Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Soạn ngang

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Soạn ngang

Học vần

BÀI 13: N M

I. Mục tiêu:

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: n, m ,nơ, me.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.

- HS khá, giỏi biết đọc trơn.

II. Đồ dùng dạy- học:

 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: nơ, me.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má.

III. Các hoạt động dạy- học:

 A. Kiểm tra bài cũ:

 - HS viết vào bảng con: i, a, bi, cá.

 - 2 HS đọc câu sau: bé hà có vở ô li.

 - GV nhận xét, cho điểm.

 B.Dạy- học bài mới:

 Tiết 1

HĐ1. Giới thiệu bài:

GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

 ? Các tranh này vẽ gì.

 - GV: Trong tiếng nơ và me chữ nào đã học?

 - GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: n - m GV viết lên bảng n - m.

 - HS đọc theo GV: n- nơ , m - me.

 HĐ2. Dạy chữ ghi âm:

 n

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Soạn ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 13: n m
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: n, m ,nơ, me. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Tranh minh hoạ( hoặc các vật mẫu) các từ khoá: nơ, me.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má.
III. Các hoạt động dạy- học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - HS viết vào bảng con: i, a, bi, cá.
 - 2 HS đọc câu sau: bé hà có vở ô li.
 - GV nhận xét, cho điểm.
 B.Dạy- học bài mới:
 Tiết 1
HĐ1. Giới thiệu bài:
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Các tranh này vẽ gì.
 - GV: Trong tiếng nơ và me chữ nào đã học?
 - GV: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: n - m GV viết lên bảng n - m.
 - HS đọc theo GV: n- nơ , m - me.
 HĐ2. Dạy chữ ghi âm:
 n
 a.Nhận diện chữ:
 - GV đưa mẫu chữ n mẫu ra cho HS quan sát và nói: Chữ n gồm nét xuôi và nét móc hai đầu.
 ? So sánh chữ n với các đồ vật, sự vật trong thực tế.
 b. Phát âm và đánh vần:
 * Phát âm.
 - GV phát âm mẫu n ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi)
 - HS nhìn bảng, phát âm. GVchỉnh sửa phát âm cho HS.
 * Đánh vần.
 - GV cho HS lấy BDDHọc vần ra. GV cho HS lấy âm n ghép với âm ơ ta được tiếng nơ.
 - GV viết lên bảng nơ và đọc nơ.
 - HS đọc: cá nhân, tổ, cả lớp.
 - HS trả lời vị trí của hai chữ trong nơ ( n đứng trước, ơ đứng sau).
 - GV hướng dẫn HS đánh vần: nờ- ơ- nơ.
 - HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
 m
 ( Quy trình dạy tương tự như âm n)
Lưu ý:
 - Chữ m gồm hai nét móc xuôi và một nét móc hai đầu.
 - So sánh chữ n với m có gì giống và khác nhau.
 - Phát âm: Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
 c. Đọc tiếng ứng dụng:
 - HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
 - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS 
 d. Hướng dẫn viết chữ ( chữ đứng riêng)
 - GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái n, m theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ ở bảng con.
 - HS viết vào bảng con: n, m.
 - GV theo dõi và sửa sai cho HS.
 Hướng dẫn viết tiếng:
GV hướng dẫn HS viết vào bảng con: nơ, me. Lưu ý nét nối giữa n và ơ, nét nối giữa m và e.
 - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a. Luyện đọc
 Luyện đọc lại các âm ở tiết 1:
 - HS nhìn trong SGK đọc n, m, nơ, me . GV sửa phát âm cho HS.
 - HS đọc các từ tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
 Đọc câu ứng dụng:
 - HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu đọc ứng dụng.
 - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS khi đọc câu ứng dụng
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện viết:
 - HS viết vào vở tập viết: n, m, nơ, me.
 - GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
c. Luyện nói:
 - HS đọc tên bài luyện nói: bố mẹ, ba má.
 - HS quan sát tranh tromg SGK và trả lời câu hỏi theo sách hướng dẫn
IV. Củng cố dặn dò:
 - GV chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo.
 - HS tìm chữ vừa học ( trong SGK, trong các tờ báo ).
 - Dặn học sinh học lại bài và xem trước bài sau.
 _____________________________
Toán
Bằng nhau - Dấu =
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4) ; biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số.
- Làm bài tập 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Nhận biết quan hệ bằng nhau
a. Hướng dẫn HS biết 3 = 3
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ của bài học, trả lời các câu hỏi của GV để biết:
 + Có 3 hình tam giác, có 3 hình vuông, cứ mỗi hình tam giác lại có( duy nhất) một hình vuông( và ngược lại) nên số hình tam giác ( 3 ) bằng số hình vuông ( 3 ) ta có 3 = 3.
 + có 3 chấm tròn đỏ và có 3 chấm tròn xanh, cứ mỗi chấm tròn xanh lại có ( duy nhất ) một chấm tròn đỏ ( và ngược lại ) nên số chấm tròn xanh ( 3 ) bằng số chấm tròn đỏ ( 3 ) ta có 3 = 3 .
 - GV giới thiệu: “ ba bằng ba” được viết như sau:
 3 = 3 ( dấu bằng đọc là dấu bằng ; GV chỉ 3 = 3 gọi HS đọc: 
 ( ba bằng ba ) .
b. Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 .
 GV hướng dẫn lần lượt tương tự như đối với 3 = 3 .
c. GV cho học sinh nêu vấn đề tương tự như phần b, chẳng hạn để giải thích 2 = 2 . Từ đó khái quát thành: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
 Đọc chẳng hạn 3 = 3 từ trái sang phải cũng giống như từ phải sang trái; còn 
 3 3 ) .
2. Thực hành:
 - GV hướng dẫn HS làm từng bài 1, 2, 3, vào vở bài tập toán trang 15 .
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài- chữa bài.
 Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài: viết dấu = và 5 = 5 .
 Bài 2 : Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài , 1 em lên bảng làm.
 Lớp nhận xét bổ sung thêm.
 Bài 3: Gọi một HS nêu yêu cầu của bài.
 Gọi 4 em lên bảng làm, mỗi em làm một cột.
 Lớp nhận xét- bổ sung thêm.
 Bài4: GV đọc yêu cầu của bài: Làm cho bằng nhau. 
 GV: ở bên trái có mấy hình tam giác và mấy hình tròn ( 4 hình tam giác và 3 hình tròn) .
 Bây giờ nối với ô nào ở bên phải để có số hình tam giác và hình tròn bằng nhau ( cột thứ 3 ) 
 * Cột bên trái của ô thứ hai nối với cột bên phải của ô thứ nhất .
 * Cột bên trái của ô thứ 3 nối với cột bên phải của của ô thứ hai.
3. Nhận xét- dặn dò:
 Về nhà xem lại các bài tập trong SGK .
 _______________________________
Chiều: 
Luyện Toán
TIẾT 1-TUẦN 4
I. Mục tiêu:
- Củng cố giỳp học sinh nắm vững cỏch so sỏnh 2 số để điền dấu đỳng.
-Biết nối ụ trống với số thớch hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Vở thực hành toỏn và Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học: 
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
* Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VTH .
* Bài 1: Viết dấu bằng
22 33 44 11 55
Yêu cầu HS làm bảng con
Lưu ý: Bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS làm xong yờu cầu học sinh giải thớch
 * Bài 2: Xúa bớt để bằng nhau
-Giỏo viờn vẽ hỡnh lờn bảng, yờu cầu học sinh lờn thực hiện.
-Nhận xột, cho điểm
* Bài 3: Dành cho học sinh yếu và trung bỡnh
Điền dấu ><=
-Yờu cầu học sinh tự làm bài.
-Yờu cầu học sinh nhận xột bài bạn, giỏo viờn kết luận.
 * Bài 4: Dành cho học sinh khỏ giỏi
 Đố vui: Nối với số thớch hợp
- Yờu cầu học sinh tự làm bài.
-Chữa bài, kết luận
Củng cố dặn dò : 
- Gv chấm một số bài làm của học sinh .
- Nhận xét giờ học .
* HS làm bài vào bảng
* 2 em lờn thực hiện
-3 học sinh lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
3 em lờn bảng nối, cả lớp làm vào vở
______________________________________________
Luyện Tiếng việt :
TIẾT 3 (tuần 3) 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết : i, a. 
- Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm i , a. 
II. Các hoạt động dạy học: 
HĐ1. Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học ? 
- Cho HS mở sỏch đọc 
- Tỡm õm i, a,trong cỏc tiếng vừa đọc
HĐ2. Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con – 
GV đọc : i, a, bi, cỏ 
- Nhận xột 
HĐ3. Hướng dẫn viết vở 
-Giỏo viờn viết mẫu: bộ bi cú bà và hướng dẫn cỏch viết
+ Yờu cầu học sinh viết 1 dũng bộ bi cú bà
+Theo dừi, hướng dẫn cho những em yếu
* Củng cố - Dặn dò:
-Yờu cầu học sinh đọc đồng thanh bài 2
- Gv nhận xét giờ học.
* i- a
Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
Học sinh tỡm
* HS viết bảng con 
* Học sinh quan sỏt và nghe hướng dẫn
 * HS viết vào vở
-Đọc bài 
_____________________________________
Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011
Thể dục*
Bài4: Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động
I. Mục tiêu: 
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn.
 - Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận bết đúng hơn và xoay người theo khẩu lệnh.
 - Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ” Yêu cầu biết tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II. Phương tiện - Địa điểm:
 Trên sân trường - GV chuẩn bị 1 cái còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
 1. Phần mở đầu.
 - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
 GV giúp cán sự tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang.
 - Đứng vỗ tay và hát.
 - Giậm chân tại chỗ.
 2. Phần cơ bản.
 - Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 - 3 lần.
 Sau mỗi lần GV nhận xét, cho HS giải toán rồi tập hợp.
 Lần 3: Để cán sự lớp tập hợp.
 - Quay trái, quay phải: 3 - 4 lần.
 Trước khi cho HS quay phải ( trái ) GV hỏi xem đâu là bên phải cho HS giơ tay lên để nhận biết hướng, sau đó cho các em hạ tay xuống, GV hô “ Bên phải ( trái )... quay ” Để các em xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỉ thuật cao.
 - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần ( do GV điều khiển ).
 - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 3. Phần kết thúc.
 - Đứng vổ tay và hát.
 - GV nhận xét giờ học.
______________________________________
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng: 
 Bảng con, bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy - học:
 HS làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở bài tập toán trang 16.
 - GV hướng dẫn HS làm từng bài.
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài- chữa bài.
 Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. Gọi 4 em kết quả bài làm của mình. Lớp nhận xét.
 Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài: Nhìn tranh viết số và dấu , = vào ô trống
 Chẳng hạn: GV cho HS quan sát tranh vẽ và hỏi:
? Hàng trên có mấy cục tẩy ( 4 ) Vậy chúng ta viết số 4 vào chỗ nào.
 	? Hàng dưới có mấy cái bút chì ( 3 ) Vậy ta viết số 5 vào chỗ nào.
 So sánh số 4 và số 5 như thế nào? ( 4 bé hơn 5 ). Ta điền dấu gì vào ở giữa.
 Cứ làm tương tự như thế với 2 bức tranh còn lại.
 Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài: ( Làm cho bằng nhau )
GV hướng dẫn HS làm: Cho HS nhìn vào hình vẽ thứ nhất và hỏi:
 ? Hàng trên có mấy hình vuông đậm ( 4 )
 ? Hàng dưới có mấy hình vuông trắng ( 3 )
 ? Vậy còn thiếu mấy hình vuông trắng để bằng số hình vuông đậm ( 1 )
 	Vậy ta nối hình vẽ thứ nhất với hình có 1 hình vuông trắng
 Cứ làm  ... ng pháp lên lớp:
 1. Phần mở đầu
 - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
 GV giúp cán sự tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang.
 - Đứng vỗ tay và hát.
 - Giậm chân tại chỗ.
 2. Phần cơ bản
 - Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 - 3 lần.
 Sau mỗi lần GV nhận xét, cho HS giải toán rồi tập hợp.
 Lần 3: Để cán sự lớp tập hợp.
 - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần ( do GV điều khiển ).
 - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 3. Phần kết thúc
 - Đứng vổ tay và hát.
 - GV nhận xét giờ học.
_______________________________
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc viết t - th
I. Mục tiêu: 
 - Luyện cho HS đọc, viết tốt hơn về các tiếng có chứa t - th đã học .
 - Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập của bài t - th
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Luyện đọc, viết t - th
a. Hướng dẫn HS đọc: Cá nhân, tổ, cả lớp đọc ở SGK bài t - th 
b. Luyện viết ở bảng con: t , th , tổ , thỏ
 - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
 - Luyện viết vào vở ô ly: 2 dòng chữ t, 2 dòng chữ th, 2 dòng chữ tổ, 3 dòng chữ thỏ.
2. Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập của bài 15 vở BTTV.
 - GV hướng dẫn HS làm từng bài- HS tìm hiểu nội dung của từng bài.
 - HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - GV chấm bài- chữa bài.
 Bài1: HS đọc bài làm của mình- Lớp nhận xét.
 Bài 2: Điền t hay th.
 HS làm bài- Lớp nhận xét bổ sung.
 Bài 3: HS viết: ti vi, thợ mỏ.
3. Nhận xét tiết học- Dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt.
_____________________________________
Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2010 
Tập viết
Tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS viết đúng đẹp các chữ đã học trong tuần.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, cần cù trong khi viết
 - Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ dạy tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Luyện viết trên bảng con:
 - GV viết mẫu - HS luyện viết trên bảng con: Lễ, cọ, bờ, hổ.
 - GV hướng dẫn giúp đỡ HS viết - Nhận xét cách viết.
2. Luyện viết ở vở tập viết:
 - GV nêu yêu cầu bài viết - HS thực hành viết. GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết.
 - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - Nhận xétbài viết của HS.
3. Nhận xét - dặn dò:
 Nhận xét chumg tiết học.
_______________________________
Tiết 2 Tập viết
Tuần 4: mơ , do , ta , thơ
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS viết đúng đẹp các chữ đã học trong tuần.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, cần cù trong khi viết
 - Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ dạy tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Luyện viết trên bảng con:
 - GV viết mẫu - HS luyện viết trên bảng con: mơ, do, ta, thơ.
 - GV hướng dẫn giúp đỡ HS viết - Nhận xét cách viết.
2. Luyện viết ở vở tập viết:
 - GV nêu yêu cầu bài viết - HS thực hành viết. GV lưu ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi viết.
 - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Chấm bài - Nhận xétbài viết của HS.
3. Nhận xét - dặn dò:
 Nhận xét chumg tiết học. 
__________________________________________
Thủ công
Xé, dán hình vuông
I. Mục tiêu: 
 - HS làm quên với kỷ thuật xé, dán giấy để tạo thành hình.
 - Xé được hình vuông, theo hướng dẫn và biết cách xé dán cho cân đối.
II. Chuẩn bị:
 - Bài mẫu xé, dán hình vuông, hình tròn.
 - Hai tờ giấy màu khác nhau.
 - Hồ dán, giấy trắng làm nền.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
 - Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn nào?
GV: Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn. Em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để tập xé dán cho đúng hình.
2. GV hướng dẫn mẫu:
a. Vẽ và xé dán hình vuông
 - GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé
 - GV làm thao tác xé từng cạnh một như HCN
 - Sau khi xé xong lật mặt màu cho HS quan sát.
 - HS lấy giấy nháp ra vẽ hình vuông và xé hình vuông
b. Vẽ và xé dán hình tròn
 - GV thao tác vẽ hình vuông.
 - Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
 - Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ ( H3 ) sau đó xé dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
 - HS lấy giấy nháp ra vẽ hìnhtròn và xé dán hình tròn
3. Hướng dẫn thực hành:
 Sau khi đã xé được hình vuông và hình tròn. GV hướng dẫn dán hình.
 - Xếp hình cân đối trước khi dán.
 - Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng , đều.
IV. Nhận xét tiết học - dặn dò:
 - Đánh giá chung sản phẩm
 Dặn: HS chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán để học bài sau.
_____________________________
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
________________________________________________
Thể dục
Ôn đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu: 
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn.
 - Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ” Yêu cầu biết tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II. Phương tiện - Địa điểm:
 Trên sân trường - GV chuẩn bị 1 cái còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
 1. Phần mở đầu
 - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
 GV giúp cán sự tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, sau đó quay thành 3 hàng ngang.
 - Đứng vỗ tay và hát.
 - Giậm chân tại chỗ.
 2. Phần cơ bản
 - Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 - 3 lần.
 Sau mỗi lần GV nhận xét, cho HS giải toán rồi tập hợp.
 Lần 3: Để cán sự lớp tập hợp.
 - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần ( do GV điều khiển ).
 - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 3. Phần kết thúc
 - Đứng vổ tay và hát.
 - GV nhận xét giờ học.
 _________________________________
Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Tiết 1 Luyện đọc , viết các âm đã học
I. Mục tiêu: - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th, e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
 - Đọc đúng các từ ngữ mà do cô giáo viết thêm.
II. Luyện đọc các âm đã học: ê, b, e, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th
 - GV viét các âm đã học lên bảng.
 - HS đọc: cá nhân, tổ, lớp.
III. Trò chơi: Tìm tiếng nhanh và đúng
 - GV cho HS thi tìm tiếng chứa các âm đã học.
 Tổ nào có nhiều bạn tìm được tiếng đúng và nhanh thì tổ đó thắng. GV thưởng và tuyên dương.
IV. Luyện viết:
Luyện viết ở bảng con:
 - GV chọn 1 số âm mà các em viết chưa đẹp thì cho HS tập viết vào bảng con: l, h, n, m, t, th.
 - GV nhận xét và sửa sai cho HS.
b. Luyện viết vào vở:
 - GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết cho HS
 - GV đọc cho HS viết :l, h, n, m, t, th
 - HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm
 - Chấm bài - chữa bài
V. Nhận xét - dặn dò:
Nhận xét chung giờ học
 ________________________________
Luyện toỏn:
Luyện tập chung
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh viết được cỏc số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = . Làm tốt vở bài tập 
 II. Hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra:
 B. Bài ụn: 
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ trống. 
- GV viết mẫu - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. 
1.......2 4........3 2.........3
2.......2 4........4 3..........5
3........2 4........5 2..........5 
GV kiểm tra nhận xột. 
Bài 2: Viết theo mẫu. 
GV gọi 1HS đọc bài tập 2 - y/cầu HS làm bảng con
 3 > 2; 2 2, 
 2 < 5, 4 = 4, 3 < 4, 
GV kiểm tra, nhận xột.
Bài 3 : Làm cho bằng nhau 
 - GV gọi học sinh đọc y/cầu bài tập 3 
 - Cho HS làm vào vở sau đú tổ chức trũ chơi. 
 - Gọi HS lờn bảng nối. Cả lớp làm vào vở. Nhận xột 
 GV chấm chữa bài - Nhận xột 
III. Củng cố, dặn dũ: 
 Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm. xem trước bài tiếp theo : LT chung
 ________________________________
Tiết 2 Tự học ( Toán )
Luyện tập số 6
I. Mục tiêu:
 - Cũng cố khái niệm ban đầu về số 6
 - Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Luyện tập ở bảng con:
a. Hướng dẫn viết số 6.
 - GV kẻ bảng cho HS quan sát chữ mẫu của GV
 - HS luyện viết số 6 ở bảng con.
 GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
Làm bài tập vào bảng con:
6 ..... 5 4 ...... 6 6 ...... 6
 HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
 Nhận xét bài làm của HS.
2. Luyện tập vào vở ô ly:
Bài 1: Viết số 6: 2 dòng
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
 ..... > 4 ....... > 5 ........ < 5
 ...... < 6 ....... = 6 3 = ........
Bài 3: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
 3 ..... 6 6 .... 5 6 ....... 6
 2 ......6 6 ..... 4 5 ........5
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
 - Chấm bài - chữa bài
III. Trò chơi: “ Xếp số đúng và nhanh ”
 - GV nêu luật chơi. GV chuẩn bị các số từ 1 đến 6 để ở bàn, mỗi em lấy 1 số và xếp nhanh dãy số đã học: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và ngược lại.
 - Tổ nào xếp nhanh và đúng thì tổ thắng.
IV. Nhận xét - dặn dò:
 Tuyên dương những em làm bài tốt
____________________________________________
Luyện Tiếng việt
Ôn : n – m
I. Mục tiờu: HS đọc và viết được õm: n, m. Nắm được cấu tạo cỏc nột chữ: n, m Tỡm được tiếng cú chứa õm n, m từ trờn bỏo, sỏch, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt
 II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
- Đọc, viết bài 13.
	- HS đọc bài và viết bảng con cỏc từ GV đọc.
 * GV nhận xét ,cho điểm.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên bài
HĐ2: Đọc bài SGK
- Yờu cầu HS mở SGK.
- GV ghi bảng: n, m, nơ, me, no, nụ, nơ, mo, mụ, mơ,ca nụ, bú mạ,...
- Y/cầu tỡm và gạch chõn dưới cỏc tiếng cú chứa õm n, m trong cỏc từ trờn.
+ HS xung phong lờn bảng tỡm và gạch chõn dưới õm n, m.
+ Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, đồng thanh.
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Viết bảng con.
- Gv đọc cho HS tự đỏnh vần và viết vào bảng con: n, m, nơ, me, mo, no, nụ, mụ, nơ, mơ, no nờ, bố mẹ...
- GV nhận xét, khen ngợi những HS viết có tiến bộ.
HĐ4: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1: GV nờu yờu cầu bài tập 1 cỏ nhõn quan sỏt tranh và nối ở VBT.
- GV nhận xột 
Bài 2: - Gọi 1HS nờu yờu cầu 
- GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ : Nơ, nỏ, mỏ. 
- Cả lớp làm trong vở. 
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
Bài 3: - HS viết vào vở: Ca nụ 1 dũng , bú mạ 1 dũng 
GV chấm bài - nhận xột. 
III. Củng cố - Dặn dũ: 
	- Nhận xét tiết học.
 - Xem trước bài 14: d, đ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop tuan 4 cuc hay hay hay.doc