Môn: Học vần
Bài 17 u ư
I) Mục tiêu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư ;từ và câu ứng ddụng .
- Viết được : u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô .
II) Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
-Đọc viết tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
-Đọc từ ứng dụng :
-Đọc câu ứng dụng bài 16
Gv nhận xét , ghi điểm .
3. Bài mới :
a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá: nụ, thư.
Trong tiếng nụ, thư âm nào đã học và âm nào chưa học .
GV ghi u, ư
GV đọc: u, ư,
b- Dạy chữ ghi âm :
* Dạy chữ u:
-Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : chữ u gồm một nét xiên phải và 2 nét móc ngược
So sánh: u với i
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 20 / 9 đến ngày 24/ 9 /2010 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 20/9 Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập (T1) GVC Bài 17: u ư (2T) // Đàn BĐD - Tranh 3 21/9 Học vần Học vần Toán TN-XH Ôn TV 1 2 3 4 5 Bài 18: x ch (2T) // Số 7 ( tr. 28 ) Vệ sinh thân thể x ch BĐD - TranhLN BĐD 4 22/9 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Bài 19 : s r (2T) // Vẽ nét cong Số 8 (tr. 30 ) BĐD - Tranh Tranh BĐD 5 23/9 Học vần Học vần Toán Thủ công 1 2 3 4 Bài 20: k kh (2T) // Số 9 (tr.32 ) Xé dán hình tròn BĐD - TranhHV BĐD Mẫu 6 24/9 Thể dục H.vần(TV) H.vần(T) Toán(TV) HĐ TT 1 2 3 4 5 Đội hình ,đội ngũ Bài 21: Ôn tập Số 0 (tr. 34 ) Bài 21: Ôn tập Sinh hoạt lớp BĐD -TV BĐD -T NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 19 / 9 đến ngày 23/ 9 / 2011 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 19/9 Sáng Chào cờ Học vần Học vần Thủ cơng 1 2 3 4 Bài 17: u ư (2T) // Xé dán hình tròn BĐD -Tranh Mẫu 3 20/9 Sáng Học vần Học vần Toán Đạo đức Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Bài 18: x ch (2T) // Số 7 ( tr. 28 ) Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập (T1) Ôn bài 18 x ch BĐD –Tr LN BĐD -T 4 21/9 Sáng Học vần Học vần Toán TNXH 1 2 3 4 Cơ Quyên dạy // // // Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán 1 2 3 Cơ Quyên dạy // // 5 22/9 Sáng Mĩ thuật Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Thầy Phong dạy Bài 20: k kh (2T) // Số 9 (tr.32 ) BĐD -Tranh BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 Ôn bài 20: k kh (2T) Ôn Số 9 (tr.32 ) // VBT-TV VBT-T 6 23/9 Sáng Âm nhạc Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) 1 2 3 4 5 Thầy Thuấn dạy Đội hình ,đội ngũ Bài 21: Ôn tập Bài 21: Ôn tập Số 0 (tr. 34 ) Bảng phụ BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Ôn bài 21: Ôn tập // Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 Môn: Học vần Bài 17 u ư Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, nụ, thư ;từ và câu ứng ddụng . - Viết được : u, ư, nụ, thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô . Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ : -Đọc viết tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -Đọc từ ứng dụng : -Đọc câu ứng dụng bài 16 Gv nhận xét , ghi điểm . 3. Bài mới : a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá: nụ, thư. Trong tiếng nụ, thư âm nào đã học và âm nào chưa học . GV ghi u, ư GV đọc: u, ư, b- Dạy chữ ghi âm : * Dạy chữ u: -Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : chữ u gồm một nét xiên phải và 2 nét móc ngược So sánh: u với i -Phát âm , ghép tiếng và đánh vần : * Phát âm - Gv phát âm, hướng dẫn *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : Cho HS ghép tiếng : nụ - Phân tích tiếng nụ? - Đánh vần tiếng nụ? * Viết chữ ghi âm u, tiếng nụ - GV viết mẫu lên bảng , hướng dẫn cách viết - Gv nhận xét , sửa chữa lỗi . * Dạy chữ ư : Quy trình tương tự như chữ u . - So sánh ư với u ? - Hướng dẫn học sinh viết chữ ư, thư. d- §äc tiÕng vµ tõ øng dơng: GV ghi: Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. - G¹ch díi nh÷ng tiÕng cã ©m míi häc. - Cho HS ph©n tÝch c¸c tiÕng võa g¹ch ch©n - Cho HS ®äc tõ øng dơng - §äc mÉu, híng dÉn ®äc 4. Củng cố,dặn dò : Nêu âm, tiếng mới học Chuẩn bị tiết 2 1’ 5’ 3’ 14’ 8’ 4’ Hát * 2 HS lên bảng viết và đọc lại tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -2 HS đọc bài trong SGK- - Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : nụ, thư - Âm đã học là n, th còn âm chưa học là u, ư. Cả lớp đọc : u, ư, - Giống : Cùng 1 nét xiên phải và nét móc ngược. - Khác : Chữ u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm trên đầu. - HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần u -HS ghép tiếng nụ CN -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần - HS nghe , quan sát , dùng tay viết trên không để định hướng. -2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . - HS HS theo dõi - Mét sè HS ph©n tÝch HS ®äc CN, nhãm, líp HS nêu Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : Cho HS đọc các tiếng mới học * Luyện đọc: -Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? Câu ứng dụng hôm nay : thứ tư, bé hà thi vẽ. Gạch dưới những chữ âm mới học . GV đọc mẫu câu ứng dụng . * Luyện viết : -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở . * Luyện nói : -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Treo tranh đặt câu hỏi, HS tự trả lời : - Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột nằm ở đâu? - Mỗi nước có mấy thủ đô? - Em biết gì về thủ đô Hà Nội 4-Củng cố - Dặn dò : -Gọi HS đọc bài trong SGK -Tổ chức cho HS tìm tiếng có chữ mới học Về nhà học bài , tìm những tiếng cóù chữ vừa học . - Nhận xét tiết học 1’ 5’ 10’ 7’ 8’ 4’ - Hát - 2 HS ®äc - - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ - 2 HS đọc câu ứng dụng . - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS viết bài vào vở . - Thủ đô. - Chùa Một Cột - Chùa Một Cột nằm ở thủ đô. - Mỗi nước có một thủ đô HS tự trả lời - 8 Học sinh đọc SGK - Học sinh theo dõi, chú ý lắng nghe Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................. Môn : Thủ công Xé, dán hình tròn I-MỤC TIÊU: -Biết cách xé dán được hình tròn - Xé dán được hình tương đối tròn . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng . - Với HS khéo tay : Xé dán được hình tròn . Đương xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng . Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác . Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn . - Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mĩ, vệ sinh khi làm xong . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Bài xé mẫu hình tròn . HS : Vở thủ công III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học cách xé dán hình tròn . GV ghi đề b- Phát triển bài : * Hương dẫn xé dán : -G V hướng dẫn cách xé dán hình tròn. Cho học sinh thực hành xé dán : -Yêu cầu lật mặt sau tờ giấy đếm ô , đánh dấu kẻ đường nối các điểm . Xé hình ra khỏi tờ giấy . Đưa hình xé cân đối vào tờ giấy . Bôi hồ dán -Gv theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng và xé không đều, không được tròn. 3- Đánh giá sản phẩm : Đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành . 4-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học chuẩn bị về tiết học sau: Xé dán hình quả cam. 1’ 4’ 1’ 16’ 8’ 5’ Hát tập thể một lần Cả lớp - HS theo dõi - Cả lớp trình bày sản phẩm . - HS chú ý lắng nghe Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Môn: Học vần Bài 18 : x ch I.MỤC TIÊU: - Đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng - Viết được : x, ch, xe, chó - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :xe bò, xe lu, xe ô tô. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng Tranh phần luyện nói: Xe bò, xe lu, xe ô tô. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc viết: u, nụ, ư thư. Đọc từ ứng dụng Gv nhận xét , ghi điểm . 3. Bài mới : a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá: Xe, chó. Trong tiếng xe, chó âm nào đã học và âm nào chưa học . GV ghi x, ch GV đọc: X, ch b- Dạy chữ ghi âm : * Dạy chữ x: -Nhận diện chữ x : Gv tô lại x và nói : x chữ x viết gồm một nét cong hở trái và một nét cong hở phải + So sánh x và c Phát âm , ghép tiếng và đánh vần : * Phát âm : Các em vừa tìm được chữ gì ? Gv phát âm, hướng dẫn : Khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh. *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : - Cho HS ghép tiếng xe. Phân tích tiếng xe ? Đánh vần tiếng xe: - Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh . * Viết chữ ghi âm x: - GV viết mẫu lên bảng chữ x, xe. Gv nhận xét , sữa chữa lỗi . * Dạy chữ ch: Quy trình tương tự như chữ x. - So sánh ch với th? - Hướng dẫn học sinh viết chữ ch, chó. - Đọc từ ngữ ứng dụng : GV ghi: Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? - Gọi HS đọc và phân tích tiếng chứa âm vừa học: - Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng: +Gv đọc mẫu 4 . Củng cố ,dặn dò : HS nêu các âm ,tiếng ... n . - HS nêu -Cá nhân đọc và phân tích tiếng su ,số , rổ rá ,rô . -Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : Cho HS đọc các tiếng mới học 3. Bài mới: * Luyện tập -Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . -GV treo tranh HS quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? Ghi câu ứng dụng:Bé tô cho rõ chữ và số Gạch dưới những chữ âm mới học . Gv đọc mẫu câu ứng dụng . * Luyện viết : -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . * Luyện nói : -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Treo tranh đặt câu hỏi, HS trả lời : + Tranh vẽ gì ? + Quê em có ai đan rổ không ? 4-Củng cố ,dặn dò : -Gọi HS đọc bài trong SGK Về nhà học bài , tìm những tiếng cóù chữ vừa học - Nhận xét tiết học 1’ 5’ 10’ 7’ 8’ 4’ - Hát - 2 HS ®äc - Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn học sinh viết chữ số . - 2 HS đọc câu ứng dụng . -Rôõ , số. - HS đọc -2 HS đọc : s , r , sẻ , rễ . - HS viết bài vào vở . -Rổ , rá . -Cái rổ , cái rá . HS trả lời - 8Học sinh đọc - Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe Rút kinh nghiệm: Môn : Toán Bài: Số 8 (tr.30) I-MỤC TIÊU: -Biết 7 thêm 1 được 8 viết số 8 , đọc đếm được từ 1 đến 8 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Lầm các bài tập 1,2,3 -Vận dụng kiến thức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán lớp 1, que tính , bút chì . III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định tổ chức 2 . Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1 7 gồm 6 và mấy ? gồm 1 và mấy ? 7 gồm 5 và mấy ? gồm 2 và mấy ? 7 gồm 4 và mấy ? gồm 3 và mấy ? Gv nhận xét -ghi điểm 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số sau số 7 đó là số 8 GV ghi bảng : Số 8 b- Lập số 8: Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn nữa ? Có 7 bạn thêm 1 là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là tám . Tất cả 8 bạn . -Gv đính 7 hình tròn và hỏi : Trên bảng có mấy hình tròn , đính thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? + Cho HS lấy que tính và hỏi : Có 7 que tính thêm 1 que tính nữa là có tất cả mấy que ? Gọi học sinh nhắc lại : Có 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn . Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn . Có 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính c- Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết : Để biểu diễn số lượng 8, người ta dùng số 8 Cho HS quan sát số 8 in và số 8 viết . GV nêu và viết mẫu số 8 viết .Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ 3 từ dưới lên. Viết 1 nét cong như chữ s từ đó lượn sang trái , điểm dừng bút trùng với điểm đặc bút .Gọi HS chỉ vào số 8 và đọc tám d-Thứ tự của số 8 Cho HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay . - Goi HS viết các số từ 1 đến 8 . - Số 8 đứng liền sau số nào ? Số nào liền trước số 8 . Những số nào đứng trước số 8 ? Đếm số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 * Luyện tập : Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 8 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Bài 4 : HS(K , G) tự làm 4-Củng cố ,dặn dò : Tổ chức trò chơi nhận biết các nhóm đồ vật với số lượng là 8 - Nhận xét tiết học . - Xem trước bài số 9. 1’ 4’ 2’ 5’ 3’ 5’ 3’ 4’ 4’ 4’ Hát -2 HS đếm - 2HS nêu - HS theo dõi. 7bạn . Một bạn . 8 bạn . -HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là 8 bạn . 7 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là 8 hình tròn . -Có 7 que tính thêm 1 que là 8 que tính . - 3 HS nhắc lại . - HS viết số 8 vào bảng con - HS đọc tám. - Cả lớp lấy 8 que tính và đếm : - HS viết:1,2,3,4,5,6,7,8 -Số 8 liền sau số 7 . - Số 7 liền trước số 8 . -Số 1,2,3,4,5,6 ,7 đứng trước số 8. - HS đếm . HS viết . Viết số thích hợp vào ô trống - Cả lớp làm BT HS chú ý nghe . Rút kinh nghiệm: Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Môn : Mỹ thuật Bài: Vẽ nét cong I/ Mục tiêu: - Học sinh nhận biết nét cong. - Biết cách vẽ nét cong. - Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích. * Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học: - Vở vẽ, bút chì màu. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ : Vẽ hình tam giác - Nhận xét vở. Thống kê điểm: hoàn thành tốt, hoàn thành, chưa hoàn thành. Nhận xét chung. 3-Bài mới : Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay cô sẽ dạy các em bài 5:” Vẽ nét cong”. Ghi đề. Hoạt động 1: Giới thiệu nét cong. Vẽ từng nét cong lên bảng và hỏi: + Cô vừa vẽ nét gì? ð Cô vừa giới thiệu các nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín, nhưng tất cả các nét cong đều bắt đầu từ các nét cơ bản là nét cong. Vẽ lên bảng từng hình. Cô vừa vẽ hình gì? Vậy hình chiếc lá, dãy núi, quả cam được tạo từ nét gì? Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ nét cong. * Vẽ mẫu nét cong lượn sóng. Muốn vẽ được nét cong lượn sóng: vẽ từ trái sang phải uốn lượn. Vẽ trên không. * Vẽ mẫu quả. Có 2 cách vẽ. + Vẽ từ trái sang phải nét cong khép kín + Vẽ 2 nét cong: 1 nét cong phải và 1 nét cong trái khép kín. Sau khi vẽ xong nét cong khép kín cô thêm một số chi tiết phụ để tạo thành quả.( vẽ cuống, lá) * Vẽ mẫu. - Vẽ nhuỵ lá là một nét cong khép kín tiếp là 4 cánh hoa được tạo bởi nét cong xoay quanh nhuỵ hoa Vẽ trên không Trước khi qua hoạt động 3 cả lớp cùng thư giãn. Hoạt động 3 Thực hành: Tranh gợi ý GV gợi ý qua 2 tranh vẽ. Tranh 1:Vẽ dãy núi, mây các em có thể vẽ thêm một số nét lượn sóng, hoặc vẽ cá, rong biển.. Tranh2: Vẽ mặt đất, trên mặt đất có hoa. Các em có thể vẽ thêm để tạo vườn hoa đẹp. GV quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng, chú ý tư thế ngồi. 4. Củng cố ,dặn dò Thu một số bài chấm. Vẽ hoặc nặn quả hình tròn. - Nhận xét tiết học 1’ 4’ 1’ 5’ 7’ 13’ 4’ Hát tập thể một lần Nêu lại đề bài HS trả lời nét cong - Ôâng mặt trời, sóng nước, cá, núi. cong trên cong lượn cong kín Hình chiếc lá Hình dãy núi Hình quả cam - Nét cong HS vẽ trên không Vẽ trên bàn Vẽ trên không HS lấy vở vẽ HS thực hành vẽ vào vở Rút kinh nghiệm: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm tháng 9 : Truyền thống nhà trường I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt : Biết tên trường lớp , làm quen với trường ,lớp bạn bè và thầy ,cô giáo trong trường . Biết đi đường đúng luật để bảo đảm An toàn Giao thông. Tổ chức tham quan cơ sở vật chất ,văn phòng của nhà trường . II/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 1 còi III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ HS trả lời chủ điểm tháng 8 tuần trước đã học 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Cho HS sinh hoạt Ổn định nề nếp học tập Hướng dẫn cách sinh hoạt 15 phút đầu giờ Ca , múa hát tập thể Giới thiệu về truyền thống nhà trường , tên GV CN một số thầy cô của trường. Nêu tên trường ,lớp * Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , . Không ăn quà ở trường lớp . 4/. Củng cố,dặn dò Cho HS nêu lại tên trường lớp , GVCN Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 1’ 5’ 1’ 14’ 10’ 4’ Hát tập thể một bài HS trả lời HS theo dõi Cả lớp 2-3 HS HS theo dõi HS trả lời Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sơ kết tuần 5 A- Mơc ®Ých yªu cÇu: - HS n¾m ®ỵc c¸c ho¹t ®éng diƠn ra trong tuÇn - ThÊy ®ỵc nh÷ng u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn - BiÕt t×m ra nguyªn nh©n vµ c¸ch kh¾c phơc - N¾m ®ỵc kÕ ho¹ch tuÇn 6 B- Lªn líp: I- NhËn xÐt chung: 1- ¦u ®iĨm: - §i häc ®Çy ®đ ®ĩng giê - ChuÈn bÞ ®Çy ®đ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp - Trang phơc s¹ch sÏ, gän gµng - VƯ sinh ®ĩng giê vµ s¹ch sÏ. 2- Tån t¹i: - Trong giê häc cßn trÇm, nhĩt nh¸t. - Kü n¨ng ®äc, viÕt yÕu - Gi÷ g×n s¸ch cha s¹ch sÏ II- KÕ ho¹ch tuÇn 6: - Kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i cđa tuÇn 5 - Thi ®ua häc tËp tèt (rÌn kü n¨ng ®äc, viÕt) - Kh«ng nãi tơc, gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch ®Đp - 100% HS ®i häc ®Çy ®đ vµ ®ĩng giê - RÌn ®äc vµ viÕt ®ĩng tèc ®é - Gi÷ g×n vƯ sinh c¸ nh©n vµ trêng líp s¹ch, ®Đp. Nuôi dấm Để dành 1 li nước cốt - Rửa dấm . Đổ nước để nguội có pha đường rồi – đổ nước cốt lên trên con dấm Cách pha chế : - 4 gói trà + 3 lít nước + 3 lạng đường - Trà hãm để nguội - Sang thỏi để lại 1li không để tử lạnh - Cứ 10 ngày thay bỏ lớp dưới - Rót ra chai để tủ lạnh 15/ 9 /2011 (dương lịch)
Tài liệu đính kèm: