Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo

Học vần

BÀI 30: UA - ƯA

A- Mục tiêu:

- HS biết cấu tạo của vần ua, ưa.

- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.

B- Đồ dùng dạy học:

- Sách tiếng việtn tập 1.

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8:
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 30: ua - ưa
A- Mục tiêu: 
- HS biết cấu tạo của vần ua, ưa.
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việtn tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Viết và đọc.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nêu Nx sau KT.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: tờ bìa, lá mía, vỉa hè.
- 2 Hs đọc.
II. Dạy học bài mới: ( 35’)
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy học vần: ua
a. Nhận diện chữ:
- Ghi bảng vần ua.
- Vần ua được tạo nên bởi những âm nào ?
- Hãy phân tích vần ua ?
- Hãy so sánh vần ua với ia ?
b. Đánh vần:
+ Vần:
- Y/c Hs phát âm lại vần ua.
- Vần ua đánh vần NTN ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c đọc.
- Y/c Hs tìm & gài vần ua.
- Tìm tiếp chữ ghi âm c ghép bên trái vần ua.
- Gv nhận xét, ghi bảng: cua.
- Hãy phân tích tiếng cua ?
- Hãy đánh vần tiếng cua ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho Hs quan sát.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: cua bể (gt).
- CHo Hs đọc: ua, cua, của bẻ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc theo gv: ua, ưa.
- Vần ua được tạo nên bởi ân u và a.
- Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau.
- Giống: Cùng kết thúc bằng a.
Khác: ua bắt đầu = u.
- Hs đọc: ua.
- u - a - ua.
(Đánh vần: nhóm, Cn, lớp).
- Đọc trơn.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng để ghép: ua, cua.
Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau.
- Cờ - ua - cua.
(Đánh vần: Cn, nhóm, lớp).
- Hs quan sát và NX.
- Tranh vẽ: cua bể.
- 1 vài em.
ưa: (Quy trình tương tự).
- So sánh ua với ưa.
c. Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết 
- GV nhận xét giúp đỡ HS yếu
- HS so sánh
Giống: Kết thúc = a
Khác: ưa bắt đầu = ư
- Quan sát viết vào bảng con
 Hs thực hiện theo y/c giáo viên.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc nhẩm.
- 1 Hs tìm tiếng có vần & gạch chân.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập: (35’)
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ?
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh và Nx.
- 1 bạn nhỉ cùng mẹ đi chợ.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Ngắt hơi ở các dấu phẩy.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- HD và giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Thu chấm 1 số bài viết.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Hs viết trong vở theo HD.
c. Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Tại sao con biết đây là buổi trưa ?
- Giữa trưa là mấy giờ.
- Buổi trưa người ta ở đâu, làm gì ?
- Có nên ra nắng vào buổi trưa không ?
- Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ?
- 1 số em đọc.
- Hs quan sát tranh thảo luận.
Nhóm 2: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
4. Củng cố - dặn dò: (5’)
Trò chơi: thi viét tiếng có vần ua, ưa.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Nx chung giờ học.
: - Đọc lại bài.
 - Xem trước bài 31.
- Hs chơi theo tổ.
- 1 số em đọc nối tiếp trong SGK.
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Sau bài học giúp học sinh:
- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B - Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét cho điểm 
Bài 2: Số?
- GV hướng dẫn
Bài 3:
- GV treo tranh lên bảng.
- Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ?
- GVHD: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì ?
- Dựa vào đâu để viết.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho những HS nêu lại đề toán và trả lời.
- HD & giao việc.
- GV NX, sửa sai.
- Tính
- 5 HS lên bảng làm bài
- HS làm vào vở bài tập
- HS dựa vào tranh làm bài rồi lên bảng chữa.
- Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Dựa vào tranh
- " 1 bạn chơi bóng, thêm 2 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS ghi phép tính.
1 + 3 = 4
3. Củng cố - dặn dò: (5’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài
- HS nghe, ghi nhớ
Chiều:
	Học vần
Luyện đọc bài 30
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ia
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ua, ưa
Viết:
- GV đọc cho HS viết: cua bể, ngựa gỗ
* Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần ua, ưa
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
	Toán
Luyện tập thực hành
I. Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
- HS say mê học toán.
B - Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ
- Vở bài tập toán 1
C - Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét cho điểm 
Bài 2: Số?
- GV hướng dẫn
Bài 3:
- GV treo tranh lên bảng.
- Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ?
- GVHD: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì ?
- Dựa vào đâu để viết.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho những HS nêu lại đề toán và trả lời.
- HD & giao việc.
- GV NX, sửa sai.
- Tính
- 5 HS lên bảng làm bài
- HS làm vào vở bài tập
- HS dựa vào tranh làm bài rồi lên bảng chữa.
- Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Dựa vào tranh
- " 1 bạn chơi bóng, thêm 2 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS ghi phép tính.
1 + 3 = 4
3. Củng cố - dặn dò: (5’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài
- HS nghe, ghi nhớ
Đạo đức
GIA ẹèNH EM (tieỏt 2).
I-Muùc tieõu:
- Hs hieồu: Treỷ em coự quyeàn coự gia ủỡnh, coự cha meù, ủửụùc cha meù yeõu thửụng
- Bieỏt yeõu quớ gia ủỡnh cuỷa mỡnh, yeõu thửụng, kớnh troùng, leó pheựp vụựi oõng baứ, cha meù, anh chũ. 
- Toỷ ra ngoan ngoaừn, quớ troùng gia ủỡnh cuỷa mỡnh. 
II-ẹoà duứng daùy hoùc:
 - 1 soỏ baứi haựt: Meù yeõu khoõng naứo; Caỷ nhaứ thửụng nhau; Gia ủỡnh
 -Vụỷ BT ẹaùo ủửực 1.
III-Hoaùt ủoọng daợ-hoùc:
1Khởi động: ( 5’) Haựt taọp theồ.
2.Kieồm tra baứi cuừ: 
 3.Baứi mụựi:
a-Hoaùt ủoọng 1: Chụi troứ chụi “ẹoồi nhaứ”
- GV nêu cách chơi và hướng dẫn HS chơi
-Nhận xét, khen HS chơi đúng
b-Hoaùt ủoọng 2: Thaỷo luaọn.
-Gv ủaởc caõu hoỷi cho Hs.
.Em coự thớch soỏng vụựi gia ủỡnh mỡnh khoõng?
.Em caỷm taỏy ntn khi luoõn coự moọt maựi nhaứ?
.Em caỷm thaỏy ntn khi chuựng ta khoõng coự moọt maựi nhaứ?
+Keỏựt luaọn: SGV
 c-Hoaùt ủoọng 3: Hs ủoựng vai
 - Cho Hs ủoựng vai caực nhaõn vaọt trong tieồu phaồm.
 .Em coự nhaọn xeựt gỡ veà vieọc laứm cuỷa baùn Long?
 .ẹieàu gỡ ủaừ xaỷy ra khi baùn Long khoõng vaõng lụứi cha meù?
+Keỏựt luaọn: Caực em phaỷi bieỏt vaõng lụứi oõng baứ cha meù.
d-Hoaùt ủoọng 4: HS tửù lieõn heọ.
.Soỏng trong gia ủỡnh em ủửụùc cha meù quan taõm ntn?
 .Em ủaừ laứm gỡ ủeồ cha meù vui loứng?
GV khen nhửừng Hs leó pheựp vaứ bieỏt vaõng lụứi cha meù,
 neõu nhửừng taỏm gửụng toỏt ủeồ caỷ lụựp noi theo.
3-Hoaùt ủoọng 5: ( 5’)
 - Caực em hoùc ủửụùc gỡ qua baứi naứy?
 - Gv nhaọn xeựt và tổng keỏt tieỏt hoùc.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Học vần
Baứi 31: OÂN TAÄP
I.Muùc tieõu:
- Hoùc sinh ủoùc vaứ vieỏt ủửụùc chaộc chaộn caực vaàn vửứa hoùc : ia, ua, ửa 
- ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ vaứ ủoaùn thụ ửựng duùng 
- Nghe vaứ hieồu, keồ laùi theo tranh truyeọn keồ : Khổ vaứ Ruứa 
II.ẹoà duứng daùy hoùc: 
- Baỷng oõn
 -Tranh minh hoaù cho ủoaùn thụ ửựng dụng, truyện kể 
 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1 
 1.Khụỷi ủoọng : Haựt taọp theồ
 2.Kieồm tra baứi cuừ : ( 5’)
 -ẹoùc tửứ ngửừ ửựng duùng 
 -ẹoùc caõu ửựng duùng
 -Nhaọn xeựt
 3.Baứi mụựi : ( 35’)
a. Giụựi thieọu baứi :
b.OÂn taọp:
OÂn caực vaàn ủaừ hoùc:
Gheựp chửừ vaứ vaàn thaứnh tieỏng
c. ẹoùc tửứ ngửừ ửựng duùng:
 -GV chổnh sửỷa phaựt aõm
 -Giaỷi thớch tửứ: mua mớa ngửùa tớa
 muứa dửa trổa ủoó
 d.Hửụựng daón vieỏt baỷng con :
-Vieỏt maóu hửụựng daón qui trỡnh 
-ẹoùc laùi baứi ụỷ treõn baỷng
Tieỏt 2:
 c. Luyeọn ủoùc: 
* ẹoùc laùi baứi tieỏt 1
 GV chổnh sửỷa loói phaựt aõm cuỷa HS
 * ẹoùc ủoaùn thụ ửựng duùng: 
* Luyeọn vieỏt:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
* Keồ chuyeọn:
-GV daón vaứo caõu chuyeọn
-GV keồ dieón caỷm, coự keứm theo tranh minh hoaù
 + YÙ nghúa : 
3. Cuỷng coỏ daởn doứ: ( 5’)
- GV nhận xét giờ học
- Tuyên dương HS
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS neõu 
- HS leõn baỷng chổ vaứ ủoùc vaàn
- HS ủoùc caực tieỏng gheựp tửứ chửừ ụỷ coọt doùc vụựi chửừ ụỷ doứng ngang cuỷa baỷng oõn
- HS quan sát viết vào bảng con
- HS đọc cn, nhóm, lớp
- Theo doừi qui trình viết vào vở taọp vieỏt
- HS ủoùc teõn caõu chuyeọn
- HS theo dõi
- Thaỷo luaọn nhoựm vaứ cửỷ ủaùi dieọn leõn thi taứi kể
-Hs chụi theo hửụựng daón cuỷa Gv.
-Hs thaỷo luaọn theo sửù daón daột cuỷa Gv ủeồ ủi ủeỏn keỏt luaọn caàn choỏt laùi. ...  một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng 
- Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 1
III. Hoạt động dạy học.	
1. KTBC: ( 5’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Một số em đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy bài mới: ( 30)
a. Giới thiệu bài. 
b. Luyện tập.
Bài 1: Bảng con
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ.
- HS làm bảng con.
T1
T2
T3
 5 3 0 0 1 2 
 0 0 2 4 0 0 
Bài 2: Miệng
- Tính.
- Bài yêu cầu gì?
- HS làm tính và nêu kết quả.
- HD giao việc.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì?
- Hãy điền vào chỗ chấm.
- HD và giao việc.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT chéo.
 0 + 0 = 0 1 + 1 = 2 
 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: 
- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài theo yêu cầu.
 a - 3 + 2 = 5 
 b - 3 + 0 = 3
hoặc 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò: ( 5’)
- Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số.
- Nhận xét chung giờ học.
* Làm BTVN.
Thủ công
xé, dán hình cây đơn giản
I.Muùc tieõu:
- Bieỏt caựch xeự, daựn hỡnh taựn laự ủụn giaỷn.
- Xeự ủửụùc hỡnh taựn caõy, thaõn caõy vaứ daựn caõn ủoỏi, phaỳng.
- Ham thớch moõn hoùc.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn.
- Giaỏy thuỷ coõng, giaỏy traộng.
III.Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
1.Khụỷi ủoọng (1’): OÅn ủũnh ủũnh toồ chửực.
2.KTBC (2’) : - Kieồm tra vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa Hs.
 - Nhaọn xeựt.
3.Baứi mụựi: (27’)
a. Giụựi thieọu baứi 
b. Hướng dẫn HS xé, dán.
Hoaùt ủoọng1: Quan saựt vaứ nhaọn xeựt:
- Gv cho hs quan saựt baứi maóu vaứ hoỷi:
 + Caực caõy coự hỡnh daựng nhử theỏ naứo? Maứu saộc? Taựn laự? Thaõn caõy?
 + Keỏt luaọn: Goùi Hs neõu ủaởc ủieồm, hỡnh daựng, maứu saộc cuaỷ
caõy.
Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón maóu:
- Gv laứm maóu.
- Xeự phaàn taựn caõy: Gv laứm maóu vaứ xeự taựn caõy +ẹeồ xeự taựn caõy troứn em phaỷi xeự tửứ hỡnh gỡ?
+ẹeồ xeự taựn caõy daứi em phaỷi xeự tửứ hỡnh gỡ?
+ ẹeồ xeự phaàn thaõn caõy em phaỷi xeự tửứ hỡnh gỡ?
Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh
+ Neõu laùi caựch xeự hỡnh caõy ủụn giaỷn?
+ Gv nhaộc nhụỷ Hs thửùc hieọn ủuựng qui trỡnh treõn giaỏy nhaựp.
+ Theo doừi, uoỏn naộn caực thao taực xeự.
4.Cuỷng coỏ, daởn doứ: ( 5’)
- Yeõu caàu moọt soỏ Hs nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc.
- Nhaọn xeựt tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp.
- Daởn doứ: Chuaồn bũ giaỏy maứu, buựt chỡ, buựt maứu, hoà daựn cho baứi sau
- Hs quan saựt + traỷ lụứi caõu hoỷi.
- 2 Hs neõu.
- Hs quan saựt.
- 2 Hs traỷ lụứi.
- 2 Hs traỷ lụứi.
- 2 Hs traỷ lụứi.
- 3 Hs neõu.
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010.
Học vần:
Bài 34: ui - ưI (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được từ ứng dụng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ, từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài em.
II. Dạy học bài mới: ( 35’)
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
ui:
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần: ui
- Vần ui do mấy âm tạo thành ? là những âm nào ?
- HS đọc theo GV: ui,ưi.
- Cả lớp đọc: ui
- Vần ui do 2 âm tạo thành là âm u và âm i.
- Hãy phân tích vần ui ?
b. Đánh vần:
- Hãy đánh vần, vần ui ?
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần ui, núi ?
- HS phân tích
- u - i - ui
(CN, nhóm, lớp) 
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ui - núi.
- HS đọc (ĐT).
- Ghi bảng: núi?
HS phân tích
? Hãy đánh vần tiếng núi ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
+ Từ khoá:
- Đưa ra bức tranh "Đồi núi" và giao việc
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Đồi núi 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Ưi: (Quy trình tương tự)
- So sánh ui với ưi:
Giống: Kết thúc bằng i.
Khác: Ưi bắt đầu bằng ư
- Cho HS đọc lại các vần đã học
- HS đọc ĐT
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- 2 HS đọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ.
cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- Đọc ĐT, nhóm
- HS luyện đọc: (CN, nhóm, lớp) 
- Quan sát viết vào bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập: ( 35’)
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh ?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh, nhận xét.
- 1 vài em đọc.
HS đọc: (CN, nhóm, lớp) 
b. Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở tập viết
- GV theo dõi, uấn nắn thêm HS yếu.
- Chấm 1 số bài và NX bài viết
- HS tập viết trong vơ theo mẫu.
c. Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi.
- Y/ c HS đọc tên bài luyện nói.
- HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Đồi núi thường có ở đâu ?
- Em biết tên những vùng nào có nhiều đồi núi ?
- Em đã được đến nơi có nhiều đồi núi chưa?
- Trên đồi núi thướng có những gì ?
- Đồi khác núi ở điểm nào ?
- 1 -> 3 em đọc.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
4. Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ui, ưi.
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- NX chung giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài
- HS chơi theo tổ.
- 2 - 3 HS đọc.
Tự nhiên xã hội
Ăn uống hàng ngày
I. Mục tiêu:
- HS hieồu: Keồ teõn nhửừng thửực aờn caàn trong ngaứy ủeồ mau lụựn vaứ khoeỷ
- Noựi ủửụùc caàn phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo ủeồ coự ủửụùc sửực khoeỷ toỏt.
- Coự yự thửực tửù giaực trong vieọc aờn uoỏng.
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV:Tranh minh hoaù
 - HS:	SGK
III. Hoạt động dạy học:
1. OÅn ủũnh toồ chửực:
 2. Kieồm tra baứi cuừ: 
 3. Baứi mụựi: ( 30’)
a.Giụựi thieọu baứi mụựi:
b.Hoaùt ủoọng 1: Trò chơi “Con thoỷ uoỏng nửụực aờn coỷ vaứo hang”
- GV vửứa hửụựng daón vửứa noựi:
 - GV cho lụựp thửùc hieọn
 - GV hoõ baỏt kyứ kớ hieọu naứo nhửng HS phaỷi laứm ủuựng
c.Hoaùt ủoọng 2: Kể tên thức ăn 
- GV hoỷi haống ngaứy caực con thửụứng aờn nhửừng thửực aờn gỡ?
 - GV ghi teõn caực thửực aờn maứ HS neõu leõn baỷng
 - GV cho HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK
Keỏt luaọn: Aấn nhieàu thửực aờn boồ dửụừng thỡ coự lụùi cho sửực khoeỷ , mau lụựn.
d. Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón HS quan saựt tranh SGK
- Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ?
 - Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc taọp toỏt?
 - Hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn coự sửực khoeỷ toỏt?
 - Taùi sao chuựng ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy?
GV cho lụựp thaỷo luaọn chung
 - 1 soỏ em ủửựng leõn traỷ lụứi.
 - GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn traỷ lụứi ủuựng
Keỏt luaọn: Haống ngaứy chuựng ta caàn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủieàu ủoọ ủeồ mau lụựn.
4.Cuỷng coỏ, dặn dò: (5’) 
 - Nhaọn xeựt giờ hoùc.
- Dặn HS về nhà thực hiện như bài học.
Chiều:
- HS coự theồ cuứng laứm theo coõ
- HS thửùc nêu
- HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK
- ẹaựnh daỏu nhửừng thửực aờn maứ caực HS ủaừ aờn vaứ thớch aờn.
- HS thaỷo luaọn nhoựm 2, 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ lụứi.
- Lụựp theo doừi.
Học vần
Luyện đọc bài 34
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc viết vần, chữ: ui, ưi
- Củng cố kỹ năng đọc, viết vần, từ có chứa vần ui, ưi
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Đọc bài: ôi, ơi
- Viết: trái ổi, bơi lội
2.Ôn và làm vở bài tập. ( 30’)
* Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ui, ưi
-Cho HS đọc thêm: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
* Viết:
- GV đọc cho HS viết các từ đã được đọc.
* Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ cố vần ui, ưi
* Hướng dẫn HS làm vở bài tập:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ vừa nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối.
- GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu vở chấm nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- Cho HS thi đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
Toán
Luyện nâng cao
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS biết được một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng 
- Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 1
III. Hoạt động dạy học.	
1. KTBC: ( 5’)
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Một số em đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy bài mới: ( 30)
a. Giới thiệu bài. 
b. Luyện tập.
Bài 1: Bảng con
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ.
- HS làm bảng con.
T1
T2
T3
 5 3 0 0 1 2 
 0 0 2 4 0 0 
Bài 2: Miệng
- Tính.
- Bài yêu cầu gì?
- HS làm tính và nêu kết quả.
- HD giao việc.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì?
- Hãy điền vào chỗ chấm.
- HD và giao việc.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT chéo.
 0 + 0 = 0 1 + 1 = 2 
 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: 
- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
- HS làm bài theo yêu cầu.
 a - 3 + 2 = 5 
 b - 3 + 0 = 3
hoặc 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò: ( 5’)
- Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số.
- Nhận xét chung giờ học.
* Làm BTVN.
An toàn giao thông
Sinh hoạt
Sơ kêt tuần
A. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 	
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
2. Tồn tại: 
- ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép
- Chưa cố gắng trong học tập 
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn:
B. Kế hoạch tuần 9: 
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần 7
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 8(5).doc