I.Mục tiêu :
- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Bước đầu biết được cách sinh hoạt.
II.Các hoạt động dạy học :
1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đông trong tuần qua:
*Ưu điểm :
- Có đầy đủ đồ dùng sách vở
- Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo
- Thực hiện tốt các nề nếp: Xếp hàng ra vào lớp, hát đầu giờ
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng
* Tồn tại :
- Một số em còn thiếu đồ dùng học tập như thiếu vở Tập viết đó là Sơn , Linh, hay quên sách vở và bảng con như : Linh, Tiến.
- Một số em chưa có ý thức học tập
TUẦN 4 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua - Bước đầu biết được cách sinh hoạt. II.Các hoạt động dạy học : 1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đông trong tuần qua: *Ưu điểm : - Có đầy đủ đồ dùng sách vở - Chăm chỉ trong học tập, biết vâng lời cô giáo - Thực hiện tốt các nề nếp: Xếp hàng ra vào lớp, hát đầu giờ - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng * Tồn tại : - Một số em còn thiếu đồ dùng học tập như thiếu vở Tập viết đó là Sơn , Linh, hay quên sách vở và bảng con như : Linh, Tiến. - Một số em chưa có ý thức học tập 2/ Kế hoạch : - Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên sạch sẽ. - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng, đầu tóc cắt ngắn đối với nam. -Các em phải biết thi đua nhau trong học tập - Đi học phải đúng giờ, đảm bảo sĩ số -Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp -Thực hiện tốt các nề nếp của nhà trường quy định như : Không ăn quà vặt. - Thực hiện tốt phong trào vở sạch chữ đẹp. .....a.bóa.b.......... HỌC VẦN: BÀI 13 : N - M I. Mục đích – yêu cầu: -Đọc được n-m, nơ, me từ và câu ứng dụng - Viết được : n, m,nơ, me - Luyện nói từ -2 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má -Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp II. Đồ dùng dạy học : -SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28 -Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III . Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy và học bài mới: Giới thiệu: -Hôm nay học bài n-m Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n -Giáo viên viết n- đây là chữ gì? +Chữ n in gồm mấy nét? -So sánh chữ n với chữ h -Tìm chữ n trong bộ đồ dùng -Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi +Có âm nờ, ta thêm âm ơ ta được tiếng gì? -Đọc: nờ-ơ-nơ -Giáo viên viết mẫu n viết -n viết thường có mấy nét -Chữ n cao 1 đơn vị -Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n Hoạt động 2: Dạy ghi âm m -Quy trình tương tự như âm n Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng -Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học -Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ -Giáo viên treo tranh và giải thích Bó mạ: là cây lúa non Ca nô: là phương tiện đi trên sông -Cho luyện đọc toàn bài Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc -Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc -Giới thiệu tranh 29/SGK + Tranh vẽ gì? +Vì sao gọi con bê, con bò? + Người ta nuôi bò để làm gì? -Giáo viên giới thiệu câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Hoạt động 2: Luyện viết -Nêu tư thế ngồi viết -Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu -Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ -Viết me: viết m lia bút viết e Hoạt động 3: Luyện nói -Giáo viên treo tranh 4/29 -Giáo viên hỏi tranh vẽ ai? +Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác? +Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái) + Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy? + Em làm gì để đáp đền tang ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ? 3.Củng cố: -Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè 4. Dặn dò: -Đọc lại bài đã học -Tìm các từ đã học ở sách báo -Xem trước bài mới kế tiếp -Học sinh đọc bài SGK -Học sinh nhắc lại -Học sinh quan sát -Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc -Học sinh nêu -Học sinh thực hiện -Đọc cá nhân -Tiếng nơ -Học sinh đọc cá nhân -Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu -Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được -Học sinh đọc cá nhân -Học sinh đọc: bó mạ -Học sinh đọc: ca nô -Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng -Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn -Học sinh quan sát -Bò bê đang ăn cỏ -Con bò lúc nhỏ gọi là con bê -Cho thịt, sữa -Học sinh đọc câu ứng dụng -Học sinh nêu -Học sinh quan sát -Vẽ ba ,mẹ, và con -Thầy bu, tía má -Bế em bé -Học sinh nêu -Học thật giỏi, vâng lời -Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu .....a.bóa.b.......... CHIỀU: TOÁN : ÔN LUYỆN I.Mục tiêu : - Bước đầu nắm được quan hệ lớn hơn. dấu bé ( > ) - HS luyện tập làm đúng các bài tập III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện bảng con : .Hoạt động 1: GV cho HS viết dấu lớn ( > ) So sánh các số GV nhận xét chữa lỗi Hoạt đông 2 : Luyện tập GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bài 1 : Viết dấu lớn GV hướng dẫn HS viết Bài 2 : Viết theo mẫu GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm đồ vật viết số thích hợp vào ô trống GV theo dỏi chấm bài Bài 3 : Viết dấu > vào ô trống GV theo dỏi HS làm bài Thu chấm bài Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp GV hướng dẫn HS nối theo mẫu 2. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau Học sinh thực hiện. Học sinh nêu nhiều em HS làm bài -HS viết vào vở -HS làm bài và chữa bài -HS làm bài, 4 em lên bảng chữa bài 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 2 < 4 3 < 5 HS làm bài và chữa bài .....a.bóa.b.......... LUYỆN TIẾNG VIỆT : ( 2 TIẾT) ÔN LUYỆN I .Mục đích yêu cầu : - HS đọc viết thành thạo âm i, a và các tiếng từ ứng dụng - Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV hướng dẫn HS đọc đúng âm i, a và các từ ứng dụng - GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con - GV hướng dẫn cách viết âm i, a và các từ ứng dụng - Mỗi chữ viết theo một hàng - GV hướng dẫn cách cầm viết , cách ngồi viết cho HS Hoạt động 3: Luyện tập - Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu - GV hướng dẫn cách làm cho HS Bài 2: Điền i hay a Bài 3 : Viết theo mẫu Hoạt động 3 : Nhận xét - GV thu bài chấm - Nhận xét bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dò - Về nhà đọc lại bài - Luyện viết vào vở ô ly. - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - HS chú ý lắng nghe - Viết đúng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu HS quan sát hình vẽ điền đúng âm HS viết bài theo mẫu HS nhớ lời cô dặn ....a.bóa.b........... Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010 HỌC VẦN: BÀI 14 : D - Đ I.Mục đích – yêu cầu: - Đọc được d, đ , dê, đò, từ và câu ứng dụng - Viết được : d, đ, dê, đò - Luyện nói từ -2 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa -Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp II.Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Âm m - n 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: *Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá -Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi + Tranh vẽ gì? -Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học -Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi đề ) b.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm d * Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d - Nhận diện chữ -Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d + Chữ d gồm có nét gì? -Tìm trong bộ đồ dùng chữ d - Phát âm đánh vần tiếng -Giáo viên đọc mẫu d -Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê -Giáo viên : dờ- ê - dê - Hướng dẫn viết: -Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng -Chữ d gồm có nét gì? -Chữ d cao mấy đơn vị -Giáo viên viết mẫu c.Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ *Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ - Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d -đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang -So sánh d- đ -Giống nhau: đều có d -Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang d.Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng *Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học - Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới -Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ Nhận xét tiết học Tiết 2 4.Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 5.Bài mới: a. Hoạt động 1: Luyện đọc *Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa -Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng -Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng b. Hoạt động 2: Luyện viết *Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò -Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê -Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o -Giáo viên nhận xét phần luyện viết c.Hoạt động 3: Luyện nói *Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề -Giáo viên treo tranh + Trong tranh em thấy gì? + Các đồ vật đó là gì của em ? + Em biết loại bi nào? + Em có biêt bắt dế không ? + Vì sao các lá đa lại cắt ? 6. Củng cố- Dặn dò -Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế -Nhận xét lớp học -Tìm chữ vừa học ở sách báo -Đọc lại bài, xem trươc bài mới kế tiếp -Học sinh quan sát -Vẽ con dê, đò -âm ê, o đã học -Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. -Học sinh thực hiện -Học sinh đọc lớp, cá nhân -d: đứng trước; ê đứng sau -Học sinh đọc cá nhân -Học sinh quan sát -Nét cong hở phải, nét móc ngược. -Cao 2 đơn vị -Học sinh viết trên không, bảng con -Học sinh ghép -Học sinh nêu tiếng ghép được -Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp -Học sinh lắng nghe -Học sinh luyện đọc cá nhân -Học sinh nêu -Học sinh luyện đọc -Học sinh nhắc lại -Học sinh viết bảng con -Học sinh viết ở vở viết in -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -Đồ chơi -Học sinh nêu -Học sinh nêu -Học sinh nêu .....a.bóa.b.......... TOÁN : BẰNG NHAU -DẤU BẰNG I. Mục tiêu: -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4) ; biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. -Các BT cần làm: Bài : 1, 2, 3 -Học sinh yêu thích học Toán II.Đồ dùng dạy học : -Các mô hình đồ vật -Vở bài tập III .Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm t ... - Viết đúng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu -HS quan sát hình vẽ điền đúng âm :dế, đá, đa HS viết bài theo mẫu các từ : da dê, đi bộ HS nhớ lời cô dặn .....a.bóa.b........... Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 HỌC VẦN: BÀI 16 : ÔN TẬP I.Mục đích yêu cầu: -Đọc được: i, a, m, n, d, đ, t, th các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 -Viết được: i, a, m, n, d, đ, t, th từ ngữ ứng dụngtừ bài 12 đến bài 16 -Nghe hiểu và biết kể lại một đoạn của chuyện cò đi lò dò theo tranh II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn trang 34 -Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ -Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định : 2.Bài cũ: 3.Bài mới: a.Giới thiệu: Ôn tập b.Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học *Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước -Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự -Giáo viên sửa sai cho học sinh c.Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng *Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng -Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng -Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh -Giáo viên ghi bảng d.Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng *Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng -Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Đây là gì ? -Giáo viên ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề e.Hoạt động 4: Tập viết *Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. -Giáo viên treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ -Em hãy nêu cách viết chữ này -Giáo viên viết mẫu -GV theo dõi và sửa sai cho học sinh, nhận xét Tiết 2 4 .khởi động: Hoạt động 1: Luyện đọc *Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học -Đọc trang trái -Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng -Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì ? + Cò đang là gi ? -Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết *Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách -Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ -Giáo viên viết từng dòng -Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Kể chuyện *Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò -Hôm nay gv kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lò dò 1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc 2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp 3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa 4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp 5.Củng cố: -Chúng ta sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể 6.Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Về nhà đọc lại bài. Xem trước bài âm u-ư -Học sinh đọc cá nhân, lớp -Học sinh ghép tiếng ở bộ đồ dùng -Học sinh ghép tiếng -Học sinh đọc cá nhân tổ lớp -Học sinh quan sát -Cây mạ -Bộ da thỏ -Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp -Học sinh quan sát -Học sinh nêu -Học sinh viết bảng con -Học sinh đọc cá nhân -Học sinh đọc -Học sinh quan sát -cò bố, cò mẹ, cò con -Bắt cá, tha cá -Học sinh luyện đọc cá nhân -Học sinh nêu -Học sinh nhận xét bổ xung -Học sinh viết từng dòng -Học sinh quan sát và theo dõi GV kể -Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm -Học sinh kể tiếp sức -Học sinh nghe gõ thước và viết tên con đó lên bảng con .....a.bóa.b.......... TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bàng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3 -Học sinh yêu thích học Toán II.Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập -Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới : luyện tập 2.Các hoạt động: a.Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ *Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằnh nhau, so sánh các số trong phạm vi 5 -Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5 -Em hãy so sánh hai số đó -Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5 -Trò chơi đúng sai b.Hoạt động 2: Luyện tập *Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống -Giáo viên sửa bài Bài 2 : Điền dấu - Yêu cầu HS làm bài Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau -Giáo viên chấm vở 3.Củng cố: -Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau để so sánh 4.Dặn dò: -Về nhà xem lại các bài vừa làm -Làm lại các bài vào bảng con -Học sinh quan sát 4 < 5 5 > 4,3,2,1 -Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa đúng sai -Học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài -Học sinh đọc kết qủa bài làm -Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm -Học sinh làm bài -Học sinh làm bài -Học sinh sửa bài HS thi đua nhau ....a.bóa.b........... Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 TẬP VIẾT : LỄ , CỌ , BỜ , HỔ I.Mục đích yêu cầu : -Viết, Đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Chữ mẫu, bảng kẻ ô li -Vở viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. lễ, cọ, bờ, hổ. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. Thực hành bài viết. lễ, cọ, bờ, hổ. TẬP VIẾT :(Tiết 2) MƠ , DO , TA , THƠ Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Hoạt động 1: Viết bảng con *Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết -Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ - Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o -Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a - Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ b.Hoạt động 2: Viết vở *Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách -Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút -Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ 4. Củng cố: -Giáo viên thu bài chấm -Nhận xét -Cho học sinh xem vở đẹp -Thi viết đẹp : bé mơ D 5. Dặn dò: -Tập viết nhanh đẹp -Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học. GV nx tiết học -Học sinh viết bảng con -Học sinh nêu -Học sinh viết ở vở viết in -Học sinh nộp vở -Học sinh quan sát -Đại diện 4 tổ thi đua .....a.bóa.b.......... TOÁN: SỐ 6 I.Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 - Các BT cần làm: Bài 1, 2, 3 -Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh yêu thích học Toán II.Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại -Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động : Hoạt động của giáo viên : a.Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 *Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 - Bước 1 : Lập số -Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em -Tương tự với bông hoa -Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 - Bước 2 : giới thiệu số 6 -Số sáu được viết bằng chữ số 6 -Giáo viên hướng dẫn viết số 6 - Bước 3 : nhận biết thứ tự -Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 -Số 6 được nằm ở vị trí nào b.Hoạt động 2: Thực hành *Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : Số ? à Giáo viên sửa bài Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp 3.Củng cố: -Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp -Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo Dặn dò: -Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6 -Xem trước bài sau , GV nhận xét giờ học -Hát -có 6 em, nhắc cá nhân -Học sinh nhắc lại -Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết -Học sinh đọc số 6 -Học sinh viết ở bảng con -Học sinh đọc -Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 -Học sinh viết số 6 -Học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài -Học sinh nêu yêu cầu -Học sinh làm bài -Học sinh nêu kết qủa -Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình .....a.bóa.b.......... LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN I.Mục tiêu : - Bước đầu nắm được khái niệm bằng nhau , lớn hơn, bé hơn để so sánh các số trong phạm vi đã học - HS luyện tập làm đúng các bài tập III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện bảng con : .Hoạt động 1: GV cho HS So sánh các số GV nhận xét chữa lỗi Hoạt đông 2 : Luyện tập GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bài 1 : Làm cho bằng nhau GV hướng dẫn HS vẽ thêm hoặc gạch bớt Bài 2 : Nối ô trống với số thích hợp GV hướng dẫn HS so sánh các số GV theo dỏi chấm bài Bài 3 : Nối ô trống với số thích hợp GV theo dỏi HS làm bài Thu chấm bài Bài 4: Điền dấu >, dấu <, dấu = 2. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau Học sinh thực hiện. Học sinh nêu kết quả -HS làm bài, yêu cầu vẽ thêm ô vuông để bằng nhau và trả lời chữa bài -HS làm bài , 3 em lên bảng chữa bài -HS làm bài, 1 em lên bảng làm chữa bài 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 2 < 4 3 < 5 4 > 3 5 > 2 3 > 1 - HS nhận xét bài bạn
Tài liệu đính kèm: