TẬP ĐỌC
Bác đưa thư
I.Mục tiêu
1 :Đọc :
-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “ Bác đưa thư ”.
-Luyện đọc đúng các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép
-Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
2. Ôn các vần inh, uynh
-Tìm được tiếng trong bài có vần inh, uynh
-Tìm được tiếng ngoài bài có vần inh, uynh
3. Hiểu :
-Hiểu được các từ ngữ trong bài
-Hiểu được nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.
- Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như chăm sóc người lao động khác
4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói lời chào hỏi của mình với bác đưa thư
II. Đồ dùng dạyhọc
-Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
-bộ chữ, bảng phụ,
III. Các hoạt động dạy học
Tuần 34 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011 Tập đọc Bác đưa thư I.Mục tiêu 1 :Đọc : -HS đọc đúng, nhanh được cả bài “ Bác đưa thư ”. -Luyện đọc đúng các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép -Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy 2. Ôn các vần inh, uynh -Tìm được tiếng trong bài có vần inh, uynh -Tìm được tiếng ngoài bài có vần inh, uynh 3. Hiểu : -Hiểu được các từ ngữ trong bài -Hiểu được nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. - Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như chăm sóc người lao động khác 4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói lời chào hỏi của mình với bác đưa thư II. Đồ dùng dạyhọc -Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk -bộ chữ, bảng phụ, III. Các hoạt động dạy học 1p 4p 30p 15p 20p 2p Hoạt động của giáo viên Tiết 1 1.Tổ chức 2/ Bài cũ .Gọi 2 HS đọc bài “Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi trong sgk -Cậu bé thường trêu mọi người ra sao? -Khi sói đến thật chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc ra sao? - GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới .GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? - Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài “ Bác đưa thư ” * Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu lần 1với giọng vui mừng ,mừng rỡ khi nhận được thư của bố * HD HS luyện đọc các tiếng từ GV ghi các từ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép lên bảng và cho HS đọc - Cho HS phân tích các tiếng khó mừng quýnh, lạnh - Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu? - GV kết hợp giảng từ: * Mỗi câu 3 HS đọc -GV nhận xét * Cho HS đọc theo đoạn Mỗi đoạn 3 HS đọc * Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ cử một - GV nhan xét cho điểm *Ôn các vần Tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần inh, uynh - Lớp đồng thanh các từ mới vừa tìm được - Nhận xét tiết học Tiết 2 * Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau -Nhận được thư bố Minh muốn làm gì? -Từ nào cho thấy bác đưa thư rất vất vả? -Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì? -Em học tập bạn Minh điều gì? Cho HS thi đọc lại toàn bài - GV nhận xét cho điểm * Luyện nói: Ngôi nhà em mơ ước 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói GV treo bức tranh phần luyện nói, -Bức tranh vẽ gì? -Nếu em là Minh em sẽ nói thế nào? - Cho học sin nói trước lớp - Nhận xét phần luyện nói 4/ Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì? - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn HS về đọc lại bài ở nhà - Chuẩn bị bài “ Làm anh ” Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ Hoạt động của HS Hát * HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn - Giả vờ kêu cứu -Khi sói đến thật chú kêu cứu, Không có ai đến giúp - Sự việc kết thúc sói ăn thịt hết cả bầy sói - Lắng nghe. * Có bạn nhỏ và bác đưa thư - Lắng nghe * Lắng nghe biết cách đọc. * 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - Những học sinh phát âm chưa chuẩn. - HS ghép chữ khó hiểu - HS nhắc lại nghĩa các từ * HS luyện đọc câu 3 em đọc một câu nối tiếp. - Lắng nghe * 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết - 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh * Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm - HS đọc thi đọc , HS chấm điểm - HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn - Lắng nghe. * Tiếng : Minh ,quýnh - HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần inh hoặc uynh viết bảng con. - 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh. - Lắng nghe. - Cả lớp đọc thầm - 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi -Nhận được thư bố Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ - mồ hôi nhễ nhãi -Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã chạy vào nhà rót một cốc nước ra mời bác uống - Lễ phép và biết quan tâm đến người khác * Đọc theo dãy mỗi em một câu nối tiêp1 - 3 em thi đọc một đoạn - 3 em đọc lại toàn bài. - Lắng nghe * HS quan sát tranh ,thảo luận thưc hành luyên nói theo mẫu - Bức tranh vẽ bác đưa thư - Có thể là : Chau1 cảm ơn bác ,bác vất vả quá HS chơi đóng vai -HS1: Đóng vai Minh -HS2: Đóng vai bác đưa thư - Lần lượt từng đại diện lên luyện nói trước lớp - lắng nghe. * Bác đưa thư - 2-3 em đọc - HS lắng nghe nhận xét. - Nghe về nhà thực hiện _________________________ Toán Ôn tập các số đến 100 (tiếp ) I.Mục tiêu -Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 -Tìm số liền trước, liền sau của một số -Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số -Giải toán có lời văn II.Đồ dùng dạy học -Đồ dùng phục vụ luyện tập III.Các hoạt động dạy học 1`p 4p 30p 2p Hoạt động của giáo viên 1.Tổ chức 2.Bài cũ HS đứng tại chỗ đọc các số từ 21 đến 33. Từ 45 đến 64, từ 69 đến 80 và từ 89 đến 100 Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới Luyện tập GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 100” ( tiếp ) Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk Bài 1 HS nêu yêu cầu bài 1 HS làm bài và sửa bài Bài 2 HS nêu yêu cầu bài 2 HS làm bài và sửa bài Lưu ý phân biệt số liền trước với số liền sau Bài 3 HS nêu yêu cầu bài 3 HS làm bài và sửa bài Bài 4 HS nêu yêu cầu bài 4 HS làm bài và sửa bài Lưu ý các em đặt thẳng hàng, thẳng cột Bài 5 HS đọc đề toán, viết tóm tắt và tự giải bài toán HS làm bài và sửa bài 4.Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì? Cho HS thi tìm nhanh số liền trước, liền sau của một số bất kì nào đó HD HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau Hoạt động của HS HS dưới lớp theo dõi, nhận xét Bài 1.Viết các số tương ứng cách đọc số HS làm bài cá nhân Bài 2.- Viết số thích hợp vào ô trống HS đổi vở để sửa bài Bài 3.- Khoanh trón số lớn nhất, số bé nhất HS đổi vở sửa bài Bài 4.- Đặt tính rồi tính HS đổi vở sửa bài Bài 5.HS giải toán có lời văn HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ _____________________________________________________ Thứ ba ngày 2 6 tháng năm 2011 Tập viết Tô chữ hoa x ,y I. Mục tiêu -HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: X.Y -Viết đúng và đẹp các vần ia, uya; các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya -Viết đúng và đẹp các vần inh, uynh; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh -Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa :X.Y -Các vần inh, uynh ; các từ : bình minh, phụ huynh III. Các hoạt đông dạy học 5p 30p 2p Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ . Gọi 4 HS lên bảng viết: ăn, ăng, khăn đỏ, măng non - GV chấm bài ở nhà của một số HS. - Nhận xét, cho điểm 2/Bài mới GV giới thiệu bài tập tô chữ X và vần inh, uynh và các từ bình minh, phụ huynh * GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi - Chữ hoa X gồm những nét nào? HD tô chữ hoa X - GV vừa viết chữ hoa X vừa giảng quy trình viết - Yêu cầu nhắc lại quy trình - Cho HS viết chữ X vào bảng con, - GV uốn nắn sửa sai cho HS * GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng - Phân tích tiếng có vần inh, uynh , bình minh, phụ huynh - GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ *Viết chữ y qui trình tương tự - Cho HS viết bảng con - Cho đọc lại các vần ,từ mới viết * HD HS viết bài vào vở Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai - GV thu vở chấm bài 4. Củng cố dặn dò Khen một số em viết đẹp và tiến bộ - Dặn các em tìm thêm tiếng có vần inh, uynh và viết vào vở Hướng dẫn HS viết phần B ở nhà Hoạt động của học sinh * HS lên bảng viết. Các bạn khác theo dõi - Bài viết ở nhà. - Lắng nghe * HS quan sát chữ mẫu và nhận xét * Quan sát phân tích chữ - Gồm một nét xiên trái và nét xiên phải - Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa X 3 – 5 HS nhắc lại cách viết - HS viết vào không trung chữ X - HS viết vào bảng con chữ X - Sửa lại trên bảng con * HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ -3-4 em phân tích trước lớp. - 3-4 em - Cả lớp viết bảng con. - Cả lớp đồng thanh * Ngồi viết ngay ngắn. - HS viết bài vào vở Tô chữ hoa Viết vần và từ ứng dụng - 2/3 số học sinh. * Nghe rút kinh nghiệm. - HS lắng nghe để về nhà viết bài ________________________________ CHíNH Tả Bác đưa thư I. Mục tiêu -HS chép đúng và đẹp đoạn từ: “ Bác đưa thư ” đến “ mồ hôi nhễ nhại” -Biết viết hoa tên riêng -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần inh hoặc uynh. Điền c hoặc k -Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp II Đồ dùng dạy học -GV: bảng phụ chép sẵn bài : Bác đưa thư -HS: vở, bộ chữ III. Cá c hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2p 3p 1.Tổ chức 2/Bài cũ. Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: - Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước - Nhận xét cho điểm * -Hát * -HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Những học sinh chưa được chấm bài. - Lắng nghe. 30 2p 3.Bài mới Giới thiệu bài viết : “ Bác đưa thư ” GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Bác đưa thư * Hướng dẫn HS tập chép Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - Viết bảng con chữ khó viết - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét * Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập - Cho HS thi đua làm nhanh bài - 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 4/ Củng cố dặn dò . Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết - Về nhà chép lại bài viết Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai * Lắng nghe. * Cả lớp - HS đọc thầm bài và nêu các : mừng quýnh, muốn, khoe,,nhễ nhại - HS phân tích và viết bảng con - Sửa lại trên bảng con. * HS viết bài vào vở - Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn. - Nghe viết cho đúng. - HS đổi vở dùng bút chì sửa bài - 2/3 số học sinh của lớp. * Điền inh hay uynh - Đọc thầm đề - HS làm vào vở bài tập - Điền k hay c HS làm bài vào vở *Lắng nghe rút kinh nghiệm. - k +i,e,ê c + với các nguyên âm còn lại. - HS lắng nghe cô dặn dò ________________________ Toán Ôn tập các số đên 100 ( tiếp ) i.Mục tiêu -Gi ... _________________________________ Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 CHíNH Tả Chia quà I. Mục tiêu -HS chép đúng và đẹp đoạn văn “ Chia quà ” trong sgk. -Tập trình bày lời văn có ghi lời đối thoại -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng s hoặc x. Điền v hoặc d -Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp -Nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của Phương II. Đồ dùng dạy học -GV: bảng phụ chép sẵn bài : Chia quà -HS: vở, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1p 4p 1.Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: - Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước - Nhận xét cho điểm * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Những học sinh chưa được chấm bài. - Lắng nghe. 30p 2p 3.bài mới. Hướng dẫn HS tập chép Giới thiệu bài viết : “ Chia quà ” - GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Chia quà - Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - Cho phân tích ,viết bảng con chữ khó viết - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét -* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập Cho HS thi đua làm nhanh bài - 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 4/ Củng cố dặn dò Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiếnbộ Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừaviết Về nhà chép lại bài viết Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai * Lắng nghe. - Quan sát * Cả lớp - HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết: Phương,chào, tươi cười,chọn ,đưa - HS phân tích và viết bảng con - Viết từ khó - Sửa lại trên bảng con. * HS viết bài vào vở - Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn. - Nghe viết cho đúng. - HS đổi vở dùng bút chì sửa bài - 2/3 số học sinh của lớp. * Điền chữ s hay x - HS làm vào vở bài tập Sáo tập nói Bé xách túi - Điền chữ v hay d - HS làm bài vào vở Hoa cúc vàng Bé dang tay - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - HS lắng nghe cô dặn dò ________________________________ toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 -Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 -Giải toán có lời văn -Đo độ dài đoạn thẳng II.Đồ dùng dạy học -Đồ dùng phục vụ luyện tập -Đồ dùng trò chơi củng cố III.các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1p 4p 30p 2p 1.Tổ chức 2.Bài cũ HS đứng tại chỗ đọc các số theo thứ tự mà GV yêu cầu Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn GV nhận xét cho điểm 3.Bài mới GV giới thiệu bài “ Luyện tập chung” Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk Bài 1 HS nêu yêu cầu bài 1 HS làm bài và sửa bài Bài 2 HS nêu yêu cầu bài 2 HS làm bài và sửa bài Bài 3 HS nêu yêu cầu bài 3 HS làm bài và sửa bài Cho HS thi đua giữa các nhóm với nhau Bài 4 HS đọc đề toán, viết tóm tắt và tự giải bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 5 .HS nêu yêu cầu bài 5 HS làm bài và sửa bài 4.Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì? Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức Hướng dẫn HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau Hát HS dưới lớp theo dõi, nhận xét Bài 1 - Viết các số tương ứng cách đọc số HS làm cá nhân Bài 2 - Tính HS đổi vở sửa bài - Bài 3 Điền dấu >, <, = HS chơi thi đua giữa các tổ Bài 4 HS giải toán có lời văn Bài 5 .Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng HS thực hành đo HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ __________________________________________ Kể chuyện Hai tiếng kỳ lạ I. Mục tiêu -HS nhớ được nội dung câu chuyện, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi của -GV kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện -Biết thể hiện giọng kể lôi cuốn người nghe -Hiểu được nội dung câu chuyện: - Nếu em lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ câu chuyện “ Hai tiếng kì lạ” và câu hỏi gợi ý III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 2p 1.Tổ chức 2/Bài cũ Cho 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn - Cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện -HS nêu ý nghĩa câu chuyện - GV nhận xét cho điểm * Lên kể trên bảng. - HS lắng nghe bạn kể và nhận xét bạn - Đúng tại chỗ để kể - Luôn yêu quý bạn bè của mình - Lắng nghe. 30p 5p 3/ Bài mới * GV giới thiệu chuyện: Hai tiếng kì lạ * GV kể chuyện lần 1: kể toàn bộ câu chuyện - Chú ý : Giọng kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết thân mật, nhẹ nhàng, âu yếm - GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh để HS nhớ chi tiết câu chuyện * Cho HS tập kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: GV treo tranh và hỏi: -Vì sao Pao-lích giận cả nhà? -Cậu bỏ ra công viên, gặp cụ già. Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? - Gọi 3 HS kể lại bức tranh 1 -Gọi HS nhận xét - Tranh 2: tiến hành như tranh 1 -Pao- lích nói với chị thế nào khi cậu mượn cái bút chì ? -Chị lê-na nói gì với cậu? Thi kể lại tranh 2 Tranh 3: -Gặp bà, Pao-lích đã làm gì? Bằng cách nào cậu đã xin được bánh mì của bà? Tranh 4 : -Pao-lích nói gì với anh khi cậu muốn đi bơi? -Những ai đã giúp đỡ cậu? HS kể lại tranh 4 * Cho HS phân vai hoá trang để kể Lớp nhận xét các nhóm kể * Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào? ( vui lòng ) - Vì sao khi nói hai tiếng đó mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ Pao-lích ? - GV chốt lại ý nghĩa 4/ Củng cố dặn dò Hôm nay ta kể chuyện gì? - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Vậy chúng ta phải luôn lễ phép, lịch sự với mọi người, sẽ được mọi người yêu quý và giúp đỡ chúng ta - GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe, chuẩn bị cho tiết kể sau * Lắng nghe * Nghe biết nội dung câu chuyện - HS lắng nghe cô kể và theo dõi tranh . HS nghe nhớ chi tiết câu chuyện * HS kể chuyện theo tranh HS kể trước lớp, các bạn khác nhận xét Nội dung đúng không? Thiếu hay thừa? Kể có diễn cảm không - Tranh 1: - Vì pích pao hỏi gì cũng chỉ được lời đáp : Đi ra ngoài không làm phiền họ nữa -Cậu bỏ ra công viên, gặp cụ già. Cụ già nói câu thần chú làm cho mọi người thương yêu mình - Theo dõi bổ sung. - 2 HS kể lại nội dung bức tranh 2 - Pao- lích nói với chị ,chị ơi ! chị làm ơn cho em mượn cây bút chì với - Chị lê-na nói với cậu :ừ em cứ lấy mà dùng -HS kể lại tranh 3 - Thi theo tổ - Thảo luận theo nhóm 4 kể trong nhóm có thể mỗi em được kể từ 2-3 lần - Pao-lích cười và nói : Bà vui lòng cho cháu xin một cái bánh mì -Pao –lích : Anh vui lòng - Ông cụ,chi,anh,và bà - HS kể lại toàn bộ câu chuyện * Mỗi tổ cử một bạn lên kể hết câu truyện. - Ba học sinh sắm vai kể trước lớp. Đại diện nhóm phân vai để kể chuyện * Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng vui lòng - Vì đã thành bé ngoan ngoãn và lễ phép - Lắng nghe * Hai tiếng kỳ lạ - Chúng ta luôn phải lễ phép ,lịch sự với mọi người ,sẽ được mọi người yêu quý - HS lắng nghe - Nghe để thực hiện _____________________________________ Mĩ thuật Vẽ tự do (Giáo viên chuyên nghành dạy) _____________________________________ sinh hoạt Sơ kết tuần 34 I. Mục tiêu Nhận xét ưu khuýêt điểm trong tuần . - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ. - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10 - Trong lớp chú ý nghe giảng: .. * Tồn tại: - Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: - Còn nhiều bạn chưa thực hiện truy bài đầu giờchưa tốt: II. Phương hướng tuần tới: - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên, đặc biệt là các bạn có tên nêu trên cần sửa đổi ngay. -Ôn tập tốt để thi kết thúc năm học đạt kết quả cao Nhận xét của tổ chuyên môn .................................................................................................. ...................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phần nhận xét của ban giám hiệu ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................ ..........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: