Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Người soạn: Trần Thị Hằng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Người soạn: Trần Thị Hằng

Đạo đức

TIẾT 4: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiếp theo)

VSCN: PHÒNG TRÁNH BỆNH NGOÀI DA.

Thời gian 35 phút

I. Mục tiêu :

- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.

- Biết được lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- HS khá, giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ.

II. Chuẩn bị :

- Giáo viên : Tranh bài tập 3.

- Học sinh : Lược chải đầu, vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy học :

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

- Thế nào là mặc sạch sẽ, gọn gàng.?

- Khi đi học em ăn mặc thế nào ?.

- Nhận xét đánh giá.

3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.

* Hoạt động 1 : Làm bài tập.

- Mục tiêu : Hiểu và làm được bài tập 3.

. Cho học sinh mở sách.

. Đặt câu hỏi : Tranh vẽ gì ?.

. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Người soạn: Trần Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Đạo đức
TIẾT 4: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiếp theo)
VSCN: PHÒNG TRÁNH BỆNH NGOÀI DA.
Thời gian 35 phút
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- Biết được lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- HS khá, giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ. 
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh bài tập 3.
- Học sinh : Lược chải đầu, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
14’
2’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là mặc sạch sẽ, gọn gàng.?
- Khi đi học em ăn mặc thế nào ?.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Làm bài tập.
- Mục tiêu : Hiểu và làm được bài tập 3.
. Cho học sinh mở sách.
. Đặt câu hỏi : Tranh vẽ gì ?.
. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?.
. Trong các tranh ấy, em thấy bạn nào gọn gàng, sạch sẽ. Em muốn có được như bạn không ?
. Còn các bạn ở tranh 2, 4, 6 như thế nào.
( Chốt ý : Nên thường xuyên tắm gội, thay quần áo bẩn , cắt móng tay, ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.)
- Lồng ghép VSCN: Tắm gội, thay quần áo bẩn , cắt móng tay, ăn mặc gọn gàng sạch sẽ đề phòng được một số bệnh ngoài da như ghẻ ngứa, nổi mụn,
 * Hoạt động 2 : Thực hành.
. Nêu yêu cầu bài tập.
Gọi từng đôi lên thực hành như SGK.
. Theo dõi nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học
. Mở sách quan sát bài tập 3.
HS tự trảlời GV chỉnh sửa
. Tranh 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8.
. HS trả lời
. Chưa gọn gàng sạch sẽ.
. Học sinh từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
Học vần
Bài 13 : N – M 
Thời gian 90 phút
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được n, m, nơ, me.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Vật mẫu minh họa từ khóa, câu ứng dụng, 
Học sinh : Bảng, phấn, sách vở .
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
4’
20’
10’
10’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc viết i – a – bi - cá.
+ Đọc từ câu ứng dụng.
+ Tìm tiếng mới có i, a
+ Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
. Ghi bảng : n đọc , GV tô bằng phấn màu đọc.
Aâm ngiống vật gì?
. HS đọc, cá nhân nhóm lớp
. HS cài bảng cài âm n
. Muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì? ở đâu?
. Cho học sinh cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : nơ 
. GV phát âm. HS đọc theo
. HD HS phân tích
.GV nhận xét 
. Dạy âm : m dạy tương tự âm n
HS đọclại 2 phần .
* Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con.
. Nêu cách viết.
HS viết bảng :n,m, nơ. Me.
. Nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 3 : đọc từ ứng dụng
. Hướng dẫn đọc từ, tiếng.
. Đọc nhóm, dãy bàn, cá nhân
. Nhận xét tuyên dương.
* Hát, nghỉ chuyển tiết.
.Cài bảng :n theo giáo viên.
 Cài bảng : nơ
. Đọc cá nhân, đồng thanh
 Viết bảng con chậm
Tìm tiếng mới gạch chân, GV quan sát hướng dẫn.
. Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. Có thể đánh vần
15’
18’
10’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Câu ứng dụng.
. Ghi bảng câu ứng dụng, treo tranh minh họa.
. Tranh vẽ gì ?
 . Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân
. Đọc cá nhân, tổ.
. Nhân xét tuyên dương.
* Hoat động 2 : Luyện viết.
. Giáo viên : viết mẫu, nêu cách viết
 n, m, nơ, me
 - Chấm bài, nhận xét sửa sai
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Treo tranh minh họa .
. Quê em người sinh ra mình gọi là gì ?.
. Nhà em có mấy anh em ?.
. Em là con thứ mấy.
. Em phải làm gì để bố mẹ vui lòng.
* Trò chơi tìm tiếng mới :
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. 
.Nhẩm đọc tìm âm vừa học gạch chân. Đọc cá nhân. 
-viết ở lớp còn lại về nhà, GV uốn nắn độ cao.
Bố mẹ , ba ma
. Học sinh tự nói, GV hướng dẫn nói tròn câu.
. Học sinh tìm.
. GV có thể gợi ý bằng tranh ,câu hỏi
 Toán
Tiết 13: BẰNG NHAU. DấU = 
Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh.
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó( 3 = 3), ( 4 = 4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau “ dấu =” khi so sanh các số.
- Làm được bài 1,2,3.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh sách giáo khoa, hình tròn, hình vuông.
- Học sinh : Sách toán, bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
20
5
1
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Sửa bài tập ở nhà.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh.
+ Treo tranh phóng to : Có mấy con hươu ? Mấy khóm hoa ?.
+ Vậy số con hươu như thế nào so với số khóm hoa?.
+ Ta có : 3 bằng 3.
. Tương tự với hình tròn, hình vuông để có : 3 bằng 3.
+ Ghi bảng : 3 = 3.
+ Giới thiệu dấu =.
. Tương tự với cái cốc, thìa để có 4 = 4.
. Hướng dẫn cách đọc : 3 = 3, 4 = 4.
. Còn 4 so với 3.
 3 so với 4.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Bài 1 : Viết dấu bằng.
. Lưu ý : Học sinh viết dấu = ở giữa.
. Bài 2 : Viết theo mẫu.
 Nhận xét sửa sai.
. Bài 3 : Làm phiếu bài tập.
+ Điền dấu > < = vào ô trống.
+ Thu phiếu, chấm bài.
* Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp.
. Thi đua hai nhóm : Điền dấu > < =.
 3 3 2 2
 2 1 1 3
 4 3 3 4
. Nhận xét thi đua.
Sửa bài vào sgk
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. 
. Quan sát.
. Có 3 con hươu, 3 khóm hoa.
. Bằng nhau.
. Học sinh lặp lại.
. nhắc lại
4 lớn hơn 3.
. 3 bé hơn 4.
. Tập viết vào bảng con, GV sửa chữa.
. Học sinh làm cá nhân
. Trình bày.
HD HS làm vào sách
. Làm tiếp sức.
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Thủ công
Tiết 4: XÉ HÌNH VUÔNG
Thời gian 30 phút
I. Mục tiêu :
- Hoc sinh biết cách xé, dán hình vuông.
- Xé dán được hình vuông. Đường xé răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- HS khéo tay xé dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm hình vuông có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bài xé mẫu, giấy màu, hồ gián.
- Học sinh : Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
2’
10’
15’
2’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra dụng cụ học sinh.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu.
- Mục tiêu : Học sinh quan sát và nhận ra được hình vuông.
. Đính mẫu : Đây là hình gì ?.
. Hãy tìm một số vật có dạng hình vuông.
( Chốt ý)
* Hoạt động 2 : Giáo viên làm mẫu, Hướng dẫn học sinh thực hành.
- Mục tiêu : Giáo viên xé dán hình vuông.
. Lấy tờ giấy màu, vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô thao tác xé như hình chữ nhật .
. HS thực hành:
+ Vẽ xé hình vuông cạnh 5 ô.
+ Xé 4 cạnh theo đường kẻ
4. Dặn dò : 
- Chuẩn bị giấy màu, hồ dán.
- Nhận xét tiết học
. Quan sát.
. Viên gạch, quả bóng 
. Học sinh theo dõi. 
- Thực hành trên giấy, GV quan sát, giúp đỡ.
Học vần
Bài 14 : D – Đ
Thời gian 90 phút
I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc được d – đ – dê - đò; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được d – đ – dê - đò 
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
II . Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh : Sách, câu ứng dụng.
III . Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
14’
1 . Ổn định lớp :
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc viết m, n, nơ, me, ca nô, bó mạ.
- Đọc sách câu ứng dụng.
- Tìm tiếng mới.
3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Nhận diện âm .
. Ghi bảng .
. So sánh :d-b
. Cài bảng cài .Cho HS đọc nhiều.
Có âm d để được tiếng dê ta thêm âm gì? Ơ đâu?
HS cài:dê
Treotranh, tranh vẽgì? 
. Ghi bảng : dê.
Hd học sinh phát âm.
. Dạy âm đ : tương tự
* Hoạt động 2 : Viết
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết.
* Hoạt động 3 : Đọc.
. Giáo viên ghi bảng : da – dê – do.
 đa – đe – do.
 da dê – đi bộ.
.Chỉnh sửa phát âm, giảng từ.
.Chỉ bảng lộn xộn.
* Hát, nghỉ chuyển tiết.
. Đọc cá nhân
. Cài bảng . Đánh vần cá nhân, 
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc.
. Viết bảng con. Theo dõi, uốn nắn.
. Nhẩm đọc, tìm âm.
. Phân tích đánh vần
. Đoc cá nhân.
10’
18’
10’
5’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Cho học sinh quan sát tranh minh họa phần ứng dụng.
.Ghi bảng.
. Theo dõi sửa sai.
* Hoat động 2 : Viết.
. Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết
	d đ dê đò
- Chấm bài, nhận xét
* Hoat động 3 : Luyện nói..
. Giáo viên cho học sinh mở sách.
. Tại sao em thích những con vật này ?
. Em biết những loại bi nào ?.
. Cá cờ thường sống ở đâu ?
* Trò chơi: tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học
. Đọc cá nhân.
. Quan sát.
. Nhẩm đọc, tìm âm.
. Đọc cá nhân( đánh vần) đồng thanh
. Viết vở tập viết, GV chấm hướng dẫn viết.
. Mở sách.
. dê, bi ve, cá cờ, lá.
. Thảo luận nhóm 2.
. Trình bày.
. Dựa vào bảng hướng dẫn của GV.
 Toán
Tiết 14: LUYỆN TẬP 
Thời gian 40 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố
- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh số trong phạm vi 5.
- Làm được bài 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
34’
2’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 4HS
3. Bài mới : giới thiệu bài.
Giới thiệu làm bài tập.
- Bài 1
. Nêu yêu cầu làm : điền dấu > < =.
Làm bàivàosgk
. Sửa bài chấm điểm.
- Bài 2 : Viết theo mẫu
. Giáo viên cho học sinh làm theo nhóm.
. Nêu yêu cầu làm.
. Chấm sửa bài.
- Bài 3 : Nối hình.
. Làm thi đua
. Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò : 
. Nhận xét tiết học.
làm bàivào sgk rồi đọc lại, GV quan sát hướng dẫn thêm.
 Làm theo nhóm.
. Trình bày.
Sức Khỏe Răng Miệng
Bài 1: TẠI SAO CHẢI RĂNG 
Thời gian 20 phút
I . Mục tiêu :
 HS hiểu rõ lí do cần phải chải răng hay ích lợi của việt chải răng thường xuyên 
II . Chuẩn bị :
Tranh một em đang chải răng .
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
 5’
15’
* Hoạt động 1 :HD HS nguyên nhân và cách phòng b ...  Viết đúng từ tổ cò, lá mạ.
. Giới thiệu cách viết, viết mẫu.
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hát nghỉ chuyển tiết.
. Học sinh nhắc lại.
. Quan sát.
. Vài học sinh lên chỉ chữ
. Chỉ và đọc cá nhân, tổ.
Lên bảng chỉ, ghép và đọc cá nhân.
Nhẩm đọc.
. Tự đánh vần đọc, phân tích cá nhân.GV uốn nắn.
. GV nhận xét giúp đỡ HS chỉnh sửa cho đúng
15’
13’
15’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhắc nhở tư thế viết.
. Treo tranh, quan sát giảng tranh.
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Chỉ tiếng từ.
. Hướng dẫn đọc câu.
* Hoạt động 2 : Luyện viết..
. Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết.
. Nhắc nhở tư thế viết.
	 tổ cò, lá mạ.
( Chấm bài nhận xét)
* Hoạt động 3 : Kể chuyện.
. Kề câu chuyện lần 1.
. Kể câu truyện lần 2 tranh minh họa.
. Học sinh kể truyện.
. Nhận xét tuyên dương.
+ Ý nghĩa câu truyện : Tình cảm chân thành giữa người nông dân và con cò.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. Chỉnh sửa cách đọc.
.Nhẩm đọc đánh vần rồi đọc trơn.
. Viết vào vở, GV quan sát hướng dẫn đúng độ cao.
- Cùng các bạn quan sát tranh, thảo luận kể 1 được 1 tranh.
	THỂ DỤC
TIẾT 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
Thời gian : 30 phút
I. Muc tiêu :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. 
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái( có thể còn chậm)
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi « Diệt con vật có hại » theo yêu cầu của giáo viên.
- HS bắt chước được theo giáo viên.
II . Đồ dùng dạy học :
Chuẩn bị còi , sân trường
III . Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
15’
5’
Phần mở đầu.
GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu bài.
- GV giúp cán sự lớp tập hợp thành 2-4 hàng dọc.
– Đứng vỗ tay và hát
_ Giậm chân tại chỗ, đếm to 1-2, 1-2
2.phần cơ bản .
+ Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ:
- GV chỉ huy sau đó cho học sinh giải tán, lần 2 ban cán sự điều khiển.
- Tập phối hợp : nghiêm, nghỉ.
- Tập phối hợp : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
+ Quay phải, quay trái :
- Hướng dẫn học sinh xác định hướng bên phải, bên trái.
- GV hô, học sinh xoay.
+ Ôn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.( GV điều khiển)
- Trò chơi «  Diệt con vật có hại »
3.Phần kết thúc .
- Giậm chân tại chỗ , dếm to 1- 2, 1- 2
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học.
HS chú ý lắng nghe
GV theo dõi sự chỉ huy của cán sự lớp, chấn chỉnh.
- GV sửa tư thế đứng nghiêm, tư thế đứng nghỉ cho học sinh.
HS tham gia chơi trò chơi
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
Tập viết
 Bài : LỄ - CỌ - BỜ - HỔ 
Thời gian 40 phút
I. Mục tiêu :
- Học sinh viết đẹp đúng độ cao các con chữ.
- Biết lia bút, nối nét, biết đặt đúng dấu thanh, ước lượng khoảng cách giữa các con chữ.
II. Chuẩn bị : 
- Giáo viên : Chữ viết mẫu, kẻ khung bảng lớp.
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
25’
1’
1. Ổn định lớp : Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng con : e,b be.
- Nhận xét sửa sai.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con.
. Ghi bảng : lễ, cõ, bờ, hổ
. Nêu yêu cầu của bài :
+ Viết đúng độ cao, biết lia nét, ghi đúng dấu thanh.
. Hướng dẫn viết bảng con :
+ Cho học sinh nhận dạng và phân tích chữ.
+ Giáo viên viết mẫu, giới thiệu cách viết.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vở.
. Nhắc nhở tư thế viết, cách cầm viết.
. Giáo viên viết mẫu từng dòng.
. HS viết vào vở
. Theo dõi, uốn nắn.
Chấm , nhận xét bài học sinh.
4. Củng cố - dặn dò
. Phân tích cấu tạo chữ.
. Viết bảng con.
. Theo dõi.
. Viết vào vở tập viết1/2 số lượng theo chiều dọc.
Tập viết
 Bài : MƠ – DO – TA – THƠ 
Thời gian 40 phút
I. Mục tiêu :
- Học sinh viết đẹp đúng độ cao các con chữ.
- Biết lia bút, nối nét, biết đặt đúng dấu thanh, ước lượng khoảng cách giữa các con chữ.
II. Chuẩn bị : 
- Giáo viên : Chữ viết mẫu, kẻ khung bảng lớp.
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
10’
25’
1’
1. Ổn định lớp : Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng con : lễ, cọ, bờ, hồ.
- Nhận xét sửa sai.
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con.
. Ghi bảng : mơ, do, ta, thơ.
. Nêu yêu cầu của bài :
+ Viết đúng độ cao, biết lia nét, ghi đúng dấu thanh.
. Hướng dẫn viết bảng con :
+ Cho học sinh nhận dạng và phân tích chữ.
+ Giáo viên viết mẫu, giới thiệu cách viết.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vở.
. Nhắc nhở tư thế viết.
. Giáo viên viết mẫu từng dòng.
	 mơ mơ mơ ta ta ta
 	 do do do thơ thơ thơ
. Theo dõi, uốn nắn.
Chấm , nhận xét bài học sinh.
4. Củng cố- dặn dò
. Phân tích cấu tạo chữ.
. Viết bảng con.
. Theo dõi.
. Viết vào vở tập viết, viết ½ số lượng chữ theo chiều dọc..
 Toán
Tiết 16: SỐ 6
Thời gian 45 phút
I. Muc tiêu : Giúp học sinh
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc đếm từ 1 đến 6, so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Làm được bài 1,2,3.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Các mẫu vật cùng loại, sáu tấm bìa ghi số 1 ( 6.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách.
- III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
15’
24’
2’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :4hs
3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6.
. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa.
. Cho học sinh trình bày : 
. Nhận xét sửa sai.
. Tương tự với chấm tròn.
( Có 6 em, 6 que tính, 6 chấm tròn : Các nhóm này đều có số lượng là 6.)
. Giới thiệu số 6 : Giơ tấm bìa có chữ số 6 : Đây là số 6.
- HS cài số 6
. Nhận biết số 6 là số liền sau của số 5.
- Hướng dẫn viết bảng con.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Bai tập 1 : Hướng dẫn viết số 6.
+ Hướng dẫn viết bảng con viết mẫu.
+ Theo dõi, sửa sai.
baì 2 : Quan sát tranh.
+ Chia nhóm.
+ Nhận xét sửa sai.
. Bài tập 3 : Làm phiếu bài tập.
+ Nêu yêu cầu làm : _ Điền số vào ô trống.
 _ Điền số vào ô trống.
. Bài tập 4 : Điền dấu.
- HS làm bài vào sách.
Nhận xét sửa sai.
4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Chia nhóm quan sát, thảo luận.
. 6 số.
. Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính và nói : 5 que tính, thêm 1 que tính là 6 que tính.
 Học sinh đọc : số 6.
Viết trên không, viết bảng con.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh đếm, điền số còn thiếu.
- Hướng dẫn nhận xét số lớn, số bé, hướng dẫn viết đúng dấu.
Hát nhạc
TIẾT 4 : MỜI BẠN VUI MUA CA (T2) 
Thời gian 30 phút
I . Mục tiêu :
- Hát theo giai điệu lời ca.
- Biết kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Tham gia trò chơi.
- Nếu có điều kiện HS biết hát đúng lời ca. Tham gia tập biểu diễn bài hát.
II . Chuẩn bị :
- Đàn, băng nhạc
III . Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
18’
10’
2
* Hoạt động 1 : Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca
- Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp (lớp, nhóm, cá nhân).
* Hoạt động 2 : Trò chơi theo bài đồng dao Ngựa ông đã về 
- HD HS tập đọc bài đồng dao theo đúng tiết tấu
	 x x x x x x x
	Nhong nhong nhong ngựa ông đã về
	x x x x x x x x
	Cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn
- HD HS vừa đọc bài đống dao, vừa thực hiện động tác cưỡi ngựa.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm để thực hiện.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài đồng dao và trò chơi.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học
- HS tham gia hát, GV hướng dẫn hát nhiều lần.
Tham gia trò chơi chung với các bạn . Theo cách HD của GV
GV HD động tác cưỡi ngựa
SINH HOẠT LỚP TUẦN 5
ATGT: BÀI 1: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Thời lượng: 30 phút
I Mục tiêu:
- HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên gọi các loại đường bộ.
- Nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại đường bộ về mặt an toàn và chưa an toàn.
- Phân biệt các loại đường bộ biết cách đi trên đường an toàn.
- Thực hiện đúng quy định về giao thông.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ giao thông đường bộ Việt Nam.Tranh ảnh đường phố, đường cao tốc, đường 
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
8
* Hoạt động 1: Giới thiệu các loại đường bộ
Hs quan sát 4 bức tranh
Đặc điểm, lượng xe cộ đi trên từng hình
Gv nhắc lại ý đúng và giảng.
Gv nêu kết luận
Nhắc lại
-Hệ thống đường giao thông nước ta gồm những loại đường nào?
10
* Hoạt động 2: An toàn và chưa an toàn
Hs thảo luận và trả lời
Tại sao quốc lộ có đủ các điều kiện nói trên lại hay xảy ra tai nạn ATGT?
Kết luận:
- Hãy nêu những điều kiện an toàn cho các con đường?
10
2
* Hoạt động 3:Quy định đi trên đường quốc lộ tỉnh lộ.
GV giải thích quốc lộ.
Người đi trên đường nhỏ ra đường quốc lộ phải đi như thế nào?
Đi bộ trên đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện phải đi như thế nào?
* Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.
- Gv gắn 3 bức tranh, hs ghi tên đường đúng với từng tranh.
- Theo dõi hướng dẫn hs thảo luận.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 6
- Thực hiện chương trình tuần 6
- Tiếp tục rèn hs viết chữ đẹp, kể chuyện.
- Thực hiện vệ sinh trường lớp, sản phẩm lớp.
- Phụ đạo hs yếu. Bồi dưỡng hs giỏi. Cập nhật bảng tìm tiếng mới cho học sinh lớp 1.
Duyệt tuần 5
Tổ trưởng
P hiệu trưởng
SINH HOẠT LỚP 5
* Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. 
- Lớp trưởng nêu nhận xét chung.
- Các bạn trong lớp có ý kiến.
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 6
- Thực hiện chương trình tuần 6.
- Dạy lồng ghép ATGT - VSCN bài 1, tích hợp nội dung học tập và làm theo
- Làm bảng tìm tiếng mới cho học sinh lớp 1.
- Tiếp tục rèn hs viết chữ đẹp.
- Thực hiện vệ sinh trường lớp, sản phẩm lớp.
- Phụ đạo hs yếu sau khi thi. Bồi dưỡng hs giỏi.
- Họp phụ huynh hs.
Duyệt tuần 5
Tổ trưởng
P. Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 4.doc