Giáo án Lớp 1 Tuần 5 - GV: Hoàng Thị Hà

Giáo án Lớp 1 Tuần 5 - GV: Hoàng Thị Hà

 Tiếng Việt : Âm u - ư

 I/ Mục tiêu:

_ Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ

_ Viết được: u -ư, nụ, thư viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô

 II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa

 - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. kiểm tra bài cũ:(5)

 - Hs viết bảng con: mơ, đothợ, cá

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc 25 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 5 - GV: Hoàng Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 5 	Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
 Tiếng Việt :	 Âm u - ư
 I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ 
 Viết được: u -ư, nụ, thư viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
 II/ Đồ dùng dạy học
 	- GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa 
	- HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ Hoạt động dạy và học: 
 1. kiểm tra bài cũ:(5’)
	- Hs viết bảng con: mơ, đothợ, cá
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
Hôm nay học bài u - ư
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm u
GV viết, đọc u 
So sánh chữ u với chữ n
Cài chữ u 
Phát âm mẫu: u 
Có âm nờ, ta thêm âm u ta được tiếng gì?
-Cài chữ nụ ,đánh vần đọc trơn : nờ-u-nu-nặng- nụ
b/ Dạy ghi âm ư
Quy trình tương tự như âmư
* Giải lao 
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
 Giáo viên treo tranh và giải thích
 luyện đọc : 
HĐ.3:(5’) Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
-Nhận xét, sữa lỗi cho hs
* Cho luyện đọc toàn bài
 TIẾT2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bảng lơpù
-Đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ 
 -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2:(10’) Luyện nói 
Giáo viên treo tranh 
Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì?
Chùa Một Cột ở đâu?
Em biết gì về Hà Nội qua phim?
HĐ.3: (10’) Luyện viết
-Hướng dẫn viết: 
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Chấm –Nhận xét
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh đọc
Giống: nét xiên, nét móc ngược
- Khác:u có 2 nét móc ngược; i có dấu chấm ở trên
 Học sinh cài u 
 Đọc đồng thanh, cá nhân
 Tiếng nụ
Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
HS đọc, phân tích
Học sinh đọc: 
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
HS viết trên không bằng ngón trỏ
-HS viết bảng con u, ư, nụ, thư
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc câu ứng dụng
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
Học sinh quan sát,trả lời 
Đi thăm chùa Một Cột
Ở Hà Nội
 Qua phim, qua tranh ảnh..
-HS viết vở tập viết
 HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
-Lớp đọc lại toàn bài
	Toán	 Số 7
	I. MỤC TIÊU:
	- Biết 6 thêm 1 được 7; biết vi trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7. 
	-Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
 	+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
	 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ? 
	 + 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 6 trên bảng con.
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số 7
HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 7 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 6 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? 
- Tương tự: 7 chấm tròn, 7 hình vuông đều có số lượng là 7.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 7 
- Số 7 in
- Số 7 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 7 
-Đọc từ 1 đến 7; 7 đến 1
Số 7 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 7?
Giải lao:(2’)
HĐ.2(16’) : Thực hành 
Bài 1: Viết số 7 
- Viết mẫu số 7 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 
 7 gồm 6 và 1 
 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 4 và 3 
- Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 7 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 7 
- HS đếm và nêu từ 1 đến 7
- HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Số 6 đứng liền trước số 7
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở Btt
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
HS đọc 7 gồm 6 và 1.
-Điền số vào ô trống
-1 học sinh đọc và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài :
-Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài 
 Thứ ba ngày 22tháng 9 năm 2009
 Tiếng Việt ÂM X - CH
 I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng dụng 
 -Viết được: x,ch, xe, cho, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xebò, xe lu, xe ô tô. 
 II/ Chuẩn bị:
 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
 III/ Hoạt động dạy và học:
	1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư.
 -GV nhận xét 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học bài x, ch
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm x
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ x
 - Chữ x gồm có mấy nét ?
 - Cài chữ x
Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu xe
- phân tích tiếng dê
- Giáo viên : xe 
 - Giáo viên : xờ - e – xe/ xe
- Học sinh quan sát 
 - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái 
 - HS thực hiện cài x
 - HS đọc lớp, cá nhân 
 - x: đứng trước; e đứng sau
 - HS cài xe
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
 b/. Dạy chữ ghi âm ch
(Dạy tương tự như như âm x)
So sánh x- c
* Giải lao.
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá 
- HD học sinh phân tích đọc
HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu : x, ch, xe, chó 
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’) 
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
 HĐ.2:(10’) Luyện nĩi:
GV treo tranh: xe bò, xe lu, xe ô tô
- Trong tranh có nhữngloại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì?
- xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì?
- Xe ô tô dùng để làm gì?
- Em còn biết những loại xe nào nữa ?
 Aû­ quê em thường dùng loại xe nào?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3(10’): luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
Nhắc cách ngồi viết
GV chấm nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò.
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh quan sát 
 - Giống nhau: nét cong hơ û- phải
- Khác nhau: x có một nét cong hở – trái nữa
 HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó 
 TOÁN:	 Số 8
 I.MỤC TIÊU :
 	- Biết 7 thêm 1 được 8, , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 	- Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8.
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
 	 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	
 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? 
	 + 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con.
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số8
HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 8 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có?
- Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học..
Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 
- Số 8 in
- Số 8 thường 
-Cài chữ số 7 – viết mẫu 
Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
-Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 
-Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1
Số 8 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 8?
Giải lao:(2’)
HĐ.2(16’) : Thực hành 
Bài 1: Viết số 8 
- Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 :Điền số vào ô trống. 
-HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : 
 8 gồm 7 và 1 
 8 gồm 6 và 2 
 8gồm 5 và 3. 
- Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
GV nhận xét – sữa sai
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
Hôm nay em học số mấy ? Số 8 đứng liền sau số nào ? 
-Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ? -Nhận xét tiết học
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 8 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 8
- HS đếm và nêu từ 1 đến 8
- HS đếm xuôi, ngược t ... ộng tốt.
 - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 
HS lấy que tính thực hiiện theo gv
-HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
–Học sinh tự so sánh 
- Học sinh cài 0 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- nhận biết vị trí số 0
- Học sinh số 0 đứng liền trước số1 
- Số 0 bế hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Học sinh viết số 0 vào vở 
- Học sinh viết vào bảng con 
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-HS đọc y/c, làm bảng con
0
1
2
-HS làm vở
0 
1
2
3
0 0 0 < 4
0 0 9 > 0
HS chựa bài 
 Sinh hoạt tập thể:
 	1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi.
	- Nêu độ cao của các con chữ ? 
	-Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay?
	+ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ?
 	2. Vui văn nghệ:
	-Cho hát cá nhân, hát tập thể 
 	3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
 	4.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 
Thứ năm 18/09/08
Toán
SỐ 6
Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
6’
25’
5’
2’
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu , =
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới. Gv NX
Hát
có 6 em, nhắc cá nhân 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con 
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài 
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu:	Giúp học sinh :
 	-Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
	-Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
	-Học sinh say mê học tập
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn.
 	-Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
	-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định: (1’)
2.KTBC: (3’) KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1: (5’) Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn.
Hoạt động 2: (8’) Vẽ và xé hình vuông
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vuông.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Hoạt động 3: (8’) Vẽ và xé hình tròn
GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
Hoạt động 4: (5’) Dán hình
Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: 
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
Miết tay cho phẳng các hình. 
Hoạt động 5: (10’) Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình vuông, một hình tròn, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm: (5’)
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
5.Củng cố Dặn dò: (5’)
Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Hát 
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông,
Theo dõi
Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Theo dõi
Xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình vuông, một hình tròn và dán vào vở thủ công.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
Chuẩn bị ở nhà.
Thứ sáu 19/09/08
Tập viết
LỄ – CỌ – BỜ – HỔ
I.Mục tiêu :
	-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết, bảng con.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
lễ, cọ, bờ, hổ.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
Thực hành bài viết.
lễ, cọ, bờ, hổ.
Tiếng việt
Tập viết : Mơ – Do – Ta – Thơ
Mục tiêu:
Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí 
Rèn chữ để rèn nết người 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết, bảng con 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
18’
5’
2’
Ổn định:
Bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ
Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o
Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a
Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : bé mơ
nhận xét
Dặn dò:
Tập viết nhanh đẹp 
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học. GV nx tiết học
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
Đại diện 4 tổ thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 5 Theo chuan KTKN.doc