Giáo án lớp 1 - Tuần 33 - Trường TH Phú Cường B

Giáo án lớp 1 - Tuần 33 - Trường TH Phú Cường B

Thứ hai ngày 22 tháng 04 năm 2013

Tiết 1 Chào cờ (tiết 33)

Tiết: 2

I.Mục tiêu:

- Nhận biết những hành động không nên làm để tránh bị chó mèo cắn.

- Biết những việc cần làm khi nuôi chó mèo.

- Biết xử lí thương tích khi bị chó mèo cắn.

II.Chẩn bị:

-Giáo viên: tranh minh họa,.

-Học sinh: tranh minh họa.

-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi.

 

doc 40 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 33 - Trường TH Phú Cường B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 33
Ngày, tháng
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Thứ Hai
22/04/2013
Chào cờ
33
Đạo đức
33
Phòng tránh chó, mèo cắn
Tập đọc
43
Cây bàng
Tập đọc
50
Cây bàng
Thứ Ba
23/04/2013
Toán
129
Ôn tập: Các số đến 10
Tập viết
31
Tô chữ hoa U, Ư, V
Chính tả
17
Cây bàng
TNXH
33
Trời nóng, trời rét
Thứ Tư
24/04/2013
Toán
130
Ôn tập các số đến 10
Tập đọc
51
Đi học
Tập đọc
52
Đi học
RLHS
Thứ Năm
25/04/2013
Toán
131
Ôn tập các số đến 10 
Tập đọc
53
Nói dối hại thân
Tập đọc
54
Nói dối hại thân
Thủ công
33
Cắt, dán trang trí hình ngôi nhà ( T2)
Thứ Sáu
26/04/2013
Chính tả
18
Đi học
Kể chuyện
9
Cô chủ không biết quý tình bạn
Toán
132
Ôn tập các số đến 100
SHTT
33
`
Thứ hai ngày 22 tháng 04 năm 2013
Tiết 1	Chào cờ (tiết 33)
Môn: Đạo đức (tiết 33)
Bài: Phòng tránh Chó , mèo cắn
Ngày dạy: 22/04/2013
Tiết: 2
I.Mục tiêu:
- Nhận biết những hành động không nên làm để tránh bị chó mèo cắn.
- Biết những việc cần làm khi nuôi chó mèo.
- Biết xử lí thương tích khi bị chó mèo cắn.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: tranh minh họa,.
-Học sinh: tranh minh họa.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ 5’
3. Bài mới: 24’
3.1 GTB: 1’
3.2 Hoạt động 1 Làm việc cá nhân
10’
3.3 Làm việc nhóm
13’
4.Củng cố: 4’
GDKNS
5. Dặn dò: 1’
-Lớp hát
Phòng tránh tai nạn bơi lội
+Những điều nên làm khi bơi lội?
+Những điều không nên làm khi bơi lội?
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét.
Phòng tránh Chó , mèo cắn
-Cho Hs quan sát tranh và nhận xét
+Tranh nào cho biết dễ bị chó mèo cắn? Vì sao?
-Gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét chốt lại: không nên đùa nghịch với chó mèo, nếu bị chúng cắn sẽ rất nghuy hiểm.
Gv chia lớp theo nhóm 4 thảo luận:
+Những việc cần làm khi nuôi chó, mèo?
+khi bị chó, mèo cắn ta cần làm gì?
-Yêu cầu Hs thảo luận.
-Gọi Hs đại diện nhóm trình bày.
-Gọi HS nhận xét, bổ sung.
-Gv nhận xét, kết luận: Khi nuôi chó mèo cần tiêm ngừa bệnh dại, xích lại cẩn thận. Khi bị chó mèo cắn ta cần rửa vết thương nhanh chóng đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
-Để tránh có mèo cắn ta cần làm gì?
-Gọi Hs nhận xét tuyên dương.
-Gv nhận xét, tuyên dương lớp học
-Dặn Hs cẩn thận hơn khi nhà có nuôi chó, mèo.
Hát
-1 hs trả lời
-1 hs trả lời
-hs nhận xét.
-hs lắng nghe
-Quan sát – nhận xét
Cả 5 tranh. Vì các bạn đùa nghịch với chó mèo.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-HS nêu
-Hs thảo luận
-Hs trình bày
-HS nhận xét
-Hs lắng nghe
Không nên chọc phá đùa giỡn với chúng.
-Hs nhận xét.
-HS lắng nghe
-Hs thực hiện
Tiết: 3,4
Môn: tập đọc (tiết 49-50)
Bài: Cây bàng
Ngày dạy: 22/04/2013
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các TN: sừng sững, khẳng khiu, trụi là, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- HS tìm được tiếng có vần oang, oac trong bài. Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang, oac.
- HS hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng.
- Trả lời câu hỏi 1 (SGK ).
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu.
-Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 5’
3.Bài mới
3.1GTB 1’
3.2 Giáo viên đọc mẫu
1’
3.3 Hướng dẫn hs luyện đọc
21’
3.3 Ôn tập vần.
6’
3.4 Tìm hiểu bài đọc
17’
3.5 Luyện Nói
13’
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
-Lớp hát
Sau cơn mưa
-Gọi HS đọc và cho biết sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào?
-những đóa râm bụt..
-bầu trời
- Mấy đám mây bông
-Gọi HS đọc và cho biết đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa?
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
Cây bàng
 Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
.-GV đọc mẫu: giọng đọc to, rõ va ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Luyện đọc từ
-Gọi Hs đọc bài và các bạn còn lại dò theo gạch chân những từ khó đọc.
-Yêu cầu Hs nêu.
-Giáo viên chốt lại và đọc đọc mẫu các từ khó.
-Gv giải nghĩa từ: sừng sững: cao lớn, vững chắc, khẳng khiu: cành khô cứng, không còn sức sống. chi chít: nhiều cô số, không đếm được.
Luyện đọc câu
-Bài đọc có mấy câu?
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện đọc đoạn
-Bài đọc có mấy đoạn?
-Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn.
-Yêu cầu Hs luyện đọc đoạn
-Đại diện nhóm đọc đoạn.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét chung
-Yêu cầu Hs đọc toàn bài.
-Đọc đồng thanh cả lớp 
1. Tìm tiếng trong bài có vần oang:
2.tìm tiếng ngoài bài:
- có vần oang	- có vần oac:
-Gọi Hs đọc yêu cầu 1:
-Yêu cầu Hs tìm nhanh tiếng trong bài có vần oang
-Yêu cầu hs đọc
-Yêu cầu Hs nhận xét – Gv kiểm tra
-Gọi Hs đọc yêu cầu 2:
-Yêu cầu Hs thực hiện yêu cầu 2
-Yêu cầu Hs nói câu trước lớp.
-Gv nhận xét
Tiết 2
1.cây bàng thay đổi như thế nào?
-vào mùa đông
-mùa xuân
-mùa hè
-mùa thu
2.Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
-Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1. 
-Yêu cầu Hs đọc bài và cho biết cây bàng thay đổi như thế nào vào mùa Đông, Xuân, Hạ, Thu
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét chung.
-Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2. 
-Yêu cầu Hs đọc nhẩm nghĩ cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
-Yêu cầu hs nêu
-Giáo viên nhận xét 
-Nội dung bài cây bàng là gì?
Gv kết luận: Cây bàng thân thiết với các trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng.
N: kể tên những cây được trồng ở sân trường em
-Yêu cầu Hs đọc chủ đề nói 
- yêu cầu Hs hói đáp theo nhóm đôi.
-Yêu cầu Hs trình bày trước lớp
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét.
Thi đọc nhanh-đọc đúng
-Cho Hs học lại bài 3’. Sau đó thi đọc trước lớp.
-Giáo viên nhận xét tuyên dương.
-Dặn Hs học thuộc bài thơ, xem trước bài Kể cho bé nghe
Lớp hát
-3 Hs trả lời
-Hs trả lời
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs nêu
-Hs lắng nghe, đọc lại.
-Hs lắng nghe
-Có 5 câu
-Hs đọc nối tiếp
Có 2 đoạn
-Hs thực hiện
-Hs luyện đọc nhóm 2
-2 nhóm đọc đọc
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-1 Hs đọc toàn bài.
-Hs thực hiện
- Tìm tiếng trong bài có vần oang
-Hs tìm và gạch chân tiếng: khoảng 
-Hs đọc trước lớp
-Hs nhận xét.
tìm tiếng ngoài bài:
- có vần oang/ oac
-Hs thực hiện
-Hs đặt câu
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-HS nêu
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
- Hs thực hiện
-Hs nêu
-HS lắng nghe
-Hs nêu
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
Hs lắng nghe
- Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Môn: Toán (tiết 129)
Bài: Ôn tập: Các số đến 10 (trang 171)
Thứ ba ngày 23 tháng 04 năm 2013
Tiết: 1	
I.Mục tiêu:
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào phép cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
- Làm bài 1, 2(a, b cột 1.2.4), 3, 4.
-Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ.
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 5’
3.Bài mới: 24’
3.1GTB 1’
3.2 Thực hành
23’
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
-Lớp hát
Ôn tập: Các số đến 10 (trang 170)
-Yêu cầu Hs so sánh
109	98	55
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét, ghi điểm
Ôn tập: Các số đến 10 (trang 171)
Bài 1: tính
Bài 1 yêu cầu gì?
-Gọi Hs đọc lại các bảng cộng trong phạm vi 10.
-Yêu cầu hs làm bài.
-Yêu cầu hs đọc lại
-Yêu cầu hs nhận xét
-Gv nhận xét ghi điểm
Bài 2: Tính
Bài 2 Yêu cầu gì?.
-Yêu cầu Hs làm bài.
-Gọi Hs nêu cách tính từng bài
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét.
Bài 3: số?
-Bài 3 yêu cầu gì?
GVHD: - 3 cộng mấy bằng 7? 
-Ta viết 4 vào chổ chấm.
-Yêu cầu Hs làm bài
-Yêu cầu Hs làm bảng lớp
-Gv nhận xét, kết luận.
Bài 4: Nối các điểm để có
a) Một hình vuông
b) một hình vuông và hai hình tam giác
-Bài 4 yêu cầu gì?
-Yêu cầu Hs làm bài.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét
Trò chơi ong tìm mật
Giáo viên phát cho mỗi em 1 bảng phụ hình con ong và chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi đội nhận một bông hoa. Có nhị hoa là 10. nhiệm vụ của các em là viết vào con ong các phép tính có kết quả là 10.
-Yêu cầu Hs thực hiện
GV nhận xét – tuyên dương.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung (trang 169)
Lớp hát
2 hs lên bảng lớp làm bảng con.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Tính
-Hs thực hiện.
-Hs thực hiện 
-Hs thực hiện 
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe.
Tính
-Hs làm bài
-Hs thực hiện
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
Điền số vào chỗ chấm.
-3 cộng 4 bằng 7
-Hs quan sát
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện 
-Hs lắng nghe
-Nối các điểm để có hình vuông, hìh vuông và hai hình tam giác.
-Hs làm bài
-Hs quan sát nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Tiết: 2	
Môn: Tập viết (tiết 31)
Bài: Tô chữ hoa U, Ư, V
Ngày dạy: 23/04/2013
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa U, Ư, V
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; từ ngữ: lượm khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
- RL HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Vở tập viết mẫu, thẻ thừ các chữ tập viết, Chữ cái mẫu. 
-Học sinh: vở tập viết, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới: 24’
3.1 GTB: 1’
3.2 Tập tô chữ hoa: 4’
3.3 Ôn viết vần, từ ứng dụng
4’
3.5 Thực hành
14’
3.6 Chấm sửa bài 1’
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
Lớp hát
Tô chữ hoa: S,T
- Cho HS viết: S,T; lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
 ...  ô có kích thước lớn, bút chì, thước kẻ, kéo.
-Học sinh: Bút chì, thước kẻ, 1 giấy thủ công, kéo.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Tiến trình
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1 Ổn định 1’
2 . Bài cũ: 5’ :
3.Bài mới 24’
3.1 GTB: 1’
3.2 HS thực hành
23’
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
- Lớp hát
- Ngôi nhà có mấy bộ phận?
- Mái nhà hình gì? có màu gì?
-Tường nhà hình gì? Màu gì?
-Có mấy cửa? Cửa có màu gì
-yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét
Cắt, dán trang trí hình ngôi nhà ( T2)
-Yêu cầu Hs vẽ và cắt trên giấy thủ công.
-Yêu cầu Hs dán trên vở Thủ công 
-Sau khi thực hiện xong, cho hs trình bày sản phẩm. 
- Yêu cầu Hs đánh giá sản phẩm.
-Gv đánh giá, nhận xét.
-Yêu cầu Hs nhắc lại các bước Cắt, dán trang trí hình ngôi nhà.
-Dặn Hs chuẩn bị giấy vở hs, bút chì, kéo, hồ dán để học “Cắt, dán hàng rào đơn giản” chúng ta sẽ thực hành cho tiết học sau.
- Nhận xét tiết học.
-Lớp hát
-Hs nêu
-Hs nêu
-Hs nêu
-Hs nêu
-Hs nhận nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hành
-Hs thực hành
-Hs trình bày sản phẩm.
-HS đánh giá
-Hs quan sát, lắng nghe.
-Hs thực hiện.
-HS thực hiện
-Hs lắng nghe.
Môn: chính tả (tiết 18)
Bài: Đi học
Thứ sáu, ngày 26 tháng 04 năm 2013
Tiết: 1
I.Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác 2 khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng ăn, hay ăng vào chỗ trống; Chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 (sgk)
- Rèn tính cẩn thận, trình bài đúng đẹp bài chính tả.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu.
-Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,
-Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: 1’
2.KTBC: 5’
3. Bài mới 24’
3.1 GT bài 1’
3.2 Hướng dẫn tập chép
4’
3.3 Hs chép bài
15’
3.3 Hướng dẫn làm bài tập
4’
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
Lớp hát
Cây bàng
-Yêu cầu Hs viết từ: khẳng khiu, trụi lá, chi chít, mơn mởn, khoảng sân trường,
-Lớp viết bảng con từ: tường rêu.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét.
	Hôm nay tập chép 32 chữ 2 khổ thơ đầu) trong bài “Đi học’’ và làm bài tập 2,3 (sgk)
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn cần viết, đọc mẫu.
- GV chỉ 1 số chữ Hs dễ viết sai: tới trường, từng bước, tre trẻ.
-Yêu cầu Hs gạch chân từ được xác định.
-Yêu cầu Hs đọc từ khó.
Chép bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế ngồi viết
-GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài viết.
- Nhắc nhở Hs viết hoa các chữ đầu dòng.
- Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên bảng để học sinh rà soát . 
- Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp
- Giáo nhận xét bài viết
Bài 2: Điền ăn, hay ăng vào chỗ trống?
Quan sát tranh vẽ gì?
-Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk
-Yêu cầu Hs sửa bài 
-Yêu cầu Hs nhận xét
GV kết luận:
Bé ngắm trăng 
mẹ mang chăn ra phới nắng
Bài 3: Điền ng hay ngh vào chỗ trống?
Quan sát tranh vẽ gì?
-Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk
-Yêu cầu Hs sửa bài 
-Yêu cầu Hs nhận xét
GV kết luận:
ngỗng đi qua ngõ 
nghé nghe mẹ gọi 
Thi Ai nhanh hơn
-Giáo viên đọc lại các từ Hs dễ sai. Các em viết vào bảng đội nào viết nhanh, viết đúng nhiều nhất sẽ thắng cuộc
-Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép: Bác đưa thư.
Hát tập thể.
-3 Hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
-Hs thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe 
-Hs quan sát
- Hs gạch chân vào SGK
- Hs đọc
- Hs nhắc lại
- Hs thực hiện
- HS thực hiện
-HS thực hiện
-Hs nộp bài
- Hs quan sát, lắng nghe
-tranh 1: Bé ngắm trăng.
-Tranh 2: mẹ mang chăn ra phới nắng
-Hs làm bài
-Hs làm bảng lớp
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-tranh 1: ngỗng qua ngõ.
-Tranh2:nghé nghe mẹ gọi
-Hs làm bài
-Hs làm bảng lớp
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
Môn: Kể chuyện (tiết 9)
Bài: Cô chủ không biết quý tình bạn
Ngày dạy: 26/04/2013
Tiết: 2
I.Mục tiêu:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ sống cô độc.
- GD HS ý thức học tập, mạnh dạn khi đứng trước đông người.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: tranh minh họa câu truyện, Sách giáo khoa. 
-Học sinh: Sách giáo khoa.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, kể chuyện.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ : 5’
3. Bài mới : 24’
3.1 GTB 1’
3.2 Kể mẫu 8’ 
3.3 HD HS kể theo tranh
8
3.4 HS kể chuyện
7’
4. Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
-Lớp hát
Con Rồng cháu Tiên
- Yêu cầu HS lên kể lại 1 đoạn của câu chuyện mà mình thích ở tiết kể chuyện trước? Vì sao em thích?
- Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét.
Cô chủ không biết quý tình bạn
- GV kể lần 1 toàn bộ câu truyện.
- Lần 2 GV kể từng đoạn có tranh minh họa.
HS kể từng đoạn theo tranh
Tranh 1
-Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
- GV treo tranh 1 – tranh vẽ gì ?
- tình bạn giữ cô bé và gà trống như thế nào?
-Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
-Cho HS tập kể đoạn 1.
-Gọi HS kể đoạn 1.
-Nhận xét.
Tương tự với tranh 2,3,4
Tranh 2: Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào?
Tranh 3: Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con?
Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào?
Kể trong nhóm
-Hs phân đoạn tự kể câu chuyên 
- Hs thực hành kể trong nhóm.
-Yêu cầu 3 nhóm trình bày
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo vên nhận xét.
Ý nghĩa truyện
- Giáo viên hỏi: 
+ Câu chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn khuyên ta điều gì?
Gv kết luận: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ sống cô độc 
Thi kể chuyện
-Giáo viên chia lớp thành các đội theo nhóm 4. Hs tự kể trong nhóm các đoạn chuyện dựa vào tranh. Sau đó thi kể trước lớp. 
- GV nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : hai tiếng kì lạ
-Lớp hát
-3 HS thực hiện.
-Hs nhận xét
-Giáo viên lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát – lắng nghe.
-HS quan sát tranh – trả lời.
- rất thân thiết
-gà mái có thể đẻ trứng
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-HS nhận xét
-Hs thực hiện
-HS thực hiện
-Hs thực hiện
-HS thực hiện
-HS nhận xét
-Hs lắng nghe
-Biết quý trọng tình bạn.
-Hs lắng nghe
-HS thực hiện
-Hs lắng nghe
-HS lắng nghe
-HS thực hiện
Tiết: 3
Môn: Toán (tiết 132)
Bài: Ôn tập các số đến 100
Ngày dạy: 26/04/2013
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, đếm các số đến 100, Biết cấu tạo số có hai chữ số, biết cộng trừ các (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Làm bài : 1, 2 ,3 (cột 1, 2, 3), 4 (cột 1, 2, 3, 4).
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to,
-Học sinh: sgk, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 5’
3.Bài mới: 24’
3.1GTB 1’
3.2 bài tập
23’
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
-Lớp hát
Ôn tập các số đến 10 (trang 173)
-Nhận xét bài kiểm tra?
-Yêu cầu HS làm bài :
5...10-6	9-4-0=	9=10-....
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét, ghi điểm
Ôn tập các số đến 100
Bài 1 : Viết các số
-Bài 1 yêu cầu gì ?
-Yêu cầu Hs làm bài
-Yêu cầu Hs sửa bài
-Yêu cầu Hs nhận xét, Gv giúp đỡ
Gv kiểm tra bài làm HS
Bài2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
Bài 2 yêu cầu gì?
-Yêu cầu Hs làm bài
-Yêu cầu Hs trình bài bảng phụ
-Yêu cầu Hs nhận xét, Gv giúp đỡ
Bài 3: Viết theo mẫu (35=30+5)
Bài tập 3 yêu cầu gì? 
-Yêu cầu HS làm bài (cột 1, 2, 3),
-Yêu cầu Hs sửa bài
-Gv nhận xét, kết luận
Bài 4: Tính
-Bài tập 4 yêu cầu gì?
-Bài toán thuộc đạng toán nào?
-Tính dọc cần lưu ý điều gì?
-Yêu cầu Hs làm bài (cột 1, 2, 3, 4).
-Yêu cầu Hs sửa bài
-Giáo viên nhận xét chung
Đố
Giáo viên đố HS các số: 15, 24, 36, 47, 58, 69, 71, 82, 93 gồm mấy chục và mấy đơn vị
-Gv chia lớp thành 2 đội chơi. Từng dội trả lời, nếu sau mất lượt.
-Yêu cầu hs thực hiện
-Gv nhận xét chung
-Gv nhận xét trò chơi
-Dặn Hs xem đồng ở nhà và chuẩn bị bài ôn tập các số đến 100(trang 175)
Lớp hát
-Hs lắng nghe
-2 Hs thực hiện bảng lớp, lớp làm bảng con
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
Viết các số
-Hs làm bài
-Hs nêu trước lớp
-Hs nhận xét.
-Hs sửa bài
Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Hs thực hiện
-Hs thực hiện 
-Hs nhận xét
Viết theo mẫu
-Hs làm bài
-Hs sửa bài
-Hs lắng nghe
Tính
Tính dọc
-tính từ phải sang trái, viết thẳng cột.
-Hs làm bài
-Hs thục hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe trả lời
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: SHTT (tiết 33)
Ngày dạy: 26/04/2013
Tiết: 4	
I.Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần 33, đề ra kế hoạch tuần 34.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II.Chuẩn bị
-Giáo viên: Nội dung sinh hoạt
-Học sinh: Sổ theo dõi trong tuần.
II.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định: 1’
2.Hoạt động 1
19’
3. Hoạt động 2
15’
Lớp hát
Đánh giá các hoạt động tuần 33
Hạnh kiểm:
- Vắng không phép: 	
-vắng có phép	
Vệ sinh cá nhân:
+Gọn gàng sạch sẽ:	
+Chưa gọn gang sạch sẽ:	
-Trật tự:
+Giữ trật tự tốt:	
+Còn nói chuyện:	
-Giúp bạn:	
Học tập:
 +Học bài và làm bài ỏ nhà:	
+Không Học bài và làm bài ỏ nhà	
ĐDHT: 
Mang đầy đủ:	
Quên mang ĐDHT: 	
Các hoạt động khác:
-Vệ sinh: Tốt, lau bảng, quét lớp sạch.
-TDGG: Tập thể dục đúng quy định.
-Xếp hàng vào học và ra về ngay ngắn
Kế hoạch tuần 34
Nề nếp
 - Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định
 - HS đi học đều, nghỉ học phải có giấy xin phép
 - Khắc phục nói chuyện riêng trong giờ học.
-Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
 Học tập:
-Tiếp tục dạy, học theo TKB tuần 34.
-Tiếp tục duy trì, theo dõi nề nếp lớp.
-Khắc phục tình trạng quên ĐDHT của HS.
 Hoạt động khác: 
 - Thực hiện vệ sinh lớp học đảm bảo.
Lớp hát
-Hs sửa sai
-Hs tuyên dương
-Hs tuyên dương
-Hs sửa sai
-Hs tuyên dương
-Hs sửa sai
-Hs tuyên dương
-Hs tuyên dương 
-Hs sửa sai
-Hs tuyên dương 
-Hs sửa sai
Hs tuyên dương
 -HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 33.doc