Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 và 5

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 và 5

 Môn : Học vần

 Tiết:29-30

 BÀI 13 : N- M

I/MỤC TIÊU :

 -Đọc được: n, m, nơ, me;từ và câu ứng dụng.

 -Viết được: n, m, nơ, me.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba m

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

G/V:-Một cái nơ thật đẹp, vài quả me.

 -Bộ ghép chữ tiếng Việt.

 -Tranh minh hoạ từ khoá.

 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.

 H/S: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 51 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 và 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
 Thứ ngày tháng 9 năm 2012
 Môn : Học vần
 Tiết:29-30
 BÀI 13 : N- M
I/MỤC TIÊU : 
	 -Đọc được: n, m, nơ, me;từ và câu ứng dụng.
	 -Viết được: n, m, nơ, me.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
G/V:-Một cái nơ thật đẹp, vài quả me.
 -Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 -Tranh minh hoạ từ khoá.
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.
 H/S: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
GV nhận xét chung.
2/Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
GV cầm nơ, quả me trên tay hỏi: Cô có cái gì đây?
Nơ (me) dùng để làm gì?
Trong tiếng nơ và me, chữ nào đã học?
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: n, m.
GV viết bảng n, m. 
2.2. Dạy chữ ghi âm.
 n
a) Nhận diện chữ
GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ n và nói: Chữ n in gồm một nét thẳng và một nét móc xuôi. Chữ n thường gồm một nét móc xuôi và một nét móc hai đầu.
Yêu cầu học sinh tìm chữ n trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
GV phát âm mẫu: âm n.
Lưu ý học sinh khi phát âm n, đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng và mũi.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm n.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm n muốn có tiếng nơ ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng nơ.
GV nhận xét và ghi tiếng nơ lên bảng.
Hướng dẫn đánh vần: nờ- ơ- nơ
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái n theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong tiếng kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: nơ
Lưu ý: nét nối giữa n và ơ
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
m
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ m đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ “m” gồm 2 nét móc xuôi và một nét móc hai đầu.
_ GV hỏi: So sánh chữ n và m?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: m (hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng me và đọc me
_GV hỏi: Vị trí của m, e trong me như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: m- e- me
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái m theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: me
Lưu ý: nét nối giữa m và e
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+ Ca nô: Thuyền nhỏ chạy bằng máy
_ GV đọc mẫu từ ứng dụng
Tiết 2 :
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
GV trình bày tranh, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:rút câu ứng dụng.
Tranh vẽ gì?
Từ tranh vẽ rút ra câu ứng dụng ghi bảng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Gọi đánh vần tiếng no, nê, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
c) Luyện nói:
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề: Ba má, bố mẹ (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).
Con gọi người sinh ra mình bằng gì?
-Nhà con có mấy anh em? Con là con thứ mấy?
Bố mẹ con làm nghề gì?
Hằng ngày bố mẹ, ba málàm gì để chăm sóc và giúp đỡ con trong học tập?
Em có yêu bố mẹ không? Vì sao?
Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
Em có biết bài hát nào nói về bố mẹ không?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò:vềđọc bài chuẩn bị bài sau d-đ
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: i – bi , N2: a – cá.
1 em đọc.
Nơ (me).
Nơ dùng để cài đầu. (Me dùng để ăn, nấu canh.)
Âm ơ, âm e.
Theo dõi và lắng nghe.
Tìm chữ n và đưa lên cho GV kiểm tra.
Lắng nghe.
Cá nhân HS đọc
Ta cài âm n trước âm ơ.
Cả lớp
1 em phân tích
CN đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
_HS viếùt chữ trên không trung 
_ Viết vào bảng con: n
_ Viết trên không trung trước khi viết vào bảng: nơ
Giống nhau: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu..
Khác nhau: Âm m có nhiều hơn một nét móc xuôi..
Theo dõi và lắng nghe.
-HS phát
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ HS viết trên không trung 
_ Viết vào bảng m
-HS viết vào bảng me
Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm n, tiếng nơ và âm m, tiếng me (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc
Ba má, bố mẹ, tía – bầm, u, mế,
Trả lời
Cá nhân,nhóm,lớp...
Cá nhân trả lời.
Nhận xét.
HS đọc
Học sinh viết vào vở bài tập Tiếng Việt
Bồi dưỡng Tiếng Việt
LuyƯn ®äc tiÕng tõ cã ©m n, m.
I Mơc tiªu.
 - Giĩp HS cung cè ©m n, m, luyªn ®äc tiÕng tõ cã ©m n , m. 
II C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
 1. LuyƯn ®äc.
 - GV cho HS ®äc ©m n , m .
 - HS t×m tiÕng cã ©m n , m – GV ghi b¶ng.
 N : na , n« , n¬ , ne , nª , ca n« , n¬ ®á , no nª .
 M : mo , m¸ , mĐ , mì , ba mĐ , l¸ m¬ , lä mì .
 HS ®äc bµi : ®¸nh vÇn , ph©n tÝch , ®äc tr¬n . 
 CN – Nhãm – Líp .
Thứ ngày tháng 9 năm 2012
Môn : Học vần
Tiết 31- 32
BÀI 14 : d , đ
I.MỤC TIÊU : 
Sau bài học học sinh có thể:
	-Đọc được: d, dê, đ, đò; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: d, dê, đ, đò.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề;dế , cá cờ, bi ve, lá đa.
.II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
	-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: dê, đò 
 câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộû).
	-Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Đ/câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Viết bảng con.GV nhận xét chung.
2/Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm gì và dấu thanh gì đã học?
GV viết bảng: bò, cỏ
Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: d, đ (viết bảng d, đ)
2.2.Dạy chữ ghi âm:
 d
a) Nhận diện chữ.
Viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in gồm một nét cong, hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài.
GV hỏi: Chữ d giống chữ gì?
So sánh chữ d và chữ a?
Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ?
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Đánh vần :
Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thế nào? 
GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng.
GV đánh vần: dờ -ê-dê
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Lh(BVMT) Dê là lồi động vật cho ta nguồn thực phẩm
 d
a) Nhận diện chữ
- Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang.
- So sánh chữ “d" và chữ “đ”.
-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh.
Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ?
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
*Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
*Đánh vần :
Có âm đđ muốn có tiếng đđị ta làm như thế nào? 
GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng.
GV đánh vần: đờ - o - đị
GV chỉnh sữa cho học sinh.
- Đọc lại 2 cột âm.
c)Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
Viết bảng con: d – dê, đ – đò.
GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc các tiếng ứng dụng trên bảng. *Tìm tiếng mang âm mới học
Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bài. 
 Tiết2 
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
-GV chỉnh sửa phát âm cho các em
-Đọc từ tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh:
-Tranh vẽ gì?-
-Mời hs đánh vần, đọc trơn
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
*Lh(BVM): Hình ảnh quê hương hiện ra vớ
Dịng sơng, con đị, cây cỏ, con người rất đẹp, yên bình. Yêu quý qêu hương tức là yêu quý thiên nhiên, và cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp của quê hương đất nước
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
_GV cho HS xem tranh và hỏi: 
+Tranh vẽ gì?
+ Bi ve dùng để làm gì?
+ Em cĩ thích chơi bi ve khơng? Chơi như thế nào?
+ Cá cờ cĩ ... n diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ kh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h 
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: kh (gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
-hd hs cài âm kh 
Nhân xét bảng cài của hs .
* Đánh vần:
_GV viết bảng khế và đọc khế
_GV hỏi: Vị trí của kh, ê trong khế như thế nào?
Hd cài bảng tiếng khế .
Gv, hs nhận xét bảng cài của bạn .
_ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê – sắc khế
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
-Gv cho hs đọc lai :k, kẻ ,kẻ :kh,khế, khế.
c) Hướng dẫn viết chữ:
-gv viết mẫu :hd cấu tạo và quy trình viết .k,kh, kẻ ,khế .
Gv đọc cho hs viết vào bảng con .
d) Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV viết từ úng dụng lên bảng 
 Kẻ hở khe đá 
 Kì cọ Cá kho
- GV đọc mẫu
- Giải thích.
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
Hs đọc bảng lớp 
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng hẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: u øù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các con vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? 
+Em còn biếtcác tiếng kêucủa các vật, con vật nào khác không?
+Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?
+Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
+Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) )
-Hd hs làm bài trong vở bài tập :gv nêu yêu cầu bài tập 
-Gv và hs nhận xét bài của hs .
_Dặn dò: 
_ 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng su su, chữ số, rổ rá, cá rô
_Đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
_ Viết vào bảng con s, r, sẻ, rễ
_
-Gần giống chữ h
Giống: Cùng có nét khuyết xuôi
Khác: Chữ k có nét thắt
-CN, nhóm lớp
-Hs thực hiện cài bảng 
K đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu chữ e
Cá nhân, nhóm, lớp
Hs quan sát
-Hs phát âm
Hs cài âm kh.
Kh đứng trước ê đứng sauthe6m dấu săc
-Hs cài bảng tiếng khế
- CN, nhóm, lớp đánh vần
-1 hs đọc, Hs theo dõi .
Hs viết vào bảng con .
_hs tìm tiếng có âm vừa học.
Hs đọc cá nhân –đồng thanh .
Nhóm ,cá nhân ,đồng thanh .
 Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối hs chậm, còn hs khá đọc trơn)
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: k, kh, kẻ, khế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_ Học lại bài, tự tìm chữ vưà học ở nhà. 
_ Xem trước bài 21
 Bồi dưỡng Tiếng Việt
LuyƯn đọc, viÕt tiÕng , tõ cã ©m k, kh
I . Mơc tiªu.
 -HS đọc đúng tiếng từ cĩ âm k, kh
 -HS luyƯn viÕt ®ĩng ®Đp ch÷ cã ©m k, kh
 - RÌn HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch viÕt ch÷ ®Đp .
II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc .
 1 , GV cho HS ®äc «n l¹i tiÕng tõ cã ©m k, kh
 - HS ®äc : CN – Nhãm – Líp .
 - LuyƯn ®äc §V – PT - §äc tr¬n .
 2 . LuyƯn viÕt b¶ng con .
 - GV treo b¶ng phơ viÕt mÉu :k, kh, kẻ, khế, kẽ hở, khe đá
 - HS ®äc – Ph©n tÝch - §¸nh vÇn .
 - HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷ .
 - GV viÕt mÉu – HS viÕt b¶ng con .
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 3 . LuyƯn viÕt vµo vë .
 - GV viÕt mÉu – H­íng d·n viÕt .
 - HS viÕt : k( 2 dßng ) kh ( 2 dßng ) .
kẻ(1 dịng), khế (1dịng), kẽ hở( 1 dịng), khe đá( 1 dịng)
 - GV uèn n¾n sưa lçi cho HS .
 - GV thu bµi chÊm – NhËn xÐt .
 3 . NhËn xÐt giê häc .
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
Môn: Học vần
	Bài 21: 	ÔN TẬP
MỤC TIÊU:
-Học sinh đọc : u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài:17-21
-Học sinh viết :u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài:17-21
-Nghe hiểu vàkể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:thỏ và sư tử.
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
CHUẨN BỊ:
1/Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa 
2/Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định :
Bài cũ: 
Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế
Đọc bài ở sách giáo khoa .Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: 
Tuần vùa qua ta đã học những âm nào?
Giáo viên đưa vào bảng ôn à giáo viên ghi tựa : ôn tập
*Hoạt động 1: Ôn âm
Mục tiêu: đọc viết được các âm đã học từ bài:17-21
Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc
Giáo viên sữa sai cho học sinh 
*Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Học sinh biết ghép đọc được các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
Bảng ôn, tranh ở sách giáo khoa, 
 Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e
-Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2
-Nhận xét vị trí dấu thanh
-Giáo viên chỉnh sữa
*Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
-Học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
 -Giáo viên nêu 1 số từ
xe chỉ	kẻ ô
củ sả	rổ khế
*Hoạt động 4: Tập viết
Quy trình viết, viết từ bài 17-21 đúng cỡ chữ, khoảng cách.
-Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
-Giáo viên hướng dẫn viết 
-Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét 
 Tiết 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc
*Đọc được câu ứng dụng từ bài:17-21
Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sgk
-Giáo viên cho sh đọc các tiếng ở bảng 1 và 2
 -Đọc từ ứng dụng
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
-Tranh vẽ gì ?
- Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm.
-Giáo viên ghi và đọc mẫu 
BVMT (liên hệ): Khỉ, sư tử, hươu, nai. Là loài vật hoang dã quý hiếm chúng cần được chăm sóc và bảo vệ, không được săn bắn chúng.
*Hoạt động 2: Thực hành
 Luyện viết
Mục tiêu: viết quy trình viết đúng khoảng cách
-Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu quy trình
*Hoạt động 3: 
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:thỏ và sư tử.
GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
Gv kể toàn bộ câu chuyện 2 lần
-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh: 
+Chuyện gì xảy ra với khu rừng?
+Thỏ gặp sư tử vào thời điềm nào?
+Chúng nói với nhau những gì?
+Nhìn xuống dưới giếâng sư tử thấy gì?
+Sư tử chết như thế nào?
+Bạn Thỏ đáng khen ở điểm nào?
-Học sinh nêu nội dung của từng tranh,
Tổ chức cho hs kể chuyện theo tranh
- Qua câu chuyện em biết điều gì?
à Những kẻ ác kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
Nhận xét
4/Củng cố: 
5/Dặn dò:Về nhà đọc lại các bài đã học
Xem trước bài kế tiếp
Hát
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh đọc 
-Học sinh nêu 
-CN học sinh chỉ và đọc 
-Tổ, nhóm đọc 
-Học sinh ghép cột ngang và cột dọc
-Học sinh nêu : xe
-Học sinh ghép và nêu
-Đánh dấu thanh nằm ở âm chính
-Học sinh đọc cá nhân 
Lớp, cá nhân
-Học sinh luyện đọc
-Học sinh nêu 
-Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con .Lớp, cá nhân
-Bảng con
Học sinh đọc 
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vô vở
-Thỏ và sư tử
-Học sinh quan sát và lắng cô kể
-Hs trả lời
+Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
+Tranh 2: Vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên
+Tranh 3: Sư tử đến giếng thấy bóng của mình
+Tranh 4: nNó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết
-Dựa vào từng bức tranh hs trong nhóm nối tiếp nhau kể (4 nhóm)
-1 hs khá kể lại toàn bộ câu chuyện
-Học sinh nêu
Thi đua- tuyên dương
-Hs đọc lại toàn bài
	 Bồi dưỡng Tiếng Việt
 Luyện đọc tiếng từ trong bài ơn tập
I/ Mơc tiªu.
 - HS ®äc ®­ỵc nh÷ng tiÕng tõ cã ©m x,k, r, s, ch, kh
 - HSt×m ®­ỵc mét sè tiÕng, tõ cã ©m x, k, r, s, ch, kh vµ luyƯn ®äc.
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
LuyƯn ®äc SGK bài ơn tập
 - GV cho HS më SGK bµi ơn tập luyƯn ®äc.
 - HS ®äc bµi, kÕt hỵp pt, ®v mét sè tiÕng cã ©m x, k, r, s, ch, kh ( CN- Nhãm- Líp ®äc ).
- GV cho HS ®äc theo tay chØ cđa GV.
 - HS ®äc nèi tiÕp c¶ bµi( 5 em ®äc ).
 - HS ®äc toµn bµi trong SGK( 2 em ®äc )
-----------------------------------------------------------
 SINH HOẠT LỚP
TỔNG KẾT TUẦN 5
1 . Nhận xét tuần qua:
- Giáo viên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua.Tuyên dương những học sinh đi học đều và đúng giờ,có ý thức học tập tốt,hăng hái xây dựng +8bài,mạnh dạn tham gia các hoạt động học tập của lớp. (Hưng, Tú, Trung, Đạt, Kha, H.Huy, P.Tài, Kim, Tuệ Linh, Gia Linh, Hà, Huyền, Hân, Ngoan, Nhân)
- Động viên những em còn nhút nhát,chưa mạnh dạn tham gia vào các hoạt động chung của lớp,của trường.
 -Tuyên dương những em chuẩn bị tốt sách vở đồ dùng .sách vở được bao bìa dán nhãn cẩn thận,đồ dùng đầy đủ sắp xếp và giữ gìn cẩn thận.(Hưng, T.Linh, Tú, Hân, Ngoan, H.Huy)
 -Đọc viết chưa rỏ ràng: Phúc, Thảo, Thái, K.Phúc, Linh	
 -Giáo viên liên lạc với PHHS để tìm ra biện pháp phụ đạo giúp đỡ các em
2 .Kế hoạch tuần tới:
-Tiếp tục ôn định lớp
- Kiêm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs
-Giáo dục đạo đức cho hs
-Phụ đạo hs yếu kém
-Phụ đạo hs yếu trong giờ học
 - Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ
-Vệ sinh trường lớp sạch đẹp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 145nttd.doc