Học âm
Bài 17: u – ư
I. Mục tiêu :
KT: - Giúp HS biết đọc, biết viết : u – ư – nụ – thư
KN: - Đọc được u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô
GDHS: Ngồi học ngay ngắn, không hái hoa bừa bãi, không đọc thư của người khác
II.Chuẩn bị :
GV : sgk, chữ ghép, bảng phụ, 1 nụ hồng, 1 lá thư
HS : Sgk, chữ ghép, vở tập viết, bảng ghép
III.Các hoạt động dạy học
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2015 CHÀO CỜ TUẦN 5 Nghe nói chuyện dưới cờ **************************** Học âm Bài 17: u – ư I. Mục tiêu : KT: - Giúp HS biết đọc, biết viết : u – ư – nụ – thư KN: - Đọc được u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng - Viết được : u, ư, nụ, thư - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô GDHS: Ngồi học ngay ngắn, không hái hoa bừa bãi, không đọc thư của người khác II.Chuẩn bị : GV : sgk, chữ ghép, bảng phụ, 1 nụ hồng, 1 lá thư HS : Sgk, chữ ghép, vở tập viết, bảng ghép III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.KTBC: - GV giơ bảng phụ : tổ cò, lá mạ da thỏ, thợ nề gọi 2 HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : tổ cò lá mạ - GV nhận xét – ghi điểm 3.Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài, dạy chữ ghi âm - GV ghp bảng : u Cấu tạo : Chữ u in gồm 1 nét móc ngược phải và 1 nét sổ thẳng . Yu cầu HS ghép bảng : u - GV viết : u - Có âm u muốn có tiếng nụ ta phải ghép thêm âm gì và dấu gì? - GV ghp + viết : nụ Cho HS quan sát nụ hoa Liên hệ : Các em thấy ở đâu có nụ hoa ? GDHS: Không hái hoa ở nơi cộng cộng h GV viết nụ - GV chỉ lại bài - GV ghép bảng : ư - Cấu tạo : chữ ư in gồm 1 nét móc ngược phải và 1 nét sổ thẳng, thêm dấu móc trái nét sổ thẳng thứ 2 ( như dấu của ơ ) - So sánh : u –ư có gì giống và khác nhau : Yêu cầu HS ghép bảng : ư - GV viết chữ : ư - Có âm ư muốn có tiếng thư ta phải ghép thêm âm gì? - GV ghép + viết bảng : thư - GV cầm lá thư hỏi : Cô có gì đây? - Thư dùng để làm gì? Liên hệ : Đ bao giờ gia đình em nhận được thư chưa? ai gửi ? GDHS: Không được bóc thư xem nếu không phải lá thư của mình - GV chỉ bảng - GV chỉ bảng toàn bài - Trò chơi ( 5’) Đưa thư HĐ2 ( 8-10’) Luyện viết bảng và đọc tiếng ứng dụng - GV viết mẫu : u ư nụ thư Gv nhận xét chỉnh sửa - GV viết bảng : cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - Tìm gạch chân tiếng mang âm vừa học ? - GV chỉ bảng tiếng vừa tìm - GV chỉ từng từ Cá thu : (GV đưa tranh vẽ) là loại cà sống ở biển có thân thon, dài, thịt ăn ngon Thứ tự : Chỉ lần lượt từ thấp đến cao hoặc từ trước đến sau Liên hệ : Khi xếp hàng phải xếp thứ tự từ thấp đến cao Cử tạ : GV treo tranh giới thiệu người đang tập cử tạ - GV chỉ bảng toàn bài 4. Củng cố - GV chỉ bảng toàn bài : thứ tự, không theo thứ tự - Các em vừa học âm gì? - GV nhận xét tiết học TIẾT 2 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài tiết 1 - GV chỉ bảng thứ tự, không theo thứ tự 3.Luyện tập HĐ 1: đọc câu ứng dụng - GV chỉ tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? - Các bạn nhỏ này đang tham gia cuộc thi vẽ - GV vb: thứ tư, bé hà thi vẽ - Tìm gạch chân tiếng mang âm vừa học ? - GV chỉ bảng tiếng vừa tìm - GV chỉ câu ứng dụng - GV chỉ bảng toàn bài HĐ 2 ( 5-6’) Luyện viết vở Gv nu yêu cầu viết - GV hướng dẫn viết từng dòng GDHS: Ngồi viết đúng tư thế viết, giữ sạch vở, viết đúng, đều, đẹp, đúng cự li, khoảng cách - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét Trị chơi : Mũi, cằm, tai HĐ 3: Luyện nói Hỏi : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Tranh vẽ gì? -Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? - Chùa 1 cột ở đâu? - Hà Nội được gọi là gì? - Nước ta có mấy thủ đô ? Mở rộng : Em biết gìvề thủ đô Hà Nội GDHS: Lòng tự hào, yêu quê hương đất nước 4.Củng cố- dặn dò: - GV chỉ bảng toàn bài - GV trả bài viết – nhận xét - GV nhận xét tiết học – tuyên dương. - Về học bài, xem trước bài kế tiếp HS đọc cn – đt Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - HS viết bảng: Lắng nghe - HS nhận biết, đọc cn- đt : u 2-3 em nhắc lại cấu tạo - HS ghép + đọc : u HS đọc cn - đt - trả lời, ghép bảng : nụ - HS đọc cn- đt - HS đọc trơn : cn – đt HS quan sát HS lắng nghe HS đọc cn- đt HS đọc cn- đt HS nhận biết, đọc cn – đt - 2-3 em nhắc lại cấu tạo - Giống : Đều có u - Khác: u không có dấu móc ư có dấu móc - HS ghép + đọc : ư HS đọc cn – đt HS trả lời, ghép bảng : thư - HS đọc cn- đt - Thư - Thư để gửi cho người thân quen để hỏi thăm, báo tin - HS kể lại Lắng nghe HS đọc cn – đt HS đọc cn – đt - HS theo dõi, viết vào bảng con - HS đọc nhẩm - 2 em lên tìm trên bảng - HS đọc cn- đt - HS đọc cn- đt - HS lắng nghe - HS quan sát - HS đọc cn- đt - HS đọc cn- đt - u – ư Lắng nghe - HS đọc cn- đt - Các bạn nhỏ đang vẽ tranh - HS đọc nhẩm - 1 em lên bảng tìm và gạch chân - HS đọc vần cn- đt - HS đọc trơn cn- đt - HS đọc cn – đt Lắng nghe, viết bài - HS viết bài vào vở từng dòng : Lắng nghe Lắng nghe Cả lớp tham gia - Thủ đô - Cô giáo đưa HS đi thăm cảnh ở thủ đô Hà Nội - Chùa một cột - ở Hà Nội - Thủ đô - Có 1 thủ đô - Qua phim, tranh ảnh, qua chuyện kể - HS đọc cn- đt Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Bài : SỐ 7 I.Mục tiêu : KT: Biết 6 thêm 1 được 7 KN: Biết viết số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7 ; Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 ( Bài tập cần làm: 1,2,3) GDHS: Ham học toán, đọc, viết chính xác II.Chuẩn bị : GV : sgk, bộ đồ dùng dạy toán HS : sgk, bảng, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.KTBC: - Tiết trước lớp học bài gì? - Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 6, đếm ngược từ 6 đến 1 - 6 gồm mấy và mấy ? - GV nhận xét – ghi điểm 3.Bài mới : + GTB – ghi bảng tựa bài : Số 7 HĐ 1: Lập số 7 . biết 6 thêm 1 là 7 + GV treo tranh lên bảng hỏi: - Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu ? - Có thêm mấy bạn muốn chơi ? - 6 bạn thêm 1 bạn tất cả là mấy bạn? +Yu cầu HS quan sát hình minh họa hỏi có 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn . Hỏi em có tất cả mấy chấm tròn ? + GV chỉ hình con tính hỏi: - Hình vẽ trên cho biết những gì? 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7. Để thể hiện số lượng là 7 người ta dùng chữ số 7. GV giới thiệu số 7 in - Chữ số 7 viết viết như sau: 7 7 Yêu cầu HS tập viết chữ số 7 vào bảng con Gv nhận xét, chỉnh sửa - Yêu cầu HS lấy 7 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1 đến 7 - Số 7 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng trước số 7 ? - GV chỉ bảng Trò chơi : Con Thỏ HĐ 2 : Biết viết số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7 ; Bài 1 : Viết số 7 Gv yêu cầu HS viết 2 dòng số 7 vào vở Gv theo dõi, giúp đỡ Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu - GV theo dõi + Có tất cả mấy chiếc bàn là ? + Có mấy bàn là trắng ? + Có mấy bàn là đen ? - 7 bàn là gồm 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen ta nói : 7 gồm 6 và 1 ; 1 và 6 - Tương tự với các tranh còn lại 7 gồm 5 và 2 ; 2 và 5 7 gồm 4 và 3 ; 3 và 4 - GV giúp HS nắm được cấu tạo của số 7 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu - Đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới sau đó điền tiếp các ô thứ tự - Yêu cầu HS làm theo nhóm - Số nào cho biết cột đó có nhiều ô vuông nhất ? - Trong các số đã học số nào lớn nhất ? - Số 7 lớn hơn những số nào ? - Gọi HS đọc dãy số sau khi điền được HĐ 3 : Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu 7 ...6 2 ...5 7 ...2 6 ....7 7 ....3 5 ...7 7....4 7 .....7 - Yêu cầu cả lớp làm vào vở Gọi 4 HS yếu lên bảng chữa bài GV nhận xét - GV thu chấm 1 số bài 4.Củng cố dặn dò : - Nay lớp học bài gì? Liên hệ : Tổ 1 có 6 bạn nay cô chuyển thêm 1 bạn nữa vào tổ một. Hỏi tổ 1 có tất cả mấy bạn ? GDHS: Phải đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập - GV trả bài – nhận xét cách làm- tuyên dương em làm tốt - Ôn lại bài, xem trước bài số 8 Giữ trật tự - Số 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 gồm 1 và 5 6 gồm 2 và 4 6 gồm 3 và 3 Lắng nghe - HS nhắc lại tựa bài - Có 6 bạn chơi cầu - Có thêm 1 bạn muốn chơi - 6 bạn thêm 1 bạn tất cả là 7 bạn - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả l 7 chấm tròn - 6 con tính thêm 1 con tính tất cả là 7 con tính - HS theo dõi HS đọc cn – đt - HS viết bảng : 7 Lắng nghe HS thực hiện theo yêu cầu Lớp theo dõi, nhận xét HS đọc cn – đt - Số 7 đứng liền sau số 6 - Số 6 đứng trước số 7 - HS đếm xuôi từ 1 đến 7; đếm ngược từ 7 đến 1 Cả lớp tham gia Nêu yêu cầu - HS viết vào vở 2 dòng số 7 - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm vào phiếu + chữa bài - 7 chiếc bàn là - Có 6 bàn là trắng - Có 1 bàn là đen - HS nhắc lại HS nêu cấu tạo của số 7 - Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 2 1 - Số 7 - Số 7 lớn nhất 7 > 1, 2, 3, 4, 5, 6 - HS đọc : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, - Điền dấu thích hợp vào ô trống HS làm bài Giứ trật tự - Số 7 - 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy *************************** Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2015 Học âm Bài 18: x - ch I/ Mục tiêu : KT: Giúp HS nêu được cấu tạo chữ x – xe – ch – chó KN: Biết ghép : x – xe – ch – chó Đọc được : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng Viết được : x, ch, xe, chó Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô GDHS: Ngồi học ngay ngắn, đi đứng phần đường của mình để tránh tai nạn giao thông II. Chuẩn bị : GV :sgk, chữ ghép, bảng phụ, tranh xe ô tô, con chó HS : Sgk, chữ ghép, vở tập viết, bảng ghép III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.KTBC: - GV giơ bảng phụ : u – ư – nụ – thư c thu – đu đủ – cử tạ – thứ tự - GV đọc : u ư nụ thư - GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài, dạy chữ ghi âm - Hôm nay lớp học 2 âm, âm mới đầu tiên là: - GV gắn bảng : x Cấu tạo : Chữ x iên là 1 xiên trái và 1 nét xiên phải cao 2 li Yêu cầu HS ghép bảng : x - GV viết x - Cĩ m u muốn có tiếng xe ta phải ghép thêm âm gì? - GV ghép + viết : xe - GV chỉ tranh hỏi : tranh vẽ gì? - Xe ô tô dùng để làm gì? GDHS: Không lại gần để nghịch, đi bộ trên đường cần đi đúng phần đường của mình để tránh tai nạn giao thông GV ghép bảng : xe - GV chỉ lại bài + Các em học thêm âm mới nữa - GV viết bảng : ch - Cấu tạo : chữ ch gồm có 2 âm ghép lại : âm c đứng trước âm h đứng sau - So sánh : x – ch có gì giống và khác nhau Yêu cầu HS ghép bảng : ch ... au, khoảng cch giữa 2 tiếng bằng con chữ o. -Cho hs lần lượt viết vào bảng con. GV theo dõi sửa sai. HĐ 3: Dạy từ ứng dụng. -Gv ghi bảng: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế -Cho HS đọc từ ứng dụng (thứ tự, không thứ tự) 4. Củng cố: -Gọi HS đọc bài trên bảng. - GV nhận xét tiết học, chuyển tiết Tiết 2 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài tiết 1 -Gọi hs đọc bài tiết 1. -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Luyện tập”, ghi tựa. HĐ 1: Luyện đọc. Cho hs quan sát tranh. Hỏi: Tranh vẽ gì? Liên hệ giáo dục: Yêu quý và bảo vệ các con vật trong mọi lúc, mọi nơi. -Gv ghi câu ứng dụng lên bảng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú . -Chỉ bảng câu ứng dụng, GV đọc mẫu. HĐ 2: Luyện viết. -Gv hướng dẫn viết bài vào vở. -Gv chấm 10 bài, nhận xét. HĐ 3: Kể chuyện -Gọi HS nêu tên câu chuyện -Gv kể chuyện theo tranh. Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng, sư tử nhìn xuống thấy một con sư tử đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức quá nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận. Nó giãy giụa, sặc nước mà chết. Hướng dẫn HS xem tranh và kể lại nội dung câu chuyện. -Gv gợi ý: 1 em nêu câu hỏi, , em kia dựa vào câu hỏi theo tranh kể lại nội dung từng tranh. Liên hệ giáo dục: Nêu ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. 4. Củng cố dặn dò: -Gọi một số HS yêu lên bảng đọc lại bài Gv nhận xét tiết học -Về đọc lại bài . Chuẩn bị bài sau. Ht tập thể -2 hs đọc. 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con: k kh kẻ khế lắng nghe -Nhắc lại tựa. HS nêu: x, ch, ư, u, s, r, k, kh. -Nhẩm. Hs đọc cn -đt -HS ghép, đọc cn – đt Hs đọc cn – đt -HS đọc cn – đt HS yếu đọc Cả lớp chơi. -Theo dõi. HS theo dõi HS viết bảng con: xe chỉ củ sả hs đọc nhẩm HS đọc cn- đt -2 HS đọc. Lắng nghe -Hs đọc (cá nhân 2 em). - Vẽ các con vật được chở về sở thú HS đọc nhẩm. HS đọc cn- đt -HS viết lần lượt từng dòng. Thỏ và sư tử. -Lắng nghe, ghi nhớ nội dung HS tập kể trong nhóm Cử đại diện nhóm lên kể. -Từng cặp lên kể, em khác nhận xét, bổ sung. 2 em đọc, cả lớp theo dõi. Lớp theo dõi, nhận xét Lắng nghe Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy TOÁN Số 0 I.Mục tiêu: KT:- HS viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9 ; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 . KN: HS nắm chắc kiến thức đã học và biết vận dụng vào thực tế . TĐ: GDHS tính chủ động trong học tập . II.Chuẩn bị: GV: Một số tranh minh hoạ, 4 que tính. HS: SGK, bảng cài, bảng đen, phấn, vở luyện toán III. Cc hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gv ghi bài tập: -Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: “Số 0”, ghi tựa. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: HĐ 1: Giới thiệu số 0. Bước 1: Hình thnh số 0. -Hướng dẫn hs lấy 4 que tính, mỗi lần bớt đi 1 que. Hỏi: 4 que tính, bớt đi 1 que tính, còn mấy que tính? Lần lượt hỏi cho đến khi không còn que tính nào nữa. -Hướng dẫn quan sát tranh vẽ. Hỏi: .Lc đầu trong bể có mấy con cá ? .Lấy đi một con cá thì còn lại mấy con cá ? .Lấy tiếng một con cá nữa thì còn lại mấy con cá ? .Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn lại mấy con cá ? -Gv nêu: để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không. Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết. -Gv nêu: Số không được viết bằng chữ số 0. -Cho HS tìm số 0 trên bảng cài. -Giới thiệu số 0 in, số 0 viết: 0 0 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. -Cho HS đếm xuôi, ngược. GV hỏi: .Quan sát các số từ 09 em thấy số nào bé nhất? .0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? -Gv ghi bảng:0<1. Gọi hs đọc. *Nghỉ 5’: Trò chơi “Con thỏ” HĐ 2: Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 . Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho hs viết số 0 vào bảng con vào vở. -Gv nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu của bài. Gọi HS đọc kết quả từng hàng GV nhận xét Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Gv giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước ” - Yêu cầu HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 . Hỏi: Số liền trước của 2 là mấy, số liền trước của 1 là mấy ?.. - Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống -GV phát phiếu học tập, 1 HS lên bảng làm Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu . Gv nhận xét Bài 4: GV gợi ý HS nêu yêu cầu. .Cột 1: GV ghi đề và hướng dẫn làm: Yêu cầu HS làm vào vở phần còn lại Gv theo dõi, giúp HS yếu - Gọi 1 HS yếu lên bảng chữa bài - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Hơm nay, các em học thêm số mấy ? - Cho HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Nhận xét tiết học -Về làm bài tập ở vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. Giứ trật tự -2 hs lên làm: Nhắc lại tựa. HS thực hiện. -4 que tính, bớt đi 1 que tính còn 3 que tính. có 3 con cá. còn lại 2 con cá còn 1 con cá khơng còn con cá nào. -Theo dõi. Hs ghép: 0, nêu cấu tạo, đọc cn. - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. -Số 0 bé nhất trong dãy số từ 09. HS nêu: số 0 ít hơn. -HS đọc: 0 bé hơn 1. - viết số 0. HS viết 2 dòng số 0 - Viết số thích hợp vào ô trống. Lớp làm vào phiếu, 1 HS làm trên phiếu lớn Lớp lắng nghe HS nêu yêu cầu HS lắng nghe HS trả lời HS làm bài cn Lớp nhận xét bài trên bảng - Điền dấu thích hợp vào ô trống. -HS nêu miệng. -HS làm bài Lớp theo dõi, nhận xét - Lắng nghe Số 0 2 HS đọc Lắng nghe, thực hiện - Ghi nhận sau tiết dạy Sinh hoạt lớp I.MỤC TIÊU: - Nhận xét các hoạt động trong tuần. - Phương hướng tuần tới. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị bản sơ kết tuần III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Nhận xét chung các hoạt động của lớp. Ưu điểm: * Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi thầy cô và mọi người. Các con bắt đầu quen với môi trường mới, thầy cô, bạn bè. * Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ. - Nhiều bạn có ý thức trong học tập: ...................................................................... - Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi: ................................................................. - Một số bạn đã có đủ đồ dùng , sách vở. * Nề nếp :Đã bước đầu đi vào nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh. Ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tổ phó đã đôn đốc các bạn vệ sinh. * Các hoạt động : Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể. Nhược điểm: - Một số bạn còn chưa có đủ đồ dùng học tập:....................................................... - Đi học muộn, hay nghỉ học buổi chiều:................................................................ - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng , chưa chăm học: ............................................ - Nhiều bạn chưa tự giác vệ sinh:........................................................................... - Xếp hàng còn chậm, chưa thẳng;......................................................................... - Tham gia các hoạt động chưa nhanh nhẹn:.......................................................... Trong tuần tuyên dương : ...................................................................................... 3. Phương hướng tuần tới: - Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi. - Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập. - Đi học đều ,đúng giờ. - Tham gia giải toán Internet. - Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. ******************************* TUẦN 5 : Tiếng việt: Tiết 1 : Rèn chữ u , ư , x ,ch , chó xù I/ Mục tiêu : Giúp học sinh viết đúng mẫu, đúng hàng Trình bày bài viết đúng, đẹp. II/ Luyện tập: u : 2hàng ư : 2 hàng x : 2 hàng ch : 2 hàng ,chó xù : 2 hàng Tiết 2: Học âm Ôn tập I/ Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố lại các âm đã học trong các bài 17,18,19,20 Tìm từ mới có âm đang ôn. Rèn đọc đúng, đọc trơn. II/ Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm đã học trong bài 17,18,19,20 Hướng dẫn tìm và luyện đọc từ mới mang âm đang ôn. VD: lá thư, chó xù, củ từ, cá kho khế, rổ khế to,xổ số,ki đá, bó kê, Tiết 3:Rèn chữ s, r, k ,kh ,rổ khế I/ Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng mẫu chữ cái đúng hàng kẻ, trình bày bài viết đúng ,đẹp. II/ Luyện tập: -r : 2 hàng, s : 2 hàng, k : 2 hàng, kh : 2 hàng, rổ khế :2 hàng Tiết 4 : Chính tả- Ôn tập I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nghe và viết đúng bài chính tả Làm đúng yêu cầu bài tập điền âm x hay s, trình bày đúng, đẹp II/ Bài viết: x, v, k ,s , r ,kh ,ư ,ch chó xù, củ từ, bó kê, rổ khế,vỏ sò,lá sả III/ Bài tập: Điền âm x hay s củ ả, e lu, ổ ố Toán: TIẾT 13: LUYỆN TẬP : SỐ 6, 7 MỤC TIÊU: Luyện tập khắc sâu kiến thức về + Đọc, viết, so sánh, cấu tạo và dãy số thứ tự trong phạm vi số 6,7 Bài 1 : a) Khoanh tròn số lớn nhất 4, 5, 3, 1, 6 2, 7, 3, 6, 4 b) Khoanh vào số bé nhất 6, 1, 3, 5, 4 7, 4, 5, 2, 3 4 2 1 3 6 Bài 2 : Điền số vào Bài 3:Ghi ( Đ ) vào kết quả đúng.( S ) vào kết quả sai 6 = 5 4 < 6 7 > 3 7 < 5 6 < 7 7 = 7 Bài 4 : Viết số vào chỗ chấm: 7 gòm 4 và .. 6 gồm. và 3 4 và 2 là 5 và 2 là TIẾT 14: LUYỆN TẬP SỐ 8, 9 MỤC TIÊU: - Luyện tập khắc sâu kiến thức về đọc, viết số 8, 9 . - Nắm vững về số thứ tự, so sánh về cấu tạo của số 8, 9. Bài 1 : Viết số vào 1 4 7 8 5 2 Bài 2 : Xếp các số: 4, 2, 5, 7, 9 Bài 2 : Xếp các số 4, 2, 5, 7, 9 Theo thứ thứ tự từ bé đến lớn. Theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3 : Nối với kết quả đúng ( theo mẫu ) 9 > 8 = 6 < 7 9 8 9 = 8 > 8 < Bài 4 : Đúng ghi ( Đ ) sai ghi ( S ) vào 9 gồm 7 và 2 8 gồm 6 và 3 9 gồm 5 và 4 5 và 3 là 8 8 và 1 là 9 8 gồm 7 và 2 TIẾT 15 : LUYỆN TẬP SỐ 0 MỤC TIÊU: Luyện tập khắc sâu về đọc, viết số 0 Nắm vững kiến thức về dãy số thứ tự từ 0 9 so sánh và cấu tạo số. Bài 1 : Đọc, viết số 0 2 3 5 6 1 0 Bài 2 : Điền số thích hợp vào 8 Bài 3 : Khoanh tròn số bé nhất. a) 8, 0, 7, 9 b) 2, 6, 5, 3 c) 5, 7, 4, 9 d) 9, 0, 8, 1 Bài 4 : Điền dấu ( > < = ) 2 6 9 0 0 0 0 9 8 9 8 7 ..
Tài liệu đính kèm: