Toán(bs)
LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 6, 7
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Luyện tập củng cố về số 6, 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7.
2. Kỹ năng: Rèn so sánh 2 số trong phạm vi 7, phân tích số 6, 7.
3. Thái độ: Có ý thức học toán.
II - ĐỒ DÙNG.
Sử dụng bộ đồ dùng học toán., bảng phụ.
Ngày soạn,19 tháng 9 năm 2009 Thứ ba, ngày22 tháng 9 năm 2009 Mĩ thuật GV chuyên dạy . Toán(bs) luyện tập về các số 6, 7 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Luyện tập củng cố về số 6, 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7. 2. Kỹ năng: Rèn so sánh 2 số trong phạm vi 7, phân tích số 6, 7. 3. Thái độ: Có ý thức học toán. ii - đồ dùng. Sử dụng bộ đồ dùng học toán., bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Viết bảng con số 6, số 7. Điền dấu thích hợp vào 5 3 7 4 6 5 Chữa bài - Nhận xét. 2. Luyện tập.(30’) a) G cho H đếm từ 1->7, từ 7->1 b) Viết theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 Trong dãy số từ 1 -> 7 số nào là số lớn nhất ? Số nào là số bé nhất ? Số nào đứng liền trước số 7 ? Số nào đứng liền sau số 6 ? Số 7 đứng ở vị trí thứ mấy ? 7 em 2 H lên bảng ở dưới sử dụng bảng con Số 7 Số 1 Số 6 Số 7 Vị trí thứ bẩy c) G yêu cầu H sử dụng bộ đồ dùng học tập (hình tam giác, hình vuông, hình tròn, que tính - để phân tích số 6, số 7 rồi đọc kết quả) H tách số lượng làm 2 phần tuỳ H 7 7 7 7 7 1 6 5 2 4 3 3 4 2 5 Số 6 tương tự d) Điền dấu > < = vào chỗ chấm 3 ... 2 6 ... 5 4 ... 4 4 ... 3 7 .... 7 5 ... 6 H đọc kết quả tách H dùng bảng con 3. Làm vở ô li. Điền số và dấu vào ô trống 5 5 , 4 4 , 7 6 6 > , 4 < , = Chấm bài - Nhận xét. _ Thể dục ĐHĐN- Trò chơi vận động i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Ôn đội hình đội ngũ. Làm quen với trò chơi “Đi qua đường lội” 2. Kỹ năng: Rèn tập luyện nhiều thành thói quen. 3. Thái độ: Có ý thức tập luyện tốt. ii - địa điểm. Sân trường. iii - hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. G nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số Đứng vỗ tay và hát 2. Phần cơ bản. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ quay phải trái G kết hợp cán sự điều khiển. Trò chơi “Qua đường lội” G nêu tên trò chơi chỉ vào hình vẽ, giới thiệu cách chơi G làm mẫu H làm theo 3. Phần kết thúc. Đứng vỗ tay hát. G cùng H hệ thống bài G nhận xét tiết học. Cả lớp .. Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009 Toán (bs) luyện tập về các số 6, 7, 8, 9, 0 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố đọc, viết các số 6, 7, 8, 9, 0. So sánh các số trong phạm vi 9. 2. Kỹ năng: Thực hành làm bài tập đúng nhanh. 3. Thái độ: Có ý thức học tập môn toán. ii - đồ dùng. Bảng con + bộ đồ dùng học toán.,bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. (35’) 9 7 4 1 4 7 1. Viết bảng con. + Các số 6, 7, 8, 9, 0 + Điền số thích hợp vào ô trống + Viết số theo thứ tự vào chỗ chấm. bài1 trang21 vở BT (HS làm bài nhóm3. Bài 6: Viết các số thích hợp vào ô vuông, hình tròn. 2 H lên bảng ở dưới viết số ra bảng con. Đại diện các nhóm trình bày KQ. H làm vở BT Bài 2: Sắp xếp các số sau: 3, 4, 1, 6, 9. Theo thứ tự từ bé đến lớn: từ lớn đến bé: HS làm vở ô li. Bài 7: Diền dấu thích hợp vào ô trống. 6 9 , 8 6 , 8 8 9 6 , 7 9 , 9 5 - Nhận xét.Đánh giá. Thi nhóm 4 . Tiếng việt (bs) Ôn bài 17: u – ư i - mục tiêu. 1. Củng cố nghe đọc, viết đúng các chữ cái ghi âm và một số từ tiếng có trong bài 17 đã học. 2. Viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ. 3. Tập trung học tập, rèn tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng con + vở., bảng phụ . iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện viết bảng con. (10’) GV đọc cho HS nghe viết các chữ cái ghi âm đã học ở buổi sáng u, ư và các tiếng từ: cá thu, đu đủ,thứ tự, cử tạ HS sử dụng bảng con 2. Luyện viết vở. (10’) GV đọc các chữ cái ghi âm và tiếng từ vừa viết vào vở. GV chấm bài - Nhận xét. HS dùng vở ô li viết theo sự hướng dẫn của GV. HS chú ý ngồi viết đúng tư thế. 3. Bài tập. (10’) GV hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập tiếng Việt.bài 17,trang11,12. Chữa bài - Nhận xét. HS làm bài theo sự HD của GV. 4.Củng cố –Dặn dò (5’) -Gọi hs đọc lại bài. Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau. . Tự học ôn tập (rèn viết chính tả) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố HS nghe đọc viết đúng các chữ cái ghi âm, mở rộng một số từ tiếng. 2. Kỹ năng: Viết đũng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ. 3. Thái độ: Tập trung học tập, rèn tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. HS làm đúng các BT vở trắc nghiệm. ii - đồ dùng. Bảng con + vở ô li, bảng phụ . iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện viết bảng con. (10’) GV đọc cho HS nghe viết các chữ cái ghi âm đã học: o, c, ô, ơ, i, a, n, m Yêu cầu viết tiếng + từ lá cờ, bi ve, ba nô bé hà có vở ô li HS sử dụng bảng con 2. Luyện viết vở. (10’) a) GV đọc các chữ cái ghi âm đã viết bảng con ở trên. b) GV chấm bài - Nhận xét. 3. Bài tập. (10’) GV hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập tiếng Việt.bài 18, Chữa bài - Nhận xét. HS sử dụng vở ô li viết theo sự hướng dẫn của GV HS chú ý ngồi viết đúng tư thế HS làm bài theo sự HD của GV. 4.Củng cố – Dặn dò (5’) Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau . Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2009 Tiếng việt (bs) ôn tâp (luyện đọc) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các âm tiếng, từ đã học ở tuần 5. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, đọc nhanh. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. 4. HS làm đúng các BT. ii - đồ dùng. Sách giáo khoa + bộ đồ dùng học tập. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Đọc bài trên bảng: (10’) a) G yêu cầu H nêu những âm và chữ cái ghi âm ở tuần 5. G ghi bảng âm chữ cái ghi âm s ét sì r e rờ c k kh k hát G yêu cầu H xác định nguyên âm, phụ âm ? vì sao ? b) Đọc tiếng, từ. G yêu cầu H đọc các từ đã ghép trên bảng: lá sả, rổ rá, chữ số, kẻ ô, rổ khế, nhà lá, phở bò, ghế gỗ, ghi nhớ, nhổ cỏ, cá kho, xổ số. G lưu ý đến H đọc chậm. 2. Đọc SGK. (10’) G yêu cầu H đọc các bài 19, 20, 21. G cùng H nhận xét sửa phát âm cho điểm. 3. Luyện làm bài tập.(12’)vở BT:bài 19 trang 13. G hướng dẫn H làm bài, chữa bài - nhận xét. 4. Củng cố - Nhận xét.(3’) H đọc âm và các chữ cái Cá nhân - đồng thanh H trả lời H đọc trơn, phân tích (cá nhân đồng thanh) Đọc cá nhân - đồng thanh H làm vở bài tập Tự học ôn tập (luyện viết chính tả) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố cho H nghe đọc, viết đúng các chữ cái ghi âm và một số tiếng, từ. 2. Kỹ năng: Rèn cho H viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ thời gian. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. 4. HS làm đúng các BT. ii - đồ dùng. Bảng con + vở ô li.bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Luyện viết bảng con.(8’) G đọc cho H nghe viết các chữ cái ghi âm đã học: d, đ, u, t, x, ch , h H nghe và viết vào bảng con G nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng, từ: đỗ, dễ, chó, thư, chữ, dê dễ, chó xù H viết bảng con 2. Luyện viết vở ô li.(12’) G đọc các chữ cái ghi âm tiếng, từ cho H viết: u, ư, d, đ, ch, t, th, x đỗ, thu, chả cô chủ, chữ số, chả cá, lá thư, thị xã H viết vở 5 li Viết theo sự hướng dẫn của G Chú ý tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở, ngồi đúng đẹp G chấm bài - Nhận xét. 3. Bài tập.(12’) Hướng dẫn H làm vở bài tập.bài 20.Trang 14. Nhận xét giờ học.(3’) H làm bài .. Hoạt động NGLL Giáo dục trật tự An toàn giao thông YấU CẦU: Học sinh biết được: Cỏc hỡnh thức, cỏc loại phương tiện mà con người dựng làm phương tiện giao thụng (chuyờn chở người, hàng hoỏ, động vật) Tỏc dụng, ảnh hưởng (đặc điểm thuận tiện và khụng thuận tiện) của từng loại phương tiện giao thụng. Kể được cỏc loại phương tiện giao thụng. Nhận biết cỏc loại phương tiện giao thụng. Chuẩn bị. Giỏo viờn Hỡnh ảnh về cỏc phương tiện giao thụng (càng nhiều càng tốt, nờn sắp xếp, chọn lọc và tập hợp thành 4 nhúm như trong bài) phương tiện nào thiếu ảnh chụp cú thể vẽ sơ lược tượng trưng. Cỏc phim giỏo khoa, phim đốn chiếu (nếu cú) về cựng chủ đề. Học sinh: sưu tầm hỡnh ảnh về cỏc phương tiện giao thụng. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động 1: Học sinh thảo luận theo 3 nội dung: em hiểu cỏc phương tiện giao thụng là gỡ? Vớ dụ như những phương tiện nào? Cú thể chia chỳng thành những nhúm nào? Giỏo viờn hệ thống, kết luận lại. 2-3 học sinh nhắc lại ý đỳng. Hoạt động 2: Chia lớp thành 4 nhúm và thảo luận trong nhúm về 1 trong 4 nhúm phương tiện giao thụng (bắt thăm hoặc chỉ định) Dựng cỏc hỡnh ảnh cú được, kể tờn và minh hoạ (nếu cú) cỏc phương tiện giao thụng cụ thể trong nhúm. Kể nhanh tỏc dụng, ảnh hưởng của mỗi phương tiện cụ thể. Học sinh, đại diện từng nhúm kể nhanh về cỏc phương tiện cụ thể: nhận biết trờn bảng tranh của lớp hoặc minh hoạ bằng cỏc hỡnh ảnh của nhúm, học sinh khỏc bổ sung thờm. Cuối cựng giỏo viờn hệ thống lại, cho 2-3 học sinh nhắc lại. Hoạt động 3: Cỏc nhúm trao đổi theo gợi ý: vai trũ chung của cỏc phương tiện giao thụng với đời sống con người là gỡ? Cỏc phương tiện thụ sơ cú vai trũ và ảnh hưởng thế nào? Chiều hướng phỏt triển của những loại phương tiện hiện đại là gỡ? (cơ giới tự đụng, nhanh hơn, mạnh hơn, chở nhiều hơn, chuyờn hoỏ và tiện lợi hơn. Tuy nhiờn đầu tư tốn kộm hơn và dễ ảnh hưởng xấu đến mụi trường. Học sinh: đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. Giỏo viờn tổng kết cỏc ý kiến của lớp- uốn nắn và cho nhắc lại Hoạt động 4: Giỏo viờn chia lớp thành 2 đội để thi đua. Hai đội lần lượt cử người lờn để nhận biết, kể tờn cỏc phương tiện giao thụng dỏn trờn 4 bảng tranh của giỏo viờn (mục tiờu: kể hết, chỉ đỳng, thời gian ngắn). Giỏo viờn ghi kết quả cho từng người của 2 đội (số phương tiện kể đỳng, chỉ đỳng, thời gian để kể hết). Tuyờn dương đội chỉ đỳng, chỉ đủ và chỉ nhanh
Tài liệu đính kèm: