HỌC VẦN: Bài 13 âm n – m
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được : n, m, nơ, me.
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
+ HSKT: đọc được âm n , m , tiếng nơ, me, từ ứng dụng trong bài
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
TUẦN 4 LỊCH BÁO GIẢNG( từ 10/9 đến 14/9/2012) THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI GIẢNG ĐC 2/10/9 Chào cờ Học vần Học vần Mĩ thuật 4 Bài 13 Tiết 4 Nói chuyện dưới cờ Âm n - m Âm n - m Vẽ hình tam giác 3/11/9 Thể dục Toán Học vần Học vần TNXH 4 13 Bài 14 Bài 4 ĐHĐN – Trò chơi Bằng nhau – Dấu bằng ( Trang 22) Âm d - đ Âm d - đ Bảo vệ mắt và tai 4/12/9 Â. Nhạc Toán Học vần Học vần 4 14 Bài 15 Ôn bài: Mời bạn vui múa ca- T/C ngựa ông đã về Luyện tập ( Trang 24) Âm t - th Âm t - th 5/13/9 Toán Học vần Học vần Đạo đức Thủ công 15 Bài 16 Bài 2 Tiết 4 Luyện tập chung ( Trang 25) Ôn tập Ôn tập Gọn gàng – sạch sẽ ( tiết 2) Xé, dán hình vuông 6/14/9 Toán T. Viết T.Viết HĐTT+ ATGT 16 Tuần 3 Tuần 4 4 Bài 2 Số 6 (Trang 26 ) lễ, cọ, bờ, hổ mơ, do, ta , thơ Sinh hoạt chủ nhiệm Tìm hiểu đường phố ( Tiết 1) Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN: Bài 13 âm n – m I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được : n, m, nơ, me. - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. + HSKT: đọc được âm n , m , tiếng nơ, me, từ ứng dụng trong bài II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS viết bảng : i, a, bi, cá - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : n, m. 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm n : - GV viết chữ n in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi: nờ - Chọn âm n đính vào bảng b. HD đánh vần: - GV hỏi:Có âm n,các em ghép tiếng nơ. - Tiếng nơ có âm gì trước âm gì sau? - GV đánh vần mẫu - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ nơ lên bảng. - HD đọc trơn: n – nơ – nơ c. Luyện đọc tiếng ứng dụng: no , nô. nơ * Âm m : - So sánh n/ m - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ n. - Yêu cầu HS đọc cả bài. - Đọc tiếng, từ ứng dụng : mo – mô – mơ Ca nô – bó mạ - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ n :Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba một tí viết nét móc xuôi,nét móc 2 đầu. - Viết chữ nơ:Viết chữ n, nối nét sang chữ ơ.. -Cho HS viết bảng con n, nơ - Hướng dẫn viết chữ m, me theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bò bê có cỏ, bò bê no nê - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn HS viết vào vở. c. Luyện nói : - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? - Em có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng có âm vừa học. - Bài sau : d, đ. - 3 HS đọc bài. - 2 HS đọc câu ứng dụng. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. Bài mới: Âm n - m - HS đọc đề bài - Gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - HS phát âm: nờ ( CN + ĐT) - HS chọn n đính vào bảng - HS ghép tiếng nơ. - HS nêu: Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau. - Cá nhân : nờ - ơ - nơ, ĐT : nơ. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ nơ. - HS đọc: nơ ( CN + ĐT) - Đọc: n – nơ - nơ - Hs luyện đọc tiếng ( CN + ĐT) - Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - Khác : m có hai nét móc xuôi. - HS đọc tiếng, từ (CN nối tiếp, nhóm, ĐT) - Tìm tiếng có âm đang học: nô, mạ - HS viết bảng con: n, m, nơ, me - Chú ý: Nét nối giữa các con chữ - Hs đọc bài tiết 1 - HS quan sát . - Hs đọc thầm, tìm tiếng có âm n, m - Tiếng : no, nê - Cá nhân, ĐT. - HS đọc toàn bài - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS đọc : bố mẹ, ba má. - Người sinh ra mình gọi là bố mẹ hay ba má. - Học sinh tự kể về ba mẹ mình. - Ba mẹ em đều là nông dân. - Em cố gắng học giỏi để ba mẹ vui lòng. ĐẠO ĐỨC : Bài 2 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 2) I. Mục tiêu : Giúp HS biết được : - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc,quần áo gọn gàng,sạch sẽ.. + HS k, G: biết phân biệt được gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1. - Bài hát : Rửa mặt như mèo. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi đi học em phải ăn mặc thế nào ? B. Dạy bài mới : 1.Hoạt động 1: Bài tập 3(TL nhóm đôi). - GV treo tranh. + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?. * Kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. 2. Hoạt động 2 : Bài tập 4 . - Y/c 2 HS ngồi gần nhau giúp nhau sửa lại áo quần, đầu tóc cho gọn gàng. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động 3 : Hát bài : “Rửa mặt như mèo”. -GV YC lớp hát bài:“Rửa mặt như mèo”. + Bạn mèo trong bài hát có s/ sẽ không? + Vì sao mèo bị đau mắt ? * Kết luận : Hằng ngày các em phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ, mọi người khỏi chê cười. 4. Hoạt động 4 : Đọc thơ. - GV hướng dẫn HS đọc thơ : Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu. 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng. - HS quan sát. - HS thảo luận theo nhóm trả lời . - Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS làm việc theo nhóm đôi : Từng đôi một các em sửa sang quần áo, đầu tóc cho nhau. - Cả lớp tham gia hát. - HS trả lời. - HS hiểu được gọn gàng, sạch sẽ cũng góp phần bảo vệ môi trường. - Cả lớp đọc ghi nhớ - HS tham gia trò chơi: Ai ngoan hơn? * Mỗi nhóm chọn bạn giữ gìn quần áo gọn gàng, sạch sẽ, nhóm nào nhiều bạn hơn thì thắng cuộc. Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 TOÁN(T13) : BẰNG NHAU_DẤU “=” I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng:mỗi số bằng chính nó(3 = 3,4 = .4) biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng nhau để so sánh các số. - Học sinh làm bài tập 1,2 SGK I. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > hoặc< vào ô trống: - Gọi 2 HS lên bảng : - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Bằng nhau-dấu “=” 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau : - Tranh 1:Bên trái có mấy con hươu ? Bên phải có mấy khóm cây? - Như vậy số con hươu như thế nào so với số khóm cây ? -Ta có :ba bằng ba - Giới thiệu cách viết: 3 = 3 - Tranh 2:Tương tự.Ta có: 4 = 4. 3. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS viết 1 dòng dấu = vào Vở . * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn bài mẫu. - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu và nêu kết quả. * Bài 3 : Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2. * Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu. - HS giỏi thực hiện vào phiếu - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Bài sau : Luyện tập - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. -5>2; 33. - Cả lớp mở SGK trang 19. - HS quan sát tranh 1và trả lời. - HS trả lời: số con hươu và số khóm cây bằng nhau. 3 = 3 HS đọc : Ba bằng ba. Dấu = : Đọc dấu bằng - HS nêu tương tự 4 = 4 HS đọc: Bốn bằng bốn * Bài 1: - Viết dấu = - HS viết 1 dòng dấu = vào vở * Bài 2: - Viết theo mẫu - HS làm bài vào phiếu bài tập - HS làm bài, đọc kết quả 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 * Bài 4: -HS giỏi làm bài ( nêu kết quả) ................................................................................................................................................ HỌC VẦN: Bài 14 âm d - đ I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc và viết được : d, đ, dê, đò,từ và câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Viết được d, đ, dê, đò - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. + HSKT: Đọc được âm d,đ, tiếng dê, đò. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài. - Yêu cầu HS viết bảng : n, m, nơ, me - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài: d, đ. 2. Dạy chữ ghi âm : a. Nhận diện chữ, phát âm: * Âm d : - GV viết chữ d in lên bảng . - Hãy nêu nét cấu tạo ? - GV Hd phát âm: dờ - Yêu cầu chọn âm d. b. Luyện đánh vần tiếng: - Có âm d, các em ghép cho cô tiếng dê. - Phân tích tiếng dê. GV viết bảng : dê. - GV yêu cầu HS đánh vần - GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV viết từ dê lên bảng. - HD đọc trơn: d – dê – dê c. Luyện đọc tiếng ừng dụng: da , de, do * Âm đ : - Quy trình dạy tương tự như dạy chữ d. - Yêu cầu HS đọc cả bài. * So sánh hai âm vừa học :d với đ : d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : đa – đe – đo da dê – đi bộ - Yêu cầu Hs giỏi đọc trơn - HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ. - Phân tích tiếng : da, dê, đi. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết chữ d: Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba một tí viết nét cong kín, nét móc dưói - Viết chữ dê: Viết d nối nét sang chữ ê. - Cho HS viết bảng con d, dê. - Hướng dẫn viết chữ đ, đò theo quy trình trên. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Tìm tiếng có âm vừa học ? - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nói - GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài - Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này ? - Em biết những loại bi nào ? - Cá cờ thường sống ở đâu ? Nhà em có nuôi cá cờ không ? Nó có màu gì ? - Các em đã nhìn thấy dế bao giờ chưa ? Dế sống ở đâu ? Nó thường ăn gì ? - Em có biết lá đa bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không ? 4. Củng cố - Dặn dò :. - GV nhận xét chung tiết học . - Bài sau : t, th. - 3 HS đọc bài. - ... ........................................................................................................................... HỌC VẦN: Bài 16 ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được :i,a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được:i,a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 -Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. + HS giỏi: Nghe kể lại dược 2-3 đoạn truyện trong tranh II. Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : t, th - Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần 2 và toàn bài. - Yêu cầu HS viết bảng : t, th, tổ, thỏ. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : -Tuần qua các em đã học những âm nào? - GV ghi lại ở bảng. - GV gắn bảng ôn 1 và hỏi : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học trong tuần qua, các em kiểm tra xem đã đủ chưa 2. Ôn tập : a. Luyện đọc : - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ. - GV chỉ bảng không theo thứ tự yêu cầu học sinh đọc b. Hoàn thành bảng ôn 1 : - HD lấy n ghép với ô được tiếng gì ? - GV ghi bảng : nô. - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn 1. c. Hoàn thành bảng ôn 2 : - HD ghép thêm dấu thanh vào để có tiếng mới - lấy mơ ghép với dấu huyền được từ gì ? - Tương tự như vậy, HS ghép các tiếng ở hàng dọc với lần lượt các dấu thanh. - GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ. - Hoàn thành bảng ôn 2. d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : tổ cò - da thỏ lá mạ - thợ nề - GV đọc mẫu. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng có âm đang ôn - Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. e. Luyện viết bảng con : - Hướng dẫn HS viết từ : tổ cò, lá mạ Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. c. Luyện nghe nói, kể chuyện : - GV đọc tên câu chuyện : cò đi lò dò. - GV kể lần 1. - GV kể lần hai có sử dụng tranh. - GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Trong truyện có mấy nhân vật ? - Em thích nhân vật nào ? - Ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa Cò và anh nông dân -Gọi 2HS kể lại 1, 2 đoạn (dành cho HS giỏi) 4. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : U, Ư. - 3 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS trả lời : i, a, n, m, d, đ, t, th. - HS đọc các âm - HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang. - HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc. - 2 HS lên bảng. - HS đọc : cá nhân, ĐT. - HS : nô - HS ghép (mỗi em ghép một tiếng). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 2 HS lên bảng chỉ và đọc. - HS : mờ - HS ghép (mỗi em ghép một từ). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 1 HS đọc lại. - HS phân tích từ - HS viết bảng con. - HS đọc bài tiết 1(Cá nhân, ĐT) - Hs quan sát tranh - HS đọc thầm tìm tiếng có âm đang ôn - Luyện đọc cả câu - HS viết vào vở Tập viết. - HS nhắc lại tên câu chuyện. - HS nghe GV kể. - 2 đội tham gia chơi. - Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài. - Có 2 nhân vật. - HS trả lời. - Cá nhân, ĐT. * Hs giỏi kể Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 TOÁN ( T 16 ) Số 6 I. Mục tiêu : Giúp HS : -Biết 5 thêm 1 bằng 6,viết đươcj số 6,đọc đếm được từ 1 đến 6,so sánh các số trong phạm vi , biết vị trí số 6 trong đãy số từ 1 đến 6. + HS làm bài tập: 1,2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học : -Tranh vẽ trong SGK.Các chấm tròn - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 hS lên bảng làm bài 2 trong SGK/25 - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu số 6 : * Giới thiệu số: - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - GV chỉ vào từng tranh và nói : Có 5 em đang chơi, có 1 em khác đang đi tới.Tất cả là sáu em. - GV : Có 5 chấm tròn,thêm 1 chấm tròn nữa là mấy? - GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.(số 6 được viết bằng chữ số 6) - Yêu cầu HS viết số vào bảng con. *Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số:1,2,3,4,5,6. -HD hs đếm từ 1đến 6 rồi ngược lại. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 6. * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm rồi điền số tương ứng vào ô trống. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số *Bài 4(dành cho HS khá, giỏi) 3. Củng cố, dặn dò : Bài sau : số 7. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS quan sát tranh - Có 5 em thêm 1 em là sáu em. - Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn - 6 bạn, 6 chấm tròn - HS nhận biết số 6 - Đọc 6 : Sáu 1,2,3,4,5,6. - HS đếm 1,2,3,4,5,6. 6,5,4,3,2,1. * Bài 2: - HS đếm và nêu kết quả * Bài 3: - HS viết bảng con. * Bài 4: - HS từng đôi :Hỏi – Đáp kết quả 6 > 5 6 >2 1 <2 3 = 3 6 > 4 6 > 1 2 > 4 3 < 5 6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 ................................................................................................................................................ TẬP VIẾT (TUẦN 3) : lễ, cọ, bờ, hổ I.Mục tiêu: Giúp HS : - Viết các chữ : lễ,cọ,cọ,bờ,hổ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết - Viết đủ số dòng trong vở tập viết(Dành cho HS khá giỏi). II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : lễ, cọ, bờ, hổ. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : t, th - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : lễ, cọ, bờ, hổ. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) : + lễ : viết chữ l, nối nét sang chữ ê, viết dấu ngã trên chữ ê. + cọ : viết chữ c, nối nét sang chữ o, viết dấu nặng dưới chữ o. + bờ : viết chữ b, nối nét sang chữ ơ, viết dấu huyền trên chữ ơ. + hổ : viết chữ h, nối nét sang chữ ô, viết dấu hỏi trên chữ ô. - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học.Bài sau : Tập viết tuần 4 : mơ, do, ta, thơ. - HS viết : bê, lê, cô, cờ. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. * Chú ý: Nét nối giữa các con chữ - HS viết vào vở tập viết. - HS viết vào vở tập viết. TẬP VIẾT (TUẦN 4) : mơ, do, ta, thơ I.Mục tiêu: Giúp HS : - Viết các chữ : mơ, do, ta, thơ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết - HS khá, giỏi viết đủ số dòng trong vở tập viết II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : mơ, do, ta, thơ. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở tập viết. - Nhận xét tiết tập viết trước. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay các em tập viết các từ : mơ, do, ta, thơ 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) + mơ : viết chữ m, nối nét sang chữ ơ. + do : viết chữ d, nối nét sang chữ o. + ta : viết chữ t, nối nét sang chữ a. + thơ : viết chữ th, nối nét sang chữ ơ - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Các em viết lại các từ này vào vở. - 5 HS. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. * Chú ý: Nét nối giữa các con chữ - HS viết vào vở tập viết. HĐTT + ATGT SINH HOẠT CHỦ NHIỆM 1/Các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập, thể dục, vệ sinh của tổ: 2/Giáo viên nhận xét: + Tuần qua học tập chuyên cần, đi học đúng giờ, làm bài tập về nhà đầy đủ, đem vở đúng thời khóa biểu. + Thể dục, vệ sinh đều đặn, tự giác làm việc, tổ trực nhật chưa làm vệ sinh đúng vị trí. 3/Ôn chủ điểm, bài hát múa 4/Giáo dục an toàn giao thông: Bài 2 Tìm hiểu đường phố ( tiết 1) * Tìm hiểu đường phố - HS nhớ đường đến trường, phân biệt được lòng đường và vỉa hè để đi đúng - Đường các em thường đi đến trường là đường nông thôn được đổ bê tông 5/ Dặn dò: Đi học chuyên cần, đúng giờ Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ để đảm bảo sức khỏe Làm vệ sinh khu vực đúng vị trí &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&& Thủ công: Tiết 4 Xé, dán hình vuông I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách vẽ, xé, dán hình vuông - Xé dán được hình vuông, đường xé có thể chưa thẳng hoặc bị răng cưa Hình dán có thể chưa thẳng - Đối với HS khéo tay xé được những hình vuông tương đối thẳng,ít bị răng cưa II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài mẫu, giấy màu. - HS : Giấy vở. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :GV chỉ vật mẫu trên bảng : + Đây là các hình gì ? + Các hình đó có màu sắc như thế nào ? + Hãy tìm thêm các đồ vật, quả có hình vuông ? 3. Hướng dẫn mẫu : a. Vẽ hình vuông : - Vẽ vào mặt sau của giấy màu 1 hình vuông ( cạnh 8 ô). b.Xé h/vuông: Xé rời hình khỏi tờ giấy. c. Dán hình :Xếp hình cho cân đối trước khi dán.Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. 4. Thực hành : - Cho HS thực hành xé trên giấy màu. - GV theo dõi, hướng dẫn cho các em. 5. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét , bài sau: xé dán hình tròn - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát mẫu: hình vuông - HS quan sát, nhận xét : + Là hình tròn + Có màu cam, màu đỏ. + cái khăn tay, viên gạch hoa, ô cửa sổ. - HS quan sát GV thực hành. - HS thực hành theo từng bước
Tài liệu đính kèm: