Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Buổi chiều

Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Buổi chiều

LUYỆN TIẾNG VIỆT

LUYỆN ĐỌC: SAU cơn ma

I, Mục đích :

- Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ : ma rào râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời quây quanh vờn .Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khỏ thơ.

- Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma rào .

- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK)

II- Hoạt động dạy học.

1. ổn định lớp:

2. HS luyện đọc.

+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.

- GV ghi bảng, ma rào, râm bụt. Xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh vờn.

- Cho HS tìm và gài các từ quây quanh,

vờn, nhởn nhơ.

- Cho HS đọc và phân tích các tiếng, từ mình vừa gài.

* Luyện đọc câu:

- Hớng dẫn HS luyện đọc từng câu.

- GV chú ý uốn nắn giúp HS.

* Luyện đọc đoạn, bài:

- GV chia đoạn: 2 đoạn.

Đoạn 1: Sau cơn ma. mặt trời

Đoạn 2: Mẹ gà. trong vờn.

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC: SAU cơn mưa
I, Mục đích :
- Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời quây quanh vườn .Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khỏ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào .
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II- Hoạt động dạy học.
1. ổn định lớp:
2. HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- GV ghi bảng, mưa rào, râm bụt. Xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh vườn.
- HS luyện đọc Cn, ĐT các tiếng, từ khó.
- Cho HS tìm và gài các từ quây quanh, 
vườn, nhởn nhơ.
- Cho HS đọc và phân tích các tiếng, từ mình vừa gài.
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS đọc và phân tích
* Luyện đọc câu:
- Hướng dẫn HS luyện đọc từng câu.
- HS đếm số câu (5 câu)
- Mỗi câu 2, 3 em đọc
- GV chú ý uốn nắn giúp HS.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn: 2 đoạn.
Đoạn 1: Sau cơn mưa... mặt trời 
Đoạn 2: Mẹ gà..... trong vườn.
- Gọi HS đọc đoạn 1
- Gọi HS đọc đoạn 2
- 2, 3 HS đọc đoạn 1
- 2, 3 HS đọc đoạn 2
- Gọi HS đọc cả bài 
- Thi đọc đoạn 1 của bài 
- 2, 3 HS đọc cả bài
- HS cử đại diện lên thi
- GV cử 3 HS làm giám khảo chấm điểm.
* Ôn các vần uây, uây:
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần ây
- GV nêu yêu cầu 2 trong SGK.
- Mây (HS phân tích tiếng Mây)
- Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ây, vần uây.
- GV nhận xét tính điểm thi đua.
- HS thi đua giữa hai tổ
+ Vần ây: Xây nhà, mây bay, cây cối, lẩy bẩy...
- Gọi HS đọc cả bài
+ Vần uây: khuấy bột, khuây....
- 1, 2 em đọc
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1.
- 2, 3 HS đọc
- Sau cơm mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào?
- Những đoá râm bụt thêm đỏ trói, bầu trời xanh bóng như vừa được gội rửa, mấy đám mây bóng sáng rực lên/
- Gọi HS đọc đoạn 2 ?
- 2, 3 HS đọc
- Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào ?
- mẹ gà mừng rỡ "tục tục" dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
- Gọi HS đọc cả bài ?
- 2 HS đọc
b- Luyện nói:
- ChoHS đọc tên chủ đề luyện nói hôm nay ?
- Trò chuyện về mưa.
- 2 em một nhóm thoả luận
- GV chia nhóm và nêu Yêu cầu 
- Từng nhóm hỏi chuyện nhau về mưa.
- Gọi 1 nhóm lên nói câu mẫu.
H: Bạn thích trời mưa hay trời nắng
T: Tôi thích trời mưa vì không khí mát mẻ
- Gọi từng nhóm HS hỏi nhau về cơm mưa.
5- Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.
___________________________
Luyện tiếng việt
Luyện viết: Sau cơn mưa
I.Mục đích : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi, trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
1. ổn định tổ chức 
2. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ, về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
_________________________________
LUYỆN TOÁN
Luyện tập TỔNG HỢP
I. MỤC TIấU : 
- Rỡn kĩ năng làm tớnh cộng , trừ (khụng nhớ) trong phạm vi 100,giải bài toán có lời văn
- Giỏo dục HS cú ý thức học tập mụn toỏn 
- Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 Đặt tớnh rồi tớnh 
 63 + 52 79 – 15 90 – 50
 5 + 42 67 – 44 40 + 20
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
- Cho hoùc sinh l làm bài
Bài 2: = 
35 – 5  35 – 4 36 + 12  48 + 2
45 + 4  54 + 5 69 – 9 . 96 - 6
Bài 3: Khoanh vào kết quả lớn nhất
 86 – 72 95 – 80 45 - 32
Bài 4: Giải bài toán sau :
 Vừa gà vừa vịt có tất cả 25 con , trong đó có 13 con gà . Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
- Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
3. Củng cố - dặn dũ : GV nhận xét giờ học.
* HS nêu y/c đề bài .
- 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS làm bài. 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
* HS làm bài. 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
___________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 24 thỏng 4 năm 2012
Luyện Tiếng Việt
LUYỆN Đọc: Cây bàng
 I.Mục đích : 
	- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : sừng sững , khẳng khiu , truị lá
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : oang , oac
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Tranh minh hoạ
 III. Hoạt động dạy – học : 
1 ổn định tổ chức 
2.Bài cũ : Cây bàng .
- GV sửa cho học sinh .
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
* Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: sừng sững , khẳng khiu , trụi lá
- Nhận xét .
* Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
*Ôn lại các vần : oang , oac 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : oang , oac
- Nhận xét .
*Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : oang , oac
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Tìm tiếng khó đọc: sừng sững , khẳng khiu , trụi lá 
– nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : khoảng sân
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : oang , oac
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Cây bàng thân thiết với trường học 
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
4. Củng cố , dặn dò : 
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
______________________________
LUYỆN TOÁN
LUYỆN Ôn tập các số đến 10 
I- Mục tiêu:
- Biét cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ biết nối cácđiểm để có hình vuông hình tam giác.
- Giáo dục HS có ý thức tốt trong giờ học.
II Đồ dùng dạy -học:
-Phiếu học tập
III Hoạt động dạy - học:
1 .ổn định lớp
- HS đếm các số từ o đến 10 và ngược lại
2. Bài mới :
Bài 1: Tính
-Cho HS nêu miệng
-HS nêu yêu cầu
2+1=3
2+2=4
2+3=5
2+4=6
2+5=7
2+7=9
2+6=8
2+8=10
3+1=4
3+2=5
3+3=6
3+4=7
3+5=8
3+6=9
3+7=10
9+1=10
4+1=5
4+2=6
4+3=7
4+4=8
4+5=9
4+6=10
8+1=9
8+2=10
5+1=6
5+3=8
5+4=9
5+2=7
5+5=10
7+1=8
7+2=9
7+3=10
6+1=7
6+2=8
6+3=9
6+4=10
Bài 2: Tính
6+2=8
- HS nêu yêu cầu :
a) 1+9=10 3+5=8 2+8=10 4+0=4
2+6=8
- Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng.
7+2+1=10
 9+1=10 5+3=8 8+2=10 0+4=4
- Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
b) 8+1+1=10 9+1+0=10
 5+3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9
 3+2+2=7 6+1+3=10 4+0+5=9
Bài 3: Số
- GV hướng dẫn và giao việc
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
-Điền số còn thiếu vào phép cộng hoặc phép trừ
- HS vận dụng vào bài 1để làm bài 
3 + 4 = 7	6 -5 =1 0+8 =8
5 + 5 = 10 9-6 = 3 9-7 = 2
8 + 1 = 9 5+4= 9 5- 0 =5
Bài 4:Nối các điểm để có:
-HS nêu yêu cầu
- Dùng thước kẻ và bút để nối 
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình ờ có mấy cạnh ?
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng
- 4 cạnh
- 3 cạnh
- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV kiểm tra bài dưới lớp của mình
4- Củng cố - dặn dò:
-Về nhà các em học bài làm bài tập
______________________________
THEÅ DUẽC
ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế - TROỉ CHễI VẬN ĐỘNG
I / MUẽC TIEÂU :
- Bieỏt caựch taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủửựng ngieõm, ủửựng nghổ, quay phaỷi, quay traựi (nhaọn bieỏt ủuựng hửụựng vaứ xoay ngửụứi theo).
- Bieỏt caựch truyeàn caàu theo nhoựm 2 ngửụứi 9soos laàn coự theồ coứn haùn cheỏ).
II / ẹềA ẹIEÅM-PHệễNG TIEÄN:
- ẹũa ủieồm: Doùn veọ sinh nụi taọp,ủaỷm baỷo an toaứn .
- Phửụng tieọn: 1 coứi,moói em 1 quaỷ caàu.
III / TIEÁN TRèNH THệẽC HIEÄN :
NOÄI DUNG
ẹềNH LệễẽNG
P. PHAÙP VAỉ HèNH THệÙC LUYEÄN TAÄP
1.Phaàn mụỷ ủaàu :
- Giaựo vieõn nhaọn lụựp,phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc.
- Xoay khụựp coồ tay ,xoay khụựp caỳng tay vaứ xoay caựnh tay,xoay khụựp ủaàu goỏi.
- Giaọm chaõn taùi choó,ủeỏm to theo nhũp.
- Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng.
* Kieồm tra baứi cuừ .
5p
1p
 1p
 1p
 1p
 2p
- 4 haứng doùc.
- 1 haứng doùc.
- 1 voứng troứn.
2.Phaàn cụ baỷn :
- OÂn taọp hụùp haứng doùc,doựng haứng,ủieồm soỏ,ủửựng nghieõm,ủửựng nghổ,quay phaỷi,quay traựi :
+ Laàn 1 : Do Giaựo vieõn ủieàu khieồn.
+ Laàn 2 : Do caựn sửù ủieàu khieồn,Giaựo vieõn theo doừi giuựp ủụừ cho hoùc sinh.
- Chuyeàn caàu theo nhoựm 2 ngửụứi :
+ Giaựo vieõn chia toồ ,toồ trửụỷng ủieàu khieồn taọp luyeọn,Giaựo vieõn theo doừi sửỷa sai cho hoùc sinh.
20p
- 4 haứng ngang.
- 4 haứng doùc,sau ủoự quay maởt vaứo nhau taùo thaứnh tửứng ủoõi.
3 .Phaàn keỏt thuực:
- Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn.
- Giaựo vieõn cuứng hoùc sinh heọ thoỏng baứi.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ.
5p
- 4 haứng doùc.
___________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 26 thỏng 4 năm 2012.
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Đi học
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : lên nương , tới lớp , hương rừng , nước suối.
	2. Ôn vần : ăn , ăng
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ăn , ăng
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài : Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp .Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay.
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy – học : 
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:Đi học
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: lên nương , tới lớp , hương rừng , nước suối.
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : ăn , ăng
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : ăn , ăng
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ăn , ăng
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc : lên nương , tới lớp , hương rừng , nước suối.
– nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : chăn , sắn , bắn 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ăn , ăng
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp .Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ, về nhà đọc lại bài .
________________________________
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết: Đi học
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét 
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
__________________________________
LUYỆN TOÁN
Ôn tập các số đến 10 
I- Mục tiêu:
- Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Giải toán có lời văn 
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán
II- Các hoạt động dạy - học:
1 ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 	7 + 1 =
	4 + 4 =	2 + 7 =
- 2 HS lên bảng làm
3. Bài mới:
Bài 1: Số?
- Thực hiện tính trừ
2 = 1+1 8 = 7+1 9 = 5+4
3 = 2+1 8 = 6+2 9 = 7+2
5 = 4+1 8 = 4+4 10 = 6+4
7 = 5+2 6 = 4+2 10 = 8+2
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS nêu yêu cầu
 +3 -5 +2
6 9 9 4 8 10
 +2 +3 -3 -1
4 6 9 9 6 5
H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột
Bài 3: Sách:
- Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia.
- Nêu yêu cầu
tóm tắt
gấp được : 10 cái thuyền
cho em : 4 cái thuyền
Còn lại :  ? cái thuyền
Bài làm
Số thuyền còn lại là:
 10-4=6(cái thuyền)
 Đáp số : 6 cái thuyền
Bài 4: Vở
- Nêu yêu cầu
 M N
 10 cm
4- Củng cố - dặn dò:
ờ: ôn lại bảng +, - đã học
___________________________________________________________________________
Thứ sỏu ngày 27 thỏng 4 năm 2012.
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết: Đi học
I.Mục đích , yêu cầu : 
- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét 
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
_______________________________
LUYỆN TOÁN
LUYỆN Ôn tập: Các số đến 100
I Mục tiêu:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
II Hoạt động dạy - học 
Luyện tập
Bài 1: Viết các số
- HS làm và nêu miệng kết quả'
-Từ 11 đến 20
-Từ 21 đến 31
 -Từ 48 đến 54 
-Từ 69 đến78 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2:Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
a, Từ 0 đến 10 
b từ 90 đến 100
Bài 3:Viết theo mẫu
- Cho HS tự nêu yêu cầu và viết theo mẫu.
- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5 27=20+7 19=10+9
45 = 40 + 5 47=40+7 79=70+9
95 = 90 + 5 87=80+7 99=90+9
Bài 4: Vở
- Cho HS tự nêu yêu cầu và làm vở
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a 24 53 45 36 70
 31 40 33 52 20
 55 93 78 88 90
b 68 74 95 59
 32 11 35 3
 36 63 60 56
III- Củng cố - Dặn dò:
 - NX chung giờ học.
ờ: - Làm BT (VBT)
_______________________________
THỦ CễNG
Cắt, dán và tranh trí hình ngôi nhà
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài “Cắt, dán và trang trí ngôi nhà”
2. Kỹ năng:
- Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học :
- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí
- Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ
III- Hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức:
-Hát 
2- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
- HS mở sự chuẩn bị
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)
- Trực quan
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ?
- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang 
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
- Hướng dẫn mẫu, HS thực hành
Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà.
- Làm mẫu
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời được hình mái nhà.
Giảng giảng luyện tập thực hành
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
- Sau mỗi phần GV hướng dẫn, làm mẫu sau đó cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học 
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS về KN cắt hình.
ờ: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan33 buoi chieu.doc