Tập đọc.
Cây bàng
I/ Mục tiêu.
- HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn các vần oang, oac: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vầnôang, oac.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm.
- HS chủ động nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
- GDHS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối ở trường.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tuần 33 Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009 ------------------------------------------------- Tập đọc. Cây bàng I/ Mục tiêu. HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Ôn các vần oang, oac: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vầnôang, oac. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm. HS chủ động nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em. GDHS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối ở trường. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * Luyện đọc đoạn, bài. - GV chia đoạn c) Ôn các vần oang, oac. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV gạch chân. * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. * GV nêu yêu cầu 3 SGK. *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. - HD đọc diễn cảm. * Luyện nói. - GV nêu yêu cầu luyện nói. - GV nhận xét đánh giá. 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. * HS đọc cá nhân, nhóm. * HS đọc nối tiếp câu. * HS đọc nối tiếp đoạn. - Thi đọc theo nhóm. * HS tìm tiếng có vần oang. - HS đọc. * HS tìm tiếng có vần oang, oac ngoài bài. * HS nói câu chứa tiếng cóôang, oac. *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS thi đọc diễn cảm. - HS thảo luận nhóm. - Một số nhóm trình bày trước lớp. Toán. Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Bài 2: GVHDHS cách tính Bài3: GVHD Bài 4: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. * HS làm miệng * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. * HS làm vở, bảng lớp. * HS làm theo nhóm. Đạo đức. Đi bộ và qua đường an toàn I/ Mục tiêu. HS nắm được thế nào là đi bộ và qua đường an toàn HS có thói quen chấp hành đúng luật giao thông. GDHS ý thức chấp hành tốt luật giao thông. II/ Đồ dùng dạy-học. - GV: Đèn xanh, đèn đỏ bằng bìa. - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: * HĐ1: Đi bộ an toàn - GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi HD. GV nhận xét, đánh giá. * HĐ2: Qua đường không an toàn. GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý. GV kết luận. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD học ở nhà. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm. - đại diện nhóm trình bày. - HS quan sát, thảo luận nhóm. Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009 ----------------------------------------------------------- Âm nhạc. Ôn bài hát: Đi tới trường (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập đọc. đi học I/ Mục tiêu. HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. Ôn các vần ăn, ăng; tìm được tiếng, nói được câu có vần ăn, ăng. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay. HS chủ động nói theo đề tài: Các bức tranh. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * Luyện đọc bài. c) Ôn các vần ăn, ăng. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV gạch chân. * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. - HD đọc diễn cảm. - GV đọc lại bài thơ. e/ Luyện nói - GV nêu yêu cầu và đặt câu hỏi HDHS luyện nói. 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. - HS đọc bài Đầm sen. * HS đọc cá nhân, nhóm. * HS đọc nối tiếp câu. * HS đọc nối tiếp. - Thi đọc theo nhóm. * HS tìm tiếng có vần ăng. - HS đọc. * HS tìm tiếng có vần ăn, ăng ngoài bài. *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS thi đọc diễn cảm. - HS thi tìm câu thơ trong bài ứng với mỗi bức tranh. Toán. Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Cấu tạo của các số trong phạm vi 10. Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Bài 2: GVHDHS cách làm Bài3: GVHDHS cách làm. Bài 4: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. * HS làm miệng. * HS thi viết theo nhóm. * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. - HS vẽ vào vở. Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009 ----------------------------------------------------------- Mĩ thuật. Vẽ tranh bé và hoa (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập đọc. Nói dối hại thân I/ Mục tiêu. HS đọc trơn được cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Luyện đọc câu tả, chú ý cách ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Ôn các vần it, uyt. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài; không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. HS chủ động nói theo chủ đề: Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * Luyện đọc đoạn, bài. - GV chia đoạn c) Ôn các vần it, uyt. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV gạch chân. * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. * GV nêu yêu cầu 3 SGK. *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. - HD đọc diễn cảm. * Luyện nói. - GV nêu yêu cầu 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. * HS đọc cá nhân, nhóm. * HS đọc nối tiếp câu. * HS đọc nối tiếp đoạn. - Thi đọc theo nhóm. * HS tìm tiếng trong bài có vần it . - HS đọc. * HS tìm tiếng có vần it, uyt ngoài bài. * Điền vần it, uyt. *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS thi đọc diễn cảm. 1 HS đọc tên chủ đề HS kể theo cặp. 1 số em nói trước lớp. Toán. Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Bảng trừ và thực hành tính trừ (chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải bài toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Bài 2: GV ghi bảng GVHDHS về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài3: GVHDHS cách làm. Bài 4: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. * HS làm miệng. * HS làm miệng. * HS làm bảng con và bảng lớp. * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. Thứ năm ngày tháng 5 năm 2009. Thể dục. Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động. I/ Mục tiêu. - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự, không xô đẩy nhau. - Tiếp tục ôn tâng cầu. Yêu cầu nâng cao thành tích. II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: Còi, cầu trinh. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. * Trò chơi chuyền cầu theo nhóm 2 người. - GV nêu tên trò chơi và HD cách chơi. - Chọn cặp làm mẫu. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. 4-6’ 18-22’ 4- 6 * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. - Lớp trưởng hô, cả lớp tập - Lớp trưởng điều khiển, HS chơi theo nhóm. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. chính tả Cây bàng I/ Mục tiêu: - HS chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng từ ‘Xuân sang” đến hết bài. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần oang/ oac; chữ g/gh. - Nhớ quy tắc chính tả: gh + e, ê, i. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS tập chép. - GV viết bài lên bảng. - GV chỉ bảng tiếng khó. - HD viết vở. - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. * Bài tập 1: Điền vần oang hoặc oac. - GVHD. * Bài tập 2: Điền g hoặc gh. - HDHS nhớ quy tắc chính tả. 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. -2 em nhìn bảng đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - 1 em lên bảng. - Lớp làm vở. - HS làm vở, 1 em lên bảng. Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư, V I/ Mục tiêu. - HS biết tô các chữ hoa: U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, khoác áo, khăn đỏ, măng non - chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu ; đều nét; đưa bút theo quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ . II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Chữ mẫu. - Học sinh: Bảng con, VTV. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) HD tô chữ hoa. - GV giới thiệu chữ mẫu. - HDHS quan sát và nhận xét. - GV nêu quy tắc viết và tô chữ. c) HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - GV giới thiệu vần và từ. - HD quan sát nhận xét. - HD cách viết. d) HDHS tô vở tập viết. - GVHD. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. - HS quan sát và nhận xét. - HS viết bảng con từng chữ. - HS đọc lại. - HS quan sát nhận xét. - Viết bảng con - Viết tô tập viết. Toán. Ôn tập: Các số đến 100 I/ Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Đếm, đọc, viết, các số trong phạm vi 100. Cờu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Luyện tập Bài1: GV kẻ tia số lên bảng. Bài 2: GV kẻ tia số lên bảng. Bài 4: GVHD Bài 5: GV ghi phép tính. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. - 1 em lên bảng điền, lớp làm vở. - 2 HS lên bảng điền, lớp làm vở. - HS làm theo nhóm. - HS làm bảng con, bảng lớp. Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2009 chính tả Đi học I/ Mục tiêu: - Nghe – viết 2 khổ thơ đầu bài Luỹ tre. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền ăn, ăng và ng/ngh. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS nghe viết. - GV viết lên bảng 2 khổ thơ đầu - GV chỉ bảng tiếng khó. - HD viết vở. GV đọc chậm - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. - GVHD GV nhận xét, chữa bài tập 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. -2 em nhìn bảng đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - 2 em lên bảng. - Lớp làm vở. Kể chuyện. Con Rồng, cháu Tiên I/ Mục tiêu. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ cô độc. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b) GV kể chuyện - GV kể chuyện, kết hợp tranh. c) HDHS kể từng đoạn theo tranh. d) Giúp HS hiểu ý nghĩa SGV. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS chú ý lắng nghe. - HS kể nối tiếp. - HS kể theo nhóm . Tự nhiên và xã hội Trời nóng, trời rét I/ Mục tiêu. Giúp học sinh biết: Nhận biết trời nóng hay trời rét. - Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét. Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Các hình trong SGK bài 33. - Học sinh : Tranh ảnh về thời tiết. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * HĐ1: Làm việc với tranh ảnh. - GV nêu nhiệm vụ. - Kết luận: SGV *HĐ 3: Trò chơi “Trời nóng, trời rét”. - GV nêu cách chơi và tổ chức cho HS chơi. 3/ Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học, HD ôn tập ở nhà. - HS quan sát theo cặp và thảo luận. - 1 số cặp nói trước lớp. - HS chơi theo nhóm. Thủ công. Cắt, dán và trang trí ngôi nhà (tiếp) I/ Mục tiêu. HS vận dụng được kiến thức đã học vào bài ‘’Cắt, dán và trang trí ngôi nhà”. - HS cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy, hồ dán, mẫu. - Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. a) GVHDHS quan sát và nhận xét. - GV ghim mẫu lên bảng và đặt câu hỏi gợi ý cho HS quan sát. b) GVHD mẫu - GVHD cách kẻ, cắt ngôi nhà - HD cách kẻ, cắt thân nhà. - HD cách kẻ, cắt mái nhà. - HD kẻ, cắt cửa ra vào và cửa sổ. c)HD thực hành - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét đánh giá sản phẩm. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát. - HS thực hành theo HD của GV. Sinh hoạt tập thể. Kiểm điểm tuần 33. I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp : Về học tập; Về đạo đức; Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ; Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: