Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

 Môn: Học vần

 Bài 17 u ư

I) Mục tiêu:

- Đọc được: u, ư, nụ, thư ;từ và câu ứng ddụng .

- Viết được : u, ư, nụ, thư

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô .

II) Đồ dùng dạy học:

 Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III) Hoạt động dạy và học:

 Tiết 1

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ :

-Đọc viết tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

-Đọc từ ứng dụng :

-Đọc câu ứng dụng bài 16

Gv nhận xét , ghi điểm .

 3. Bài mới :

a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá: nụ, thư.

 Trong tiếng nụ, thư âm nào đã học và âm nào chưa học .

 GV ghi u, ư

 GV đọc: u, ư,

b- Dạy chữ ghi âm :

 * Dạy chữ u:

 -Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : chữ u gồm một nét xiên phải và 2 nét móc ngược

 So sánh: u với i

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
 Từ ngày 20 / 9 đến ngày 24/ 9 /2010
Thứ
Môn 
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
 2
20/9
Chào cờ
Đạo đức
Âm nhạc
Học vần
Học vần
1
2
3
4
5
Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập (T1)
GVC
Bài 17: u ư (2T)
 //
Đàn
BĐD - Tranh
 3
21/9
Học vần
Học vần
Toán 
TN-XH
Ôn TV
1
2
3
4
5
Bài 18: x ch (2T)
 //
Số 7 ( tr. 28 )
Vệ sinh thân thể
x ch 
BĐD - TranhLN
BĐD
 4
22/9
Học vần
Học vần
Mĩ thuật 
Toán 
1
2
3
4
Bài 19 : s r (2T)
 //
Vẽ nét cong 
Số 8 (tr. 30 )
BĐD - Tranh
Tranh
BĐD
5
23/9
Học vần
Học vần
Toán 
Thủ công 
1
2
3
4
Bài 20: k kh (2T)
 //
Số 9 (tr.32 )
Xé dán hình tròn
BĐD - TranhHV
BĐD
Mẫu
6
24/9
Thể dục 
H.vần(TV)
H.vần(T)
Toán(TV)
HĐ TT
1
2
3
4
5
Đội hình ,đội ngũ 
Bài 21: Ôn tập 
Số 0 (tr. 34 ) 
Bài 21: Ôn tập 
Sinh hoạt lớp
BĐD -TV
BĐD -T
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
 Từ ngày 19 / 9 đến ngày 23/ 9 / 2011
Thứ
Buổiù
Môn
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
2
19/9
Sáng
Chào cờ
Học vần
Học vần
Thủ cơng
1
2
3
4
Bài 17: u ư (2T)
 //
Xé dán hình tròn
BĐD -Tranh 
 Mẫu
3
20/9
Sáng
Học vần
Học vần
Toán 
Đạo đức
Ôn T.Việt
1
2
3
4
5
Bài 18: x ch (2T)
 //
Số 7 ( tr. 28 )
Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập (T1)
Ôn bài 18 x ch 
BĐD –Tr LN
BĐD -T
4
21/9
Sáng
Học vần 
Học vần 
Toán
TNXH
1
2
3
4
Cơ Quyên dạy
	 //
 //
 //
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
Ôn Toán
1
2
3
Cơ Quyên dạy
	//
	//
5
22/9
Sáng
Mĩ thuật 
Học vần
Học vần 
Toán
1
2
3
4
Thầy Phong dạy
Bài 20: k kh (2T)
 //
Số 9 (tr.32 )
BĐD -Tranh 
BĐD -T
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn Toán
Ôn Toán
1
2
3
Ôn bài 20: k kh (2T)
Ôn Số 9 (tr.32 )
 //
VBT-TV
VBT-T
6
23/9
Sáng
Âm nhạc
Thể dục 
H.vần(TV)
H.vần (T)
Toán(TV)
1
2
3
4
5
Thầy Thuấn dạy
Đội hình ,đội ngũ 
Bài 21: Ôn tập 
Bài 21: Ôn tập
 Số 0 (tr. 34 ) 
Bảng phụ
BĐD -T
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
H.động TT 
1
2
3
 Ôn bài 21: Ôn tập
 //
Sinh hoạt lớp
 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 
 Môn: Học vần 
	Bài 17	u ư
Mục tiêu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư ;từ và câu ứng ddụng .
- Viết được : u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô . 
Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học: 
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc viết tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. 
-Đọc từ ứng dụng : 
-Đọc câu ứng dụng bài 16
Gv nhận xét , ghi điểm . 
 3. Bài mới : 
a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá: nụ, thư.
 Trong tiếng nụ, thư âm nào đã học và âm nào chưa học . 
 GV ghi u, ư
 GV đọc: u, ư, 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ u:
 -Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : chữ u gồm một nét xiên phải và 2 nét móc ngược
 So sánh: u với i
-Phát âm , ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm 
 - Gv phát âm, hướng dẫn 
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 Cho HS ghép tiếng : nụ
 - Phân tích tiếng nụ?
- Đánh vần tiếng nụ?
* Viết chữ ghi âm u, tiếng nụ
 - GV viết mẫu lên bảng , hướng dẫn cách viết 
- Gv nhận xét , sửa chữa lỗi .
 * Dạy chữ ư :
 Quy trình tương tự như chữ u .
 - So sánh ư với u ?
- Hướng dẫn học sinh viết chữ ư, thư.
 d- §äc tiÕng vµ tõ øng dơng:
 GV ghi: Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- G¹ch d­íi nh÷ng tiÕng cã ©m míi häc.
- Cho HS ph©n tÝch c¸c tiÕng võa g¹ch ch©n
- Cho HS ®äc tõ øng dơng
- §äc mÉu, h­íng dÉn ®äc
4. Củng cố,dặn dò :
Nêu âm, tiếng mới học 
Chuẩn bị tiết 2
1’
5’
3’
14’
 8’
4’
Hát
* 2 HS lên bảng viết và đọc lại tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
-2 HS đọc bài trong SGK- 
- Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : nụ, thư
- Âm đã học là n, th còn âm chưa học là u, ư.
Cả lớp đọc : u, ư, 
- Giống : Cùng 1 nét xiên phải và nét móc ngược.
- Khác : Chữ u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm trên đầu.
- HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần u 
-HS ghép tiếng nụ 
CN
 -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần - HS nghe , quan sát , dùng tay viết trên không để định hướng.
 -2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . 
- HS 
HS theo dõi
- Mét sè HS ph©n tÝch
HS ®äc CN, nhãm, líp
HS nêu 
 Tiết 2 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
Cho HS đọc các tiếng mới học
 * Luyện đọc:
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? 
Câu ứng dụng hôm nay : thứ tư, bé hà thi vẽ. 
Gạch dưới những chữ âm mới học . 
GV đọc mẫu câu ứng dụng .
* Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
 * Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặt câu hỏi, HS tự trả lời :
- Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì?
- Chùa Một Cột nằm ở đâu?
- Mỗi nước có mấy thủ đô?
- Em biết gì về thủ đô Hà Nội
4-Củng cố - Dặn dò :
 -Gọi HS đọc bài trong SGK
-Tổ chức cho HS tìm tiếng có chữ mới học
Về nhà học bài , tìm những tiếng cóù chữ vừa học .
- Nhận xét tiết học
1’
5’
10’
7’
 8’
 4’
- Hát
- 2 HS ®äc
- 
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ
 - 2 HS đọc câu ứng dụng . 
 - HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS viết bài vào vở .
- Thủ đô.
- Chùa Một Cột
- Chùa Một Cột nằm ở thủ đô.
- Mỗi nước có một thủ đô
HS tự trả lời
- 8 Học sinh đọc SGK 
- Học sinh theo dõi, chú ý lắng nghe 
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................. 
 Môn : Thủ công
 Xé, dán hình tròn
 I-MỤC TIÊU:
 -Biết cách xé dán được hình tròn 
 - Xé dán được hình tương đối tròn . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng .
 - Với HS khéo tay :
 Xé dán được hình tròn . Đương xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng .
 Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác .
 Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn .
 - Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mĩ, vệ sinh khi làm xong .
 II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV : Bài xé mẫu hình tròn . HS : Vở thủ công 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
 1. Ổn định tổ chức:
 2-Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học cách xé dán hình tròn . GV ghi đề
b- Phát triển bài :
* Hương dẫn xé dán :
 -G V hướng dẫn cách xé dán hình tròn.
 Cho học sinh thực hành xé dán : 
 -Yêu cầu lật mặt sau tờ giấy đếm ô , đánh dấu kẻ đường nối các điểm . 
Xé hình ra khỏi tờ giấy .
Đưa hình xé cân đối vào tờ giấy .
Bôi hồ dán
 -Gv theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng và xé không đều, không được tròn.
 3- Đánh giá sản phẩm : Đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành .
4-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học 
chuẩn bị về tiết học sau: Xé dán hình quả cam.
1’
4’
1’
16’
 8’
 5’
Hát tập thể một lần 
Cả lớp 
- HS theo dõi 
- Cả lớp trình bày sản phẩm .
- HS chú ý lắng nghe 
 Rút kinh nghiệm: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
 Môn: Học vần
 Bài 18 : x ch
I.MỤC TIÊU: 
- Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng
 - Viết được : x, ch, xe, chó 
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :xe bò, xe lu, xe ô tô.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bộ đồ dùng Tranh phần luyện nói: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc viết: u, nụ, ư thư. Đọc từ ứng dụng
Gv nhận xét , ghi điểm . 
 3. Bài mới : 
a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá: Xe, chó.
 Trong tiếng xe, chó âm nào đã học và âm nào chưa học . 
 GV ghi x, ch
GV đọc: X, ch
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ x:
 -Nhận diện chữ x : Gv tô lại x và nói : x chữ x viết gồm một nét cong hở trái và một nét cong hở phải
+ So sánh x và c 
 Phát âm , ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : Các em vừa tìm được chữ gì ? 
 Gv phát âm, hướng dẫn : Khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
*Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 - Cho HS ghép tiếng xe.
Phân tích tiếng xe ?
 Đánh vần tiếng xe:
- Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh .
* Viết chữ ghi âm x:
 - GV viết mẫu lên bảng chữ x, xe.
 Gv nhận xét , sữa chữa lỗi .
 * Dạy chữ ch:
 Quy trình tương tự như chữ x.
 - So sánh ch với th?
- Hướng dẫn học sinh viết chữ ch, chó.
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi: Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 - Gọi HS đọc và phân tích tiếng chứa âm vừa học: 
- Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng: 
 +Gv đọc mẫu 
 4 . Củng cố ,dặn dò :
HS nêu các âm ,tiếng  ... n .
- HS nêu
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng su ,số , rổ rá ,rô .
-Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . 
	 Tiết 2 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
Cho HS đọc các tiếng mới học
 3. Bài mới:
 * Luyện tập
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
-GV treo tranh HS quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? 
 Ghi câu ứng dụng:Bé tô cho rõ chữ và số
 Gạch dưới những chữ âm mới học . 
 Gv đọc mẫu câu ứng dụng .
* Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
 * Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặt câu hỏi, HS trả lời :
 + Tranh vẽ gì ?
 + Quê em có ai đan rổ không ? 
4-Củng cố ,dặn dò :
 -Gọi HS đọc bài trong SGK
Về nhà học bài , tìm những tiếng cóù chữ vừa học 
- Nhận xét tiết học
1’
5’
 10’
7’
 8’
 4’
- Hát
- 2 HS ®äc
- Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn học sinh viết chữ số . 
 - 2 HS đọc câu ứng dụng . 
 -Rôõ , số. 
 - HS đọc
-2 HS đọc : s , r , sẻ , rễ .
- HS viết bài vào vở .
-Rổ , rá .
-Cái rổ , cái rá . 
HS trả lời
- 8Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe 
Rút kinh nghiệm:
 Môn : Toán
 Bài: Số 8 (tr.30)
I-MỤC TIÊU: 
 -Biết 7 thêm 1 được 8 viết số 8 , đọc đếm được từ 1 đến 8 .
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Lầm các bài tập 1,2,3
 -Vận dụng kiến thức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ đồ dùng học toán lớp 1, que tính , bút chì .
 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1
 7 gồm 6 và mấy ? gồm 1 và mấy ?
7 gồm 5 và mấy ? gồm 2 và mấy ?
7 gồm 4 và mấy ? gồm 3 và mấy ?
 Gv nhận xét -ghi điểm 
 3. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số sau số 7 đó là số 8
GV ghi bảng : Số 8
b- Lập số 8:
Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 7 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là tám . Tất cả 8 bạn . 
-Gv đính 7 hình tròn và hỏi : Trên bảng có mấy hình tròn , đính thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? 
 + Cho HS lấy que tính và hỏi :
 Có 7 que tính thêm 1 que tính nữa là có tất cả mấy que ?
 Gọi học sinh nhắc lại : Có 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn .
Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn .
Có 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính 
c- Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết :
 Để biểu diễn số lượng 8, người ta dùng số 8 
 Cho HS quan sát số 8 in và số 8 viết . GV nêu và viết mẫu số 8 viết .Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ 3 từ dưới lên. Viết 1 nét cong như chữ s từ đó lượn sang trái , điểm dừng bút trùng với điểm đặc bút .Gọi HS chỉ vào số 8 và đọc tám 
d-Thứ tự của số 8 
 Cho HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
 - Goi HS viết các số từ 1 đến 8 .
- Số 8 đứng liền sau số nào ? 
Số nào liền trước số 8 . 
Những số nào đứng trước số 8 ? 
 Đếm số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 
* Luyện tập :
Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 8 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
 Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông . 
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
Bài 4 : HS(K , G) tự làm 
4-Củng cố ,dặn dò :
 Tổ chức trò chơi nhận biết các nhóm đồ vật với số lượng là 8
- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài số 9.
1’
4’
2’
5’
3’
5’
3’
4’
4’
4’
Hát 
-2 HS đếm 
- 2HS nêu 
- HS theo dõi.
7bạn .
Một bạn .
 8 bạn . 
-HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là 8 bạn .
7 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là 8 hình tròn . 
-Có 7 que tính thêm 1 que là 8 que tính . 
- 3 HS nhắc lại .
- HS viết số 8 vào bảng con 
- HS đọc tám.
- Cả lớp lấy 8 que tính và đếm : 
- HS viết:1,2,3,4,5,6,7,8 
-Số 8 liền sau số 7 .
- Số 7 liền trước số 8 .
-Số 1,2,3,4,5,6 ,7 đứng trước số 8.
- HS đếm . 
HS viết .
Viết số thích hợp vào ô trống 
 - Cả lớp làm BT
HS chú ý nghe . 
 Rút kinh nghiệm:
 Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
Môn : Mỹ thuật
 Bài: Vẽ nét cong
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết nét cong.
	- Biết cách vẽ nét cong.
- Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.
 * Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Vở vẽ, bút chì màu.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
 1. Ổn định tổ chức:
 2-Kiểm tra bài cũ : Vẽ hình tam giác
 - Nhận xét vở.
Thống kê điểm: hoàn thành tốt, hoàn thành, chưa hoàn thành.
Nhận xét chung.
3-Bài mới :
Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay cô sẽ dạy các em bài 5:” Vẽ nét cong”.
Ghi đề.
Hoạt động 1: Giới thiệu nét cong.
 Vẽ từng nét cong lên bảng và hỏi:
 + Cô vừa vẽ nét gì?
ð Cô vừa giới thiệu các nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín, nhưng tất cả các nét cong đều bắt đầu từ các nét cơ bản là nét cong.
 Vẽ lên bảng từng hình.
 Cô vừa vẽ hình gì?
Vậy hình chiếc lá, dãy núi, quả cam được tạo từ nét gì?
Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ nét cong.
* Vẽ mẫu nét cong lượn sóng.
 Muốn vẽ được nét cong lượn sóng: vẽ từ trái sang phải uốn lượn.
Vẽ trên không.
* Vẽ mẫu quả.
 Có 2 cách vẽ.
+ Vẽ từ trái sang phải nét cong khép kín 
+ Vẽ 2 nét cong: 1 nét cong phải và 1 nét cong trái khép kín.
 Sau khi vẽ xong nét cong khép kín cô thêm một số chi tiết phụ để tạo thành quả.( vẽ cuống, lá)
* Vẽ mẫu.
- Vẽ nhuỵ lá là một nét cong khép kín tiếp là 4 cánh hoa được tạo bởi nét cong xoay quanh nhuỵ hoa
Vẽ trên không
Trước khi qua hoạt động 3 cả lớp cùng thư giãn.
Hoạt động 3 Thực hành: 
 Tranh gợi ý
GV gợi ý qua 2 tranh vẽ.
Tranh 1:Vẽ dãy núi, mây các em có thể vẽ thêm một số nét lượn sóng, hoặc vẽ cá, rong biển..
Tranh2: Vẽ mặt đất, trên mặt đất có hoa. Các em có thể vẽ thêm để tạo vườn hoa đẹp.
GV quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng, chú ý tư thế ngồi.
4. Củng cố ,dặn dò
Thu một số bài chấm.
Vẽ hoặc nặn quả hình tròn.
- Nhận xét tiết học
 1’
 4’
 1’
 5’
 7’
 13’
 4’
Hát tập thể một lần 
Nêu lại đề bài 
HS trả lời nét cong
- Ôâng mặt trời, sóng nước, cá, núi.
 cong trên
cong lượn
cong kín
 Hình chiếc lá
Hình dãy núi
Hình quả cam
 - Nét cong
HS vẽ trên không
 Vẽ trên bàn
 Vẽ trên không
 HS lấy vở vẽ
HS thực hành vẽ vào vở
 Rút kinh nghiệm:
Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Chủ điểm tháng 9 : Truyền thống nhà trường 
 I/. MỤC TIÊU :
 Yêu cầu cần đạt :
 Biết tên trường lớp , làm quen với trường ,lớp bạn bè và thầy ,cô giáo trong trường .
 Biết đi đường đúng luật để bảo đảm An toàn Giao thông.
 Tổ chức tham quan cơ sở vật chất ,văn phòng của nhà trường .
 II/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 1 còi 
 III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1/. Ổn định 
2/. Kiểm tra bài cũ 
HS trả lời chủ điểm tháng 8 tuần trước đã học 
3/. Bài mới : 
Giới thiệu bài 
 Cho HS sinh hoạt 
 Ổn định nề nếp học tập 
 Hướng dẫn cách sinh hoạt 15 phút đầu giờ
 Ca , múa hát tập thể 
 Giới thiệu về truyền thống nhà trường , tên GV CN một số thầy cô của trường.
 Nêu tên trường ,lớp 
* Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật 
Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , .
Không ăn quà ở trường lớp .
4/. Củng cố,dặn dò 
Cho HS nêu lại tên trường lớp , GVCN 
Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 
1’
5’
 1’
14’
10’
 4’
Hát tập thể một bài
HS trả lời
HS theo dõi 
 Cả lớp 
2-3 HS 
HS theo dõi 
HS trả lời 
Rút kinh nghiệm : 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	 Sơ kết tuần 5
 A- Mơc ®Ých yªu cÇu:
- HS n¾m ®­ỵc c¸c ho¹t ®éng diƠn ra trong tuÇn
- ThÊy ®­ỵc nh÷ng ­u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn
- BiÕt t×m ra nguyªn nh©n vµ c¸ch kh¾c phơc
 - N¾m ®­ỵc kÕ ho¹ch tuÇn 6
B- Lªn líp:
	I- NhËn xÐt chung:
	1- ¦u ®iĨm:
- §i häc ®Çy ®đ ®ĩng giê
- ChuÈn bÞ ®Çy ®đ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp
- Trang phơc s¹ch sÏ, gän gµng
- VƯ sinh ®ĩng giê vµ s¹ch sÏ.
	2- Tån t¹i:
- Trong giê häc cßn trÇm, nhĩt nh¸t.
 - Kü n¨ng ®äc, viÕt yÕu
 - Gi÷ g×n s¸ch ch­a s¹ch sÏ 
II- KÕ ho¹ch tuÇn 6:
	- Kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i cđa tuÇn 5
- Thi ®ua häc tËp tèt (rÌn kü n¨ng ®äc, viÕt)
- Kh«ng nãi tơc, gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch ®Đp
- 100% HS ®i häc ®Çy ®đ vµ ®ĩng giê
- RÌn ®äc vµ viÕt ®ĩng tèc ®é
 - Gi÷ g×n vƯ sinh c¸ nh©n vµ tr­êng líp s¹ch, ®Đp.
 Nuôi dấm
 Để dành 1 li nước cốt - Rửa dấm . Đổ nước để nguội có pha đường rồi – đổ nước cốt lên trên con dấm 
 Cách pha chế : - 4 gói trà + 3 lít nước + 3 lạng đường 
 - Trà hãm để nguội 
 - Sang thỏi để lại 1li không để tử lạnh 
 - Cứ 10 ngày thay bỏ lớp dưới
 - Rót ra chai để tủ lạnh
 15/ 9 /2011 (dương lịch)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 05.doc