Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Đặng Thị Kim Tuyến - Trường Tiểu học Hợp Đức

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Đặng Thị Kim Tuyến - Trường Tiểu học Hợp Đức

Toán

SỐ 7

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Khái niệm về số 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7

b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 7

c/ Thái độ : Thích học toán

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh bài tập, Mô hình bài tập 2, 3

b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, SGK

III/ Các hoạt động:

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Đặng Thị Kim Tuyến - Trường Tiểu học Hợp Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5 
Ngµy so¹n: 16/9/2011 
Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 19 th¸ng 9 n¨m 2011
Chµo cê 
--------------------------------------------------- 
Toán
SỐ 7
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Khái niệm về số 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết số 7
c/ Thái độ	: Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh bài tập, Mô hình bài tập 2, 3
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Cho HS cài số 6
- Cài các số theo thứ tự từ 1 đến 6
- So sánh các số trong phạm vi 6
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 7
2/ Hướng dẫn lập số 7
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Có tất cả mấy bạn?
- Hướng dẫn Hs thao tác với đồ dùng học tập.
- Nói: Số lượng bạn đang chơi, số lượng que tính, số lượng hình tròn đều giống nhau là 7.
- Hỏi: 6 thêm 1 được mấy?
+ Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết
+ Nhận biết thứ tự của số trong dãy số từ 1 đến 7
3/ Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 7
- Bài 2: Viết số thích hợp vào 
- Bài 3: Viết số thích hợp vào 
- Bài 4: Điền dấu ><=
- Chấm một số bài HS làm xong
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: hoàn thành tiếp bài tập
- HS 1: Đọc và cài số 6
<
>
- HS 2: 1, 2, 3, 4, 5, 6
- HS 3: 4 5 5 1
>
<
 2 3 4 3
- HS đọc lại đề bài: số 7
- HS xem tranh, nhận xét: có 6 em đang chơi, có 1 em chạy đến
- HS lấy: 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa
- HS lấy: 6 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn nữa
- HS: được 7
- HS đọc: sô 7
- HS cài chữ số 7
- HS viết số 7 vào bảng con
- HS cài số 7 theo thứ tự từ 1 đến 7 xong đếm xuôi, đếm ngược
- HS viết 1 hàng số 7
- HS nêu được: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6..............
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài 1 em lên chữa bài
- Nghe
Học Vần
Bµi 17: u - ư
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh nụ, thư
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: u, ư
2/ Dạy chữ u:
- Giới thiệu ghi chữ nụ: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tranh: nụ hoa
- Đọc tiếng nụ
3/ Dạy chữ ư:
- Phân biệt chữ u và ư
- Giới thiệu tiếng thư
- Cho xem: lá thư và tiếng thư
4/ Luyện viết bảng con 
- Cho HS nhận diện chữ u, ư ( nét xiên phải + nét móc ngược )
Chữ ư có nét phụ móc trên nét móc ngược thứ hai
- Hướng dẫn viết: nụ, thư
5/ Từ ứng dụng:
- giới thiệu từ ngữ và hướng dẫn Hs đọc
- Phân tích tiếng có chữ: u, ư
- Giải nghĩa từ: cá thu, đu đủ
- HS đọc: tổ, cờ
 lá, mạ
 tò, vò
 thơ ca
- HS viết: tổ cò, lá mạ
- Đọc lại: u, ư
- Phát âm (5 em)
- Phân tích: n + u +
- Đánh vần
- Đọc trơn: nụ
(cá nhân, đồng thanh)
- Phân tích: th + ư
- Đánh vần
- Ghép chữ: thư
- Đọc trơn: thư
- HS viết: u, ư trên bảng con
- HS viét: nụ, thư
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
Bµi 17: u - ư (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được câu ứng dụng. 
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời tự nhiên, đúng chủ đề
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1
- Quan tâm chữa phát âm sai cho HS
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Treo tranh
- Giới thiệu câu văn: Thứ tư bé Hà thi vẽ
- Đọc mẫu và yêu cầu 2 em đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết gồm 4 dòng: u, ư, nụ, thư
- Nhắc lại cấu tạo chữ, ghi âm tiếng ứng dụng: nụ, thư
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: u, ư
2/ Hướng dẫn luyện nói
- Cô dắt cháu đi đâu?
- Chùa một cột ở đâu?
- Em biết giừ về thủ đô Hà Nội
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Cho HS đọc các tiếng trong bài có chữ u, ư
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, đồng thanh)
- Thảo luận tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng: thứ tư
- Đọc lại (2 em)
- Đem vở TV
- HS viết
- HS: Thủ đô
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc lần lượt từng trang
- Thi dua đọc
------------------------------------------------------------ 
Thủ Công
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết2)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học cách xé, dán hình vuông, hình tròn
b/ Kỹ năng	: Biết xé, dán hình vuông, hình tròn theo mẫu
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Hình mẫu, giấy màu
b/ Của học sinh	: Giấy nháp,hồ dán, giấy màu
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
Hoạt động 2: Học sinh nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn tiết trước đx học.
3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ.
- Vẽ hình vuông cạnh 8 ô
- Vẽ hình tròn:
Vẽ lại hình vuông cạnh 8 ô
Vẽ vanh 4 góc để tạo hình tròn
- Xé hình vuông
- Xé hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn trên giấy trắng
4/ HS thực hành
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Hướng dẫn thao tác theo các bước
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- 2 em đem vở
- Nghe
- Nghe
- Xem, quan sát
- Phát biểu: hình tròn, hình vuông
- Trả lời: mặt trăng, viên gạch hoa
- Quan sát GV xé
- HS thực hành
- Vẽ hình vuông
- Vẽ hình tròn
- Xé hình vuông, hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn
- Nghe
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Ngµy so¹n: 18/9/2011 
Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2011
Toán
SỐ 8
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Khái niệm về số. Thứ tự các số từ 1 đến 8
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết số 8
c/ Thái độ	: Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh bài tập, Mô hình chấm tròn. Các chữ số rời
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS: viết số 7, đếm từ 1 đến 7, so sánh các sô từ 1 đến 7
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 8
2/ Hướng dẫn khái niệm về số 8
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Có mấy bạn nhỏ đang chơi nhảy dây?
- Hỏi: Có máy bạn đang chạy vào
- Hỏi: 7 bạn thêm 1 bạn được mấy bạn
- Treo mô hình cấu tạo chữ số 8, 7 với 1
- Hỏi: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn?
Tương tự hỏi: 7 con tính và 1 con tính; dùng que tính
- Nói: 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính, 8 que tính đều có chung số 8
3/ Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết
- Giới thiệu số 8 in trên tờ bìa và hướng dẫn viết chữ số 8 viết.
4/ Thứ tự dãy số từ 1 đến 8
5/ Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 8
- Bài 2: Viết số thích hợp vào 
- Bài 3: Hướng dẫn dãy trên lớn dần, dãy dưới bé dần (8 đến 1)
- Bài 4: So sánh rồi điền dấu
6/ Trò chơi: Sắp nhanh số
- HS 1 viết số 7
- HS 2 viết: 1 đến 7
- HS 3 điền =
2 6; 7 6; 7 7
- HS đọc lại đề bài: số 8
- HS xem tranh
- Phát biểu
Có 7 bạn đang chơi nhảy dây
Có 1 bạn chạy vào
7 bạn thêm 1 bạn được 8 bạn
- 7 chấm thêm 1 chấm được 8 chấm
- HS dùng 7 que tính và 1 que tính.
- HS đọc: tám
- HS xem và viết số 8 trên bảng con
- HS đếm và cài các số từ 1 đến 8
- HS viết số 8
- HS chữa bài (4 em)
Chú ý nêu cấu tạo số 8
- HS làm bài, chữa bài
- Tham dự 4 nhóm, mỗi nhóm 8 em
------------------------------------------------------------------
Học Vần
Bµi 18: x - ch
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : x, ch. Đọc, viết: xe, chó
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được x, ch, xe, chó
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh xe, chó
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em đọc GSK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: x, ch
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ x:
- Giới thiệu ghi chữ x: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng xe
- Giới thiệu tranh xe ô tô. Ghi chữ xe. Đọc trơn
3/ Dạy chữ ch: Phát âm (chờ)
- Giới thiệu tiếng “chó”
- Giới thiệu tranh con chó
- Đọc trơn: chó
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ x ( nét cong hở trái + nét cong hở phải)
Chữ ch: chữ c nối chữ h
- Hướng dẫn viết: xe, chó
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thợ xe, chì đỏ
 xa xa, chả cá
- Giải nghĩa từ: Thợ xẻ (chuyên xẻ gỗ)
 Chả cá (chả làm bằng thịt cá)
- HS đọc: n -nụ
 th - thư
 cá thu
 củ từ
- HS viết: n, nụ
 u, thư
- Phát âm x, ch (đồng thanh)
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng xe
- Đánh vần tiếng xe
- Đọc trơn: xe
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “chó”
- Đánh vần tiếng “chó”
- Đọc trơn: 2 em
- HS viết: x, ch, xe, chó
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Nghe
Học Vần
Bµi 18: x - ch (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được câu ứng dụng. Biết ngắt hơi
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời câu hỏi
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp: âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu luyện đọc: xe ô tô chở cá về Thị xã.
- Hướng dẫn đọc và tìm tiếng có chữ x, ch
- Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: x, ch, xe, chó
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Chỉ kể tên các loại xe trong tranh?
+ Xe bò dùng chở gì?
+ Xe lu dùng làm gì?
+ Xe ô tô trong tranh còn gọi là gì?
+ Kể các loại xe khác.
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm  ...  HS làm bài và chữa bài
-------------------------------------------------------------------- 
Học Vần
Bài 20: K - KH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh. SGK
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Cho lớp dùng bảng con
- Gọi đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: k, kh
2/ Dạy chữ ghi âm k:
- Giói thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”
- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.
3/ Dạy chữ ghi âm kh:
- Giới thiệu chữ kh. phát âm
- Giới thiệu tiếng khế
- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ k ( nét khuyết trên + nét thắt + nét móc ngược)
Chữ kh: ( k nối con chữ h) 
Chữ kẻ, khế
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Giải nghĩa từ: khe đá
- HS đọc: s - sẻ
 r - rễ
- HS đọc: chữ số
 rổ cá
- HS viết: s, r, sẻ, rễ
- 1 em đọc
- HS Phát âm : ca, khờ
(1 lần đồng thanh)
- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”
- Đánh vần tiếng “kẻ”
- Cài tiếng “kẻ”
- Đọc trơn: kẻ
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế
- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế
- HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế.
- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe đá......... (cá nhân, tổ, lớp)
------------------------------------------- 
Học Vần
Bài 20: K - KH (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Luyện đọc được câu ứng dụng. Biết trả lời tự nhiên
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời câu hỏi đúng chủ đề
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu câu văn luyện đọc và cho HS đọc.
- Đọc mẫu và cho 3 HS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 4 dòng: k, kh, kẻ, khế
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề:
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các vật, các con vật kêu như thế nào?
+ Em có biết tiếng kêu của con vật khác không?
+ Có tiếng kêu nào làm em khiếp sợ phải chạy vào nhà trốn?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc tiếng có chữ : k, kh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh và nói được nội dung tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 3 em lần lượt đọc
- Lớp đọc một lần
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Trả lời
- Trả lời
- Đem SGK
- HS đọc lần lượt từng trang
- Lớp theo dõi nhận xét
- Nghe
---------------------------------------------------------- 
MÜ thuËt: 
GV d¹y chuyªn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 20/9/2011 
Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2011
ThÓ dôc:
 ÑOÄI HÌNH ÑOÄI NGUÕ –TROØ CHÔI.
 I / MUÏC TIEÂU : 
	- OÂn taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ. Hoïc quay phaûi, quay traùi (GT). OÂn troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi”.
 - Thöïc hieän ñöôïc ñoäng taùc cô baûn ñuùng, nhanh, traät töï, kyû luaät hôn giôø tröôùc. Bieát tham gia vaøo troø chôi töông ñoái chuû ñoäng.
	- Traät töï, kyû luaät, tích cöïc taäp luyeän. 
II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC : 
	- Giaùo vieân : Chuaån bò 1 coøi. 
	- Hoïc sinh : Trang phuïc goïn gaøng. 
III/ HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : 
Khôûi ñoäng : Ñöùng giaäm chaân, voã tay, haùt. (2 phuùt) 
Kieåm tra baøi cuõ : Hoûi töïa baøi giôø tröôùc. (1 phuùt) 
Baøi môùi : 
Giôùi thieäu baøi : Ñoäi hình ñoäi nguõ – Troø chôi. (1 phuùt)
Caùc hoaït ñoäng :
Hoaït ñoäng daïy
Hoaït ñoäng hoïc
* Hoaït ñoäng 1 : OÂn taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ. 
* Caùch tieán haønh :
+ Sau moãi laàn GV nhaän xeùt, cho HS giaûi taùn roài taäp hôïp. 
- Laàn 3 : ñeå CS taäp hôïp
- Nhaän xeùt : GV nhaän xeùt.
* Hoaït ñoäng 2 : OÂn troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi”. 
* Caùch tieán haønh :
+ GV cuøng HS keå theâm caùc con vaät phaù haïi muøa maøng. nöông raåy laø nhöõng con vaät coù haïi caàn phaûi dieät tröø. GV cho HS chôi thöû ñeå caùc em nhôù laïi vaø naém vöõng caùch chôi. Cho HS chôi chính thöùc, coù theå phaït nhöõng em “dieät nhaàm” con vaät coù ích, chôi theo ñoäi hình haøng ngang. 
- Nhaän xeùt : GV nhaän xeùt.
4 haøng doïc 
Thöïc hieän theo GV
4 haøng ngang 
Thöïc hieän theo GV
 4. Cuûng coá : (4 phuùt) 
	- Thaû loûng. 
	- Giaùo vieân cuøng hoïc sinh heä thoáng laïi baøi. 
IV/ Hoaït ñoäng noái tieáp : (2 phuùt) 
	- Bieåu döông hoïc sinh hoïc toát, giao baøi veà nhaø. 
	- Ruùt kinh nghieäm.
------------------------------------------------------------------- 
Học Vần
Bài 21: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc viết thông thạo: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc được từ ngữ ứng dụng
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được các chữ ghi âm trong bảng ôn
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ôn, bảng con
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết
Đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập
- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học trong tuần
- Giới thiệu bảng ôn tập (1) cho HS phát âm các chữ hàng ngang, hàng dọc.
- Hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- Nhắc HS biết luật chính tả chữ k với e, ê, i
+ Luyện đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
+ Luyện viết bảng con
- Viết mẫu và giảng cách viết: xe chỉ, củ xả.
- Chữa sai cho HS
- Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- HS đọc: k - kẻ
 kh - khế
 kẻ hở - khe đá
 kì cọ - cá kho
- HS đọc: “ Chị Kha kẻ vở...”
- HS viết: k, kh
 kẻ vở
 cá kho
- Phát biểu: x, r, s, k, ch....
- HS đọc: e, ê, i, a, u ,ư
- HS đọc: x, k, r, s, ch, kh
- HS lần lượt đọc tiếng bắt đầu bằng chữ x, k, r, s..........
- HS đọc từ ứng dụng:
xe chỉ kẻ ô
củ xả rổ khế
(cá nhân, tổ, lớp)
- Hs viết bảng con
- Nghe
------------------------------------------------------------ 
Học Vần
Bài 21: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết đọc câu ứng dụng. Biết nghe và kể lại câu chuyện : Thỏ và Sư Tử
b/ Kỹ năng	: Biết nghe và kể lại câu chuyện
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện đọc, tranh kể chuỵên
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng ôn từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu luyện đọc: Xe ô tô chở khỉ và Sư tử về sở thú
- Hỏi: Tiếng nào trong câu bắt đầu bằng các chữ” x, ch, kh....
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 2 dòng: xe chỉ, củ sả
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nói
- Giới thiệu câu chuyện
- Kể chuyện
+ Tranh 1: Thỏ đến nộp mạng cho Sư Tử muộn.
+ Tranh 2: Thỏ dùng mưu đối đáp với Sư Tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến cái giếng
+ Tranh 4: Sư Tử hiếu chiến bị tiêu diệt
Hoạt động 4: CHo HS thi kể chuyện
Họat động 5: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS thảo luận và nhận xét tranh.
- HS đọc (tổ, lớp, cá nhân)
- Phát biểu
- HS viết vào vở TV
- HS nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thi đua kể chuyện
Kể nối tiếp theo (tổ, nhóm)
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nghe
------------------------------------------------------------------ 
Tự Nhiên và Xã Hội
VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết thân thể sạch sẽ giúp con người khỏe mạnh, tự tin
b/ Kỹ năng	: Phân biệt được đúng sai
c/ Thái độ	: Ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh
b/ Của học sinh	: SGK- Vở bài tập
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 em trả bài theo các câu hỏi:
+ Để bảo vệ mắt em nên tránh những trò hcơi nào?
+ Điều gì có hại cho tai?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Hướng dẫn hoạt động:
a. Cho HS thảo luận cặp
Nội dung: Làm gì hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
b. Hướng dẫn quan sát SGK để nêu được việc nào đúng, việc nào sai
- GV chốt ý chính về ý thức đúng sai
c. Hướng dẫn thảo luận chung:
- Việc nào cần làm khi tắm?
- Cách tắm như thế nào?
- Tắm xong phải làm gì?
- Nên rửa tăynh thế nào?
- Nêu những việc không nên làm đối với tay chân?
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- tuyên dương nhóm học tốt
- Dặn dò: Thực hành những điều đã học.
- HS trả lời: không nhìn lên mặt trời, không dụy tay bẩn
- HS trả lời: Không ngồi gần âm thanh to, không dùng que ngoáy tai
- Thảo luận
+ Tắm gội
+ Thay quàn áo
+ Không chơi bẩn...
- Phát biểu trước lớp
- Trao đổi từng cặp
- Tranh nào đúng?
- Tranh nào sai?
- Phát biểu trước lớp và giải thích vì sao đúng, vì sao sai?
- Chuẩn bị đồ dùng trước khi tắm: thau, xô, khăn, .......
- Kì cọ mặt mũi, tay chân
- Lau mình, mặt quần áo
- Đi chân đất, ăn bốc
- Nghe
-------------------------------------------------------------- 
sinh ho¹t líp
TuÇn 5
I/ Môc tiªu :
- §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 5 cña líp .
- TriÓn khai ho¹t ®éng tuÇn 6 .
II/ C¸c ho¹t ®éng chñ yÕu :
1/ §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 5 :
- C¸c tæ tr­ëng nªu kÕt qu¶ theo dâi ho¹t ®éng cña tæ .
- Líp tr­ëng bæ xung vÒ kÕt qu¶ cña tõng tæ .
- HS ph¸t biÓu ý kiÕn .
- B×nh chon tæ xuÊt s¾c , c¸ nh©n tiªu biÓu .
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.
2/ TriÓn khai c«ng t¸c tuÇn 6 :
GV triÓn khai mét sè ho¹t ®éng cña nhµ tr­êng vµ c«ng t¸c ®éi .
===================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 5(1).doc