Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nậm Mười

Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nậm Mười

Tiết 2 + 3: Tập đọc: CÂY BÀNG

A- Mục đích, Yêu cầu:

1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.

2- Ôn các vần oang, oac:

- Tìm tiếng trong bài có vần oang

- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac

3- Hiểu nội dung bài:

- Cây bàng thân thiết với các trường học.

- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng).

B- Đồ dùng dạy - học:

- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK

C- Các hoạt động dạy - học:

Tiết 1:

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nậm Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33:	
Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009.
Tiết 1: HĐTT	 Chào cờ
____________________________________________________
Tiết 2 + 3: Tập đọc: Cây bàng
A- Mục đích, Yêu cầu:
1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.
2- Ôn các vần oang, oac:
- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:
- Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng viết: Râm bụt, nhởn nhơ
- Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa"
- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài em đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc.
* Luyện đọc tiếng, từ.
- 1HS khá đọc, lớp đọc thầm
H: Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch.
- HS tìm và đọc Cn, nhóm
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Cho HS ghép: khẳng khiu, trụi lá.
- HS sử dụng bộ đồ dùng
* Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ?
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những
chỗ yếu
* Luyện đọc đoạn bài:
- Bài gồm 4 câu
- Ngắt hơi
- HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em
H: Bài có mấy đoạn ?
H: Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ?
- 2 đoạn
- Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm
- GV HD và giao việc
- Cho HS đọc lại những chỗ yếu
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
+ GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Ôn vần oang, oac:
H: Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
H: Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ?
- HS tìm: khoảng sân
oang: Khai hoang, mở toang
oac: khoác lác, vỡ toác
H: Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac ?
- Mẹ mở toang cửa sổ 
- Cho Hs đọc lại bài
- Tia chớp xé toạc bầu trời 
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
- NX chung giờ học.
 Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H:Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN?
H: Mùa xuân cây bàng ra sao ?
H: Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?
- 3, 4 HS đọc
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá 
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Tán lá xanh um, che mát
H: Mùa thu cây bàng NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc lại cả bài.
-Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
b- Luyện nói:
H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ?
- GV chia nhóm và giao việc
- Kể tên cây được trồng ở trường em.
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
- GV chia nhóm và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cử đại diện nhóm nêu trước lớp
5- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần
 oang, oac
- Nhận xét chung giờ học
- HS chơi theo nhóm 
ờ: Đọc lại bài
_______________________________________________________________
Tiết 4: Toán(124): Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông, hình ờ bằng cách nối các điểm cho sẵn.
B- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm
- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
Bài 1: Tính:
- Hướng dẫn và giao việc
Bài 2: Tính (Bỏ dòng 3 ý b)
- Cho HS làm tương tự như bài 1
- Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng.
- HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10
2 + 1 = 3
2 + 2 = 4
2 + 3 = 6
2 + 4 = 8
3 + 1 = 4
3 + 2 = 5
3 + 3 = 6
 3 + 4= 7
5 + 1 = 6 
5 + 2 = 7
5 + 3 = 8
5 + 4 = 9..
- HS làm và nêu miệng kết quả
a, 2 + 6 = 8	 1 + 9 = 10
 6 + 2 = 8 9 + 1 = 10
b, 7 + 2 + 1 =10 8 + 1 + 1 = 10
 9 + 1 + 0 = 10 5 + 3 + 1 = 9
- HS nêu
Bài 3: Điền dấu
- Nêu yêu của bài
- Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- GV hướng dẫn và giao việc
Bài 4: Nối các điểm để có:
a, Một hình vuông
b, Một hình vuông và hai hình tan giác.
- HS làm sách, 1 HS lên bảng
3 +  = 7 6 -  = 1
 + 5 = 10 9 -  = 3
8 +  = 9 5 +  = 9.
H: Bày bài yêu cầu gì ?
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình ờ có mấy cạnh ?
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng
- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV KT bài dưới lớp của mình
- Dùng thước kẻ và nêu các điểm để có1hình vuông ;1hình vuông và 2 hình tam giác
- 4 cạnh
- 3 cạnh
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Làm BT (VB)
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhớ
_______________________________________________
Tiết 5: Đạo đưc (33):	 Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi
A- Mục đích - Yêu cầu: 
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
B- Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
1- Hoạt động 1: Đóng vai.
- GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị.
- GV HD và giao việc.
- HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV
+ Được bạn tặng quà.
+ Đi học muộn
+ Làm dây mực ra áo bạn
+ Bạn cho mượn bút 
+ Bị ngã được bạn đỡ dậy
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
2- Hoạt động 2:
- Cả lớp NX, bổ sung
H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm.
- HS nhận xét
H: Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ?
- Thoải mái, dễ chịu
H: Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ?
KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- HS trả lời
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
- 1 vài HS nhắc lại
Nghỉ giữa tiết
3- Hoạt động 3: Làm phiền BT
- GV phát phiếu BT cho HS
Lớp trưởng đk'
- HS và giao việc
- HS làm việc CN theo phiếu
Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn .
- GV thu phiếu chấm điểm và NX
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mượn bút x
4- Củng cố - dặn dò:
ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp
- HS nghe và ghi nhớ.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
Tiết 1: Tập viết: tô chữ hoa: u, ư ,v
A- Mục tiêu: 
- Học sinh biết tô các chữ hoa U,Ư,V.
- Nắm được cấu tạo và quy trình viết các vần và từ ngữ : oang, oac, khoảng trời, áo khoác, măng non chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đưa bút đúng theo quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết TV1/2.
B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: hồ gươm, tiếng chim, nườm nượp vào bảng con.
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HDHS tô chữ hoa:
- GV treo bảng chữ mẫu cho HS qs và NX
+ Chữ V hoa gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ?
- GV nêu quy trình tô vừa nói vừa dùng que chỉ, chỉ các nét của chữ theo chiều mũi tên.
- HD chữ U,Ư (quy trình HD tương tự).
- Yêu cầu HS đọc các từ trong bảng phụ.
- GV giải nghĩa một số từ ngữ.
3. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng.
- GV viết và nêu quy trình viết 
Học sinh
- Mỗi tổ viết 1từ vào bảng con.
- HS quan sát và nhận xét về cấu tạo, cỡ chữ, khoảng cách và vị trí đặt dấu, cách
 nối các nét giữa các chữ cái.
- HS đọc các từ ngữ đó.
- HS chú ý quan sát
- HS luyện viết từng từ trên bảng con
- GV cho HS viết bảng con. GV nhận xét và
chữa bài.
4- Hướng dẫn HS viết vào vở.
- HD HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu
+ Chấm một số bài viết và chữa lỗi sai phổ biến
5- Củng cố - Dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- Trò chơi: Thi viết chữ vừa học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS tập viết theo chữ mẫu.
- HS nghe và ghi nhớ
____________________________________________________
Tiết 2:	Chính tả (TC): Cây bàng
A- Mục đích, yêu cầu:
- Chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài"
- Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
C- Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết: Tiếng chim, bóng râm
- Chấm một số bài phải viết lại ở nhà
- Hai HS lên bảng viết.
- GV nên nhận xét sau KT
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn học sinh tập chép.
- Treo bảng phụ lên bảng
- 2 HS đọc đoạn văn trên bảng.
H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ?
- Mùa xuân: Những lộc non chồi ra..
- Mùa hè: Lá xanh um...
- Mùa thu: quả chín vàng...
- GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuân sang, khoảng sân.
- GV theo dõi, NX, sửa sai
+ Cho HS chép bài vào vở
- HS viết từng từ trên bảng con
- HS chép chính tả
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Đọc bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm 4 - 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS soát lỗi trong vở bằng bút chì
- Chữa lỗi ra lề.
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a- Điền vần: oang hay oac
H: Nêu Y/c của bài ?
- HD và giao việc
- Điền vần oang hay oac vào chỗ chấm.
- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng 
cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
b- Điền chữ g hay gh:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Điền chữ g hay gh vào chỗ trống
- HD và giao việc
- HS làm và lên chữa
gõ trống, chơi đàn ghi ta
+ gh luôn đứng trước các nguyên âm nào ?
- Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp
- gh luôn đứng trước các ng âm e ...  chơi thi theo tổ
- GV nhận xét chung giờ học.
ờ: Ôn lại bảng +, - đã học
- HS nghe và ghi nhớ
______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009.
Tiết 1: Toán (127): Ôn tập: Các số đến 100
A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: 
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = 
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong PV 10
II. Dạy học bài mới:
- 2 HS lên bảng.
1. Giới thiệu bài:
2 Luyện tập:
Bài 1: Viết các số:
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
- HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,
29, 30.
- Cho HS làm các ý còn lại tương tự
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
H: Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc.
- HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3: Viết (theo mẫu)
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu.
- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5	 27 = + 
45 =  +  47 = ... +
95 =  +  87 = +
Bài 4: Tính:
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a- 24 53	45
 + 31 + 40	+	33
 55 93	78
b- _ 68 - 74 - 95
 32 11 35
 36 63 60 
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính.
- HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày.
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng
 - NX chung giờ học.
ờ: - Làm BT (VBT)
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
_______________________________________________________
Tiết 2: Âm nhạc: Giáo viên bộ môn dạy
_______________________________________________________
Tiết 3 + 4: Tập đọc: Nói dối hại thân
A- Mục đích, yêu cầu:
1- Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các TN, bỗng, giả vở, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt.
2- Ôn các vần ít, vần uýt:
- Tìm tiếng trong bài có vần it
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
3- Hiểu nội dung bài:
Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK - Bộ chữ học vần.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
H/s
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: Hương rừng, nước suối 
- Gọi HS đọc bài "Đi học"
- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài HS.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HD luyện đọc:
- GV đọc mẫu
*Luyện đọc tiếng, từ
- Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, 
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tìm và đọc cá nhân: kêu toáng, hốt hoảng
- Gv giải nghĩa từ: - Hốt hoảng: vẻ sợ hãi
* Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ?
- Bài có 10 câu
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì 
- HD và giao việc
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu
* Luyện đọc đoạn, bài
- HS luyện đọc nối tiếp (CN)
H: Bài có mấy đoạn
H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- Bài có hai đoạn
- Giao việc.
- Y/c HS đọc lại những chỗ yếu
- . Nghỉ hơi
- HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp).
+ GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc cả bài (CN, lớp)
3- Ôn các vần it, uyt:
H: Tìm tiếng trong bài có vần it ?
H: Tìm từ có tiếng chứa vần it, uyt ở ngoài bài ?
- Y/c HS điền vần it hay uyt ?
- Thi tìm câu chứa vần it, uyt ?
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV nhận xét giờ học
- HS tìm và phân tích: thịt
it: quả mít, mù mịt
uyt: xe buýt, huýt còi. 
Mít chín thơm phức.
Xe buyt đầy khách
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1.
H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới
giúp ?
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ?
H: Sự việc kết thúc NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Y/c HS kể lại chuyện 
H: Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
b- Luyện nói:
H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV chia nhóm và giao việc
- Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- HS đóng vai theo nhóm 4 (một
em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS)
- Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu.
- Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp
- Lớp theo dõi, NX.
5- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe
- HS nghe và ghi nhớ
_____________________________________________________
Tiết 5: HĐTT: Sinh hoạt tuần 33
A. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
 - Các em ngoan ngoãn, lễ phép với các thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Trong 
tuần không có em nào vi phạm về đạo đức.
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ 
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ.
- Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
 - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
 - Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Thể dục đúng các động tác đều và đẹp. 
2. Tồn tại: 
- ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép .
- Chưa cố gắng trong học tập như: Quang, Cao Nam, Huy, Hưng.
B. Kế hoạch tuần 34: 
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần 33.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua.
- Hoàn thành các khoản thu của nhà trường.
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt để chào mừng các ngày lễ lớn.
Thứ ba ngày 02 tháng 05 năm 2006
Đội hình - Đội ngũ - Trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Ôn kĩ năng đội hình đội ngũ
	- Tiếp tục ôn tâng cầu
2- Kĩ năng: - Biết thực hiện các KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh.
	- Biết tâng cầu đúng KT
II- Địa điểm - Phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu
III- Nội dung và phương pháp giảng dạy:
Phần nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
4 - 5'
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
x x x x
x x x x
3 - 5m (GV ĐHNL
2- Khởi động:
Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi...
- Chạy nhẹ nhàng
60 - 80m
- Thành 1 hàng dọc
B- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số,
22 - 25'
 đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
2 lần
- HS tập đồng loạt theo sự điều khiển của GV.
2- Thuyền cầu theo nhóm 2 người:
- GV chia nhóm, giao cho nhóm trưởng điều khiển.
4 - 5'
Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Các nhóm chơi theo yêu cầu
x 	x
x	x ĐHTC
- GV theo dõi, Hướng dẫn thêm.
x x x x 3 -5m
x x x x (GV)
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩn: Đi thường theo nhịp 
- Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài).
- Xuống lớp
ĐHXL
Thứ tư ngày 04 tháng 05 năm 2005
Thủ công:
Căt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T1)
A- Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngôi nhà"
- Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của gáo viên:
- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí
- Giấy mầu, bút chì, thước kẻ...
- 1 Tờ giấy trắng làm nền
2- Chuẩn bị của HS:
- Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ
C- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Phương pháp
I- ổn định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
III- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)
- Trực quan
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ?
- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang 
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
3- Hướng dẫn mẫu, HS thực hành
a- Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà.
- Làm mẫu
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời được hình mái nhà.
giảng giảng luyện tập thực hành
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
- Sau mỗi phần GV hướng dẫn, làm mẫu sau đó cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
IV- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học 
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS về KN cắt hình.
ờ: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà 
Thứ năm ngày 04 tháng 05 năm 2006
Mĩ thuật:
Vẽ Tranh Bé và hoa
A- Mục tiêu:
 1- Kiến thức:
- Nhận biết đề tài "Bé vào hoa"
- Nắm được cách vẽ theo đề tài bé và hoa
2- Kĩ năng:
- Cảm nhận được vẻ đẹp của con ngươi, thiên nhiên
- Vẽ được bức tranh về đề tài "Bé và hoa"
B- Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ trong vở tập vẽ
Sưu tầm một số tranh ảnh về đề tài "Bé và hoa"
- HS: Bút chì, tẩy, mầu vẽ
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- HS thực hiện theo yêu cầu
- GV nêu nhận xét sau KT
II- Dậy - học bài mới:
1- Giới thiệu đề tài:
- Cho HS xem 1 số tranh vẽ về đề tài bé và hoa
H: Tranh vẽ theo đề tài bé và hoa là tranh vẽ những gì ?
- Tranh vẽ 1 em bé với 1 bông hoa và nhiều em bé với nhiều bông hoa.
2- Hướng dẫn HS cách vẽ:
- Có thể vẽ em bé trong vườn hoa và em bé đang cầm 1 bó hoa....
- có thể vẽ bé trai hoặc bé gái
Hướng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh chính xung quang là hoa và cảnh vật khác .
- Vẽ bé trai và bé gái 
- Vẽ thêm các hình ảnh khác như cây, lối đi...
- HS theo dõi
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
3- Thực hành:
- Hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Lưu ý HS về hình vẽ phải vừa với khổ giấy trong vở.
- HS thực hành vẽ tranh theo hướng dẫn.
- HS vẽ xong tô mầu theo ý
4- Nhận xét, đánh giá:
+ Cho HS nhận xét 1 số bài vẽ về 
- Cách thể hiện đề tài
- Cách sắp xếp hình
- Mầu sắc...
- Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình thích
5- Dặn dò: Chuẩn bị bài 34
- HS nhận xét theo yêu cầu
- Tìm ra bài vẽ mình thích nhất và nêu lí do tại sao thích 
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2006
Âm nhạc:
Ô 
Đạo đức:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33.doc