Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Trịnh Thị Dung - Trường tiểu học Luận Thành 1

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Trịnh Thị Dung - Trường tiểu học Luận Thành 1

Học vần

l h

A- MỤC TIÊU

 - HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) .

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.

 - Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK.

 +Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV

Tiết 1

1.Ổn định:2’

2.Bài cũ:5’

 -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ

3. Bài mới:30’

a.Giới thiệu bài:

b.Dạy âm và chữ ghi âm

*Nhận diện chữ

 -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại

 -Cho hs so sánh l và b

*Phát âm và đánh vần

 -Đọc mẫu

 -Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.

 -Đánh vần như thế nào?

 -Gợi ý cho hs đánh vần

 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.

*Hướng dẫn viết chữ

 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê

 Chữ h quy trình tương tự l

 -Cho hs so sánh l và h

*Đọc từ ứng dụng:

Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Trịnh Thị Dung - Trường tiểu học Luận Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngµy so¹n : 9 /9/ 2011
 Ngµy d¹y : Tõ 12 ®Õn 16 / 9 / 2011
 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011.
Học vần 
l h
A- MỤC TIÊU
 - HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
 - Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK.
 +Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. 
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định:2’
2.Bài cũ:5’
 -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ
3. Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại
 -Cho hs so sánh l và b
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu
 -Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê
 Chữ h quy trình tương tự l
 -Cho hs so sánh l và h
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
Hát 
- HS lên bảng đọc, viết.
- Lớp viết bảng con.
-Đọc cá nhân 
-Giống nhau đều có nét khuyết trên
-Đọc từng em
-l trước ê sau 
-Ghép tiếng lê và đọc
-l-ê-lê
-Lần lượt viết vào bảng con
-Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h 
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4. Luyện tập:30’
 Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
- Treo tranh 
Luyện viết
Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè.
 Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
+ Con le le giống con gì?
5. Củng cố- dặn dò :3’
 Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Đính bảng một số tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Nhận xét tiết học
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên
- Thi đua gạch chân tiếng có l, h
 . Học vần 
l h
A- MỤC TIÊU
 - HS đọc được l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được :l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết) .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
 - Hs khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK.
 +Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. 
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định:2’
2.Bài cũ:5’
 -Gọi hs đọc,viết bè, bẽ, bé, bẹ, bẻ
3. Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ l, đọc mẫu và gọi hs đọc lại
 -Cho hs so sánh l và b
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu
 -Viết bảng lê gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết l, lê
 Chữ h quy trình tương tự l
 -Cho hs so sánh l và h
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
Hát 
- HS lên bảng đọc, viết.
- Lớp viết bảng con.
-Đọc cá nhân 
-Giống nhau đều có nét khuyết trên
-Đọc từng em
-l trước ê sau 
-Ghép tiếng lê và đọc
-l-ê-lê
-Lần lượt viết vào bảng con
-Nêu sự giống nhau và khác nhau của l và h 
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4. Luyện tập:30’
 Luyện đọc
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
- Yêu cầu mở sách và đọc
- Treo tranh 
Luyện viết
Viết mẫu và hướng dẫn hs viết l, h, lê, hè.
 Luyện nói
- Treo tranh và gợi ý
+ Tranh vẽ những gì?
+ Con le le giống con gì?
5. Củng cố- dặn dò :3’
 Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Đính bảng một số tiếng có chứa l, h Tuyên dương đội tìm được nhiều hơn
- Hướng dẫn hs học bài ở nhà
- Nhận xét tiết học
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- mở sách và đọc từng phần trong sách
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên
- Thi đua gạch chân tiếng có l, h
.
Toán :
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
 - Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.
 - Đọc viết đếm số trong phạm vi 5.
 - Hs làm Bt 1 ,2, 3
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Phấn màu, bảng phụ
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
H§BT
1. Bài cũ: 5’ 
- Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1.
Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới :27’
 a. Giới thiệu bài:
 b.Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu. cách làm , làm bài và chữa bài.
 * Bài 2:
 - Nhận xét bổ sung nếu cần thiết.
 * Bài 3:
 - Gợi ý: Muốn làm được bài tập này các em phải làm gì? 
3 Củng cố:3’
 - Đính một số nhóm vật lên bảng.
Nhận xét tiết học
 - Xem trước bài 8.
- Hs đếm số. Nhận xét.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Nêu cách làm, làm bài.
-  đếm số.
- 1 hs làm trên bảng, lớp nhận xét.
- Đọc lại kết quả sau khi đã điền.
- Viết vào vở theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5.
- Thi đua đính số thích hợp.
..
Đạo đức:
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(Tiết 1)
A. MỤC TIÊU: 
 -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 -Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.
 -Hs khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1. Ổn định tổ chức.:2’
Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.
2.Bài cũ:5’
 Hôm trước các em đã học bài gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:27’
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng.
b.Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Thảo luận.
Gv nêu câu hỏi: 
+ Em hãy tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
+ Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
Gv khen những hs đã nận xét chính xác. 
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
Gv giới thiệu yêu cầu bài tập và hd hs nhận xét: + Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
+ Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ?
+ Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
 - Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
Yêu cầu hs nối quần áo với bạn nam, bạn nữ cho phù hợp.
* Kết luận chung:
 Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Không mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp.
Hướng dẫn hs đọc phần ghi nhớ
4. Nhận xét, dặn dò:3’
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs chuẩn bị tiết 2 của bài này.
Hs hát tập thể.
... em là hs lớp 1.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS tìm và nêu tên.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs làm việc cá nhân.
Hs giải thích.
Hs sửa lại quần áo, đầu tóc.
Hs làm bài tập.
Hs trình bày sự lựa chọn của mình. Nhận xét.
Cả lớp đọc
LuyÖn to¸n
Lµm BT trong VBT, BTTN
LuyÖn tiÕng viÖt
Lµm BT trong VBT, BTTN
 ********************************************
 Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011.
Häc vÇn
o , c
A- MỤC TIÊU:
 - HS đọc được c, o, bò, cỏ, từ và câu ứng dụng 
 - Viết được: o, c, bò, cỏ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè.
 B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh minh họa các từ khóa.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định: 2’
2.Bài cũ:5’
 - Gọi hs đọc,viết l, h, lê, hè.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:30’
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy âm và chữ ghi âm.
 DẠY CHỮ O
*Nhận diện chữ:
 - Ghi bảng chữ o và nói “Đây là chữ o”-Hỏi : chữ o giống cái gì?
 - Nói: chữ o là một nét cong kín.
*Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu.
 - Viết bảng, gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ:
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết o, bò.
 DẠY CHỮ C (tương tự o)
 - Cho hs so sánh ovà c.
*Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
 	Tiết 2
Hát 
Hs viết bảng, nhận xét.
- Đọc cá nhân. 
-quả bóng bàn, quả trứng
-Đọc từng em.
-b trước o sau, dấu ` ở trên o.
-Ghép tiếng bò và đọc.”b-o-bo-huyền-bò”.
-Lần lượt viết vào bảng con.
-o là nét cong kín, c là nét cong hở phải.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
4. Luyện tập:30’
 * Luyện đọc:
 - Chỉ bảng cho học sinh đọc.
 - Yêu cầu mở sách và đọc.
 - Treo tranh. 
 * Luyện viết:
 - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
 * Luyện nói:
 Treo tranh và gợi ý:
 + Tranh vẽ những gì?
 + Vó bè thường được đặt ở đâu ?
 + Vó bè dùng để làm gì ?
5. Củng cố- dặn dò:3’
 * Trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
 - Đính bảng một số chữ có chứa o, c.
 - Tuyên dương đội đã tìm được nhiều hơn.
 - Hướng dẫn HS học bài ở nhà.
 - Xem trước bài 10.
 - Nhận xét tiết học.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Mở sách và đọc từng phần trong sách.
- Quan sát tranh nêu nội dung và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở Tập viết mỗi chữ một dòng.
- Quan sát tranh và nói theo gợi ý của giáo viên.
- Thi đua gạch chân tiếng có o, c.
.
Toán
BÉ HƠN, DẤU <
A- MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” , dấu “<” để so sánh các số.
 - Hs làm Bt 1,2,3,4
 B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1.Ổn định: 2’
2. Kiểm tra bài cũ:5’
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:27’
 a. Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu <
 b. Dạy bài mới.
*Nhận biết quan hệ bé hơn. Giới thiệu dấu bé hơn (<)
-Gv hỏi: Bên trái có mấy ô tô?
 Bên phải có mấy ô tô?
Bên nào có số ô tô ít hơn?
Một ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?
- Với tranh hình vuông, hỏi tương tự để có “Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.
 Nêu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, một hình vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói “Một ít hơn hai” và viết: 1< 2
- Ghi bảng và đọc mẫu “M ... i tên bài
- Đọc đồng thanh và cá nhân.
- Ghép âm thành tiếng và đọc.
- HS đọc.
-Viết vào bảng con.
 Tiết 2
4.Luyện tập:30’
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện:
 - Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
 - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:3’
 -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
 -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
 -Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
 -Dặn xem trước bài 12.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm. 
Học vần
ôn tập
A.MỤC TIÊU: 
 - HS đọc viết được một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: ê, v, l, o, ô, ơ, h, c, các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể hæ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
Tiết 1
1.Ổn định:2’
2 Kiểm tra bài cũ:5’
 - Gv cho hs đọc viết: ô, ơ, cô, cờ.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập.
 *Các chữ và âm vừa học:
 - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành tiếng:
 - Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 -Viết mẫu lò cò, vơ cỏ.
Hát 
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng.
Nhắc lại tên bài
- Đọc đồng thanh và cá nhân.
- Ghép âm thành tiếng và đọc.
- HS đọc.
-Viết vào bảng con.
 Tiết 2
4.Luyện tập:30’
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
 -Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện:
 - Kể lại từng đoạn câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
 - Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:3’
 -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
 -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
 -Hướng dẫn hs học bài ở nhà.
 -Dặn xem trước bài 12.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm. 
Toán
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
 Biết sử dụng dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn( có 22)
Hs làm bt 1,2,3.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1. Kiểm tra bài cũ:5’
- Gọi hs làm bài tập trên bảng phụ.
Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:27’
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy bài mới
*Bài 1: Nêu yêu cầu.
Nhận xét sửa chữa.
 Kết luận: Hai số khác nhau bao giờ cũng tìm được một số bé hơn và một số lớn hơn.
*Bài 2: Viết theo mẫu.
Treo tranh và gọi hs làm bài.
* Bài 3: trò chơi nối nhanh.
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm.
 Khen hs làm nhanh và đúng.
3. Nhận xét- dặn dò:3’
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo.
Hs làm bài tập.
Nhắc lại tên bài
- Làm vào bảng con. 
- 3 HS lần lượt làm bài trên bảng lớp, lớp nhận xét. 
- Thi đua làm bài.
- 3 hs lần lượt lên bảng ghi theo mẫu.
.
 	TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
MỤC TIÊU 
 - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
 - Hs khá giỏi nêu dược ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - GV: Các hình trong bài 3 SGK.
 - HS: SGK 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1.Kiểm tra bài cũ:5’
 ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước.
 Gv theo dõi, nhận xét.
3. Bài mới:27’
 * Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh.
 - Cách tiến hành: 3 hs đã được bịt mắt, đặt vào tay hs 1 số vật yêu cầu hs đoán. Bạn nào đoán đúng tất cả bạn đó thắng cuộc.
 Gv nêu vấn đề: Ngoài việc sử dụng bịt mắt để nhận biết các vật và hiện tượng xung quanh. Giới thiệu tên bài.
 a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.
 Mục tiêu: Mô tả được 1 số vật xung quanh 
*Cách tiến hành:
 Bước 1: Gv chia nhóm và hd hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi...của các đồ vật đó?
 - Bước 2:
 b . Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
 *Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
 *Cách tiến hành: 
 GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời.
 Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: 
 Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị hỏng mắt, bị điếc,...?
 c. Kết luận chung: Nhờ có mắt, tai, mũi, lưỡi, da mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng, chúng ta không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.
 Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể.
Củng cố- Dặn dò:3’
Nhận xét tiết học
 Dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Hs trả lời.
Nhắc lại tên bài
- HS quan sát và nói cho nhau nghe.
- Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung.
Hs thay nhau hỏi và trả lời.
Hs trình bày câu trả lời của mình trước lớp.
.
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011.
Học vần
i , a
A.MỤC TIÊU:
 -HS đọc viết được i, a, bi, cá. 
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bé hà có vở ô li.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lá cờ
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ học vần lớp 1.
 Một số lá cờ, 1 số hòn bi, tranh: Cá.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
	Tiết1
1.Ổn định:2’
2.Bài cũ:5’
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã ôn ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:30’
a.Giới thiệu bài: I, a.
b.Dạy âm và chữ ghi âm:
 DẠY CHỮ I:
*Nhận diện chữ:
 -Ghi bảng chữ i và nói “Đây là chữ i” -Hỏi : Chữ i gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 -Đọc mẫu i.
 - Viết bảng “bi” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ.
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
i, bi.
 DẠY CHỮ A(quy trình tương tự i)
 -Cho hs so sánh a và i.
 *Đọc từ ứng dụng:
Gv đọc mẫu và cho hs luyện đọc.
Hát
Hs đọc, viết.
Nhắc lại tên bài
- Lặp lại. 
- nét xiên phải, nét móc ngược và có chấm ở trên.
-Đọc từng em.
-b trước i sau.
-Ghép tiếng bi và đọc.
- b-I-bi.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét móc ngược. Khác nhau chữ a có nét cong kín I thì có chấm ở trên.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4.Luyện tập;30’
a.Luyện đọc:
 -Gọi hs đọc phần bài đọc ở bảng lớp.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết i, a, bi, cá. 
c.Luyện nói:
 -Treo tranh và gợi ý: 
 Trong tranh em thấy gì?
 Có bao nhiêu lá cờ? 
 Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ở giữa có hình gì?
4.Củng cố-Dặn dò:3’
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 -Tìm thêm tiếng có chữ vừa học.
 -Nhận xét tiết học
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
 -Xem trước bài 13.
-Đọc cá nhân và đồng thanh
- Quan sát và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài lá cờ
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
.
Thủ công
 XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (tiết 2)
A- MỤC TIÊU: 
- Biết xé dán hình tam giác.
- Xé được hình tam giác . Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 - Hs khéo tay: xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng ít răng cưa. hình dán tương đối phẳng.
+ Có thể xé được hình tam giác có kích thước khác.
B- CHUẨN BỊ:
 + Bài mẫu xé dán hình tam giác.
 + Giấy thủ công.
+ Giấy nháp có kẻ ô.
+ Hồ dán, bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§BT
1.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.:2’
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới:30’
a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
+ Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tam giác?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình tam giác từ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô có cạnh ngắn 6 ô .
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình tam giác.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình tam giác. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.)
4- Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
5- Đánh giá sản phẩm
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
6 Nhận xét- Dặn dò:3’
Gv nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn.
Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
Nhắc lại tên bài
- Quan sát và kể ra.
( khăn quàng đỏ, e ke,)
Quan sát
Hs thực hành.
Nhận xét sản phẩm của bạn
LuyÖn tiÕng viÖt
Lµm BT trong VBT , BTTN
LuyÖn to¸n
Lµm BT trong VBT , BTTN
Sinh ho¹t cuèi tuÇn 3
Chñ ®Ò ho¹t ®éng: Th¸ng 9 “TruyÒn thèng nhµ tr­êng”
I.Môc tiªu
-NhËn xÐt ®¸nh gi¸ tuÇn 2
- Thµnh lËp sao
II. ChuÈn bÞ: 
-KÕ ho¹ch chi tiÕt cho ho¹t ®éng tuÇn 4.
-B¶ng theo dâi c«ng viÖc tõng ngµy.
III. C¸c ho¹t ®éng chñ yÕu:
H§ cña thÇy
H§ cña trß
1.TriÓn khai kÕ ho¹ch ®Çu tuÇn
-Ph¸t ®éng lµm kÕ ho¹ch nhá
Giao chØ tiªu, ph©n c«ng nhiÖm vô cho tõng tæ
+ Thµnh lËp sao
+ HD häc sinh lµm quen víi c¸ch sinh ho¹t sao nhi ®ång
+Ph¸t ®éng phong trµo thi ®ua ®Õn tõng tæ, tõng HS.
2.NhËn xÐt ®¸ng gi¸ cuèi tuÇn:
a.¦u ®iÓm:
-NhËn xÐt nh÷ng viÖc ®· lµm trong tuÇn qua vÒ
+ViÖc thùc hiÖn phong trµo”B«ng hoa ®iÓm 10”
+Tuyªn d­¬ng nh÷ng c¸ nh©n thùc hiÖn tèt
b.Nh­îc ®iÓm:
-Nªu nh÷ng viÖc cha lµm ®îc, hoµn thµnh cha tèt.
-Nªu nh÷ng c¸ nh©n lµm cha tèt.
c.BiÖn ph¸p kh¾c phôc:
-§a ra nh÷ng gi¶i ph¸p phï hîp cho tõng c«ng viÖc hoÆc c¸ nh©n ®Ó kh¾c phôc trong tuÇn tíi.
Qu¸n triÖt nÒn nÕp tríc líp.
-HS l¾ng nghe
-HS nhËn nhiÖm vô, trao ®æi víi nhau.
-HS l¾ng nghe.
	****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3- LOP 1.doc