Chào cờ: Toàn trường
Tiếng việt: BÀI 17: U, Ư
I. Yêu cầu:
- Đọc được u, ư, nụ,t hư; từ và câu ứng dụng. Viết được u, ư, nụ, thư. Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: Thủ đô
- Rèn kĩ năng đọc, viết u, ư, nụ, thư thành thạo
- Tính cẩn thận, ý thức tập trung trong giờ học.
II. Chuẩn bị:
Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ).
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.
TUẦN 5 Ngày soạn: 26/ 9 / 2012 Ngày giảng: Thứ hai 29/9/ 2012 Chào cờ: Toàn trường Tiếng việt: BÀI 17: U, Ư I. Yêu cầu: - Đọc được u, ư, nụ,t hư; từ và câu ứng dụng. Viết được u, ư, nụ, thư. Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: Thủ đô - Rèn kĩ năng đọc, viết u, ư, nụ, thư thành thạo - Tính cẩn thận, ý thức tập trung trong giờ học. II. Chuẩn bị: Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ). Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạỵ Hoạt động học Tiết 1 1. Bài cũ: Viết: lá mạ, da thỏ, thợ nề. - Đọc bài t, th. Tìm tiếng có chứa âm t, th trong câu ứng dụng. - Nhận xét chung, ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Cầm nụ hoa hỏi: cô có cái gì ? - Nụ dùng để làm gì? - Trong chữ nụ, có âm và dấu thanh nào đã học? a. Dạy chữ ghi âm * Nhận diện chữ: - Viết chữ u trên bảng và nói: chữ u in gồm một nét móc ngược và một nét sổ thẳng. Chữ u viết thường gồm nét xiên phải và hai nét móc ngược. - Chữ u gần giống với chữ nào? - So sánh chữ u và chữ i? - Yêu cầu tìm chữ u trong bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu: âm u. - Gọi HS đọc âm u - Theo dõi, chỉnh sữa - Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm thế nào? - Yêu cầu cài tiếng nụ. - Nhận xét và ghi tiếng nụ lên bảng. - Phân tích tiếng nụ. * Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lân: nờ-u -nu-nặng-nụ - Chỉnh sữa, giúp đỡ. * Âm ư (dạy tương tự âm u). - Chữ “ư” viết như chữ u nhưng thêm một dấu râu trên nét sổ thẳng thứ hai. - So sánh chữ “ư và chữ “u”. - Phát âm, đánh vần: u, thờ - ư – thư * Hướng dẫn viết Viết mẫu và hướng dẫn cách viết u, nụ ư, thư - Lưu ý: nét nối giữa th và ư. * Dạy tiếng ứng dụng - Ghi bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. - Gạch chân những tiếng chứa âm mới học. - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn tiếng ứng dụng, đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại nội dung bài Tiết 2 a. Luyện đọc - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Nhận xét chung * Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ. - Đánh vần tiếng thứ, tư, đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. b. Luyện viết - Hướng dẫn viết trên bảng. - Luyện viết ở vở Tập viết - Theo dõi và sữa sai. c. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì Gợi ý hệ thống các câu hỏi sau. - Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột ở đâu? - Hà nội được gọi là gì? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về thủ đô Hà Nội? * Giáo dục tư tưởng tình cảm. 3.Củng cố, dặn dò - Đọc lại bài, tìm tiếng mới mang âm mới học - Luyện đọc, viết bài ở nhà. Xem trước bài x, ch - Viết bảng con tổ 1: lá mạ, tổ 2: da thỏ, tổ 3: thợ nề. - 2 HS - Nụ (thư). - Nụ để cắm cho đẹp - Có âm n, dấu nặng. - Theo dõi và lắng nghe. - Chữ n viết ngược. - Giống: Cùng một nét xiên phải và một nét móc ngược. - Khác: u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm ở trên. - Cài chữ u trên bảng cài - Lắng nghe. - Quan sát phát âm nhiều lần: cá nhân, nhóm, lớp. - Ta thêm âm n trước âm u, dấu nặng dưới âm u. - Cả lớp - 1 em - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Giống nhau: Chữ ư như chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu râu. Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. Nghỉ 1 phút - Lớp theo dõi. - Luyện viết bảng con - Toàn lớp theo dõi , đọc thầm tìm tiếng có chưa âm u, ư. - 1 HS đọc, 1 HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử. - 8 HS, nhóm 1, nhóm 2,lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. - CN 8 HS, nhóm 1, nhóm 2. - Tìm âm mới học trong câu (tiếng thứ, tư). - CN 8 HS. - CN 9 HS Nghỉ 1 phút - Luyện viết bảng con - Cả lớp. - “Thủ đô”.- Trả lời theo sự hiểu biết của mình..VD: - Chùa Một Cột. - Hà Nội. - Thủ đô. - Một. - Trả lời theo hiểu biết của mình. - Toàn lớp thực hiện. - Thực hiện ở nhà Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 17: U, Ư I. Yêu cầu: - Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có chứa u, ư - Nâng cao kỉ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học;- Bảng phụ viết mẫu: đu đủ, cử tạ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạỵ Hoạt động học 1. Bài cũ: Viết da dê, lá mạ, tổ cò. -Đọc bài t, th Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Luỵện đọc bài u , ư Rèn thêm HS yếu đọc Đọc bài theo nhóm Khen nhóm đọc to trôi chảy Đọc cả lớp b) Làm bài tập: Yêu cầu HS đọc các từ : thú dữ, tủ cũ , tu hú, quan sát hình vẽ rồi nối từ với hình thích hợp. +.Điền u hay ư làm tương tự trên. Chấm 1/3 lớp , nhận xét c)Luyện viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết đu đủ, cử tạ Chữ nào cao 4 li? Chữ nào cao 3 li? Các chữ còn lại cao mấy li? K/cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu? Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết thành thạo chữ u , ư các tiếng , từ có chứa u, ư . Nhận xét giờ học Viết bảng con, -ba dãy viết ba từ 2 em HS khá giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét. Lớp đọc đồng thanh 2 lần 1 HS lên bảng làm , lớp làm VBT Quan sát kĩ hình vẽ rồi điền u / ư vào vở bài tập. Cú vọ , củ từ Quan sát nhận xét Chữ cao 4 li d, đ Chữ cao 3 li là t Các chữ còn lại cao 2 li K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong từ 1 con chữ o Luyện viết bảng con, viết vở ô li Đọc lại bài 1 lần --------------------------------------------a & b----------------------------------- Ngày soạn: 22 / 9 / 2012 Ngày giảng: Thứ ba 25 / 9/ 2012 Tiếng việt: BÀI 19: X, CH I.Yêu cầu: - Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết đựơc x, ch, xe, chó. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô - Rèn cho HS đọc, viết x, ch, xe, chó chính xác. - Giáo dục HS tính cẩn thận. Ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II.Chuẩn bị: Một chiếc ô tô đồ chơi, tranh vẽ một con chó. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “xe bò, xe lu, xe ô tô”. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1. Bài cũ: - Viết: u- nụ, ư - thư. - Đọc bài âm u, ư và tìm tiếng có chứa âm u, ư trong câu ứng dụng? - Nhận xét chung, ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Cầm ô tô đồ chơi hỏi: Cô có cái gì? - Tiếng xe, có âm và dấu thanh nào đã học? - Hôm học các chữ mới còn lại: x, - GV viết bảng x * Dạy chữ ghi âm. a. Nhận diện chữ: - Viết bằng phấn màu lên bảng chữ x và nói: Chữ x in gồm một nét xiên phải và một nét xiên trái. Chữ x thường gồm một nét cong hở trái và một nét cong hở phải. - So sánh chữ x với chữ c. - Yêu cầu HS tìm chữ x trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm. - Phát âm mẫu: âm x. - Giới thiệu tiếng - Gọi HS đọc âm x. - Theo dõi, chỉnh sữa cho HS. - Có âm x muốn có tiếng xe ta làm ntn? - Yêu cầu HS cài tiếng xe. - Nhận xét và ghi tiếng xe lên bảng. - Gọi HS phân tích . * Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lần. xờ - e - xe - Chỉnh sữa cho HS. * Âm ch (dạy tương tự âm x). - Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “ch” và chữ “th”. - Phát âm: Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh. * Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết x, xe, ch, chó - Nhận xét, Chỉnh sửa - Đọc lại 2 cột âm. - Nhận xét và sửa sai. * Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. - Gọi HS lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi HS đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi HS đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1 - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài. Nhận xét tiết học. Tiết 2 a. Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. * Luyện câu: - GV treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? - Xe đó đang đi về hướng nào? Có phải nông thôn không? - Câu ứng dụng là: xe ô tô chở cá về thị xã. - Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. - GV nhận xét. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên bảng. - Theo dõi và sữa sai, Nhận xét cách viết. - Chấm ¼ lớp , nhận xét sửa sai. * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Gợi ý cho bằng hệ thống các câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề VD: - Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe? - Gọi là xe bò vì loại xe này dùng bò kéo. Ở quê em gọi là gì? - Xe lu dùng làm gì? - Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì? Em còn biết loại xe ô tô nào khác? - Còn những loại xe nào nữa? - Ở quê em thường dùng loại xe gì? - Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao? * Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố, dặn dò - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học - Nhận xét giờ học. Xem trước bài âm S, R. - Lớp viết bảng con N1: u – nụ, N2: ư – thư. - 2 HS - Lắng nghe, ghi nhớ - Xe (ô tô). - Âm e - Theo dõi và lắng nghe. +Giống: Cùng có nét cong hở phải. +Khác: Chữ x có thêm một nét cong hở trái. - Tìm chữ x trên bộ chữ. - Lắng nghe. - 6 HS, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ta thêm âm e sau âm x. - Cả lớp - 1HS - Đánh vần 4 HS, đọc trơn 4 HS, nhóm 1, nhóm 2, lớp - 2 HS. - Lớp theo dõi. + Giống: chữ h đứng sau. + Khác: ch bắt đầu bằng c Nghỉ 1 phút - Theo dõi và lắng nghe. - Lớp theo dõi. Luyện viết bảng con 2 em, Toàn lớp. Đọc thầm và tìm tiếng có chứa âm x ch. 2 em lên bảng gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân , nhóm , lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,lớp Vẽ xe chở đầy cá. Xe đi về phía thành phố, thị xã. Tìm âm mới học trong câu (tiếng xe, chở, xã). 6 em ,nhóm , lớp Nghỉ 1 phút. luyện viết ở vở Tập viết trong 3 phút. Toàn lớp thực hiện. “xe bò, xe lu, xe ô tô”. Học sinh trả lời VD: - Xe bò, xe lu, xe ô tô. 1 em lên chỉ. - Tuỳ theo từng địa phương. - Xe bò - San đường. - Xe con. Dùng để chở người. Còn có ô tô tải, ô tô khách, ô tô buýt,.. - Trả lời theo sự hiểu biết của mình. - 1 HS đọc bài - Lắng nghe. Mĩ thuật: VẼ NÉT CONG I. Mục tiêu: - HS nhận biết được nét cong. - HS biết cách vẽ nét cong, vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích. II.Chuẩn bị: Một số đồ vật có dạng hình tròn: quả, chiếc lá,.. ... n. - Nêu yêu cầu của đề. - Quan sát SGK ,viết số thích hợp vào bảng con, 1 em lên bảng làm - Trình bày miệng bằng cách nối tiếp hết em này đến em khác. 0 0 ; 8 = 8 ; - Cá nhân, đồng thanh. - Lắng nghe. Học vần: BÀI 21: ÔN TẬP I.Yêu cầu: - Đọc được :u, ư, x, ch, s , r, k , kh; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. Viết được :u, ư, x, ch, s , r, k , kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Thỏ và sư tử. - Rèn kĩ năng đọc viết các âm , từ đã học thành thạo - Giáo dục tính thật thà, luôn hoà nhã với bạn. . * HS khá giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh II. Chuẩn bị: Bảng ôn (tr. 44 SGK). Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể: Thỏ và sư tử. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Viết :k, kẻ; kh, khế . - Đọc bài âm k, kh và tìm tiéng có chứa âm k, kh trong câu ứng dụng? - Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Nhắc lại các âm đã học trong tuần qua. - Gắn bảng đã đươcï phóng to và nóiCác em hãy nhìn xem còn thiếu chữ nào nữa không? * Ôn tập a. Các chữ và âm đã học. - Chỉ và đọc các chữ trong tuần.ở bảng lớp. - Yêu cầu đọc âm, lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn. - Lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm. b. Ghép chữ thành tiếng. e i A u Ư x xe xe xa xu xư k ke ki r re ri ra ru rư s se si sa su sư ch che chi cha chu chư kh khe khi kha khu khư - Cho ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng và cho HS đọc. - Làm mẫu, nói: Các em vừa ghép các tiếng trong bảng 1, bây giờ các em hãy ghép từng tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang trong bảng 2. - Chỉnh sữa phát âm cho HS - Hãy tìm các từ ngữ trong đó có các tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả, chạ, chã. c.Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi HS đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết xe chỉ, củ sả - Chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong tiếng 3.Củng cố - Đọc lại bài cá nhân, đồng thanh. - Nhận xét giờ học Tiết 2 * Luyện đọc - Gọi đọc các tiếng trong bảng ô và các từ ngữ ứng dụng. - Chỉnh sữa phát âm - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và hỏi:Tranh vẽ gì? - Chỉnh sữa phát âm, giúp đọc trơn tiếng . - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện viết - Yêu cầu tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. - Chấm bài một tổ nhận xét c. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. - GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV) - Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng. - Cho các tổ thảo luận nêu ý nghĩa của câu chuyện. * Trò chơi: Tìm nhanh tiếng mới. - GV căng 2 sợi dây lên bảng. Trên sợi dây có treo những miếng bìa đã viết sẵn những chữ đã học. Có 1, 2 bìa lật để học sinh tìm tiếng mới. - Cho 2 đội chơi (mỗi đội 4 – 5 em) xem đội nào tìm được nhiều tiếng mới hơn thì đội đó chiến thắng. + Dây 1: xe, kẻ, né, mẹ, bé, be, bẹ, bẽ, bẻ, + Dây 2: bi, dì, đi, kỉ, nỉ, mi, mĩ, 3.Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc - Học bài, tập kể câu chuyện theo tranh, xem trước bài 17. - Thực hiện viết bảng con. - 2 HS - Âm u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - 1 em lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 1 - 1 em đọc âm, 1 em lên bảng chỉ. - 1 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm. - Ghép tiếng và đọc. - Ghép tiếng và đọc. - Lắng nghe. - Tìm tiếng. - 1 HS đọc: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe. Nghỉ 1 phút. - Viết bảng con : xe chỉ, củ sả - Lắng nghe. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - Tranh vẽ xe ô tô đưa khỉ và sư tử về sở thú. - 2 em đọc: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - Đọc câu ứng dụng CN, nhóm, lớp). Nghỉ 1 phút. - Tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. - Theo dõi và lắng nghe. - Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau. T1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. T2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử. T3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng... - Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện: Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. - Đại diện 2 đội chơi trò chơi tìm nhanh tiếng mới - Lớp nhận xét ,khen đội chơi thắng cuộc - Cá nhân, lớp. - Lắng nghe, thực hành ở nhà. Luyện toán: LUYỆN TẬP SỐ 8, 9 I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc , cách viết , cấu tạo số 8, 9 - Rèn cho HS cách so sánh , điền dấu các số trong phạm vi 8 , 9 thành thạo. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ CB BT 2, 6 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Điền dấu > , < , = 8.....7 9.......7 8.....6 3.....9 Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Hướng dẫn HS viét số 8 , 9 vào VBT 8, 9 Nhận xét , sửa sai Bài 2: Viết số: * * * * * * * * * * * * * * * * * Làm mẫu 1 bài và hướng dẫn cách làm Theo dõi giúp đỡ HS cịn lúng túng Bài 3: Viết dấu = 8......9 6......9 4.......7 6.....6 9......9 8......7 9.......5 5......7 9......7 7......6 8.......8 7......9 Nhận xét tuyên dương tổ làm tốt Bài 4:a)Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi hàng 9, 6 , 7 , 3 b)Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng 1, 4, 6, 8 Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , và hướng dẫn cách làm Bài 5: Xếp các số t từ bé đến lớn: 8 , 4 , 6 , 9 . 2 , 5 Bài 6: Dành cho HS khá giỏi: Có mấy hình vuông IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các số từ 1 - 9 Nêu cấu tạo số 8.9. Nhận xét giờ học Lớp làm bảng con, 1 hs lên bảng làm Nêu yêu cầu bài tập Viết vào vở BT 2 hàng số 8, 9 Nêu yêu cầu bài tập Điền số vào VBT, 2 HS lên bảng điền Lớp nhận xét sửa sai Nêu yêu cầu Làm vở ô li, 2 HS lên bảng làm a) 9 , 6 , 7 , 3 b) 1 , 4, 6, 8 Làm vở ô li , 1 em lên bảng làm Có 5 hình vuông Đọc lại các dãy số từ 1 - 9 , từ 9 - 1 -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Chiều: Luyện toán: SỐ 0 I.Yêu cầu: - Củng cố cách đọc, cách viết số 0 - Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi đã học - Tính cẩn thận, chính xác. Ý thức trình bày bài làm sạch đẹp. II.Chuẩn bị: Bảng phụ, VBTT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Điền số: 4 ..... 8 <.... - Nhận xét, bổ sung 2.Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 0 1 5 5 2 1 7 - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét , sửa sai Bài 2: Điền dấu > , < , = 0......5 0......1 6.......0 2.....0 0......2 3......0 0.......4 4......4 0......8 9......0 0.......7 0......0 * Củng cố so sánh số 0 với các số đã học Bài 3: Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng: 9 , 5 , 0 , 2 3 , 7 , ,4 , 9 - Hướng dẫn cách làm - Theo dõi, giúp đỡ HS lúng túng Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, và từ lớn đến bé ( HS khá , giỏi) 1, 7 , 5, 2 , 9, 0, 4, 8, 3, 6 - Nhận xét tuyên dương HS làm tốt Bài 5: Trò chơi: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Nhận xét, chữa bài 3.Củng cố, dặn dò: - Luyện đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi học. - Hoàn thành bài tập VBTT. Xem trước bài số 10 - Lớp bảng con, 1 HS làm bảng lớp - Nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp làm phiếu cá nhân. - 2 HS lên bảng điền dấu - 4 HS làm bảng, lớp làm VBT - Đọc các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0 - Chú ý 2 em: Hùng, Giáp - Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở ô li 0 , 9 , 5 , 2 9 , 3 , 4 , 7 - Nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở ô li - Thi tìm được số hình tam giác đúng , nhanh - Lắng nghe, thực hiện. Luyện tiếng việt: LUYỆN VIẾT K, KH , KỂ , KHỈ , KHE ĐÁ I.Mục tiêu: Giúp HS - Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung tập viết: k, kh, kể, khỉ, khe đá III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết : thợ mỏ , tu hú , củ từ Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ các chữ k, kh , kể , khỉ , khe đá. +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2 ô li ? Những chữ nào viết cao 4 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +MT:viết đúng đẹp các chữ k, kh , kể , khỉ , khe đá. +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết k, kh , kể khỉ , khe đá Thu chấm , nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp k , h ,ê , e ,i, , a, đ h, k e , ê, i , a đ Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Sinh hoạt: LỚP I.Yêu cầu: Giúp HS: - Biết ưu khuyết điểm của bản thân, lớp trong tuần 5. - Nắm kế hoạch, phương hướng của tuần tới. - Tính mạnh dạn, tích cực trong hoạt động tập thể. II.Tiến hành 1.Đánh giá trong tuần 5 - Duy trì được sĩ số, đảm bảo đi học đúng giờ. - Tham gia có hiệu quả các hoạt động của Đội, trường đề ra. - Chuẩn bị bài ở nhà khá chu đáo. - Trong giờ học sôi nổi, hăng say phát biểu xây dưng bài: Hoàng, Kiều Vy, Bảo ... * Tồn tại: - Một số em quên dụng cụ học tập ảnh hưởng đến thi đua của lớp. 2. Phương hướng tuần 6. - Duy trì, phát huy ưu điểm; khắc phục tồn tại của tuần trước. - Phát động phong trào Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/10 - Chú trọng việc chuẩn bị bài ở nhà. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Chấp hành nhgiêm túc nội quy, quy định của các tổ chức trong nhà trường. - Công tác phụ đạo học sinh: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi học ----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: