Giáo án Lớp 1 – Tuần 31 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 31 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt

 Tiết 2 + 3 : TẬP ĐỌC

Ng­ỡng cửa

I. MỤC TIÊU:

+ HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Ngưỡng cửa”. Đọc đúng các từ ngữ : Ngưỡng cửa , nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, dấu phẩy .

+ Tìm tiếng trong bài có vần ăt . Nhìn tranh nói tiếng có vần ăt , ăc .

+ HS hiểu được nội dung : Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn . Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa

- Học sinh biết chủ động nói theo chủ đề : Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu .

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc .

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 38 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 31 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ba
{ Tuần 31 {
Thứ
Tiết
 Bài dạy 
2
16/ 04/ 07
HĐTT
Tập đọc(2t)
Âm nhạc
Toán
 Chào cờ và sinh hoạt đầu tuần
 Ngưỡng cửa
 Học hát bài : Năm ngón tay
 Luyện tập
3
17/ 04/ 07
Toán
Chính tả
TNXH
ATGT
Đồng hồ , thời gian
Ngưỡng cửa
Thực hành quan sát bầu trời
Lời nhắn dành cho các bậc phụ huynh
 4
18/ 04/ 07
Mĩ thuật
Tập đọc(2t)
Toán 
Tập viết
Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản
 Kể cho bé nghe
 Thực hành
Tô chữ hoa Q, R
 5
19/ 04/ 07
Thể dục
Toán
Chính tả 
Thủ công
Trò chơi vận động
Luyện tập
Kể cho bé nghe
Cắt dán hàng rào đơn giản (Tiết 2)
6
20/ 04/ 07
Tập đọc(2t)
Đạo đức
Kể chuyện
HĐTT
Hai chị em
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (Tiết 2)
Dê con nghe lời mẹ
Sinh hoạt cuối tuần
 TuÇn 31 Thứ hai ngày 12 tháng 04 năm 2010
 TiÕt 1 : Chào cờ 
	 TiÕt 2 + 3 : TẬP ĐỌC 
Ng­ìng cưa
I. MỤC TIÊU:
+ HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Ngưỡng cửa”. Đọc đúng các từ ngữ : Ngưỡng cửa , nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, dấu phẩy .
+ Tìm tiếng trong bài có vần ăt . Nhìn tranh nói tiếng có vần ăt , ăc . 
+ HS hiểu được nội dung : Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn . Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa 
- Học sinh biết chủ động nói theo chủ đề : Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc .
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi HS đọc bài “ Người bạn tốt” và trả lời câu hỏi :
- Ai đã giúp Hà khi bạn gày bút chì ? 
- Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp ? 
- GV nhận xét – ghi điểm 
 2-Bài mới : a- Giới thiệu : 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : 
* Luyện đọc : 
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào . 
+ GV ghi bảng gọi học sinh đọc . 
+ Cho lớp phân tích tiếng Ngưỡng, quen 
- Luyện đọc câu :
Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp . 
- Luyện đọc bài : 
- Cho HS đọc theo đoạn :
* Hướng dẫn học sinh đọc theo khổ thơ 
- Thi đọc trơn từng khổ thơ . 
GV nhận xét , ghi điểm 
c. Ôn các vần: ăt , ăc.
- Các em đọc và tìm trong bài tiếng nào có vần ăt .
-Thi nói tiếng có vần ăt , ăc . 
* Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu .
- Chia lớp thành 2 đội chơi mỗi bên nói câu của 1 vần . 
- GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu lần 2 . Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi :
- Ai dắt em bé tập đi ngang qua ngưỡng cửa? 
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đâu ? 
- GV cho các em biết : Khi các em bước chân tới trường hoặc đi xa hơn nữa đều phải qua ngưỡng cửa quen thuộc như nhà ai cũng có ngưỡng cửa ra vào . Đó là nơi quen thuộc nhất 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Luyện nói : 
 - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói 
hằng ngàỳ từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh thảo luận 
+Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu ? 
+Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu 
 3-Cũng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài .
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt . 
Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS lên đọc bài và lần lượt trả lời theo nội dung câu hỏi 
- HS theo dõi GV đọc .
- 3 – 5 HS đọc . Lớp đồng thanh .
- 3 HS phân tích .
- Cả lớp ghép tiếng vào bảng cài 
- HS nối tiếp, mỗi em đọc 1 khổ 
- 2 HS đọc cả bài , Lớp đồng thành đọc bài thơ.
- 2 HS thi đọc . 
- HS nêu: Dắt , HS phân tích 
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ăt , ăc . 
- HS Thi nhau chơi 
- HS theo dõi GV đọc mẫu
- Bà dắt em bé đi men ngưỡng cửa .
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến trường . 
- 2 HS đọc toàn bài .
- HS tự nêu
- Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu? 
- HS trình bày ý kiến theo suy nghĩ 
- HS đọc .
 TiÕt 3 : TOÁN 
LuyƯn tËp
I. MỤC TIÊU:
- Cũng cố kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100. 
- Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép cộng trừ .
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẫm . 
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con , que tính . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 72+16= 81-11=
 96-36 = 28-17=
- GV cùng HS nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học tiết : Luyện tập
b- Hướng dẫn HS luyện tập 
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV cho HS thấy mối liên quan giữa cộng và trừ thông qua phép tính 
 34+42 và 76-42
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . 
- Cho Hs quan sát hình vẽ đọc số dưới hình 
- Hướng dẫn viết phép tính :Ô bên trái có bao nhiêu que tính ? 
+Ô bên phải có bao nhiêu que tính ? 
+ Hai ô có bao nhiêu que tính ?
+ Ta viết phép tính gì ? 
+ Em nào viết được phép tính ? 
+ Em nào có cách viết khác ? 
+ Các số trong phép tính như thế nào ? 
+ Vị trí của chúng như thế nào ?
+ Thế còn kết quả như thế nào ? 
* Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi đó là tính chất giao hoán của phép cộng . 
- Cho HS giải 
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào? .
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Cho HS làm theo nhóm
- Cả lớp cùng nhận xét kết quả
 3. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học
 4. Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt .
- Về nhà xem kĩ các bài tập đã giải .
- Chuẩn bị bài hôm sau
Ho¹t ®éng cđa HS
- 4 HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét 
- Đặt tính rồi tính 
- 3 HS lên bảng giải .
-
+
+
 34 76 42
 42 42 47
 76 34 99
-
+
+
 42 76 47
 34 34 52
 76 42 99
- Viết phép tính thích hợp 
- 42 que tính 
- 34 que tính . 
- 76 que tính 
- Tính cộng 
- 42+34=76
- 34+42=76
- Giống nhau 
- Khác nhau 
- Không thay đổi 
- HS nhắc lại
- HS lên thực hiện phép tính
 42 + 34 = 76
 34 + 42 = 76
 76 - 42 = 34
 76 - 34 = 42
Điền dấu , = 
- Để điền đúng ta cần thực hiện phép tính trước
- HS thực hiện điền dấu 
- Đúng ghi đ , sai ghi s
- các nhóm thực hiện điền đúng , sai
	 TiÕt 3 : TOÁN 
 §ång hå ,thêi gian
I. MỤC TIÊU:
- HS làm quen mặt đồng hồ , biết đọc giờ đúng trên đồng hồ .
 - Có biểu tượng ban đầu về thời gian .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Mô hình mặt đồng hồ , có kim ngắn , kim dài .
 - Đồng hồ để bàn có kim ngắn, kim dài .
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hé trỵ cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ : 
 - Kiểm tra vở bài tập của HS 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài : Đồng hồ , thời gian . 
b-Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ : 
- Cho HS quan sát đồng hồ để bàn và hỏi :
- Trên mặt đồng hồ có những gì ?
GV : Đồng hồ giúp ta biết được thời gian để làm việc và học tập .
 - GV Hướng dẫn HS nhận biết
+ Đây là mặt đồng hồ : Đồng hồ có kim ngắn , kim dài và các số từ 1 đến 12. Hai kim này đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn .
 ( GV làm thao tác quay kim cho HS xem ) 
* GV hướng dẫn HS nhận biết giờ đúng
- Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ vào một số nào đó thì lúc đó ta có giờ đúng . 
VD kim ngắn chỉ số 9 thì đồng hồ chỉ 9 giờ .
 - Cho HS xem mặt đồng hồ ở các thời điểm khác nhau 
- Gv hỏi theo thứ tự từ trái sang phải tại thời điểm 5 giờ , 6 giờ , 7 giờ 
-Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ? 
-Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ? 
-Lúc 7giờ kim ngắn chỉ số mấy , kim dài chỉ số mấy ? lúc đó em bé đang làm gì ?
 3. Thực hành
- Cho HS thực hành xem đồng hồ : Ghi số giờ ứng với mặt đồng hồ 
* Hướng dẫn HS xem : 
- Đồng hồ đầu tiên có kim ngắn chỉ số mấy ? kim dài chỉ số mấy ? 
Vậy lúc đó là mấy giờ ? 
Vậy ta viết số 8 vào dòng kẻ chấm ở dưới . 
- Cho HS đọc lại số giờ tương ứng trên mặt đồng hồ gọi HS nhận xét .
- Giới thiệu với các khoảng giờ ứng với sáng chiều tối 
 3-Cũng cố :
- GỌi HS nhắc lại kiến thức vùa học 
 4-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà tập xem giờ và chuẩn bị bài hôm sau Thực hành 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS nộp vở bài tập để kiểm tra 
- Lớp quan sát mặt đồng hồ và trả lời câu hỏi : 
- Trên mặt đồng hồ có số , kim ngắn , kim dài .
- HS cả lớp theo dõi
- Lớp đồng thanh : 9 giờ 
- HS theo dõi
- Kim ngắn chỉ số 5 , kim dài chỉ số 12 , em bé đang ngủ 
- Kim ngắn chỉ số 6 , kim dài chỉ số 12 , em bé tập thể dục 
- Kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12 , em bé đến trường .
Hs xem 
-Kim ngắn chỉ số 8 , kim dài chỉ số 12 
-8 giờ . 
- HS viết số giờ tương ứng phía dưới
- HS đọc lại .
- HS theo dõi
- HS trả lời 
TiÕt 2 : CHÍNH TẢ 
Ng­ìng cưa
I. MỤC TIÊU:
- HS chép đúng và đe ...  em ch­a tiÕn bé 
-NhËn xÐt ®ỵt HS lµm kÕ ho¹ch nhá vµ ch÷ viÕt ®Đp cđa HS .
-2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 32
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
-RÌn ch÷ viÕt ®Đp ,lµm theo tÊm g­¬ng ®¹o ®øc B¸c Hå .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 Mang n­íc cho bé ®éi uèng .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i 
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . .
TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n)
Ng­ìng cưa
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi Ng­ìng cưa.
-RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
Hé trỵ cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 5 : TiÕng viƯt(«n)
Hai chÞ em 
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi Hai chÞ em .
-RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
Hé trỵ cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 5 : rÌn viÕt
 T« ch÷ hoa :Q,R
I. MỤC TIÊU:
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : Q, R
- Viết đúng và đẹp các vần ăt. ăc và các từ ngữ : dìu dắt, màu sắc 
- Viết đúng và đẹp các vần ươt, ươc và các từ ngữ : dòng nước, xanh mướt
- Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét .
- Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu .
 + Các mẫu chữ Q, R
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hé trỵ cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ 
 - Viết : trắng muốt, ngọn đuốc
 + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà .
 + GV ghi điểm nhận xét .
2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Ghi bảng .
b- Hướng dẫn tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ : Q, R
- GV treo bảng có viết sẳn chữ Q, R
- GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con ? 
 + GV sữa sai những chữ viết xấu của HS .
* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ .
 - Gọi HS đọc :
 - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ .
 - Cho HS viết bài vào bảng con .
- GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa
* Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
 - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết bài vào vở .
- Chấm vài bài nhận xét 
 4- Cũng cố : 
 - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học
 5- Nhận xét -Dặn dò 
 - GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS .
- Giao bài tập về nhà : Xem lại bài viết phần Về nhà viết tiếp phần B , các vần và từ còn lại
- Chuẩn bị bài viết hô
 Ho¹t ®éng cđa HS
 - 2 HS lên bảng viết , đọc lại.
- 2 HS mang vở tập viết kiểm tra
- HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ Q, R
- HS viết chữ hoa trên không trung .
- Cả lớp viết vào bảng con , 
- HS nhận xét và tự sửa .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Nối liền mạch 
- Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con 
- HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết
- Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- Cả lớp viết vào vở .
- HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học.
 TiÕt 6 : to¸n ( ¤N ) 
LuyƯn tËp
I. MỤC TIÊU:
- TiÕp tơc cố kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100. 
- Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép cộng trừ .
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẫm . 
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-VBT. 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 72+16= 81-11=
 96-36 = 28-17=
- GV cùng HS nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :
* Bài 1 : vbt 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV cho HS thấy mối liên quan giữa cộng và trừ thông qua phép tính 
 34+42 và 76-42
* Bài 2 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . 
- Cho Hs quan sát hình vẽ đọc số dưới hình 
+ Thế còn kết quả như thế nào ? 
* Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi đó là tính chất giao hoán của phép cộng . 
- Cho HS giải 
* Bài 3 : VBT 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào? .
* Bài 4 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Cho HS làm theo nhóm
- Cả lớp cùng nhận xét kết quả
 3. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học
 4. Nhận xét - Dặn dò :
- Về nhà xem kĩ các bài tập đã giải .
- Chuẩn bị bài hôm sau
Ho¹t ®éng cđa HS
- 4 HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét 
- Đặt tính rồi tính 
- 3 HS lên bảng giải .
-
+
+
 34 76 42
 42 42 47
 76 34 99
-
+
+
 42 76 47
 34 34 52
 76 42 99
- Viết phép tính thích hợp 
- HS nhắc lại
- HS lên thực hiện phép tính
 42 + 34 = 76
 34 + 42 = 76
 76 - 42 = 34
 76 - 34 = 42
Điền dấu , = 
- Để điền đúng ta cần thực hiện phép tính trước
- HS thực hiện điền dấu 
- Đúng ghi đ , sai ghi s
- các nhóm thực hiện điền đúng , sai
TiÕt 7 : THỦ CÔNG ( «n ) 
C¾t d¸n hµng rµo ®¬n gi¶n
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cắt các nan giấy thành hàng rào đơn giản .
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . 
II- CHUẨN BỊ : 
-Tranh vẽ mẫu 
- Bài mẫu .
- HS: giấy màu , kéo , hồ dán 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
 Hé trỵ cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán hàng rào đơn giản (tt) . 
b-Tiến hành bài dạy :
b- Hướng dẫn dán : 
-Dán 4 nan dứng trước , nan cách nan 1 ô 
- Dán 2 nan ngang . 
+ Nan thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô .
+ Nan thứ hai cách đường chuẩn 4 ô .
c-Cho HS thực hành dán vào vở thủ công 
- Khuyến khích HS khá giỏi dùng sáp màu vẽ thêm hình ảnh phụ để tôn thêm vẻ đẹp cho hàng rào . 
 3. Củng cố:
- Gọi hS nhắc lại các thao tác cắt dán hàng rào 
 3-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những
- Về chuẩn bị bài 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- HS lần lượt nhắc lại
- Thực hiện theo các bước :
- HS thực hành vẽ , cắt các nan giấy bắng giấy màu theo các bước hướng dẫn 
- HS dán vào vở thủ công
TiÕt 6 : TOÁN ( «n ) 
LuyƯn tËp 
I-MỤC TIÊU : 
 - TiÕp tơc cho học sinh cũng cố về : 
 + Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ .
 + Xác định vị trí kim ứng với số giờ đúng trên mặt đồng hồ .
 + Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBT 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Để biết bây giờ là mấy giờ người ta dùng dụng cụ gì ? 
- Em xoay kim chỉ giờ vào lớp ? 
 GV nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :-
* Bài 1 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nhắc lại vị trí kim tương ứng với các giờ trên mặt đồng hồ . 
* Bài 2 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
* Bài 3 : VBT
Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp . 
-Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng .
-Em đi học lúc 7 giờ .
-Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ .
-Em học buổi chiều lúc 2 giờ .
-Em tưới goa buổi chiều lúc 2 giờ .
-Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . 
 4 cũng cố : 
- Gọi HS tự vặn kim và theo số giờ gv nêu ( Có thể chuyển thành trò chơi ) 
 5 - Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học . - Về nhà các em nhớ xem đồng hồ để đi học cho đúng giờ
- Chuẩn bị bài hôm sau
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 HS trả lời 
- 1HS tự xoay kim chỉ giờ đúng giờ vào lớp
- Lớp chú ý theo dõi
- Nối đồng hồ với số giờ chỉ đúng .
- Kim dài chỉ số 12 , kim ngắn chỉ số : 6,9,3,8
- HS tự nối 
- quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ
- HS thực hành trên mô hình đồng hồ để chỉ các giờ
- Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp . 
- HS tự nối theo yêu cầu của đề
- HS lên thực hiện trò chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31.doc