Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A

Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A

SINH HOẠT ĐẦU TUẦN

Tập đọc 25 : CÂY BÀNG (2 tiết )

I) Yêu cầu :

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .

- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng .

Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .

II) Đồ dùng dạy học :

Tranh minh hoạ cây bàng . Vật thật :Cây bàng ngoài sân trường .

III) Hoạt động dạy học :

1/ Bài cũ :

2/ Bài mới :

a. Giới thiệu bài :

b. Hướng dẫn HS luyện đọc :

- GV đọc mẫu ;

Gọi HS tìm từ khó đọc : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít .

Gọi HS phân tích và đọc trơn .

- Luyện đọc câu, đoạn bài :

Yêu cầu mỗi HS đọc câu theo dãy bàn .

- Luyện đọc trong nhóm :

Các nhóm đọc trước lớp .

- Gọi HS đọc cả bài trước lớp .

3/ Ôn vần oang, oac :

Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần oang ( khoảng ) .

Cho HS thi đua tìm tiếng có vần oang, oac .

.oang : khoang thuyền, mở toang, khai hoang, hoàng hôn, kinh hoàng, hoảng sợ .

. oac : khoác lác, khoác vai, rách toạc, áo khoác .

Đặt câu có chứa tiếng có vần oang, oac .

Gọi HS đọc câu mẫu:

 Cho HS xung phong nêu câu có tiếng chứa vần oang, oac.

 

doc 15 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - GV: Nguyễn Thị Thịnh - TH Tân Nghiệp A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 33
 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
Tập đọc 25 : CÂY BÀNG (2 tiết ) 
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng .
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ cây bàng . Vật thật :Cây bàng ngoài sân trường .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
- GV đọc mẫu ;
Gọi HS tìm từ khó đọc : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít .
Gọi HS phân tích và đọc trơn .
- Luyện đọc câu, đoạn bài :
Yêu cầu mỗi HS đọc câu theo dãy bàn .
- Luyện đọc trong nhóm :
Các nhóm đọc trước lớp .
- Gọi HS đọc cả bài trước lớp .
3/ Ôn vần oang, oac :
Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần oang ( khoảng ) .
Cho HS thi đua tìm tiếng có vần oang, oac .
.oang : khoang thuyền, mở toang, khai hoang, hoàng hôn, kinh hoàng, hoảng sợ .......
. oac : khoác lác, khoác vai, rách toạc, áo khoác .
Đặt câu có chứa tiếng có vần oang, oac .
Gọi HS đọc câu mẫu:
 Cho HS xung phong nêu câu có tiếng chứa vần oang, oac. 
Tiết 2 :
4/. Tìm hiểu bài và luyện nói :
a) Tìm hiểu bài và luyện đọc :
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi : Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ?
Yêu cầu cả lớp đọc đoạn còn lại .
H: Mùa xuân cây bàng thay đổi như thé nào ?
- Mùa hè cây thay đổi như thế nào ?
- Mùa thu cây bàng thay đổi như thế nào ?
b) Luyện nói :
Kể tên những cây trồng ở sân trường em ?
Các nhóm luyện nói kể tên những cây trồng trong vườn .
5/ Củng cố - dặn dò :
Trò chơi : Thi đọc diễn cảm .
3 HS đọc và trả lời .
Cá nhân .
Cá nhân .
Cá nhân đọc theo dãy bàn .
Đọc theo nhóm 2 .
HS giỏi .
HS trung bình
HS giỏi, khá
2 HS đọc .
HS khá, giỏi
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
HS : giỏi .
Cả lớp đọc
HS : Khá .
HS : trung bình
HS : TB lặp lại .
Cá nhân .
HS khá, giỏi
ĐẠO ĐỨC 33 : CHĂM SÓC VÀ GIỮ GÌN VỆ SINH THÂN THỂ .
I) Yêu cầu :
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân .
- HS biết tự giác tập thể dục .
II) Đồ dùng học tập :
Tranh minh hoạ bài học 
III) Hoạt động dạy học :
1) Bài cũ : Khi nhận được sự giúp đỡ của người khác, em phải làm gì ?
2) Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài : Cả lớp hát bài " Rửa mặt như mèo" .
b) Hoạt động 1 : Quan sát tranh .
GV dán các bức tranh lên bảng . Yêu cầu cả lớp quan sát và nêu .
- Bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ .
Vậy muốn các bạn đó trở thành gọn gàng, sạch sẽ thì chúng ta phải làm gì ?
. Áo bẩn " giặt sạch .
. Áo rách " được mẹ vá lại .
. Gài cúc áo bị lệch " cài lại cho ngay .
.Tóc rối " chải lại ngay ngắn .
. Quần ống cao, ống thấp" sửa lại ngay ngắn .
. Dây giày chưa buộc "thắt lại dây giày .
c) Hoạt động 2 : Đóng vai .
Cho HS thảo luận, rồi đóng vai theo các tình huống sau :
+ Đã đến giờ ăn cơm, Tuấn bảo 2 em đang chơi bắn bi ở ngoài sân vào ăn cơm .
+ Đã đến giờ đi học, hai anh em chuẩn bị đi học .
d) Hoạt động 3 : Hoạt cảnh " Con cò và con Qụa "
III) Củng cố - dặn dò :
Cả lớp tập lại bài thể dục .
Dặn HS tập thể dục thường xuyên 
Cả lớp quan sát .
Cá nhân nêu trước lớp .
Cá nhân .
Đóng vai theo nhóm vai .
HS : giỏi lên đóng ( 3-4 )
__ Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012.
Chính tả 17 : CÂY BÀNG .
I) Yêu cầu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn : "Xuân sang......đến hết " : 36 chữ trong khoảmg 15 - 17 phút .
- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống .
Bài tập 2, 3 ( SGK ) .
II) Chuẩn bị : 
Bảng phụ chép bài tập chép .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :HS viết tiếng chim, bóng râm .
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a) Hướng dẫn HS tập chép :
- Gọi HS đọc lại đoạn văn .
- yêu cầu hs Tìm tiếng dễ viết sai:xuân sang, chi chít,mơn mởn, xanh um, khoảng, chín vàng.
Gọi HS phân tích tiếng khó: Tiếng: xuân gồm có âm x đứng trước, vần uân đứng sau . 
GV cho HS ghi tiếng khó vào bảng con.
Hỏi: Trong bài chính tả có mấy dấu chấm? Chữ đầu sau dấu chấm phải viết phải viết như thế nào?
- GV đọc - HS nhìn lên bảng chép lại bài chính tả .
- GV đọc cho HS soát lại bài .
- GV nhận xét - ghi điểm .
b) Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu bài .
Gọi HS lên bảng làm
Điền vần oang hay oac .
Cửa sổ mở t......
Bố mặc áo kh.....
Gọi HS nhận xét, dưới lớp tự làm bài.
Bài 3 : Điền g hay gh .
Tổ chức thi làm bài nhanh và đúng : Mỗi tổ cử 2 HS lên thi, tổ nào làm nhanh và đúng, tổ đó thắng .
 ....õ trống , chơi đàn ......i ta
3/ Dặn dò : Về nhà chép lại bài chính tả .
2 HS giỏi đọc .
Cá nhân .
HS trung bình
Cả lớp viết bảng con
HS khá, giỏi
Cả lớp chép bài vào vở
Cá nhân tự soát bài .
1 HS nêu .
HS khá
Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi .
TOÁN 129 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (tt) .
I) Yêu cầu :
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ .
- Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác .
Làm bài : 1, 2, 3, 4 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :Khoanh vào số lớn nhất .
6, 3, 4, 9 ; 5, 7, 3, 8.
2/ Bài mới :
Bài 1 : Tính 
Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu phép tính . Mỗi HS nêu 1 phép tính .
Bài 2 : Tính 
Gọi HS lên bảng làm
HS tự làm vào vở bài tập .
HS đọc lại bài làm của mình .
Bài 3 : Số 
Gọi HS nêu yêu cầu bài 
Gọi HS lên bảng làm bài .
Dưới lớp tự làm bài .
Dưới lớp HS nhận xét và tuyên dương .
Bài 4 : HS dùng thước để nối các điểm thành hình vuông và hình tam giác .
3/ Củng cố - dặn dò : 
9 - 7
8
Trò chơi : Tìm bạn thân .
3 + 7
4 + 4
2
6 + 4
10 - 0
10
5 - 3
2 HS lên bảng làm .
Cá nhân nêu miệng .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
1 HS nêu .
Cả lớp làm bài vào vở bài tập
Đại diện 3 tổ lên tham gia chơi
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 33 : TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT .
I) Yêu cầu :
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét .
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét .
* Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.
II) Hoạt động dạy học :
1) Bài cũ :
- Khi trời nắng nếu có gió thổi vào người, em cảm thấy thế nào ?
- Khi trời rét, nếu có gió thổi vào người em cảm thấy thế nào ?
2) Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a/ Giới thiệu bài : Hát bài : Tia nắng hạt mưa .
b/ Các hoạt động :
@ Hoạt động 1 :
Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được .
Mục tiêu : HS biết phân biệt các tranh ảnh mô tả cảnh trời nóng, trời rét .
Biết sử dụng vốn từ của mình để mô tả cảnh trời nóng hay trời rét .
Yêu cầu HS thảo luận và phân chia những hình ảnh mà các em sưu tầm được .
Đại diện từng nhóm lên trình bày trước lớp .
@ Hoạt động 2 : Đàm thoại .
- Những dấu hiệu của trời nắng .
H : . Các em làm gì để chống nắng ?
( mặc áo ngắn tay, màu sáng ) .
. Để bớt nóng em cần phải làm gì ?
- Những dấu hiệu nào cho biết trời rét ?
H: Các em làm gì để chống rét ?
( mặc áo ấm, mang tất. đội mũ len ) .
@ Hoạt động 3 : Bài tập .
Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập .
Gọi HS đọc yêu cầu bài .
Gọi 1 HS lên bảng làm .
GV cùng HS nhận xét .
Gọi HS đọc lại kết quả .
+ Khi trời nắng ta có cảm giác khó chịu .
+ Khi trời rét, nếu sờ tay vào nước lã để ngoài trời, ta cảm thấy lạnh buốt như sờ tay vào nước đá . Nếu không mặc đủ ấm, ta sẽ bị rét run lên và da của ta sẽ bị sờn gai ốc .
@ Hoạt động 4 : Trò chơi .
" Trời nóng, trời rét" 
Mục tiêu : Hình thành thói quen mặc áo quần phù hợp với thời tiết .
GV phổ biến luật chơi và cách chơi .
GV hô " Trời nắng", HS tham gia chơi sẽ nhanh chóng tìm các tấm bìa vẽ trang phục và đồ dùng phù hợp với trời nóng .
Ai đưa nhanh và đúng sẽ thắng cuộc .
H : Tại sao chúng ta mặc phù hợp với thời tiết nóng, hoặc rét ?
Khi trời nóng ( rét ) bạn cảm thấy thế nào ?
* Kết luận : Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống được một số bệnh như : cảm nắng, hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi .
3/ Củng cố - dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học .
Thảo luận nhóm 4 .
Đại diện nhóm lên trình bày .
HS : Khá + TB .
HS : giỏi .
1 HS đọc .
1 HS giỏi lên bảng làm .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
3 - 5 HS đọc lại .
Cả lớp tham gia chơi 
HS giỏi
HS trunh bình, khá
Cả lớp lắng nghe
Tập viết 30 : TÔ CHỮ HOA : U , Æ ,V .
I) Yêu cầu :
- Tô được các chữ U. Ư. V .
- Viết đúng các vần : oang, oac, ăn. ăng ; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần .)
* HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai .
II) Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa .
Bài viết vần và từ ngữ .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :HS viết bảng con : tiếng chim. con yểng, nườm nượp .
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a. Hướng dẫn HS tô chữ hoa : U, Ư, V .
* Quan sát mẫu .
Gọi HS đọc nội dung bài viết .
b. Hướng dẫn tô chữ hoa .
Gọi HS nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .
- GV vừa tô vừa nêu quy trình .
Cho cả lớp tô vào vở Tập viết
c. Hướng dẫn HS viết từ ngữ, vần .
Gọi HS đọc vần và các từ ngữ
Gọi HS nhắc lại khoảng cách giữa các tiếng và từ ngữ trong bài.
GV viết mẫu lên bảng
d. Hướng dẫn HS cách viết vào vở .
GV theo dõi HS viết, sửa sai cho HS .
đ. Thu bài, chấm bài :
3. Nhận xét củng cố : Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp .
Cá nhân .
Cá nhân
Cả lớp tô vào vở tập viết
Cả lớp viết bảng con 
HS viết vào vở tập viết
Cả lớp .
_ Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
Tập đọc 26 : ĐI HỌC .
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường . Đường từ nhà đến trường rất đẹp . Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay .
Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .
II) Đồ dung dạy học :
Tranh minh họa bài dạy .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :Gọi HS đọc bài cây bàng .Mùa đông ... , trừ các số trong phạm vi 10; Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn .
Làm bài : 1, 2, 3, 4 .
II) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :Tính : 7 + 2 + 1 ; 8 + 1 + 1= ; 5 + 3 + 1 = ; 6 + 1 + 3 =
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của HS
Bài 1 :
Gọi HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài 
Viết số vào chỗ chấm .
Gọi 1 HS lên bảng làm
2 = 1 +.; 8 = 7 +; 9 = 5 + .. ; 3 = 2 + 
8 = + 2 ; 9 =+ 2 ; 5 =..+ 4 ; 8 = ..+ 4 
10 = ..+ 4 ; 7 = + 2 ; 6 = 4 + .. ; 10 = 8 + 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống .
Tổ chức thi làm toán nhanh . Mỗi tổ cử 4 bạn lên tham gia chơi tổ nào làm nhanh và đúng, tổ đó thắng .
9 
8
6
 + 3 - 5 + 2
9
4
 + 2 + 3 - 3 - 1 
Bài 3 : Gọi HS đọc đề và phân tích đề .
Gọi HS tóm tắt đề toán 
Yêu cầu HS tự làm bài .
 Bài giải
Số cái thuyền Lan còn lại là :
10 – 4 = 6 ( cái thuyền )
 Đáp số : 6 cái thuyền .
Bài 4 : Tập vẽ trên bảng con .
Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm .
Làm vở bài tập .
Cả lớp làm vào vở bài tập .
3 tổ đại diện lên tham gia chơi .
1 HS nêu .
Cả lớp làm bài vào bảng con .
1 HS lên bảng vẽ
Cả lớp vẽ trên bảng con
Thủ công 33 
CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ (TT)
I. MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà.
- Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Ngôi nhà mẫu,1 tờ giấy trắng làm nền và1 số đồ dùng học tập khác.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : hát
2. Bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét .
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
v Hoạt động 1 : Học sinh thực hành.
 MT : Học sinh nêu được quy trình cắt, dán hình ngôi nhà và phát huy sáng tạo cắt thêm 1 số mẫu để trang trí : Kẻ, cắt hàng rào, hoa lá, mặt trời...
-Cho HS nêu lại quy trình cắt, dán hình ngôi nhà.
-Giáo viên gợi ý cho học sinh tự vẽ và cắt những bông hoa có lá có cành,mặt trời,mây,chim... bằng nhiều màu giấy để trang trí thêm cho đẹp.
v Hoạt động 2 : Trình bày sản phẩm.
 MT : HS dán ngôi nhà vào vở cân đối,đẹp và trang trí.
 - Giáo viên nêu trình tự dán, trang trí :
 +Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau. Tiếp theo dán cửa ra vào đến cửa sổ.
 +Dán hàng rào hai bên nhà.trước nhà dán cây,hoa,lá nhiều màu.
+Trên cao dán ông mặt trời, mây, chim,v.v...
 +Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm sinh động.
 -Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm.
 -Giáo viên chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò :
 - Nhận xét thái độ học tập của học sinh về sự chuẩn bị cho bài học, về kỹ năng cắt, dán hình của học sinh.
-HS nêu lại quy trình cắt, dán hình ngôi nhà.
-Học sinh tự vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu những đường thẳng cách đều và cắt thành những nan giấy để làm hàng rào.
- Học sinh thực hành.
 -Học sinh tự do trang trí cho bức tranh về ngôi nhà thêm sinh động.
 -Học sinh dán lưu vào vở thủ công.
 ___Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012
Chính tả 18 : ĐI HỌC .
I) Yêu cầu :
- Nghe-viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút 
- Điền đúng vần ăn hay ăng ; chữ ng hay chữ ngh vào chỗ trống .
Bài tập 2, 3 ( SGK ) .
II) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :HS viết bảng con .: xuân sang, khoảng sân, lộc non .
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a.Hướng dẫn HS viết chính tả ( nghe viết ) :
Gọi HS đọc nội dung bài viết .
Yêu cầu HS tìm những chữ khó viết : lên nương, rất hay, cô giáo, hát .
Gọi HS phân tích từ, tiếng khó .
Cho HS viết bảng con từ khó .
* Hướng dẫn HS viết bài vào vở .
GV đọc thong thả từng tiếng cho HS viết .
* GV đọc lại cho HS soát lỗi .
* GV chấm bài nhận xét .
b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
+ Điền ăn hay ăng 
Bé ngắm tr 
Mẹ mang ch ra phơi .
Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp tự làm vở bài tập .
+ Tổ chức thi điền nhanh 
Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi .
Tổ nào điền nhanh và đúng tổ đó thắng .
..ỗng đi trong ngõ .
..é nghe mẹ gọi .
3 HS giỏi đọc .
Cá nhân .
Cá nhân .
Cả lớp .
Cả lớp viết bài vào vở .
1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm VBT .
3 tổ tham gia chơi .
TOÁN 131 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 ( tt) 
I) Mục tiêu :
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm ; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Biết giải bài toán có lời văn .
Làm bài : 1, 2, 3, 4 .
II)Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo Viên
Hoạt động của HS
Bài 1 : Nêu miệng .
Mỗi HS nhẩm và nêu phép tính .
Bài 2 : Tính ( Thực hiện bảng con )
Gọi 1HS lên bảng làm .
Dưới lớp làm bảng con .
5 + 4 = ... ; 9 – 5 =; 1 + 6 = . ; 7 – 6 =..
9 – 4 =  ; 7 – 1 = ...; 9 + 1 =. ; 10 – 9 =..
Bài 3 :
Thực hện như bài 2 
Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính .
9 – 3 – 2 = 4 
 6 - 2 = 4
Bài 4 : Làm theo nhóm .
Gọi HS đọc đề bài toán và tóm tắt đề .
HS làm theo nhóm 
Các nhóm lên trình bày bài giải .
 Bài giải
 Số con vịt có là:
 10 - 3 = 7 ( con vịt)
 Đáp số : 7 con vịt
GV cùng HS nhận xét .
III) Củng cố - dặn dò :
Cá nhân nêu miệng .
Cả lớp làm bảng con 
Cả lớp làm bảng con .
Cá nhân .
Nhóm 4 .
Nhóm trình bày .
Kể chuyện 9 : CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN 
I) Yêu cầu :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .
- Biết được lời khuyên của truyện : Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc .
* HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo tranh .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài dạy .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :Gọi 4 HS kể tiếp nối câu chuyện : " Con Rồng cháu Tiên " .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
b. GV kể chuyện :
GV kể lần 1 : Kể diễn cảm .
GV kể lần2 : kèm tranh minh hoạ
c. Hướng dẫn HS kể chuyện :
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi .
Tranh 1 : Vẽ gì ?
Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh .
Vì sao cô bé đổi Gà Trống lấy gà mái ?
Gọi HS kể lại tranh 1 .
Tranh 2 : Trong tranh vẽ cảnh gì?
Gọi HS đọc câu hỏi dưới tranh
Cô bé đổi Gà Mái lấy con vật nào?
Tranh 3 : tương tự
 d. Hướng dẫn HS kể cả câu chuyện :
Gọi HS xung phong lên kể .
GV có thể gợi ý thêm .
e . Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện :
Hỏi : Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
Câu chuyện này khuyên các em nên biết qúy trọng tình bạn .
3. Củng cố - nhận xét :Nhận xét tiết học .
Dặn HS về nhà kể lại cho ba mẹ nghe .
Cá nhân .
HS khá
HS trung bình
HS giỏi
HS khá giỏi
___ Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 .
TẬP ĐỌC 27 : NÓI DỐI HẠI THÂN .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện : Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân .
Trả lời câu hỏi : 1, 2 ( SGK ) 
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
A) Bài cũ :Gọi HS đọc lại bài : Đi học .
H : Đường đi đến trường có gì đẹp ?
B) Bài mới :
1/ Hướng dẫn HS luyện đọc :
* GV đọc mẫu .
* Gọi HS đọc lại
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ :
Yêu cầu HS tìm từ khó đọc .
Yêu cầu HS phân tích tiếng khó .
Gọi HS đọc lại : bỗng, toáng, hoảng .
* Luyện đọc câu :
Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu, đọc theo dãy bàn .
* Luyện đọc đoạn, cả bài :
Gọi 3 HS đọc trước lớp .
Yêu cầu HS đọc trong nhóm .
Các nhóm đọc trước lớp
2. Ôn vần it, uyt :
Bài 1 :- Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần : it (thịt)
- Tìm tiếng ngoài bài:
. it : ( quả mít, thịt gà, khịt mũi, bịt mắt, vừa khít, xa tít...
. uyt : quả quýt, cuống quýt, huýt sáo, xe buýt....
Bài 2 : Điền vần it, hay uyt .
Gọi HS nêu yêu cầu bài .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài .
M......chín thơm phức.
Xe b.......đầy khách.
Gọi HS đọc lại kết quả bài làm .
Mít chín thơm phức .
Xe buýt đầy khách .
3. Tìm hiểu bài và luyện nói :
a. Tìm hiểu bài và luyện đọc :
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi : Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ?
Gọi HS đọc đoạn 2 .
H : Khi Sói đến thật, chú kêu cứu có ai đến giúp không ?
Gọi HS đọc cả bài .
Hỏi : Câu chuyện khuyên em điều gì ?
b. Luyện nói :
Đề tài : Nói lời khuyên chú bé chăn cừu .
Yêu cầu HS nói trong nhóm
Gọi HS nói trước lớp
4. Củng cố - dặn dò :
2 HS đọc 
trả lời bài .
Cả lớp lắng nghe .
Cá nhân .
Cá nhân .
Cá nhân đọc theo dãy bàn .
3 HS giỏi .
Đọc theo nhóm 3 .
3 nhóm đọc trước lớp
HS trung bình
HS giỏi, khá
HS giỏi
Cả lớp làm vào vở bài tập
4 hs đọc lại
HS khá
HS khá
Cá nhân .
HS : TB .
1 HS khá + giỏi .
Nhiều HS trả lời .
HS giỏi ,khá
Cả 3 đối tượng
HS giỏi
TOÁN 132 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 .
I) Yêu cầu :
Biết đọc, viết, đếm các số đến 100 ; Biết cấu tạo số có 2 chữ số .
 Biết cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 .
Làm bài : 1, 2, 3 ( cột 1,2,3 ), bài 4 ( cột 1,2,3,4 ) .
II) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ : Tính : 9 - 3 - 2 =. 10 - 5 - 4 = ....; 10 - 4 - 4 = ......; 4 + 2 - 2 =.......
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Bài 1 : Viết các số 
Gọi HS lên bảng ghi theo yêu cầu của GV .
Gọi HS đọc lại bài vừa ghi .
Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
Gọi HS lên bảng điền số vào mỗi vạch theo thứ tự .
a) | | | | | | | | | | |
 0.................................................................................
b) 
 | | | | | | | | | | | 
 90................................................................................
Gọi HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
Bài 3 : Yêu cầu HS làm theo mẫu .
Gọi 1 HS lên bảng làm và đọc lại kết quả . Dưới lớp làm bảng con .
35 = 30 + 5 ; 27 =.....+.....; 19 =.......+.......
45 =..... +....; 47 = ....+.....; 79 =.......+.......
95 =......+....; 87 =.....+.....; 99 = ......+......
Bài 4 : Tính ( Làm bảng con ) .
GV gọi HS nêu lại cách thực hiện ( tính từ phải sang trái; tính hàng đơn vị trước ) .
a) 
+
+
+
+
 24 53 45 36
 31 40 33 52
 5 5
-
-
-
-
b) 68 74 96 87 
 32 11 35 50 
3/ Củng cố - dặn dò : 
Cả lớp viết bảng con 
Đọc cá nhân .
HSdưới lớp làm vở bài tập
Cả lớp làm bàng con
HS giỏi, khá

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33 lop 1 CKTKNSGT moi(2).doc