Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (Cô Hoa)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (Cô Hoa)

Học vần: Bài 13: n, m

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết đợc: n, m, nơ, me.

- Đọc đợc câu ứng dụng: bò, bê có bó cỏ, bò bê no nê.

- Luyện nói đợc 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

- *HS khá giỏi biết đọc trơn câu, tiếng từ ứng dụng

II. Chuẩn bị:

-GV: Bộ chữ in trong Bộ học vần

-HS: Bộ đồ dùng TV

A.Bài cũ:

-Cho HS viết từ: bi, cá

-Đọc bài trong SGK

B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài

Giới thiệu và ghi bảng: n, m

2. Dạy chữ ghi âm

* Âm n:

a. Nhận diện chữ:

- So sánh n và n

-Cho HS cài chữ n

b.Phát âm và đánh vần

Phát âm mẫu: n

*Tiếng khoá

-Yêu cầu ghép tiếng nơ

-Yêu cầu phân tích tiếng nơ

-GV ghi tiếng khoá, đánh vần

-Cho HS xem tranh

*Từ khoá:

-Ghi từ khoá

-Cho HS đọc âm, tiếng, từ

*Âm m: (Quy trình tơng tự nh với n.)

-Giới thiệu: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và một nét móc 2 đầu

- So sánh m với n.

*Từ ứng dụng

-Viết từ: no-nô-nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ

-YC HS đánh vần, đọc trơn

-Hãy tìm tiếng chứa âm mới học!

-Giải thích từ cần thiết.

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 775Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 (Cô Hoa)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ 2 ngày 6 thỏng 9 năm 2010
Học vần: Bài 13: n, m
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được: n, m, nơ, me.
Đọc được câu ứng dụng: bò, bê có bó cỏ, bò bê no nê.
Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
*HS khá giỏi biết đọc trơn câu, tiếng từ ứng dụng
II. Chuẩn bị:
-GV: Bộ chữ in trong Bộ học vần
-HS: Bộ đồ dùng TV
II. Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
-Cho HS viết từ: bi, cá
-Đọc bài trong SGK
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài 
Giới thiệu và ghi bảng: n, m
2. Dạy chữ ghi âm
* Âm n:
a. Nhận diện chữ:
So sánh n và n
-Cho HS cài chữ n
b.Phát âm và đánh vần
Phát âm mẫu: n
*Tiếng khoá
-Yêu cầu ghép tiếng nơ
-Yêu cầu phân tích tiếng nơ
-GV ghi tiếng khoá, đánh vần
-Cho HS xem tranh
*Từ khoá:
-Ghi từ khoá
-Cho HS đọc âm, tiếng, từ
*Âm m: (Quy trình tương tự như với n.)
-Giới thiệu: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và một nét móc 2 đầu
So sánh m với n.
*Từ ứng dụng
-Viết từ: no-nô-nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ
-YC HS đánh vần, đọc trơn 
-Hãy tìm tiếng chứa âm mới học!
-Giải thích từ cần thiết.
*Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm mới
 Tiết 2:
1.Bài cũ:
-Gọi HS nhắc lại tên 2 âm mới học
2.Luyện đọc:
*Đọc trên bảng
-Đọc mẫu bài trên bảng
-YC hs đọc
*Đọc câu ứng dụng
-Cho HS xem tranh 
- Đính câu ứng dụng
-Tìm tiếng chứa âm mới học!
-Cho HS phân tích tiếng n, nê, đánh vần và đọc trơn
-HD đọc câu ứng dụng
3. Luyện viết 
-HD quy trình viết
-Cho HS viết bản con
-Cho viết vở tập viết
4. Đọc SGK
-GV đọc mẫu
-Gọi HS đọc
5. Luyện nói.
Cho HS xem tranh và luyện nói theo tranh
-Gọi 1-2 nhóm lên trình bày, gợi ý: 
- Tranh vẽ những gì ?
? Quờ em gọi người sinh ra mỡnh là gỡ?
? Nhà em cú mấy anh em? Em là con thứ mấy?
HS kể thờm về bố mẹ của mỡnh và tỡnh cảm của mỡnh đối với bố mẹ.
? Em đó làm gỡ để bố mẹ vui lũng?
-*rũ chơi: Thi ghộp nhanh cỏc tiếng ứng dụng.
C/ CỦNG CỐ, DẶN Dề:
- HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo.
- GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 14.
-Thực hiện bảng con
-2 HS đọc bài
-HS đọc nối tiếp, nhóm, lớp
n: Gồm 1 nét thẳng và 1 nét móc trên.
n: Gồm 1 nét móc trên và 1 nét móc 2 đầu.
-Học sinh cài chữ n. Đọc cá nhân, lớp
-Phát âm: n (cá nhân, hàng , lớp)
-Học sinh ghép, nhận xét bảng cài của bạn
-đọc nối tiếp tiếng nơ
-Phân tích tiếng nơ. Đánh vần cá nhân, lớp
-Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
-HS đọc trơn từ khóa
-HS đọc cá nhân, lớp: n-nờ ơ nơ-nơ
-HS đọc, tìm âm mới 
-m: Có thêm 1 nét móc xuôi
-7-8 HS đọc
-Tìm tiếng chứa âm n, m.
Một số em đọc tiếng, từ, phân tích .
-Nêu tiếng có âm mới
1 số em nhắc lại
-2-3 HS đọc, phân tích một số tiếng
-đồng thanh
-Xem tranh, nêu nội dung tranh
-Tìm và đọc: no nê
-phân tích, đánh vần
-Đọc câu ứng dụng: cas nhân, đồng thanh
-Học sinh viết bảng con lần lượt n, nơ, m, me.
-Viết vào vở
-Học sinh đọc
 -Tìm tiếng chứa âm n, m, phân tích tiếng mới .
-Luyện đọc SGK (nối tiếp)
-Học sinh quan sát tranh, thảo luận.
-2 cặp lờn bảng luyện núi
-1 HS đọc
ĐẠO ĐỨC
Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2)
A- MỤC TIấU: Giỳp HS hiểu:
	- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
	HS biết giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, đầu túc, quần ỏo gọn gàng, sạch sẽ.
B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 
-GV: Bộ tranh BT
-HS: Vở bài tập đạo đức. Bỳt chỡ màu. Lược chải đầu. 
C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	HĐ1: HS làm bt3.
	1. GV yờu cầu HS quan sỏt tranh bt3 và trả lời cõu hỏi:
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ?
- Bạn cú gọn gàng, sạch sẽ ko?
- Em cú muốn làm như bạn ko?
2. HS qsỏt tranh và trao đổi với bạn ngồi bờn cạnh.
3. GV mời 1 số HS trỡnh bày trước lớp.
4. Lớp nhận xột, bổ sung.
5. GV kl: Chỳng ta nờn làm như cỏc bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
	HĐ2: HS từng đụi một giỳp nhau sửa sang quần ỏo, đầu túc cho gọn gàng, sạch sẽ (bt4).
	GV quan sỏt, nhận xột và tuyờn dương cỏc đụi làm tốt.
	HĐ3: Cả lớp hỏt bài "Rửa mặt như mốo".
GV hỏi: Lớp mỡnh cú ai giống "mốo" ko? Chỳng ta đừng ai giống "mốo" nhộ!
HĐ4: GV liờn hệ:
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người cú nếp sống, sinh hoạt văn hoỏ, gúp phần giữ gỡn vệ sinh mụi trường, làm cho mụi trường thờm đẹp, văn minh.
GVHDHS đọc cõu thơ:
	 "Đầu túc em chải gọn gàng
	Áo quần sạch sẽ, trụng càng thờm yờu".
CỦNG CỐ, DẶN Dề:
	- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS.
- VN học bài, thực hiện theo những gỡ đó học và chuẩn bị bài sau.
Tự nhiờn &Xó hộị Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A- MỤC TIấU: Giỳp HS :
- Nờu được cỏc việc nờn làm và ko nờn làm để bảo vệ mắt và tai.
-Biết đưa ra một số cỏch xử lớ khi gặp tỡnh huống cú hại cho mắt và tai
- HS cú ý thức bảo vệ và giữ gỡn mắt, tai của mỡnh.
B- ĐDDH:
Cỏc tranh minh họa bài. Phiếu học tập.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động: Lớp hỏt bài "Rửa mặt như mốo". GV giới thiệu bài.
1. HĐ1: Làm việc với SGK.
* Mục tiờu: HS nhận ra việc gỡ nờn làm và ko nờn làm để bảo vệ mắt.
* Tiến hành:
+B1: GV hd: qsỏt từng hỡnh ở trang 10, tập đặt cõu hỏi và tậoitrar lời cõu hỏi cho từng hỡnh.
 VD: HS chỉ vào hỡnh đầu tiờn bờn trỏi và hỏi:
? Khi cú ỏnh sỏng chúi chiếu vào mắt, bạn trong hỡnh vẽ đó lấy tay làm gỡ?. Việc làm đú là đỳng hay sai? Chỳng ta cú nờn học tập bạn đú khụng?
HS hỏi và trả lời nhau thổinhms đụi. 
GV đến từng nhúm theo dừi và khuyến khớch HS tự đặt cõu hỏi để hỏi bạn.
+B2: HS xung phong để tự hỏi và trả lời trước lớp.
GVkết luận: những việc nờn làm để bảo vệ mắt là: khi cú ỏnh sỏng chúi vào mắt cần che mắt, đi kiểm tra mắt, 
2. HĐ2: Làm việc với SGK.
* Mục tiờu: HS nhận ra việc gỡ nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ tai.
*Cỏch tiến hành:
-Cho HS qs từng hỡnh trong SGK-trang 11, tập đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi trong cặp.
-Gợi ý tranh đầu tiờn:
+Hỡnh đầu tiờn, em thấy hai bạn đang làm gỡ? (Một bạn đang ngoỏy tai cho bạn kia)
+Theo bạn việc làm đú là nờn làm hay khụng nờn làm? (khụng nờn làm)
+ Tại sao ta khụng nờn ngoỏy tai cho nhau? (cú thể làm tai bạn bị đau, thủng màng nhĩ)
- HS hỏi và trả lời nhau theo hd của GV.
- HS xung phong lờn bảng phỏng vấn lẫn nhau. GV kết luận.
3. HĐ3: Đúng vai
* Mục tiờu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
*GV giao nhiệm vụ cho từng nhúm, YC cỏc nhúm phõn cụng đúng vai và giải quyết tỡnh huống GV nờu
*Nhúm 4 thảo luận giải quyết tỡnh huống
TH1: Hựng đi học về, thấy Tuấn (em trai Hựng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm = 2 chiếc que. Nếu là Hựng, em sẽ xử trớ ntn?
TH2: Lan đang ngồi học bài thỡ bạn của anh của Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc, 2 anh mở rất to. Nếu là Lan, em sẽ làm gỡ?
- GV chọn cỏc nhúm lờn trỡnh diễn. Lớp và GV nhận xột về cỏch giải quyết, đối đỏp giữa cỏc vai.
KL: HS phỏt biểu xem đó học được gỡ qua cỏc tỡnh huống. GV nhận xột, khen ngợi.
4. Củng cố, dặn dũ
-Đớnh tranh(Bộ đd) cho HS qs, YC: chỉ những việc làm nào trong tranh thể hiện việc nờn làm, việc khụng nờn làm
-Gọi 1-2 HS lờn chỉ và nờu việc làm đú
-GV +HS nhận xột, sửa chữa
 -Về nhà học lại bài và làm BT trong VBT.
 Buổi chiều: 
 Toỏn: Luyện tập về bộ hơn- Dấu 
I.Mục tiờu
-Củng cố kĩ năng viết dấu và kĩ năng so sỏnh cỏc số từ 1 đến 5
-Biết diễn đạt theo qua hệ so sỏnh.
II. Hoạt động dạy học
Bài 1: Viết dấu >,<
-Cho HS viết lần lượt dấu >,< vào bảng con.
-Cho HS nờu sự giống nhau và khỏc nhau khi viết dấu >,<
-GV nhấn mạnh: Dấu > mũi nhọn quay về tay phải, dấu < mũi nhọn quay về tay trỏi. Mũi nhọn luụn quay về số nhỏ
Bài 2: ?
4
5
3
5
2
5
1
5
5
4
5
3
5
2
5
1
-Cho HS nờu miệng, lớp nhận xột, bổ sung
-GV nờu: 41, tương tự cho HS nờu kết quả theo từng cột.
Bài 3: Viết theo mẫu
3<4 2.4 4 . 1 1  3
4>3 4.2 . .
-HS làm vào Vở ụ li, theo dừi và giỳp HS làm bài
-Một số HS chữa bài trờn bảng.
-GV nhận xột, bổ sung, kết luận ý đỳng
*HS khỏ giỏi:
? 12, 2.3 13
-Nờu: 1 bộ hơn 2, và 2 bộ hơn 3 thỡ 1 bộ hơn 3
-Cho HS nờu thờm vớ dụ tương tư
III. Củng cố, dặnh dũ
-Nhận xột chung tiết học
-Cho HS viết dấu vào bảng con để kiểm tra kĩ năng viết và sử dụng dấu trong so sỏnh
Học vần: Luyện đọc bài 12, 13: i, a, n, m
A- Mục tiờu
- Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết) trong VBTTV trang 13,14
- Luyện HS đọc thành thạo cỏc õm, tiếng, từ, cõu ứng dung trong bài 12,13, viết đỳng mẫu từ trong VBTTV.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học, chịu khú làm bài.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Sử dụng tranh ở vở bài tập.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
.
I/ BÀI MỚI: 
1. GV giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Bài 12: i, a
a. Luyện đọc -Cho HS giở SGK trang 26, lần lượt gọi một số HS đọc bài trong SGK, GV+HS nhận xột, sửa chữa cỏch đọc của bạn
-Gọi HS phõn tớch một số từ
-Cho HS nờu tiếng cú chứa i, a
b. Bài tập Cho HS giở VBTTV, HD HS làm cỏc BT nối, điền, viết
 -GV theo dừi và chấm bài
 Bài 13: n,m
a. Luyện đọc -Tương tự cho HS đọc (như bài 12)
b. Bài tập
Bài 1: Nối.
- HS nờu yờu cầu của bài: Nối.
- HS đọc thầm cỏc từ ngữ cú trong bài, suy nghĩ để nối đỳng với tranh.
- HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột.
Ca nụ, lỏ mơ.
Bài 2: Điền.
- HS nờu yờu cầu của bài: Điền n hay m?
- GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh, gọi tờn, tỡm õm điền vào chỗ chấm cho thớch hợp.
- Mẫu: nơ. HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mỡnh: nơ, nỏ, mỏ.
Bài 3: Viết.
 - HS nờu yờu cầu: Viết.
- HS đọc từ cần viết, quan sỏt xem cỏc chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dừi.
- HS viết vào vở: ca nụ, bú mạ. GV theo dừi, nhắc nhở.
3.Củng cố, dặn dũ:
- GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS.
- VN học bài và xem bài sau. 
An toàn giao thụng 
 Bài 1: An toàn và nguy hiểm
I.Mục tiờu
-HS nhận biết một số tỡnh huống, hoạt động nguy hiểm hay an toàn ở nhà, ở trường và khi đi trờn đường.
-HS nhơ, kể lại được cỏc tỡnh huống làm em bị đau, phõn biệt đượch cỏc hành vi và tỡnh huống an toàn hoặc khụng an toàn.
-Biết trỏnh nơi nguy hiểm, chơi trũ chơi an toàn.
II. Chuẩn bị
-Một số tranh ảnh về an toàn và khụng an toàn
III.Hoạt động chớnh
HĐ 1: Giới thiệu tỡnh huống an toàn và khụng an toàn
-Giới thiệu bài
-Cho HS qs tranh, thảo luận theo cặp, chỉ ra tỡnh huống nào, đồ vật nào là nguy hiểm.
-Một số HS t ... vuụng để HS xộ theo.
- HS tự xộ cỏc cạnh cũn lại.
- Sau khi xộ 2 hỡnh vuụng, HS tiếp tục xộ hỡnh trũn từ hỡnh vuụng cú cạnh 8 ụ.
Cần cố gắng xộ đều tay, xộ trũn trỏnh xộ vội, xộ khụng đều, cũn nhiều vết răng cưa.
Xộ xong kiểm tra 4 cạnh của hỡnh vuụng và hỡnh trũn cú cõn đối khụng? Cỏc cạnh cú bị nhiều răng cưa khụng? Nếu khụng cõn đối, nhiều răng cưa thỡ phải sửa lại.
- HS dỏn 2 sản phẩm vào vở thủ cụng như GV đó hướng dẫn: dỏn phẳng, cõn đối (bụi hồ mỏng để hỡnh khụng bị nhăn).
D. NHẬN XẫT, DẶN Dề:
1. Nhận xột chung: 
GV nhận xột tỡnh hỡnh học tập và sự chuẩn bị giấy, bỳt, ... của HS.
í thức vệ sinh, an toàn lao động.
2. Đỏnh giỏ sản phẩm:
Cỏc đường xộ tương đối thẳng, đều và ớt răng cưa.
Hỡnh xộ cõn đối, gần giống mẫu. Dỏn đều, khụng nhăn.
3. Dặn dũ: 
Chuẩn bị đồ dựng học tập cho bài học sau.
Buổi chiều
Tiết 1: Tập viết Thực hành luyện viết bài 15, 16
I.Mục tiờu:
-HS viết đựng cỡ chữ : t, th, tạ, thợ, bố mẹ, thả cỏ đỳng mẫu và đẹp.
-Rốn luyện tớnh cẩn thận, kiờn trỡ và cú ý thức trau dồi chữ viết
II. Đồ dựng : HS: bảng con, vở THLV
III. Hoạt động dạy học
Giới thiệu bài
Viết bảng con
-GV viết mẫu từng chữ và HD quy trỡnh viết từng chữ
-Hỏi độ cao từng chữ trước khi HS viết bảng con
-Nhận xột bài viết để rỳt kinh nghiệm trong khi viết, khen HS viết đẹp
3.Thực hành luyện viết vở
-HS xỏc định bài viết trong vở
-HS nờu độ cao từng con chữ trong mỗi chữ và cỏch đặt dấu thanh
-HS viết vào vở, GV theo dừi và giỳp đỡ HS viết tốc độ quỏ chậm
-Chấm bài, khờn HS viết đep
4.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xột tiết học
-Về nhà luyện viết thờm trong vở ụ li
Tiết 2: Học vần: BÀI TẬP (ụn tập)
A- MụC TIÊu
- Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo cỏc bài tập.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Sử dụng tranh ở vở bài tập.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I/ KTBC:
- Đọc, viết: da cỏ, thi thố.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI: 
GV giới thiệu bài và gb đề bài.
1.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối.(kết hợp luyện đọc)
-GV viết nội dung BT lờn bảng
- HS nờu yờu cầu của bài: Nối.
- HS đọc thầm cỏc từ ngữ cú trong bài, suy nghĩ để nối đỳng cõu.
- HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. Cũ tha cỏ. Dỡ na đố bộ. Mẹ đi ụ tụ.
-HS đọc trơn cõu nối được, GV đỏnh giỏ, nhận xột
Bài 2: Điền.
- HS nờu yờu cầu của bài: Điền tiếng.
- GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh, gọi tờn, tỡm tiếng điền vào chỗ chấm cho thớch hợp.
- Mẫu: thỏ. HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mỡnh: thỏ, dờ.
Bài 3: Viết.
 - HS nờu yờu cầu: Viết.
- HS đọc từ cần viết, quan sỏt xem cỏc chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dừi.
- HS viết vào vở: da thỏ, thợ nề. GV theo dừi, nhắc nhở.
2. Luyện đọc
-GV viết bảng lớp một số tiếng cú chứa õm đó học (dự trong bảng ụn 1,2-SGK), cho HS luyện đọc cỏ nhõn
-HS luyện đọc từ ứng dụng, cõu ứng dụng trong bài 16, phận tớch cấu tạo một số tiếng
-GV + HS nhận xột, sửa chữa
 3.Củng cố, dặn dũ:
- GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS.
- VN học bài và xem bài sau. 
Hoạt động ngoài giờ lờn lớp Giới thiệu về trường lớp
I.Mục tiờu:
-HS biết được trong trường của mỡnh gồm cú mấy khối lớp, cú mấy vựng, cụ chủ nhiệm, hiệu trưởng, hiệu phú
-Cú ý thức tụn trọng bạn bố, thầy cụ giỏo
II.Hoạt động dạy học
Giới thiệu bài học
Giới thiệu về bộ mỏy trường học
-Giới thiệu cho HS biết trong trường gồm cú 4 vựng: Vựng Thơ gồm 3 khối: khối 1, khối 2, khối 3. Vựng Tr ung tõm cú 5 khối: Khối 1, 2,3,4,5; Vựng Cầu Đỏ, Vựng Khạng 
-Mỗi lớp học cú một cụ giỏo hoặc thầy giỏo chủ nhiệm, vớ dụ
-Ngoài cụ giỏo chủ nhiệm cỏc em được học mụn Tập vẽ, tập hỏt thỡ cú cụ giỏo dạy riờng 2 mụn đú
-Trong trường cú hiệu trưởng quản lớ cỏc hoạt động chung của nhà trường, quản lớ việc dạy của cỏc thầy cụ và việc học của HS
-Dưới quyền hiệu trưởng cũn cú cụ hiệu phú
-Giới thiệu cho HS biết tờn cụ chủ nhiệm, cụ hiệu trưởng, hiệu phú, GVCN khối 2,3 trong vựng của mỡnh (cú ảnh kốm theo)
*Cho HS nờu trong trường gồm cú những gỡ, trong lớp học cú những gỡ cần cho việc dạy và học.
*HS nờu thỏi độ của mỡnh đối với thầy cụ giỏo, đối với bạn bố, tỡnh cảm đối với trường, lớp
3. Củng cố, dặn dũ:
-Cho HS hỏt bài: Em yờu trường em
-Nhận xột chung tiết học
Tuần 5 Thứ 2 ngày 13 thỏng 9 năm 2010
Học vần u, ư
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc được: u, ư, nụ, thư, từ và cõu ứng dụng
HS viết được u, ư, nụ, thư.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô
II.Chuẩn bị: Bộ đồ dùng TV
A.Bài cũ:
-Cho HS viết bảng con: tổ cò, lá mạ
-Cho HS đọc: bài trong SGK
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện âm
* u: 
Giáo viên viết lên bảng, HS đọc
-Cho HS nêu các nét trong chữ u in và cho HS qs, nêu các nét trong chữ u viết thường
-YC cài chữ u
Phát âm : u
-YC ghép tiếng nụ, phân tích cấu tạo tiếng
-GV ghi bảng, đọc trơn
Giải nghĩa từ nụ bằng tranh
* ư: 
Quy trình tương tự như trên
So sánh u với ư
* Ghi bảng từ ứng dụng
 -Giải thích từ ứng dụng: cá thu, cử tạ
-Cho HS đọc bài theo thứ tự: âm, tiếng, vần
-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Tiết 2:
Luyện đọc.
Đưa câu ứng dụng
Luyện viết
Luyện nói
Trong tranh vẽ gì ?
Chùa một cột ở đâu ?
Hà nội được gọi là gì ?
Một nước có mấy Thủ dô ?
Bạn đã được thăm chùa một cột chưa ?
Học sinh phát âm: u (cá nhân, hàng, lớp)
-Nêu các nét của chữ u
-Cài chữ u, đọc âm u
Học sinh ghép tiếng, đọc trơn, phân tích tiếng và đánh vần
-Đọc :Nụ
Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng nụ (cá nhân, hàng, lớp)
1 học sinh đọc : u, nụ, nụ
Giống: đều có một nét móc ngược.
Khác: ư có thêm nét râu.
Tìm tiếng chứa âm u, ư
Đọc tiếng, đọc từ
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Đọc trên bảng
Tìm tiếng chứa vàn mới
Đọc tiếng , đọc từ
Đọc sách giáo khoa
Học sinh viết vào vở tập viết
Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm
Chùa một cột
Hà nội
Một
Học sinh đọc toàn bàI (2 em)
Đạo đức:
	Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (t1)
Mục tiêu:
Hoc sinh hiểu:
Trẻ em có quyền được học hành
Giữ gìn sdch vở đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình
Học sinh biết quye và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II. Dạy học:
Bài cũ:
Em phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:
Nêu yêu cầu bàI tập 1
Tô màu vào đồ dùng học tập
Em cần giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào
Hoạt động 2.
Bạn nhỏ trong mỗi tranh này đang làm gì ?
Việc làm của bạn nào đúng, việc làm của bạn nào sai
Việc làm của bạn nào sai ?
Kết luận:
Cần phảI giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thân.
Học sinh tô màu: Thước, chì, bút mực và cặp
Đổi vở kiểm tra
Cắt cẩn thận, lau chùi sạch sẽ.
Học sinh quan sát tranh bàI tập 2
Thảo luận.
Các bạn đúng ở tranh 1, 2, 6
3,4,5.
Tự nhiên – xã hội
	Giữ gìn vệ sinh thân thể
I. Mục tiêu:
 Sau bàI học học sinh hiểu:
Thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh.
Tác hại của việc để thân thể bẩn.
Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ.
Có ý thức tự giác làm vệ sinh các nhân hàng ngày.
II. Dạy học:
Hoạt động 1:
Hàng ngày các em đã làm gì để thân thể và quần áo được sạch sẽ ?
Hoạt động 2:
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn nào đúng bạn nào sai ?
Hoạt động 3:
Khi đI tắm chúng ta cần làm gì ?
Hoạt động 4:
Thực hành: Hướng dẫn cắt móng tay, móng chân
Học sinh thảo luận nhóm (4 em)
Đại diện nhóm báo cáo:
Tắm, gội đầu, rửa tay, chân
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tắm, gội đầu , tập bơi
Bạn tắm ở ao và lẫn với trâu là sai.
Láy nước sạch, lấy khăn sạch, xà phòng.
Khi tắm kỳ cọ sạch sẽ , tắm xong lau khô.
Học sinh thực hành theo nhóm
Buổi chiều
 MOÂN : TOAÙN
 BAỉI : OÂN TAÄP: SOÁ 6
I. MUẽC TIEÂU:
Cuỷng coỏ khaựi nieọm soỏ 7 ủoùc vieỏt vaứ so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 6Reứn, nhaọn bieỏt nhanh soỏ6, ủoùc , vieỏt nhanh soỏ 6
ẹeỏm xuoõi , vaứ ngửụùc tửứ 1 ủeỏn 6 vaứ ngửụùc laùi. 
cho hs laứm toaựn nhanh vaứ chớnh xaực.
Giaựo duùc tớnh caồn thaọn.
II. CHUAÅN Bề: 
HS : SGK ,vụỷ baứi taọp, baỷng con.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC:
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
Baứi cuừ:
- Goùi hs nhaộc laùi teõn baứi ủaừ hoùc buoồi saựng.
- Goùi 2 HS leõn baỷng ủeỏm tửứ 1 ủeỏn 6 vaứ ngửục laùi . GV nhaọn xeựt.
- Yeõu caà caỷ lụựp vieỏt baỷng con.
2 em nhaộc laùi.
Hs ủeỏm.
- caỷ lụựp vieỏt baỷng con.
2. Baứi mụựi: GV giụựi thieọu baứi vaứ ghi baứi.
3.Luyeọn taọp: Yeõu caàu HS laứm baứi taọp.
Baứi 1: yeõu caàu hs vieỏt soỏ 6.
GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai cho hs
- Hs vieỏt soỏ6.
Baứi 2: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng
Yeõu caàu hs laứm mieõng .GV ghi baỷng.
Gv nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai.
Nghú giửừa tieỏt.
Baứi 3: ẹieàn daỏu: , = .
Gv yeàu caàu hs laứm mieọng.
Gv yeõu caàu hs laứm baỷng con.
vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng?.
3 4 ; 5 2 
.Cuỷng coỏ: 
Gv nhaộc laùi teõn baứi hoùc. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
5.Daởn doứ: veà nhaứ nhụự xem trửụực baứi sau
- Hs laứm mieọng.
- Hs laứm mieọng.
2 Hs leõn baỷng laứm.
Caỷ lụựp laứm baỷng con.
HOẽC VAÀN BAỉI :luyeọn : u - ử
I.MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU:
 Hoùc sinh ủoùc vieỏt caực aõm tieỏng tửứ coự: u –ử, ủu ủuỷ, laự thử.
Hoùc sinh ủoùc ủuựng, nhaọn bieỏt nhanh aõm u - ử, trong tửứ, caõu vaứ baứi ửựng duùng SGK.
Reứn cho HS phaựt trieồn lụứi noựi moọt caựch lửu loaựt vụựi chuỷ ủeà : thuỷ ủoõ.
II.CHUAÅN Bề: GV – HS : SGK + Vụỷ baứi taọp, baỷng con.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC:
GIAÙO VIEÂN
HOẽC SINH
1.Baứi cuừ: Goùi HS ủoùc caực tieỏng, tửứ coự u –ử.
ủoùc SGK
2. Baứi mụựi: Gt + ghi baứi.
Yeõu caàu HS mụỷ SGK – ẹoùc baứi
20 em ủoùc
Sửỷa sai cho HS ủoùc
Ghi caực tửứ :caự thu, ủu ủuỷ, thửự tửù, cửỷ taù. Leõn baỷng, yeõu caàu HS ủoùc nhanh:
 Nhaọn bieỏt: caự thu, ủu ủuỷ, thửự tửù, cửỷ taù: Yeõu caàu HS leõn baỷng gaùch chaõn dửụựi coự:ử- ử.
HS ủoùc nhieàu em: caự thu, ủu ủuỷ, thửự tửù, cửỷ taù.
3.Luyeọn vieỏt
Yeõu caàu HS vieỏt vụỷ taọp vieỏt coứn laùi
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ baứi taọp.
Chaỏm ủieồm , nhaọn xeựt.
Yeõu caàu HS mụỷ vụỷ baứi taọp tieỏng vieọt baứi cuoỏi cuứng.
HS laứm baứi vaứ vieỏt vaứo vụỷ baứi taọp.
4. Cuỷng coỏ: Tỡm tieỏng coự u –ử. yeõu caàu HS ủoùc.
5. Daởn doứ: Xem trửụực baứi mụựi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 4 Hoa.doc