Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Giáo Viên: Nguyễn Thị Ngọc Lan

Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Giáo Viên: Nguyễn Thị Ngọc Lan

Tiếng Việt

Tiết 1: ÂM D - Đ

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

_ Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Biết ghép âm, tạo tiếng

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 35 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 956Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 4 - Giáo Viên: Nguyễn Thị Ngọc Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 29 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM D - Đ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aâm m - n
Học sinh đọc : n, m, nơ, me
Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ d mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
Chữ d gồm có nét gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh 
Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
Giáo viên : dờ- ê - dê
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt
Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Vẽ con dê, đò
âm e, o đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Nét cong hở phải, nét móc ngược.
Cao 2 đơn vị
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Tiếng việt 
Tiết 2 : ÂM D - Đ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu d, đ
Tranh sách giáo khoa trang 31
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò
Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Các đồ vật đó là gì của em ?
Em biết loại bi nào
Em có biêt bắt dế không ?
Vì sao các lá đa lại cắt ?
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế
Nhận xét 
Dặn dò:
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Đồ chơi 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10
Lớp hát
Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc
Toán
DẤU BẰNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
Kỹ năng:
Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mô hình đồ vật
Học sinh :
Vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Luyện tập
Viết cho cô dấu bé
Viết cho cô dấu lớn
Làm bảng con
 5 o 3
 3 o 2
 4 o 2
 4 o 3
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
Có mấy các ghế cô ngồi
Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau 
Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau
Phương pháp : Trực quan, giảng giải 
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : Mẫu vật hươu, cây, sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 
Trong tranh có mấy con hươu
Có mấy khóm cây
Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3
Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng
à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 
Dấu “=” đọc là bằng
Chỉ vào : 3 = 3
à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau 
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so so sánh các số
Phương pháp : Luyện tập 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số
Bài 2 : Điền dấu
Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh 
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua 
Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so sánh số hoa qủa đó
5 bông hoa
5 qủa lê
Dặn dò:
Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
Hát 
Học sinh viết bảng con 
 >
 >
 >
 >
Có 1 cái
Có 1 cái
Học sinh nhắc lại tựa bài 
Học sinh quan sát 
Có 3 con
Có 3 khóm
Có 1
Học sinh nhắc lại
Có 1
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
Học sinh đọc 3 bằng 3
Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống
Học sinh nêu cách làm
Học sinh so sánh số hình vuông , hình tròn
Lớp chia thành 4 đội thi đua
Nhận xét 
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 30 tháng 09 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM T - TH
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: âm d-đ
Đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc trang phải
Giáo viên đọc d-dê , đ-đò
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm t , th từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng tổ, tho ... 
Làm lại các bài còn sai vào bảng con 
Hát
Học sinh đọc và viết 
 5 o 3
 2 o 1
 3 o 3
 4 o 2
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh nêu cách làm
Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt
Học sinh làm bài 
Học sinh đọc kết qủa nối
Một bé hơn năm
Hai bé hơn năm
Ba bé hơn năm
Bốn bé hơn năm
Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng của mình
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2003
Tiếng Việt
Tiết 1 : Âm X - CH
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38
Học sinh: 
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån đinh:
Bài cũ:
Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư
Đọc bài trong sách giáo khoa
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi từ: xe, chó
Em nêu các âm đã học ở tiếng xe
Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó 
Hôm nay học bài âm x-ch
à Giáo viên ghi tựa bài
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ x, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm x
Phương pháp : Trực quan, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x 
Chữ x gồm có nét gì ?
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ
Xe gồm có âm gì ?
Đọc: xờ – e – xe 
Hướng dẫn viết
X cao mấy đơn vị?
Gồm có nét nào?
Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ ch, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ch
Quy trình tương tự như âm x
Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
So sánh ch-th
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, bộ đồ dùng tiếng việt 
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2 
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa 
Học sinh quan sát 
Xe, chó 
Aâm e
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Nét cong hở trái, nét cong hở phải 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân: x
X đứng trước, e đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Cao 1 đơn vị
Nét cong hở trái, nét cong hở phải
Học sinh phát âm
Giống nhau là đều có h đứng sau
Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng Việt
Tiết 2 : Âm X – CH 
Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ôtô chở cá về thị xã
Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ôtô, xe lu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Nói chọn câu theo chủ đề: xe bò, xe lu , xe ôtô
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và luyện nói
Vỡ viết mẫu, sách, bộ đồ dùng
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa 
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Từ tiếng ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
giáo viên ghi bảng câu ứng dụng :	xe ôtô chở cá về thị xã
à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ x, ch
Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Viết “xe”: viết x lia bút viết e
Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h
Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe máy , xe ôtô
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe
Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không?
Xe bò dùng làm gì?
Xe lu dùng làm gì?
Xe ôtô dùng làm gì?
Nhà em có loại xe gì?
Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
Xe được chạy ở đâu?
Khi đi ra đường em chú ý gì?
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi đàm thoại
Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe taxi, thợ xẻ
Nhận xét 
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Tranh vẽ xe chở nhiều cá
Học sinh luyện đọc 
Học sinh nêu
Học sinh viết trên không , trên bàn, bảng con
Học sinh viết vở
Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
Học sinh lên hái hoa và đọc 
Toán
SỐ 6
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Phương pháp : Trực quan , giảng giải 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
Phương pháp : Luyện tập , trực quan
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : vở bài tập 
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu , =
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới
Hát
Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con 
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài 
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 4.doc