Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Vang - Tiểu học Lãng Sơn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Vang - Tiểu học Lãng Sơn

Tiết 3+4: Tiếng việt

bài 13 : n m

I.Mục tiêu:

 -Đọc đơợc: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.

 -Viết đơợc: n, m, nơ, me .

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ,ba má.

 -Giáo dục HS thích học TV.

II.Đồ dùng dạy học:

 -GV:SGK;bộ chữ HV;mẫu chữ n,m.

 -HS:SGK;bộ chữ HV;b/con;vở TV.

III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1

1.KTBC:

-YC HS viết b/con:bi,cá

-Gọi HS đọc từ ứng dụng:bi ve,ba lô.

-NX cho điểm.

2.Bài mới:

a.Âm và chữ n:

-GV cho HS qs “cái nơ” và hỏi:

Cô có vật gì đây?

-GV giảng tác dụng. . .

-Tiếng nơ có âm nào đã học?

-GV cài bảng chữ n và GT: Đây là chữ n in,đợc in trong sách báo,gồm 1 nét số thẳng và 1 nét móc.

-GV p/âm mẫu và h/dẫn cách p/â:đầu lỡi chạm lợi,hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.

-YC HS p/â-NX,c/sửa.

--YC HS tìm chữ n cài lên thanh cài-NX

-Tìm chữ ơghép bên phải chữ n xem đợc chữ gì?

-GV cài lên bảng và đọc mẫu: nơ

-YC HS đọc và PT tiếng nơ-NX

-GV h/dẫn và YC HS đánh vần-NX.

(YCHS kha,giỏi đọc trơn)

-Cô vừa dạy âm và chữ gì?

-YC HS tìm tiếng có âm n-NX.

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Nguyễn Thị Vang - Tiểu học Lãng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 3+4: Tiếng việt
bài 13 : n m
I.Mục tiêu: 
 -Đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: n, m, nơ, me . 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ,ba má.	
 -Giáo dục HS thích học TV.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV:SGK;bộ chữ HV;mẫu chữ n,m.
 -HS:SGK;bộ chữ HV;b/con;vở TV.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
-YC HS viết b/con:bi,cá
-Gọi HS đọc từ ứng dụng:bi ve,ba lô.
-NX cho điểm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2.Bài mới:
a.Âm và chữ n:
-GV cho HS qs “cái nơ” và hỏi:
Cô có vật gì đây?
-GV giảng tác dụng. . .
-Tiếng nơ có âm nào đã học?
-GV cài bảng chữ n và GT: Đây là chữ n in,được in trong sách báo,gồm 1 nét số thẳng và 1 nét móc.
-GV p/âm mẫu và h/dẫn cách p/â:đầu lưỡi chạm lợi,hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
-YC HS p/â-NX,c/sửa.
--YC HS tìm chữ n cài lên thanh cài-NX
-Tìm chữ ơghép bên phải chữ n xem được chữ gì?
-GV cài lên bảng và đọc mẫu: nơ
-YC HS đọc và PT tiếng nơ-NX
-GV h/dẫn và YC HS đánh vần-NX.
(YCHS kha,giỏi đọc trơn)
-Cô vừa dạy âm và chữ gì?
-YC HS tìm tiếng có âm n-NX.
b.Âm và chữ m: Các bước dạy t/tự chữ n
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa n và m?
-Cô vừa dạy âm và chữ gì?
-GV ghi bảng tên bài.
*Giải lao.
c.Đọc từ ứng dụng:
-GV ghi bảng các tiếng ứng dụng
-YC HS đọc và PT tiếng mới-NX,c/sửa.
*GV NX tiết học.
d.H/dẫn HS viết chữ::
*Chữ n(viết): GV đưa chữ mẫu,hỏi cấu tạo,độ cao?
-GV viết mẫu kết hợp h/dẫn viết chữ n
-YC HS viết b/con chữ n-NX,c/sửa
*H/dẫn viết chữ nơ:
-YC HS qs chữ mẫu vàPTCT?
-Viết mẫu và h/dẫn viết:
+chữ nào viết trước,chữ nào viết sau?
(Lưu ý viết liền mạch giữa nvà ơ)
-YC HS viết b/con chữ nơ-NX,c/sửa.
*Chữ m,me:Các bước h/d t/tự chữ n, nơ
*GV NX tiết học.
-HS viết và đọc lại(CN-ĐT)
- 2HS đọc,PTCT tiếng bất kì.
-Cái nơ
-âm ơ đã học.
-HS q/sát.
-HS q/sát.
-HS p/âm(CN-ĐT): n
-HS cài và đọc(CN-ĐT): n
-ghép được chữ nơ
-Đọc (CN-ĐT): nơ. PT: nơ có âm n ghép với âm ơ; n đứng trước, ơ đứng sau.
-Đánh vần(CN-ĐT): nờ-ơ-nơ
Đọc trơn: nơ 
-HSTL
-HS tìm(VD:nô,no,nổ,. . .)
-Giống : đều có nét móc xuôi
-Khác: m nhiều hơn n 1 nét móc xuôi.
- m,n
-HS nhắc lại tên bài.
-HS đọc(CN-ĐT):
no nô nơ
mo mô mơ
ca nô bó mạ
-HS qs mẫu và nêu c/tạo: gồm 2nét (nét móc xuôi,nét móc 2 đầu)
-HS q/sát
-Viết b/con: n
-n đứng trước,ơ đứng sau.
+HS TL
-HS viết b/con: nơ
Tiết 2
-GV: C/ta học tiếp bài 13
e.Luyện đọc:
-YC HS đọc ND trên bảng của T1-NX,c/s
*GV GT câu ứng dụng qua tranh trong SGK.
-GV ghi bảng câu ư/dụng- Đọc mẫu
-Gọi HS chỉ và đọc chữ mới học-NX
-NX,c/sửa.
-YC HS mở SGK–h/dẫn đọc l/lượt ND vừa học-NX,c/sửa,cho điểm.
-YC HS thi đọc-NX
*Giải lao.
g.Luyện nói:
-Ai nêu cho cô chủ đề phần l/nói?
-YC HS qs tranh và cho biết:
+Quê em gọi người đẻ ra mình là gì?
+Nhà em có mấy anh em,em là con thứ mấy?
+Bố mẹ em làm gì?
+Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
h.Luyện viết:
-YC HS mở vở tập viết-YC HS đọc ND 
-H/dẫn lại cách viết từng chữ.
-YC HS viết bài-GV qs h/dẫn thêm về TT ngồi,cầm bút,k/c,. . .
-Chấm bài-NX
*Trò chơi: “Ghép âm thành tiếng”
-GV h/dẫn cách chơi t/c
-YC HS chơi t/chơi-NX
3.Củng cố-dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS theo dõi đọc theo 1 lần.
-GV NX tiết học-Dặn HS về ôn bài 13 xem trước bài 14
-HS đọc (CN-ĐT)trên bảng
-HS đọc (CN-ĐT) và PT tiếng mới:
bò bê có bó cỏ,bò bê no nê
-HS đọc(CN-ĐT)ND trong SGK
-HS thi đọc.
-HS: bố mẹ ba má
-Q/sát tranh và TLCH:
+bố mẹ(ba má trong Miền Nam thường gọi)
+HSTL
+Chăm ngoan,học giỏi.
-HS mở vở-đọc ND bài viết
-HS qs
-HS viết bài.
-HS nghe h/dẫn
-HS chơi t/chơi.
-HS đọc (CN-ĐT)
Tiết 5: Tiếng việt(ôn)
Rèn đọc-rèn viết
I.Mục tiêu:Giúp HS:
	-Đọc tốt các âm và chữ :i,a,n,m
	-Đọc được tiếng ,từ bất kì có âm trên.
	-Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
	-Giáo dục HS tự giác học bài.
II.Chuẩn bị:
	-GV:ND bài dạy.	 
	-HS :bảng con,vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC: Không kiểm tra.
2.Bài mới:
*GV giới thiệu bài-ghi bảng tên bài.
a.Rèn đọc:
-GV ghi bảng các âm :i,a,m,n
+NX,c/sửa
-YC HS ghép các chữ thành tiếng trên thanh cài-NX.
-YC HS đọc các tiếng vừa ghép-GV ghi bảng
-GV ghi từ lên bảng-YC HS đọc-NX,c/s
* Giải lao.
b.Rèn viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các chữ i,a,n,m,má,na.
+ NX, chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn HS viết các từ: bó mạ,ca nô,bi ve.
- YC HS viết bảng con từng từ – NX.
- YC HS viết vào vở ô li :na,má,bó mạ,ca nô-GV q.sát h/d thêm.
- GV chấm vài bài – NX.
c.Bài tập:-GV nêu YC BT
-YC HS làm b/con-b/lớp-NX
-YC HS đọc tiếng hoàn chỉnh-NX
3.Củng cố-dặn dò:
-GV NX tiết học-Dặn HS về ôn bài .
-HS n/lại tên bài.
-HS đọc(CN-ĐT) các âm
-HS ghép(theo tổ):
 Tổ 1 & Tổ 3 m(i,a) 
 Tổ 2 n (i,a)
 +HS đọc và PT các tiếng vừa ghép-NX
-HS đọc(CN-ĐT) và PT tiếng bất kì:
bi ve,ca nô,bó mạ,cá cờ.
-HS viết b/con.
-HS q/sát.
-Viết b/con từng từ.
-HS viết vào vở(mỗi từ 1 dòng).
Điền m hay n?
bố . . .ẹ ca . . .ô
 bó . . .ạ
Tiết 6: Toán( ôn )
Luyện tập.
I.Mục tiêu:- Củng cố cho HS những khái niệm ban đầu về bé hơn,lớn hơn,về sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh 2 số.
	-Bước đầu gt quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số.
	-Giáo dục HS tự giác học bài.
II.Chuẩn bị:
	-GV: ghi sẵn BT 2,3 lên bảng.	
	 HS: vở , b/con.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1,KTBC: Ko KT.
2.Bài mới:
a.GTB-ghi bảng tên bài.
b.H/dẫn HS làm BT:
Bài 1:-GV nêu YC BT
-YC HS làm vào vở-B/lớp-NX
-Em có NX gì về cách viết khi so sánh 2 số?
Bài 2:- GV nêu YC BT
-GV h/dẫn mẫu
-YC HS làm b/con theo tổ
-Gọi 3 HS lên bảng làm-NX cho điểm.
*Giải lao.
Bài 3:-GV nêu YC BT
-YC 2 HS lên bảng thi nối
-NX,cho điểm.
C/cố về so sánh số. . .
3.Củng cố-dặn dò:
-GV NX tiết học(t/dương)
-Dặn HS về ôn bài-học thuộc các số từ 1 đến 5,từ 5 về 1.
-HS đọc lại tên bài.
1.> , < ?
5>2 21 3<4
22 13
-HS TL
2.Viết (theo mẫu):
 5 > 2 ; 2 2 ;2 < 3 
 4 > 3 ; 3 < 4 
3.Nối với số thích hợp:
 1 < 2 < 4 < 
 1 2 3 4 5
Tiết 7: Thủ công
Xé, dán hình vuông.
I.Mục tiờu:- Biết cách xé,dán hình vuông.
	-HS xé dán được hình vuông.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.
 -Giỏo dục HS có tính cẩn thận,nhanh nhẹn.
II. Đồ dựng dạy học:
	-GV:Bài mẫu, giấy thủ công,hồ dán,bút chì,giấy trắng.
	-HS:Giấy thủ công ,bỳt chỡ, hồ dán,giấy trắng,
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
-KT sự chuẩn bị của HS-NX
2.Bài mới:
HĐ1:h/dẫn HS quan sát và NX.
-GV giới thiệu mẫu-giới thiệu bài
-Nêu 1 số đồ vật có dạng h/vuông?
HĐ 2:Hướng dẫn mẫu.
a.Vẽ và xé hình vuông:
*GV làm mẫu và nói cách vẽ và xé h/vuông:
-Lấy tờ giấy tc lật mặt sau đếm ô,đánh dấu và vẽ 1 h/vuông có cạnh 8 ô.
+xé từng cạnh như xé hcn ta được h/vuông(chú ý khi xé tay phải dẻo,linh hoạt,khéo léo)
*Dán hình:GV dán mẫu và h/d cách dán: Xếp hình cân đối trước khi dán,bôi hồ mặt sau-dán(chú ý miết cho phẳng).
HĐ 2:HS t/hành.
-YC HS đếm ô,đánh dấu và xé từng hình(lưu ý xé đều tay,xé thẳng)
-YC HS dán SP vào vở thủ công.
-YC HS trưng bày SP-NX,đánh giá.
3.Củng cố -dặn dũ:
-GV NX tiết học (t. dương)
-Dặn HS về xem lại cách xé,dán hình vuông,hình tròn .
-HS nhắc lại tờn bài.
-viên gạch có hình vuông.
-HS qs và nêu lại cách xé hình vuông-NX.
-HS qs, nêu lại cách dán.
-HS q/sát mẫu và t/hành xé dánh/vuông.
-HS trưng bày SP .
Thứ ba,ngày 13 tháng 9 năm 2011.
Tiết 1+2: Tiếng việt
bài 14: d, đ
I.Mục tiêu:
 -Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: d, đ, dê, đò. 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 -Giáo dục HS thích học TV.
II.Chuẩn bị:-GV:SGK;bộ chữ HV;mẫu chữ d,đ;tranh con dê.
 -HS:SGK;bộ chữ HV;b/con;vở TV.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
1.KTBC:
-YC HS viết b/con-NX
-YC HS đọc từ,câu ứng dụng bài 13-NX cho điểm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2.Bài mới: *GV giới thiệu bài-ghi bảng
a.Âm d:
-GV đưa tranh,YC HS quan sát:
Tranh vẽ gì?
- dê có âm nào đã học?
-GV cài bảng chữ d
-p/âm mẫu và h/dẫn p/âm.
-YC HS p/â-NX,c/sửa.
-YC HS tìm chữ d cài lên thanh cài-NX
-Có âm d,ghép âm ê vào bên trái âm d xem được tiếng gì?
-GV ghép lên bảng :dê
-NX,c/sửa.
-YC HS đọc lại phần vừa học-NX
-YC HS tìm tiếng có âm d-NX.
b.Âm đ:Các bước dạy t/tự chữ d.
-So sánh chữ d với chữ đ?
*Giải lao.
c.Đọc từ ứng dụng:
GV ghi bảng các tiếng ứng dụng
-YC HS đọc và PT tiếng mới-NX,c/sửa.
d.H/dẫn HS viết chữ:
*Chữ d(viết):GV đưa chữ mẫu,hỏi cấu tạo,độ cao?
-GV viết mẫu kết hợp h/dẫn viết chữ d
-YC HS viết bằng ngón trỏ trên bàn chữ d
-YC HS viết b/con chữ d-NX,c/sửa
*Chữ d:Các bước dạy như chữ đ.
*H/dẫn viết chữ dê,đò:
-YC HS qs chữ mẫu vàPTCT?
-Viết mẫu từng chữ và h/dẫn viết.
-NX,c/sửa.
*GV NX tiết học.
-HS viết và đọc lại(CN-ĐT):n nơ m me
-HS đọc,PTCT tiếng bất kì.
-HS nhắc lại tên bài.
-HS qs và TL.
-chữ ê đã được học.
-HS q/sát.
-HS p/âm(CN-ĐT):d
-HS cài và đọc(CN-ĐT):d
-ghép và TL:dê
-Đánh vần(CN-ĐT):dờ-ê-dê
Đọc trơn dê và PT CT tiếng dê.
-HS đọc:d,dê,dê
-HS tìm-NX.
-HS so sánh-NX
-HS đọc (CN-ĐT) từ ư/dụng. . .
-HS qs mẫu và TL.
-HS q/sát 
-Viết b/con:d(vài lần)
-HS qs và PTCT.
-HS qs.
-HS viết b/con: dê, đò.
Tiết 2
-GV:C/ta học tiếp bài 14.
đ.Luyện đọc:
-YC HS đọc ND trên bảng của T1-NX,c/s
*GV GT câu ứng dụng:
-YC HS qs tranh trong SGK:Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng câu ư/dụng-Đọc mẫu
-Gọi HS chỉ và đọc chữ mới học-NX
-NX,c/sửa.
-YC HS mở SGK –h/dẫn đọc l/lượt ND vừa học-NX,c/sửa,cho điểm.
-YC HS thi đọc-NX
*Giải lao.
e.Luyện nói:
-Ai nêu cho cô chủ đề phần l/nói?
-YC HS qs tranh trong SGK và cho biết:
+Tại sao nhiều trẻ em thích các vật,con vật này?
+Em biết những loại bi nào?
+Cá cờ thường sống ở đâu?Nhà em có nuôi cá cờ không?
+Tại sao lại có hình ảnh cái lá đa cắt như trong tranh?Em có biết đó là đồ chơi gì không?
+Khi chơi xong đồ chơi các em phải làm gì?
g.Luyện viết:
-YC HS mở vở tập viết-YC HS đ ... êu: 
 Giúp HS :
	-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5.
 - GD HS có ý thức học toán.
II. Chuẩn bị:
	- GV:ND 
	- HS: SGK, bảng,vở
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
- Cho HS viết bảng con, b.lớp 
-NX,cho điểm
- Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
33 52
23 41
 ..
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài- GV ghi bảng tên bài.
-HS nhắc lại tên bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1(T25):- Cho HS nêu yêu cầu
- HD HS cách làm
- NX- c/sửa
- Phần a, vẽ thêm một bông hoa vào bình bên phải.
-Phần b. gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái.
- Phần c. HS làm bằng 2 cách khác nhau.
Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu
- HD HS cách làm
- NX-c/sửa
- HS dùng bút chì cùng mầu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp.
- HS đọc kết quả nối: " một bé hơn năm"  
Bài3 :- Cho HS nêu yêu cầu 
- HS làm tương tự bài 2
- NX- c/sửa
3.Củng cố,dặn dò:
- GV NX tiết học- Giao BTVN-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu,ngày 17 tháng 9 năm 2010
Tiết 1:
Tiếng việt
tập viết tuần 3:lễ,cọ,bờ,hổ,
I.Mục tiêu:-HS viết đúng các chữ:lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một.
	-Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng,đều,đẹp.
	-Giáo dục HS giữ VSCĐ.
II.Đồ dùng dạy học:
	-GV:chữ mẫu
	-HS:b/con,vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:-GV đọc cho HS viết b/con:
 e,b,bé
-NX,đánh giá
2.Bài mới:
a.GV giới thiệu bài-ghi bảng tên bài
b.H/dẫn HS viết trên bảng con:
*Chữ lễ:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi:
Chữ lễ có cấu tạo ntn?
-GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ)
-GV viết mẫu+nói lại cách viết
-NX,c/sửa.
*Chữ cọ:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi:
 Chữ cọ có cấu tạo ntn?
-GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ)
-GV viết mẫu+nói lại cách viết
-NX,c/sửa
*GV h/dẫn t/tự với chữ:bờ,hổ,bi ve.
*Giải lao
c.H/dẫn HS viết vào vở tập viết:
-YC HS mở vở tập viết,đọc ND bài-NX
--GV h/dẫn về:TT,cầm bút,k/c,. . .
-YC HS viết bài-GV q/sát h/dẫn thêm
-GV chấm bài-NX.
3.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học,khen ngợi những em viết đẹp.
-Dặn HS luyện viết thêm ở b/con để rèn chữ đẹp.
-HS viết và đọc lại
-HS nhắc lại tên bài
-Quan sát ,TL:lễ gồm l nối với ê dấu ngã trên ê
-HS quan sát
-HS quan sát
-Viết b/con:lễ
-Quan sát ,TL:cọ gồm c nối với o dấu nặng dưới o.
-HS quan sát
-HS quan sát
-Viết b/con:cọ
-1 HS đọc ND bài viết
-HS chú ý nghe
-HS viết bài
Tiết 2:
Tiếng việt
tập viết tuần 4:mơ,da,ta,thơ,
I.Mục tiêu:- HS viết đúng các chữ: mơ,da,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập một.
	-Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng,đều,đẹp.
	-Giáo dục HS giữ VSCĐ.
II.Đồ dùng dạy học:
	-GV:chữ mẫu
	-HS:b/con,vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:-GV đọc cho HS viết b/con:
 lễ,cọ,bờ,hổ
-NX,đánh giá
2.Bài mới:
a.GV giới thiệu bài-ghi bảng tên bài
b.H/dẫn HS viết trên bảng con:
*Chữ mơ:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi:
Chữ lễ có cấu tạo ntn?
-GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ)
-GV viết mẫu+nói lại cách viết
-NX,c/sửa.
*Chữ da:-Cho HS q/sát chữ mẫu và hỏi:
 Chữ cọ có cấu tạo ntn?
-GV đồ theo chữ mẫu và h/dẫn viết(lưu ý:viết nối các con chữ)
-GV viết mẫu+nói lại cách viết
-NX,c/sửa
*GV h/dẫn t/tự với chữ:ta,thơ
*Giải lao
c.H/dẫn HS viết vào vở tập viết:
-YC HS mở vở tập viết,đọc ND bài-NX
--GV h/dẫn về:TT,cầm bút,k/c,. . .
-YC HS viết bài-GV q/sát h/dẫn thêm
-GV chấm bài-NX.
3.Củng cố-dặn dò:
-GV nhận xét tiết học,khen ngợi những em viết đẹp.
-Dặn HS luyện viết thêm ở b/con để rèn chữ đẹp.
-HS viết và đọc lại
-HS nhắc lại tên bài
-Quan sát ,TL:mơ gồm m nối với ơ
-HS quan sát
-HS quan sát
-Viết b/con:mơ
-Quan sát ,TL:da gồm d nối với a .
-HS quan sát
-HS quan sát
-Viết b/con:da
-1 HS đọc ND bài viết
-HS chú ý nghe
-HS viết bài
Tiết 6:
Tiếng việt(ôn)
Rèn đọc-rèn viết
I.Mục tiêu:Giúp HS:
	-Đọc tốt các âm và chữ :t,th
	-Đọc được tiếng ,từ bất kì có âm trên.
	-Rèn kĩ năng đọc viết cho HS.
	-Giáo dục HS tự giác học bài.
II.Chuẩn bị:
	-GV:ND bài dạy.	 
	-HS :bảng con,vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC: Không kiểm tra.
2.Bài mới:
*GV giới thiệu bài-ghi bảng tên bài.
a.Rèn đọc:
-GV ghi bảng các âm :t,th
+NX,c/sửa
-YC HS ghép các chữ thành tiếng trên thanh cài-NX.
-YC HS đọc các tiếng vừa ghép-GV ghi bảng
-GV ghi từ lên bảng-YC HS đọc-NX,c/s
* Giải lao.
b.Rèn viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các chữ t,th,tô,thi,tha,to.
+ NX, chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn HS viết các từ:tổ cò,thợ nề
- YC HS viết bảng con từng từ – NX.
- YC HS viết vào vở ô li :t,th,tổ cò,thợ nề
-GV q.sát h/d thêm.
- GV chấm vài bài – NX.
c.Bài tập:-GV nêu YC BT
-YC HS làm b/con-b/lớp-NX
-YC HS đọc tiếng hoàn chỉnh-NX
3.Củng cố-dặn dò:
-GV NX tiết học-Dặn HS về ôn bài .
-HS n/lại tên bài.
-HS đọc(CN-ĐT) các âm
-HS ghép(theo tổ):
 Tổ 1 & Tổ 3 t(i,a,o,ô) 
 Tổ 2 th (i,a,o,ô)
 +HS đọc và PT các tiếng vừa ghép-NX
-HS đọc(CN-ĐT) và PT tiếng bất kì:
tổ cò da thỏ thợ nề.
-HS viết b/con.
-HS q/sát.
-Viết b/con từng từ.
-HS viết vào vở(mỗi từ 1 dòng).
Điền t hay th?
da . . ..ỏ ô . . .ô
Tiết 7:
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm nề nếp trong tuần.
I.Mục tiêu:-Nêu được những ưu nhược điểm có trong tuần.
	-Đề ra kế hoạch tuần tới.
	-HS hiểu được truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
	- Rèn cho HS ý thức phê, tự phê.
	-Giáo dục HS tự giác t/hiện tốt các nề nếp theo quy định,t/hiện ATGT
II.Chuẩn bị:ND sinh hoạt.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1:- GV NX đánh giá những ưu điểm nhược điểm trong tuần 4.
( T.dương những gương tốt, nhắc nhở những em chưa hoàn thành n/vụ).
HĐ 2: Đề ra kế hoạch tuần tới.
- GV nêu kế hoạch – YC HS t/hiện.
HĐ 3:Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà 
trường .GD ATGT
-GV nêu câu hỏi-YC HS trả lời-NX.
+Em học lớp nào?trường nào?
+Trường em có đẹp không?
+Các bạn trường em viết có đẹp không?Kết quả của việc rèn chữ ntn?
-Giáo dục HS yêu trường ,lớp,. . .
-Trên đường đi học em đi ở phần đường nào?
HĐ 4: Dặn dò HS về ôn lại các bài đã học trong tuần4 – xem trước các bài ở tuần 5.
- Học tập.
- Đ2.
- Các nề nếp:
- HS t/hiện kế hoạch:
Khắc phục những n/điểm ở tuần 4, bước đầu có ý thức t/hiện tốt các nội quy của trường lớp.
- Tập chung vào rèn đọc, rèn viết.
-HS trả lời.
tập viết
Tập tô:e b bé
I.Mục tiêu:-HS nắm được cấu tạo,cách viết chữ e,b,bé.
 -Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu,viết nối các chữ b với e.
 -Giáo dục HS giữ VSCĐ.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV:Chữ mẫu,kẻ sẵn dòng kẻ ô li lên bảng.
 -HS:b/con,vở TV.
III.Các hoạt động dạy học:
 HĐ của GV 
 HĐ của HS
1.KTBC:-YC HS viết b/con-b/lớp:nétk/trên,
nét k/dưới – NX cho điểm.
2.Bài mới:
*GTB-ghi bảng tên bài.
a.H/dẫn HS viết trên b/con :
* Chữ e: - cho HS q.sát chữ mẫu và hỏi: chữ e gồm ngững nét nào? độ cao?
- GV dùng que chỉ đồ theo chữ mẫu và h/d cách viết: từ điểm đặt bút cao hơn đường kẻ dưới viết chéo sang phải, hướng lên trên, lượn cong tới đường kẻ li thứ 2, sau đó viết nét cong trái, điểm dừng bút điểm dừng bút cao hơn đường kẻ dưới 1 chút.
- GV viết mẫu lần 1 chữ e.
- YC HS viết bảng con chữ e – NX.
* Chữ b: các bước tương tự h/d chữ e.
- GV: Viết nét khuyết trên nối liền nét thắt.
* Chữ bé:- GV YC HS q.sát mẫu, hỏi: chữ bé gồm những chữ nào nối với nhau, dấu thanh gì?
- GV viết mẫu + h/d viết.
- YC HS viết bảng con chữ bé – NX, c/s.
* Giải lao.
b, h/d HS viết vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết - YC HS đọc ND bài – NX
- GV h/d HS về: TT ngồi, cầm bút, k/c,. . .
- YC HS viết từng dòng vào bài.
 - GV q.sát h/d thêm.
- GV chấm bài – NX. 
3.Củng cố-dặn dò:* Trò chơi: “ viết chữ đẹp” 
- h/d: 2 bạn lên bảng thi viết chữ “ bé” ai viết xong trước mà đúng đẹp thì T/cuộc.
- YC HS chơi t/chơi – NX. 
- GV NX tiết học - Dăn về rèn chữ nhiều.
- HS viết, đọc lại.
- HS đọc tên bài.
- HS q.sát chữ mẫu và trả lời: chữ e gồm 1 nét thắt, cao 2 li.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con chữ e.
- HS q.sát và TL: chữ bé gồm có chữ b và con chữ e, dấu sắc trên e.
-HS quan sát.
- HS viết bảng con chữ bé.
-HS mở vở TV - 2 HS đọc ND bài
- HS chú ý nghe.
- HS viết bài.
tập viết
Tập tô:e b bé
I.Mục tiêu:-HS nắm được cấu tạo,cách viết chữ e,b,bé.
 -Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng mẫu,viết nối các chữ b với e.
 -Giáo dục HS giữ VSCĐ.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV:Chữ mẫu,kẻ sẵn dòng kẻ ô li lên bảng.
 -HS:b/con,vở TV.
III.Các hoạt động dạy học:
 HĐ của GV 
 HĐ của HS
1.KTBC:-YC HS viết b/con-b/lớp:nétk/trên,
nét k/dưới – NX cho điểm.
2.Bài mới:
*GTB-ghi bảng tên bài.
a.H/dẫn HS viết trên b/con :
* Chữ e: - cho HS q.sát chữ mẫu và hỏi: chữ e gồm ngững nét nào? độ cao?
- GV dùng que chỉ đồ theo chữ mẫu và h/d cách viết: từ điểm đặt bút cao hơn đường kẻ dưới viết chéo sang phải, hướng lên trên, lượn cong tới đường kẻ li thứ 2, sau đó viết nét cong trái, điểm dừng bút điểm dừng bút cao hơn đường kẻ dưới 1 chút.
- GV viết mẫu lần 1 chữ e.
- YC HS viết bảng con chữ e – NX.
* Chữ b: các bước tương tự h/d chữ e.
- GV: Viết nét khuyết trên nối liền nét thắt.
* Chữ bé:- GV YC HS q.sát mẫu, hỏi: chữ bé gồm những chữ nào nối với nhau, dấu thanh gì?
- GV viết mẫu + h/d viết.
- YC HS viết bảng con chữ bé – NX, c/s.
* Giải lao.
b, h/d HS viết vở tập viết.
-YC HS mở vở tập viết - YC HS đọc ND bài – NX
- GV h/d HS về: TT ngồi, cầm bút, k/c,. . .
- YC HS viết từng dòng vào bài.
 - GV q.sát h/d thêm.
- GV chấm bài – NX. 
3.Củng cố-dặn dò:* Trò chơi: “ viết chữ đẹp” 
- h/d: 2 bạn lên bảng thi viết chữ “ bé” ai viết xong trước mà đúng đẹp thì T/cuộc.
- YC HS chơi t/chơi – NX. 
- GV NX tiết học - Dăn về rèn chữ nhiều.
- HS viết, đọc lại.
- HS đọc tên bài.
- HS q.sát chữ mẫu và trả lời: chữ e gồm 1 nét thắt, cao 2 li.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con chữ e.
- HS q.sát và TL: chữ bé gồm có chữ b và con chữ e, dấu sắc trên e.
-HS quan sát.
- HS viết bảng con chữ bé.
-HS mở vở TV - 2 HS đọc ND bài
- HS chú ý nghe.
- HS viết bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 4.doc