 3 .
 3 , 2 , 1 .
- HS chỉ vào nhóm hình vuông nêu : Hai và một là ba 
- Đọc : Một , hai , ba .
________________________
 ____________________________________
Tiếng Việt:
Bài 9 : o , c.
I. Mục tiêu : - HS đọc được c, o, bũ, cỏ, từ và cõu ứng dụng 
 - Viết được: o, c, bũ, cỏ.
 - Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề : vú bố.
 - Giáo dục các em yêu môn học.
II.Đồ học dùng dạy : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt .
 - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1). ổn định tổ chức :
2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết : l , h , lê , hè . 
3).Bài mới :
a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ?
b).Dạy chữ ghi âm :
? Cô có âm gì ?
- GV ghi bảng .
- GV gọi HS đọc .
- GV nhận xét , sửa .
? Tìm o gài bảng ?
? Thêm b trước o , dấu \ trên o được tiếng gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh . Ghi : bò .
* Âm c tương tự .
c) Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới .
- Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới .
- Gọi HS đọc toàn bài .
d).Luyện viết : 
- GV trực quan : o 
- GV hướng dẫn viết : o 
- GV nhận xét . 
+ Tương tự : c , bò , cỏ .
_______________________________
Tiết 2 :
3) Luyện tập :
a) Luyện đọc :
*Đọc bài tiết 1:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 .
- Nhận xét , sửa .
* Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh , ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới ?
- GV hướng dẫn đọc .
b). Luyện viết vở :
- GV hướng dẫn . Chấm chữa bài .
c) Luyện nói :
- GV trực quan tranh 
?Tranh vẽ gì ?
? Trong tranh em thấy những gì ? 
? Vó bè dùng để làm gì ?
? Thường đặt ở đâu ?
Quê em có vó bè không ?
- Nhận xét , tuyên dương .
* Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt .
- GV đọc tiếng trên bảng .
4). Củng cố – Dặn dò :
- GV gọi 1 em đọc bài . ĐT.
- Hát .
- Hai em đọc . Lớp viết bảng con .
- HS trả lời .
- Âm o . Đọc cá nhân . ĐT .
- HS gài bảng .
- HS trả lời . Ghép bò . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn .
- Con bò .
- HS đọc cá nhân , ĐT .
- HS lên tìm âm mới . Đọc âm .
- Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT.
- 1 em đọc .
- Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết .
- HS viết bảng .
_________________________________
- Đọc cá nhân . ĐT .
- 1 em đọc toàn bài .
- HS trả lời 
- HS tìm tiếng . Đọc tiếng .
- HS đọc cá nhân . ĐT .
- HS viết vở .
- HS trả lời .
- HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề .
- HS thảo luận cặp 
- 3 cặp trả lời .
- HS gạch chân .
 Thứ tư ngày 31 tháng 08 năm 2011.
Toán:
bé hơn . dấu < .
I). Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn ”. Dấu < khi so sánh các số .
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé .
- Giáo dục ý thức học tập .
II).Đồ dùng dạy học :- GV: Tranh , đồ vật .
HS : Bộ đồ dùng .
III).Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1). ổn định :
2). Kiểm tra : - Viết số 1 , 2 , 3, 4 , 5 .
3). Bài mới : a).Giới thiệu bài :
b)Nhận biết quan hệ dấu bé hơn : 
- GV trực quan .
? Bên phải có mấy ôtô ? Bên trái có mấy ôtô ?
?Một ôtô có số lượng ít hơn hayy nhiếu hơn hai ôtô ?
- GV kết luận : Một ít hơn hai hay còn gọi là một bé hơn hai . 1 < 2 . Dấu < : Dấu bé .
- Tương tự .
c).Thực hành :
Bài 1 : Hướng dẫn HS viết dấu bé .
Bài 2: _ Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn . Nhận xét . Sửa.
4). Củng cố – Dặn dò :
*Trò chơi : Nhận biết số lượng .
- Nhắc nội dung bài 
-Làm vở bài tập .
- hát 
- HS viết , đọc .
- HS quan sát trả lời :
- Nêu đề bài , cách làm .
- Làm SGK 
- Nêu cách làm . 
- Làm SGK
_______________________________
Tiếng việt:
Bài 10 : ô , ơ.
I. Mục tiêu : - HS nhận biết , đọc và viết được ô , ơ , cô , cờ . Đọc câu ứng dụng : Bé có vở vẽ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bờ hồ .
- Giáo dục các em yêu sự phong phú của Tiếng Việt .
II.Đồ học dùng dạy : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt .
 - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1). ổn định tổ chức :
2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết : o , c , bò , cỏ . 
3).Bài mới :
a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ?
b).Dạy chữ ghi âm :
? Cô có âm gì ?
- GV ghi bảng .
- GV gọi HS đọc .
- GV nhận xét , sửa .
? Tìm ô gài bảng ?
? Thêm c trước ô được tiếng gì ?
? Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh . Ghi : cô .
* Âm ơ tương tự .
c) Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới .
- Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới .
- Gọi HS đọc toàn bài .
d).Luyện viết : 
- GV trực quan : ô
- GV hướng dẫn viết : ô
- GV nhận xét . 
+ Tương tự : ơ , cô , cờ ..
__________________________________
Tiết 2 :
3) Luyện tập :
a) Luyện đọc :
*Đọc bài tiết 1:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 .
- Nhận xét , sửa .
* Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh , ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới ?
- GV hướng dẫn đọc .
b). Luyện viết vở :
- GV hướng dẫn . Chấm chữa bài .
c) Luyện nói :
- GV trực quan tranh 
?Tranh vẽ gì ?
? Trong tranh em thấy những gì ?
? Cảnh trong tranh em thấy nói về mùa nào ? Tại sao em biết ?
? Bờ hồ trong tranh đã dùng vào việc gì ? Chỗ em có hồ không ?
- Nhận xét , tuyên dương .
* Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt .
- GV đọc tiếng trên bảng .
4). Củng cố – Dặn dò :
- GV gọi 1 em đọc bài . ĐT.
- GV nhắc nhở HS về làm bài.
- Hát .
- Hai em đọc . Lớp viết bảng con .
- HS trả  ... hắc lại nội dung bài .
- Về tập thể dục thường xuyên .
- Làm bài tâp ở vở bài tập .
- Hai HS lên chơi
- HS 
- HS quan sát tranh SGK thảo luận cặp nói về hình dáng , màu sắc , sự nónh , lạnh , trơn ..của các vật xung quanh .
- 3 cặp lên trình bày .
- Lớp nhận xét , tuyên dương .
- HS hoạt nhóm 4.
- Lần lượt từng trình bày bài của nhóm mình .
- Nhóm khác nhận xét .
______________________________________
 Thứ năm ngày 01 tháng 9 năm 2011.
Toán: 
Lớn hơn . dấu > .
I.Mục tiêu : Sau bài học hs biết:
 - Bước đầu biết so sỏnh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” , dấu “>” để so sỏnh cỏc số
 - Thực hành so sỏnh từ 1 đến 5 theo quan hệ . Hs làm bt 1,2,3,4. HS khỏ giỏi làm bt 5.
 - Giúp HS bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số . Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 .
 - GD các em ý thức học bài tốt.
II. Đồ dùng dạy học : - GV: Mẫu vật .
HS : Bộ đồ dùng , sách , vở bài tập toán .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1). ổn định:
2). Kiểm tra : Điền dấu : 1 3. 3. 2. , 23
45 .
3).Bài mới :a). Giới thiệu bài :
b).Nhận biết quan hệ lớn hơn
? Bên trái có mấy con bướm ? Bên phải có mấy con bướm ? 
? Hai con bướm có nhiều hơn một con bướm không ?
*Tương tự các trường hợp khác .
- GV kết luận : 2 con bướm nhiều hơn một con bướm , Ta nói : Hai lớn hơn một và viết 2>1 . Dấu > là đấu lớn .
* Hướng dẫn viết dấu lớn .
- Tương tự các bứ tranh còn lại HS so sánh dấu > , < .
c)Thực hành :
Bài 1: Viết dấu >
 - GV hướng dẫn làm .
Bài 2: - GV hướng dẫn .
- GV nhận xét tuyên dương .
Bài 3: Tương tự .
4). Củng cố – Dặn dò :
- Làm vở bài tập .
- Hát 
- HS điền bảng con .
- 1 con , 2 con .
- 2 con nhều hơn 1 con .
- Nhiều em nhắc lại .
- HS đọc dấu > . hai lớn hơn một .
- Đọc cá nhân . ĐT . Tìm dấu > .
- Viết bảng con .
- Làm SGK , bảng .
Tiếng việt:
Bài 11: Ôn tập .
I.Mục tiêu: - HS đọc viết được một cỏch chắc chắn những õm đó học trong tuần: ờ, v, l, o, ụ, ơ, h, c, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11.
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hổ.
 - Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng dạy học : - GV : Trực quan .
HS : Bộ ghép vần .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)ổn định :
2) Kiểm tra : - Đọc , viết chữ : ô , ơ , cô , cờ .
3)Bài mới : a) Giới thiệu bài : ? Tranh vẽ gì ? 
- Giáo viên ghi chữ dược ôn ra góc bảng .
- Giáo viên gắn bảng ôn .
- Giáo viên ghi bảng .
b)Ôn tập :
*Ôn các chữ và âm vừa học .
- GV đọc âm :
* Ghép chữ thành tiếng :
*Đọc từ ngữ kết hợp nêu cấu tạo .
c)Viết bảng con :
- GV hướng dẫn .
- Nhận xét , sửa _________________________________
Tiết 2
3)Luyện tập :
a)Luyện đọc :
- Gọi HS đọc các tiếng trong bảng ôn .
- Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng câu .
- Đọc SGK 
 b)Viết vở :
- GV trực quan mẫu :
- Hướng dẫn quy trình viết .
- Nhận xét , sửa .
c)Kể chuyện “Hổ”
- GV kể .
- Hướng dẫn HS kể theo tranh .
- Nhận xét , sửa .
4)Củng cố – Dặn dò :
*Trò chơi : Thi tìm chữ có chứa âm b .
- Hai em lên bảng .
- HS trả lời .
- HS trả lời . Đọc cá nhân . ĐT
- HS chỉ và đọc .
- HS lên bảng chỉ
- HS chỉ và đọc .
- Đọc cá nhân . ĐT
- Đọc cá nhân . ĐT
- HS quan sát , nhận xét mẫu .
- HS viết bảng con .
_______________________________
- Cá nhân , nhóm . ĐT
- HS trả lời .
- Đọc cá nhân . ĐT .
- HS viết vở .
- Nêu tên chuyện 
 - HS thảo luận cặp 
- HS kể theo tranh 
- HS nhận xét
- HS chơi 
- 1 em đọc toàn bài . ĐT
Thủ công:
xé , dán hình chữ nhật , hình tam giác .
I).Mục tiêu : - Biết xộ dỏn hỡnh tam giỏc.
 - Xộ được hỡnh tam giỏc . Đường xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng.
 - Hs khộo tay: xộ, dỏn được hỡnh tam giỏc. Đường xộ tương đối thẳng ớt răng cưa. hỡnh dỏn tương đối phẳng. Cú thể xộ được hỡnh tam giỏc cú kớch thước.
- Giáo dục các em tự giác thực hành làm bài xé dán.
II). Đồ dùng dạy học : - GV: Giấy bìa , màu , dụng cụ .
HS : Giấy nháp , màu , hồ , khăn lau tay .
III). Hoạt động dạy học : 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1). ổn định tổ chức :
2). Kiểm tra :? Nêu cách xé , dán chữ nhật , hình tam giác ?
- Kiểm tra đồ dùng .
3). Bài mới :
a). Giới thiệu bài :
b). Quan sát, nhận xét :
- GV trực quan mẫu .
? Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
? Hình tam giác có mấy cạnh ?
- GV nhấn mạnh để HS nhớ lại hình .
c). Hướng dẫn mẫu .
*Vẽ và xé dán hình chữ nhật ? 
- GV hướng dẫn : Đếm ô , đánh dấu , vẽ hình
 - Thao tác xé .
* Xé dán hình tam giác : Tương tự .
*Dán hình: Để cân đối , bôi hồ , dán .
d) Thực hành :
- GV yêu cầu HS thực hành , quan sát giúp đỡ .
4). Củng cố – Dặn dò : 
- Trưng bày sản phẩm .
- Nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài giờ sau .
- Hát .
- 2 em nêu .
- HS tự kiểm tra đồ dùng .
- HS quan sát .
- HS : Hình vuông có 4 cạnh . 
- Hình tam giác có 3 cạnh .
- HS làm theo . 
- HS thực hành làm . 
 Thứ sáu ngày 02 tháng 09 năm 2011.
Toán: 
Luyện tập .
I.Mục tiêu : Sau bài học hs biết:
 - Bước đầu biết so sỏnh số lượng và sử dụng từ “bộ hơn” , dấu “<” để so sỏnh cỏc số.
 - Thực hành so sỏnh từ 1 đến 5 theo quan hệ bộ hơn.
 - HS làm Bt 1,2,3,4.HS khỏ giỏi làm bt 5.
 - Giáo dục ý thức học bài. 
II.Đồ dùng dạy học : - GV: Trực quan bài tập 2.
HS : Bộ số , Vở bài tập .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)ổn định :
2)Kiểm tra : - HS đọc , viết số 1 , 2 , 3 .
- So sánh : 2..1 , 3..2 .
3) Bài mới : a)Giới thiệu bài :
b)Luyện tập:
Bài 1: > , < .
- GV gọi HS nêu yêu cầu .
34 52 13 24
43 25 31 42
- GV nhận xét sửa .
Bài 2 :- GV trực quan :
- GV hướng dẫn .
Bài 3 :- Gọi HS nêu yêu cầu , cách làm .
- GV hướng dẫn 
- Nhận xét , tuyên dương .
4). Củng cố – Dặn dò :
? Đọc dãy số từ 1 đến 5 . Ngược lại ? 
- Về học bài .
- HS đọc , viết bảng con .
- Đồng thanh 
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm SGK . Nêu miêng kết quả ,nhận xét sửa .
- HS nêu yêu cầu , cách làm .
- HS làm SGK . Bảng .
- Nhận xét , sửa .
- Nêu yêu cầu , cách làm .
- HS làm sách . bảng .
- Nhận xét .
- HS đọc .
_____________________________
Tiếng Việt: 
Bài 12 : i , a .
I. Mục tiêu : : -HS đọc viết được I, a, bi, cỏ. 
 -Đọc được tiếng, từ và cõu ứng dụng bộ hà cú vở ụ li.
 -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Lỏ cờ.
 -Hiểu một số từ ngữ thụng dụng(Phỏt triển).
 - Giáo dục các em chăm đọc và viết bài sach đẹp.
II.Đồ học dùng dạy : - GV: Bộ đồ dùng , sách Tiếng Việt .
 - HS : Bộ ghép vần , sách Tiéng Việt .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1). ổn định tổ chức :
2). Kiểm tra bài cũ :- Đọc , viết : lò cò , vơ cỏ . 
3).Bài mới :
a). Giới thiệu bài :? Tranh vẽ gì ?
b).Dạy chữ ghi âm :
? Cô có âm gì ?
- GV ghi bảng .
- GV gọi HS đọc .
- GV nhận xét , sửa .
? Tìm ô gài bảng ?
? Thêm b trước i được tiếng gì ?
? Tranh vẽ gì ?(Cô có gì ?)
- GV giảng tranh . Ghi : bi .
* Âm a tương tự .
- Giải lao .
c) Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới .
- Gọi HS đọc âm mới , tiếng mới .
- Gọi HS đọc toàn bài .
d).Luyện viết : 
- GV trực quan : i
- GV hướng dẫn viết : i
- GV nhận xét . 
+ Tương tự : a , bi , cá .
__________________________________
Tiết 2 :
3) Luyện tập :
a) Luyện đọc :
*Đọc bài tiết 1:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 .
- Nhận xét , sửa .
* Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ?
- GV giảng tranh , ghi bảng .
? Tìm tiếng có âm mới ?
- GV hướng dẫn đọc .
b). Luyện viết vở :
- GV hướng dẫn . Chấm chữa bài .
c) Luyện nói :
- GV trực quan tranh 
?Tranh vẽ gì ?
? Trong tranh em thấy vẽ mấy lá cờ ?
? Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì ? ở giữa có gì? Màu gì ?
?Cờ đội có màu gì ? ở giữa có gì?
? Cờ hội có màu gì ?
- Nhận xét , tuyên dương .
* Trò chơi : Tìm tiếng có âm mới .
4). Củng cố – Dặn: dò
- GV gọi 1 em đọc bài . ĐT.
- GV nhắc nhở HS về làm bài.
- Hát .
- Hai em đọc . Lớp viết bảng con .
- HS trả lời .
- Âm i . Đọc cá nhân . ĐT .
- HS gài bảng .
- HS trả lời . Ghép bi . Đánh vần . Nêu cấu tạo . Đọc trơn .
- Hòn bi .
- HS đọc cá nhân , ĐT .
- HS lên tìm âm mới . Đọc âm .
- Đọc tiếng kết hợp nêu cấu tạo . ĐT.
- 1 em đọc .
- Đọc . Nêu cấu tạo , cách viết .
- HS viết bảng .
_______________________________
- Đọc cá nhân . ĐT .
- 1 em đọc toàn bài .
- HS trả lời 
- HS tìm tiếng . Đọc tiếng .
- HS đọc cá nhân . ĐT .
- HS viết vở .
- HS trả lời .
- HS nêu chủ đề luyện nói . ĐT chủ đề .
- HS thảo luận cặp 
- 3 cặp trả lời .
- HS lên tìm .(Thi giữa hai nhóm)
Thể dục:
Đội hình đội ngũ – trò chơI vận động .
I.Mục tiêu : - Biết cỏch tập hợp hàng dọc, dúng thẳng hàng dọc.
 - Bước đầu biết cỏch đứng đứng nghiờm, đứng nghỉ(bắt chước đứng theo gv).
 - ễn trũ chơi: “Diệt cỏc con vật cú hại”- Tham gia chơi được ( cú thể vẫn cũn chậm). HS khỏ giỏi khi đứng nghiờm người đứng thẳng, tự nhiờn
 - Giáo dục ý thức tự giác luyện tập và luyện tập an toàn.
II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
2)Phần cơ bản :
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , đứng nghiêm nghỉ :
- GV hướng dẫn . Hô cho HS tập .
*Trò chơi : “Diệt các con vật có hại”.
- GV và HS kể tên các con vật có hại .
3)Phần kết thúc :
- Tập hợp lớp , nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .
- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .
- Khởi động .
- Giậm chân tại chỗ .
- HS chỉnh sửa trang phục .
- HS tập .
- HS nhắc lại .
- HS chơi 
- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .
Sinh hoạt lớp:
Kiểm điểm trong tuần
I.Mục tiêu: 
 - HS nắm được ưu khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
 - Nắm được phương hướng tuần 4.
 - GD các em sửa chữa ưu khuyết điểm .
II.Nội dung: 
Tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ .
GV nhận xét , nêu rõ ưu khuyết điểm của từng cá nhân , của lớp trong tuần .
Tuyên dương em thực hiện tốt
Phê bình em yếu kém
Phương hướng tuần 4 : Đi học đều , đúng giờ , học , làm bài đầy đủ .
Vui văn nghệ cuối tuần .
III. Tổng kết – dặn dò : 
Về thực hiện 

Tài liệu đính kèm:

  • docgian an tron bo lop 1.doc