Tiết 2+3: Học vần
Bài 8: l - h.
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và biết được l - h - lê - hè
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hê hê
- Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề le le
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành
TuÇn häc thø: 3 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø: ...2 ... Ngµy: 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 3 19 20 11 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 8: l - h (TiÕt 1) Bµi 8: l - h (TiÕt 2) Gän gµng, s¹ch sÏ (TiÕt 1) Thø .. 3 ..... Ngµy: 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 5 21 22 9 3 Häc h¸t: Bµi “Mêi b¹n vui móa ca” - Ph¹m Tuyªn. Bµi 9: o - c (TiÕt 1) Bµi 9: o - c (TiÕt 2) LuyÖn tËp. NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh. Thø .... 4 .... Ngµy: 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 3 23 24 10 Mµu vµ vÏ mµu vµo h×nh ®¬n gi¶n. Bµi 10: ¤ - ¥ (TiÕt 1) Bµi 10: ¤ - ¥ (TiÕt 2) BÐ h¬n. DÊu <. Thø .... 5 .... Ngµy: 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 25 26 11 3 Bµi 11: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 11: ¤n tËp (TiÕt 2) Lín h¬n. DÊu >. XÐ, d¸n h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c (TiÕt 2). Thø .... 6 .... Ngµy: 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc Häc vÇn Häc vÇn To¸n Sinh ho¹t 3 27 28 12 3 §éi h×nh ®éi ngò - Trß ch¬i vËn ®éng. Bµi 12: i- a (TiÕt 1) Bµi 12: i- a (TiÕt 2) LuyÖn tËp. Sinh ho¹t líp tuÇn 3. Thùc hiÖn tõ ngµy: 07/09 ®Õn 11/09/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga TUẦN 3 Soạn: 05/09/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 07 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: Học vần Bài 8: l - h. I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và biết được l - h - lê - hè - Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hê hê - Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề le le II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi h /s đọc bài ê - v, bê - ve - Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve - Đọc CN + ĐT + N - H/s viết bảng. - Gọi học đọc câu ứng dụng sgk - Nhận xét ghi điểm 3. Dạy học bài mới: (29') Tiết 1: a. Giới thiệu bài - Cho h/s quanh sát tranh - H/s quan sát tranh trả lời ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ quả lê ? Trong tiếng lê chứa âm nào đã học? - Âm ê đã học ? Trong tiếng hè chứa âm nào đã học? - Âm e đã học - Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê - Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới còn lại là l - h giáo viên ghi đầu bài - Chỉ bảng họi h /s đọc đầu bài l - lê h - hè - Đọc CN + nhóm + ĐT b. Dạy chữ ghi âm l 1. Nhận diện chữ l - Chữ l gồm 1 nét sổ thẳng 2. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm lê - Gv phát âm mẫu (lưỡi cong lên chạm lợi) * Đánh vần: l - ê - lê * Giáo viên ghi bảng lê - Đọc CN + ĐT + nhóm - Đọc CN + ĐT - GV ghi bảng chi học sinh đọc CN + ĐT + N ? Nêu cấu tạo tiếng lê? - Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm l đứng trước ê đứng sau - Giới thiệu âm h - GV phát âm mâuc (miệng há, lưỡi sát nhẹ, hơi cong ra từ họng) + Đánh vần: hè, hờ - e - he huyền hè. - Chỉ bảng cho h.s đọc - H/s đọc ĐT +9 CN+N - Đọc CN + ĐT + N - H/s đọc CN + ĐT + N ? Nêu cấu tạo tiếng hè? - Tiếng gồm 2 âm ghép lại h đứng trước e đứng sau, dấu huyền trên c - Đọc ĐT + CN + N - Cho h/s đọc bài 3. Hướng dân chữ viết - Hướng dẫn chữ viết đứng riêng - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình. - Chữ l gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc ngược. - Chữ h gồm 2 nét khuyết trên và nét móc 2 đầu (đầu cao 5 li). - Gọi h /s sinh nhắc lại quy trình viết chữ l, h - Cho h/s viết bảng con - GV nhận xét sửa sai cho h /s - H/s nêu quy trình chữ e, h - H/s viết bảng con - GV viết bảng chữ lê, hê và nêu quy trình viết - H/s quan sát - Cho h/s viết bảng con - Gv uốn nắn sửa sai - H/s viết bảng con Tiết 2: c. Luyện tập: 1. Luyện đọc (10') - Chỉ bảng cho h /s đọc bài tiết 1 - H/s đọc bài tiết 1: ĐT + CN + N - Đọc phát âm l - lê; h - hè ĐT + CN + N - Đọc từ, tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng - H/s quan sát và thảo luận nhóm - GVNX chung chỉ bảng cho h/s đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu: ve ve ve hè về - H/s đọc ĐT + CN - GVNX sửa sai 2. Luyện viết (10') - Cho h.s mở vở tập viết viết bài 8 - H/s viết bài trong vở tập viết - GV theo gõi, nhắc nhở uốn nắn cho các em 3. Luyện nói (10') - GV cho học sinh quan sát tranh phần luyện nói - Hs quan sát tranh - Giới thiệu h/s q/sát tranh phần luyện nói le le - Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le - Đọc CN + ĐT + N ? Trong tranh em thấy gì? - Con vịt, ngan đang bơi ? Hai con vật đang bơi trông giống con gì? - Con vịt, con ngan, con xiêm... => Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ nhưng có loài vịt được sống tự do không có người chăn được gọi là vịt gì. - Trong tranh là con le le, con le le hình giống con vịt trời nhưng hơi nhỏ hơn. - Con vịt trời * Trò chơi: - Cho h/s lấy bộ đồ dùng theo lệnh của gv, h/s ghép thành tiếng mới l lê; h - hè - H/s thực hành ghép chữ - GVNX tuyên dương 4. Củng cố - dặn dò: (5') - Chỉ bảng cho h /s đọc bài - Đọc CN + ĐT + N - Hướng dẫn h.s đọc sgk - H/s đọc bài sgk - Về nhà làm bài và nội dung bài sau - Giáo viên nhận xét giờ học. ************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Bài 1: GỌN GÀNG - SẠCH SẼ (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo sạch sẽ. II. Tài liệu phương tiện: 1. Giáo viên: - SGK - Giáo án - Vở bài tập. 2. Học sinh: - SGK - Vở bài tập - Lược chải đầu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) ? Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1. - Giáo viên nhận xét - xếp loại. 3. Bài mới: (27 phút) a. Khởi động: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” - Giáo viên nhấn mạnh - Đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Học sinh thảo luận. - Y/cầu HS tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm nay có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. ? Em hãy nhận xét về quần áo, đầu tóc của bạn? ? Vì sao em cho bạn đó là gọn gàng, sạch sẽ? - Giáo viên nhận xét tuyên dương những em có thành tích và lời nhận xét chính xác. *Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1 SGK. - Em hãy hãy quan sát và tìm ra những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ ở hình 4,8. - Gọi học sinh trình bày - Giáo viên yêu cầu Học sinh giải thích. ? Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo viên nhận xét: ? Nếu quần áo bẩn em làm gì? ? Nếu quần áo rách em làm gì? ? Cài cúc áo lệch em làm gì? ? Mặc quần áo ống thấp, ống cao, em cần làm gì? ? Đầu tóc bù xù em cần làm gì? - Giáo viên nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. *Hoạt động 3: Cho học sinh làm bài tập 2. - Cho Học sinh lấy một bộ quần áo nam và một bộ phù hợp với bạn nữ rồi nối với quần áo bạn nam, nữ cho phù hợp. - Gọi H trình bày sự lựa chọn của mình. - Giáo viên nhấn mạnh = ghi nhớ: =>Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, gọn gàng,khong mặc quần áo rách, sộc sệch đi học - Cho Học sinh đọc ghi nhớ theo giáo viên. 4. Củng cố và dặn dò: (3 phút) - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Học sinh về sưu tầm tranh ảnh, những câu chuyện nói về chủ đề “ăn mặc gọn gàng” - Giáo viên nhận xét giờ học và tuyên dương tinh thần học tập của cả lớp - Học tập ngoan ngoãn, vâng lời cha, mẹ và thầy cô giáo. - Cả lớp hát. - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh nêu tên và mời bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng lên trước lớp. - Học sinh nhận xét về quần áo và đầu tóc của các bạn. - Học sinh tùy ý nhận xét. - Học sinh quan sát hình 4và 8 trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét, bổ sung. - Em giặt quần áo. - Đưa cho mẹ vá lại. - Em cài lại cho ngay ngắn. - Sửa lại ông quần. - Cần chải lại cho ngon gàng. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh yêu cầu Bài tập 2. - Học sinh làm BT vào vở bài tập đạo đức. - H ọc sinh trình bày sự lưa chọn của mình. - Các bạn khác nhận xét bổ sung. - Học sinh đọc thuộc và ghi nhớ. - Về nhà sưu tầm tranh ảnh ... nói về ăn mặc gọn gàng. ************************************************************************** Soạn: 05/09/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 08 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 9: O - C I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được; O, C, bò, cỏ. - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - PT lời nói tự nhiên theo chủ đề; vó bè. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh họa từ khóa: bò, cỏ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ đồ dùng thực hành lớp 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi h /s đọc l, h lê, hê - Đọc CN + ĐT + N - Gọi 2,3 h/s đọc câu ứng dụng trong sgk - Gv đọc cho cả lớp viết bảng con l, h, lê - GVNX ghi điểm - H/s viết bảng con 3. Dạy bài mới: (29') Tiết 1: a. Giới thiệu bài: - Giờ học hôm nay cô dạy các em thêm 1 âm mới là O - GV ghi bảng O ? Đó là âm gì? - Âm O - GV ghi bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + N b. Dạy chữ ghi âm 1. Giới thiệu âm O. - Chỉ bảng cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + N - Phát âm và đánh vần tiếng - Gv gài bảng tiếng mới: bò ? Nêu cấu tạo tiếng mới? - Nhẩm thầm tiếng - Có 2 âm ghép lại b đứng trước O đứng sau huyền trên âm O - Chỉ cho h/s đọc, đánh vần, trơn - Đọc đánh vần và đọc trơn: CN + ĐT ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ con bò - Qua tranh ghi bảng tiếng: bò - Chỉ bảng cho h/s đọc tiếng - Đọc CN + ĐT + N - Chỉ bảng cho h/s đọc bài khoá - CN + ĐT + N 2. Giới thiệu âm C - Giáo viên giới thiệu âm, tiếng, từ khoá C Cỏ ? Âm gì, tiếng gì? - H/s nhẩm thầm - Âm C tiếng cỏ - Cho h/s đọc ? Nêu cấu tạo tiếng Cỏ? - Đọc CN + ĐT + N - Gồm 2 âm ghép lại, âm c đứng trước, âm o đứng sau, dấu ? trên âm o. - Chỉ bảng cho h/s đọc âm, tiếng, từ. - Đọc CN + ĐT + N - Chỉ bảng cho h/s đọc 2 bài khoá. - H/s đọc CN + ĐT + N 3. Hướng dẫn viết. - Hôm nay ta viết âm gì? - Âm: o, c - GV viết mẫu và hướng dẫn - H/s nêu cách viết - Chữ o là 1 nét tròn kín cao 2li, chữ c 1 nét cong hở phải (2 li) - H/s viết bảng con - Cho h/s so sánh âm o và c - H/s viết bảng con - Giống nhau: đều là nét cong - Khác ... GV: Nhận xét giờ học. - Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau. - Bày đồ dùng học tập lên bàn để GV-KT. - Lắng nghe. - Học sinh quan sát. - Học sinh đặt giấy mầu lên mặt bàn. - H/s tập nối các điểm và xé hình, dán hình. - Học sinh kiểm tra lẫn nhau xem bạn đánh dấu và kẻ đã đúng chưa. - Học sinh quan sát và tiến hành xé. - Học sinh dán sản phẩm vào giấy thủ công. - Học sinh trưng bày sản phẩm - Học sinh nhận xét bài bạn - Về nhà chuẩn bị bài sau. ************************************************************************** Soạn: 05/09/2009. Giảng: Thứ 6 ngày 11 tháng 09 năm 2009 Tiết 1: THỂ DỤC Bài 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Ôn tập hàng dọc, hàng ngang. - Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn giờ học trước. - Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại". Yêu cầu tham gia trò chơi ở mức chủ động. II. Địa điểm - Phương tiện: 1. Địa điểm: - Vệ sinh sân trường. 2. Phương tiện: - Còi, tranh ảnh một số con vật có hại. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Phần mở đầu: (8') - Gv nhận lớp, phổ biếu y/cầu nội dung giờ học. - Học sinh chấn chỉnh trang phục - Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1 - 2, 1 - 2 ...., 1 - 2 2. Phần cơ bản: (18') * Ôn tập hàng dọc, dóng hàng - GV chỉ huy cho học sinh tập. - Những lần sau cán bộ lớp điều khiển. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ. - Tư thế đứng nghiêm - Xen kẽ giữa các lần hô "nghiêm ... !" - GV hô cho học sinh đứng nghiêm - GV hô "Thôi !" - Tư thế đứng nghỉ - GV hô cho học sinh đứng nghỉ. - GV sửa cho học sinh * Tập phối hợp Nghiêm - Nghỉ GV sửa cho học sinh * Tập phối hợp tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ ... - GV cho học sinh giải tán, sau đó hô khẩu lệnh cho học sinh tập hợp. - GV nhận xét, sửa cho học sinh * Trò chơi "Diệt các con vật có hại". - Giáo viên cùng h/sinh kể tên các con vật có hại. - Cho học sinh chơi - Phạt những em học sinh diệt nhầm con vật có ích. 3. Phần kết thúc: (4') - Giậm chân tại chỗ, đêm to theo nhịp. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học. - Học sinh tập hợp theo đội hình hàng dọc x x x x x x x x x x < x x x x x - Học sinh sửa lại trang phục - Học sinh vỗ tây và hát - Học sinh dưới lớp theo dõi - Học sinh tập hợp hàng dọc x x x x x x x x x x < x x x x x - Học sinh nhớ lại cách chơi. - Học sinh chơi trò chơi - Giậm chân tại chỗ. - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát. ************************************************************************** Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 12: i - a I. Mục đích yêu cầu: Bài 12: i - a A. Mục đích yêu cầu: - Đọc và biết được i - a bi - cá. - Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li - Phát triển lời nói m cho các em. B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, bộ thực hành tiếng việt 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1') - Hát và chuẩn bị bộ đồ dùng học tập. II. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi h /s lên đọc bài sgk - H/s đọc CN - Cho viết bảng con, lò cò, vở cỏ - Học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. III. Hoạt động dạy bài mới: (29') Tiết 1 1. Bài mới: a. Dạy âm i: - Gv giới thiệu ghi bảng: i - Lớp đọc nhẩm. - Nêu cấu tạo âm i - Gồm 1 nét nói ngược và dấu chấm trên đầu. - H/s phát âm - Đọc CN + ĐT - Gv uốn nắn sửa sai - Giới thiệu tiếng khoá ? Thêm b vào trước i được tiếng gì? - H/s nhẩm ? Con vừa ghép được tiếng gì? - Tiếng bi - Gv ghi tiếng khoá: bi ? Nêu cấu tạo tiếng? - Tiếng gồm 3 âm ghép lại âm b đứng trước i đứng sau. - Cho h/s đọc tiếng ĐV + trơn - H/s đọc CN + ĐT + N - Giới thiệu từ khoá - Cho h/s đọc tranh ? Tranh vẽ gì? - H/s quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ hòn bi - Qua tranh có từ khoá: bi - Gọi h /s đọc trơn từ khoá - CN + ĐT + N - Đọc toàn từ khoá - CN + ĐT + N b. Dạy âm a: - Giới thiệu âm: a - H/s nhẩm - Lớp đọc - CN + ĐT + N - Thêm C vào trước a và dấu sắc được tiếng gì - Được tiếng Cá - Gv ghi bảng: Cá - CN + ĐT + N - Nêu cấu tạo của tiếng Cá - Tiếng gồm 2 âm ghép lại C trước a sau dấu huyền trên a. - Cho h/s đọc ĐV + trơn - Đọc CN + ĐT + N - Cho h/s quan sát tranh rút ra từ khoá - H/s quan sát tranh TLCH ? Tranh vẽ gì? - Vẽ con cá - Giảng ghi tên lên bảng: Cá - Cho h/s đọc trơn - ĐT + CN + N - Cho h.s đọc bài khoá ĐV + đọc trơn (xuôi đến ngược) - CN + ĐT + N + lớp ? So sách 2 âm a và i? - Giống: điều đó nét móc ngược khác. i có dấu chùm trên a có nét cong hờ phải c. Giới thiệu từ ứng dụng: bi vi li ; ba va la - H/s nhẩm ? Tìm âm mới trong tiếng? - H/s nên chỉ đọc âm mới - Đọc tiếng ĐV + trơn thứ tự bất kỳ - CN + N + ĐT d. giới thiệu từ ứng dụng bi ve, ba lô - H/s nhẩm - Tìm tiếng mang âm mới - H/s tìm trên bảng lớp - Đọc tiếng mang âm mới trong từ ĐV + trơn - Đọc CN + ĐT + N - Đọc từ đv + trơn ĐT + CN + N - Giảng từ: “Ba lô” là túi khoác có 2 quai đằng sau túi, đeo lên lưng quần áo - Đọc toàn bài (ĐV + T) - ĐT + CN + N 2. Hướng dẫn viết: - Viết mẫu hướng dẫn học sinh viết - Nêu quy trình viết - Lắng nghe. - H/s nêu - Cho h/s viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố: ? Học âm gì? - Âm i - a - Chi bảng cho h /s đọc bài - CN + ĐT + N Tiết 2: IV. Luyện tập: a. Luyện đọc: (10') - Cho h/s đọc lại bài tiết 1. (Đánh vần + trơn) - GV nhận xét ghi điểm - Đọc câu ứng dụng - H/s quan sát tranh ? Tìm tiếng mang âm mới trong câu? - H/s tìm đọc trên bảng lớp - Cho h/s đọc tiếng mang âm mới học. - CN - N - L - Cho h/s đọc câu (ĐV + trơn) - CN - N - ĐT - Giảng nội dung câu. Đọc câu trơn - CN - N - ĐT ? Câu có mấy tiếng? - Có 6 tiếng b. Luyện viết (10') - Cho h/s quan sát thảo luận - H/s viết bài trong vở tập viết - Gv quan sát uốn nắn - Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét. c. Luyện nói: (10') - Cho h/s quan sát tranh thảo luận. - H/s quan sát tranh thảo luận ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ lá cờ ? Trong tranh có mấy lá cờ - Tranh vẽ 3 lá cờ ? Lá cờ màu gì? Giữa lá cờ có gì? - Lá cờ màu đỏ, giữa lá cờ sao đỏ 5 cánh ? Ngoài cờ tổ quốc có (Cờ đỏ sao vàng) còn có những loại cờ nào? - Xung quanh có diềm, nền đỏ ở giữa xung quanh kẻ màu xanh, vàng, đỏ... ? Là cờ có những màu gì? Ở giữa có gì? ? Là cờ đội có nền màu gì? - Là cờ đội có nền màu đỏ ở giữa có huy hiệu măng non - GV giảng chủ đề tranh. - Nêu chủ đề luyện nói - Cho h/s đọc - Lá cờ - CN - ĐT - N d. Đọc sgk - Mở sgk - Gv dọc mẫu - Gọi học sinh CN - 4 - 5 em đọc - GV nhận xét ghi điểm - Gõ thước cho h /s đọc đối thoại - H/s đọc đối thoại sách giáo khoa * Trò chơi - Gọi h/s tìm tiếng có âm mới học (ngoài bài) - H/s tìm - Gv nhận xét tuyên dương IV. Củng cố - dặn dò: (5') ? Học mấy âm? Là những âm gì? - Hôm nay ta học 2 âm: i - a - Chỉ bảng cho h /s đọc lại toàn bài - GV nhận xét ghi điểm - CN + N - Về học bài xem nội dung bài sau ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 12: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp h/s củng cố những kiến thức ban đầu về lớn hơn và nhỏ hơn. - Sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn, khi so sánh 2 số - Bước đầu giới thiệu mối quan hệ giũa lớn hơn và bé hơn khi so sánh 2 số II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đồ dùng dạy học liên quan đến bài tập. 2. Học sinh: - VBT, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Kiểm tra bài tập về nhà của học sinh. - Nhận xét, đánh giá. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - H/s viết dấu > và đọc: 5>3 ; 4>2 : 3>1 - Gv nhận xét ghi điểm - H/s viết bảng con và đọc. 3. Bài mới: (27’) a.Giới thiệu bài. - Tiết hôm nay chúng ta học tiết luyện tập. b. Giảng bài Bài 1: Hd h/s nêu cách làm bài - Lắng nghe và nhắc lại đầu bài. - Viết dấu vào ô trống - Gv hd ch h/s thảo luận nhóm rồi làm bài. - H/s thảo luận nhóm làm bài 3 2 ; 1 < 3 4 > 3 ; 2 1 2 2 - Gọi h/s trả lời , Gv ghi bảng từng cặp số - Có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn và 1 số bé hơn - Gọi h/s nhận xét. - GV NX sửa sai Bài 2: Viết (theo mẫu) - Nhận xét, sửa sai. - H/s nêu yêu cầu - GV HD h/s viết như mẫu cho h/s thảo luận nhóm đôi rồi làm bài - Nhận xét, sửa sai. - H/s thảo luận làm bài vào trong vở 5 > 3 ; 3 < 5 5 > 4 ; 4 < 5 3 3 - Nhận xét, sửa sai. - Gọi h/s TL - GV NX chữa bài cho h/s Bài 3: GV HD cho h/s cách nối, cho h/s chơi trò chơi thi đua xem nhóm nào nối nhanh - H/s làm việc theo nhóm - H/S các nhóm lên bảng thi nối nhanh. - GV NX cổ vũ tuyên dương - Nhóm nào nối nhanh nhóm đó thắng 4. Củng cố dặn dò: (2’) - GV nhấn mạnh ND bài ? Học bài gì? - GV nhận xét giờ học - Luyện tập - Về học bài làm bài tập - xem bài sau. ************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP i. NhËn xÐt chung 1-§¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp ®oµn kÕt víi thÇy c« gi¸o. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh vÉn cßn ë mé sè em. 2-Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng cßn mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch. - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp. - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu... 3- C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng Híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²--------------------
Tài liệu đính kèm: