Giáo án Lớp 1 Tuần 4 (theo chuẩn KTKN)

Giáo án Lớp 1 Tuần 4 (theo chuẩn KTKN)

Tiếng Việt :

Tiết 1 : Âm n - m

 I/ Mục tiêu:

_ Học sinh đọc được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng

_ Viết được: n, m, nơ, me viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má

 II/ Đồ dùng dạy học

1. GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28

2. HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. kiểm tra bài cũ:(5)

 - Hs viết bảng con: i, bi, a, cá

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc 25 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 4 (theo chuẩn KTKN)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 	Thứ ngày tháng năm 2009
Tiếng Việt :
Tiết 1 : Âm n - m
 I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
 Viết được: n, m, nơ, me viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má
 II/ Đồ dùng dạy học
 GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ Hoạt động dạy và học: 
 1. kiểm tra bài cũ:(5’)
	- Hs viết bảng con: i, bi, a, cá
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
Hôm nay học bài n-m
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm n
GV viết, đọc n 
So sánh chữ n với chữ h
Cài chữ n 
Phát âm mẫu: nờ. 
Có âm nờ, ta thêm âm ơ ta được tiếng gì?
 Cài chữ nơ ,đánh vần đọc trơn : nờ-ơ-nơ/nơ
b/ Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
* Giải lao 
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
 Giáo viên treo tranh và giải thích
 luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
HĐ.3:(5’) Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
-Nhận xét, sữa lỗi cho hs
* Cho luyện đọc toàn bài
 TIẾT2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
-Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2:(10’) Luyện nói 
Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? ..... 
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh đọc
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
- Học sinh cài n 
 Đọc đồng thanh, cá nhân
 Tiếng nơ
Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
HS đọc, phân tích
Học sinh đọc: bó ma, ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
HS viết trên không bằng ngón trỏ
-HS viết bảng con n, m,nơ, me
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc câu ứng dụng
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
Học sinh quan sát,trả lời 
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
Bế em bé
HĐ.3: (10’) Luyện viết
-Hướng dẫn viết: n, m, nơ, mơ.
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Chấm –Nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
-HS viết vở tập viết
-Lớp đọc lại toàn bài
	Toán:	DẤU BẰNG
 I/ Mục tiêu:
 -Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
 - Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
 - Học sinh yêu thích học Toán
 II/ Chuẩn bị: 
 1. GV: Các mô hình đồà vật
 2.HS: Sách toán, bộ đồ dùng
 III/ Kiểm tra bài cũ:
 1.Bàicũ: -HS làm bảng con 
 	4.... 5 3...... 4 2.....1
 GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Bài mới:(2’) Giới thiệu bài
Hôm nay ta học dấu bằng
HĐ.1:(15’) Nhận biết quan hệ bằng nhau 
Giáo viên treo tranh 
Trong tranh có mấy con hươu
Có mấy khóm cây
Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
 * Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3
Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng
 * Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 
Dấu “=” đọc là bằng
GV hướng dẫn cài bảng : 3 = 3
 * Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau 
HĐ.2:(18’) Thực hành 
Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng 
Bài 2 : Viết theo mẫu
HD học sinh quan sát hình, so sánh rồi điền dấu
Bài 3: Làm vở.
HD học sinh làm ô ly
GV chấm-Nhận xét
HĐ.3:(2’) Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học
Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
Hát 
Học sinh quan sát
Có 3 con
Có 3 khóm
Có 1
Học sinh nhắc lại
Có 1
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
Học sinh đọc 3 bằng 3
-HS cài 3 = 3
-HS làm bài trong sgk.
-HS đọc yêu cầu
5 
=
5
4
=
4
1
=
1
3
=
3
Đọc yêu cầu. Điền dấu >, <, =
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 2
 Thứ ngày tháng năm 2009
 Tiếng Việt ÂM D - Đ
 I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
 -Viết được:t, th, tổ, thỏ, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dé, cá cờ,bi ve, lá đa. 
 II/ Chuẩn bị:
 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
 III/ Hoạt động dạy và học:
	1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: n, m, nơ, me.
 -GV nhận xét 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học bài d, đ
HĐ.1:(20’) Dạy chữ ghi âm d
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ d
 - Chữ d gồm có nét gì?
 - Cài chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
 - Giáo viên đọc mẫu d
 - Giáo viên : dê , phân tích tiếng dê
 - Giáo viên : dờ- ê - dê
 b/. Dạy chữ ghi âm đ
(Dạy tương tự như như âm d)
So sánh d- đ
* Giải lao.
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng : da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
- HD học sinh phân tích đọc
HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu :d, đ, dê, đo
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’) 
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng:Dì Na đi đo,ø bé và mẹ đi bộ
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
 HĐ.2:(10’) Luyện nĩi:
GV treo tranh: dế, cá cờ,bi ve,lá đa.
- Trong tranh em thấy gì?
- Các đồ vật đó là gì của em ?
- Em biết loại bi nào
- Em có biêt bắt dế không ?
 -Vì sao lại có hình cái lá đa bị cắt ?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3(10’): luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
Nhắc cách ngồi viết
GV chấm nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò.
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh quan sát 
- Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.
- HS thực hiện cài d
- HS đọc lớp, cá nhân
- d: đứng trước; ê đứng sau
- HS cài dê
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
+ Lớp đọc lại d, dờ – ê – dê / dê
 - Học sinh quan sát 
 - Giống nhau: đều có d
 - Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
 HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết d, đ, dê, đò
 Toán LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 	 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, 
 	 - So sánh các số trong phạm vi 5. 
 	 - Học sinh yêu thích học Toán.
 	 II. Hoạt động dạy và học:
	 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:(35’) luyện tập 
Bài 1 : điền dấu >, <, = vào ô trống
- Làm bảng con
- Giáo viên sửa sai
 Bài 2:Viết (theo mẫu)
Hướng dẫn học sinh đếm số lượngbao nhiêu ghi vào sau đó điền dấu
Chấm – chữa bài 
* Giải lao
 Bài 3:Trò chơi –Làm cho bằng nhau
 GV cho 3 nhóm đồ vật, các nhóm cử đại diện lên nối để làm cho bằng nhau
-Nhóm nào làm nhanh đúng là thắng
Nhận xét - sửa sai
2. Củng cố – dặn dò (3’)
Về nhà xem lại các bài vừa làm
Làm lại các bài vào bảng con 
HS đọc yêu cầu
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
-HS quan sát mẫu
4
>
3
Quan sát gv hướng dẫn
-Đại diện các nhóm lên nối
	Đạo Đức	GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
Muc Tiêu :
Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ 
Chuẩn Bị 
- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
- Bài hát rửa mặt như mèo
- HS : Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Chúng ta cần ăn mặc như thế nào khi đi học?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài 
 Gọn gàng sạch sẽ (T2)
HĐ.1: (7’) Thảo luận nhóm đôi 
Giáo viên treo tranh 
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
-HĐ.2: (5’) Thực hành
- Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc 
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
HĐ.3:(6’) Liên hệ thực tế
- Giáo viên cho học sinh hát bài “rửa mặt như mèo”
- Bài hát nói về con gì ?
- Mèo đang làm gì ?
- Mèo rửa mặt sạch hay bẩn ?
- Các em có nên bắt trước mèo không ?
Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
HĐ.4: (6’) Đọc thơ
- Giáo viên hướng dẫn đọc
 “ Đầu tóc em phải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
Dặn dò:
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV nx
-Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Các nhóm quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi GV nêu 
-  rất gọn gàng sạch sẽ
- Bạn củng ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Đại diện nhóm trình bày
- 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
Học sinh nêu
- Học sinh hát
- . Con mèo
-.  Rửa mặt
- . Rửa bẩn
- Không
Học sin ... Học sinh lần lượt nhắc lại 
-Học sinh nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính 
-  có số lượng là 6 
- Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6 
- Đọc số 
-  6 liền sau số 5 
- Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
 6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Học sinh quan sát theo dõi 
- Học sinh viết vào bảng con 
-Học sinh viết số 6 vào vở Bài tập toán 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
- học sinh tự làm bài 
-1 em sửa bài chung cho cả lớp .
- Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh tự làm bài vở Bài tập 
 Sinh hoạt tập thể:
 1.GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
 2. GV lần lượt cho học sinh lên bảng hái hoa để trả lời câu hỏi.
	- Để học thuộc bài về nhà em phải làm gì? 
	-Trong lớp có bạn học yếu hơn em, emsẽ làm gì giúp bạn tiến bộ?
	- Ngoài việc học em làm gì để giúp bố mẹ?
 3. Vui văn nghệ:
	-Cho học hát cá nhân hát tập thể 
 4.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 
Thứ năm 18/09/08
Toán
SỐ 6
Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
6’
25’
5’
2’
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu , =
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới. Gv NX
Hát
có 6 em, nhắc cá nhân 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con 
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài 
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu:	Giúp học sinh :
 	-Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
	-Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
	-Học sinh say mê học tập
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn.
 	-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
	-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định: (1’)
2.KTBC: (3’) KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: (5’) Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn.
Hoạt động 2: (8’) Vẽ và xé hình vuông
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vuông.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Hoạt động 3: (8’) Vẽ và xé hình tròn
GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
Hoạt động 4: (5’) Dán hình
Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: 
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình. 
Hoạt động 5: (10’) Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm: (5’)
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
5.Củng cố Dặn dò: (5’)
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Hát 
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông,
Theo dõi
Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Theo dõi
Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình vuông, một hình tròn và dán vào vở thủ công.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Chuẩn bị ở nhà.
Thứ sáu 19/09/08
Tập viết
LỄ – CỌ – BỜ – HỔ
I.Mục tiêu :
	-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết, bảng con.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
lễ, cọ, bờ, hổ.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
Thực hành bài viết.
lễ, cọ, bờ, hổ.
Tiếng việt
Tập viết : Mơ – Do – Ta – Thơ
Mục tiêu:
Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí 
Rèn chữ để rèn nết người 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết, bảng con 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
18’
5’
2’
Ổn định:
Bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ
Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o
Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a
Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : bé mơ
nhận xét
Dặn dò:
Tập viết nhanh đẹp 
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học. GV nx tiết học
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
Đại diện 4 tổ thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 4 ( theo chuan KTKN).doc