đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:
-Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .
-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .
* HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .
* HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày .
II-Tài liệu phương tiện :
- Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” .
III- Các hoạt đông dạy và học :
Tuần 5 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 01/ 10/ 07 Âm nhạc Họcvần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 u-ư Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 3 02/ 10/ 07 Học vần(2t) Thủ công Toán 1-2 3 4 x-ch xé dán hình vuông, hình tròn (t2) Số 7 4 03/ 10/ / 07 Thể dục Học vần(2t) Toán 1 2-3 4 s-r Số 8 5 04/ 10/ 07 Mĩ thuật Học vần(2t) Toán 1 2-3 4 Vẽ nét cong ( GV chuyên dạy) k-kh Số 9 6 05/ 10/ 07 Học vần(2t) TNXH Toán HĐTT 1-2 3 4 5 Ôn tập Vệ sinh thân thể Số 0 ®¹o ®øc GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu: -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn . -Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng . * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng . * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày . II-Tài liệu phương tiện : - Vở bài tập đạo đức 1; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” . III- Các hoạt đông dạy và học : Hé trỵ cđa thầy Hoạt động trò 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Giảng bài * Hoạt động1: Làm bài tập 1 -Yêu cầu hs dùng bút chì màu tô vào các hình vẽ - đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng : GV kết luận :Những đồ dùng học tập của các em trong tranh này là :SGK ,vở bài tập bút chì thước kẻ , cặp sách . Có chúng thì các em mới học tập tốt . Vì vậy cần giữ gìn chúng sạch đẹp bền lâu. *Hoạt động 2: Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi : -Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ? -Để sách vở , đồ dùng học tập được đẹp bền lâu , cần trách những việc gì ? GV kết luận ; Để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập các em cần sử dụng chúng đúng mục đích , dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định . Luôn giữ cho chúng được sạch sẽ . Không được bôi bẩn , vẽ bậy làm rách nát , không làm gãy , làm hỏng dồ dùng dạy học . *Hoạt động 3 : Yêu cầu mỗi học sinh giới thiệu với bạn mình một đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất . Chẳn hạn : Tên đồ dùng đó là gì ? Nó được dùng để làm gì ? Em đã làm gì để nó được giữ gìn tốt như vậy ? - GV nhận xét , khen ngợi . * Hoạt động tiếp nối : Các em về nhà chuẩn bị tốt sách vở , đồ dùng học tập của mình để hôm sau xem đồ dùng học tập ai đẹp nhất . 4- Nhận xét tiế - Cả lớp tô màu : Gọi tên SGK , bút chì thước kẻ. -Từng cặp so sách , bổ sung kết quả cho nhau. Một học sinh trình bày trước lớp . HS trả lời bổ sung cho nhau : Có thể đại diện từng nhóm lên trình bày cách bảo quản , giữ gìn sách vở . :: -Từng cặp học sinh giơiù thiệu đồ dùng với nhau . Một vài học sinh giớ thiệu với lớp về đồ dùng học tập của mình cho lớp cùng nghe. Thø t ngµy 22th¸ng 9 n¨m 2010 TiÕt 1+2 : häc vÇn Bµi 19 : s, r I-Mục tiêu : - Đọc viết được chữ s, r , sẽ , rể. -Đọc được các từ ứng dụng : Su su , chữ số , rỉi rá , cá rô . -Đọc đước câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ , rá . II-Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ SGK. III- Các hoạt đông dạy và học : Hé trỵ cđa thầy Hoạt động trò 1-Kiểm tra bài cũ : HS ®äc SGK 2-Bài mới : a- Giới thiệu bài : b- Dạy chữ ghi âm : * Dạy chữ S: Tìm chữ s trong bộ chữ cái ? -Phát âm , ghép tiếng và đánh vần : * Phát âm : Gv phát âm , hướng dẫn : Uốn đầu lưỡi về phiá vòm , hơi thoát ra phát mạnh , không có tiếng thanh . *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : các em tìm chữ evà thanh hỏi trong bảng chữ cái ghép vào chữ s để được tiếng sẻ. Các em vừa ghép tiếng gì ? Đánh vần tiếng sẻ ? - Phân tích,đọc tiếng sẻ - Rút ra tiếng khóa: sẻ - HS phát âm đọc tiếng. * Dạy chữ R : ( Quy trình tương tự như chữ s) . -So sánh s với r b-HD viết : + HD cách viết vàviết mẫu. c- Đọc từ ngữ ứng dụng : GV ghi :Su su , chữ số , rổ rá , cá rô . + Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? + Gọi HS đọc và phân tích : su ,số , rổ rá,rô . +Đọc từ. + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 4.Củng cố : TIẾT 2 1. Luyện tập : a-Luyện đọc : - Đọc bảng tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Đọc SGK b Luyện viết : -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . c Luyện nói : -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : + Tranh vẽ gì ? + Hãy chỉ rỗ và rá trên tranh ? +Rổ rá thường làm bằng gì ? + Rổ thường để làm gì ? + Rá thường để làm gì ? + Rổ và rá có gì khác nhau ? + Ngoài rổ và rá em còn biết vật dụng nào làm bằng tre mây ? + Quê em có ai đang rổ không ? 3-Củng cố , dặn dò -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV -Tổ chức cho HS tìm tiếng chứ chữ mới học . Về nhà học bài , tìm những tiếng chứa chữ vừa 3-4 HS Giống : Cùng có nét cong hở trái . Khác : Chữ s nét xiên phải , nét thắt . Lớp cài chữ s giơ cao . HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần s -HS ghép tiếng sẻ giơ lên cho GV kiểm tra . -Tiếng sẻ. -CN,ĐT Sẻ: S đứng trước , e đưng sau , thanh hỏi trên e . -Sờ/sờ-e-se-hỏi-sẻ/sẻ (CN-ĐT). -Giống : Đều có nét xiên phải , và nét thắt . Khác : R kết thúc nét móc ngược . S kết thúc nétcong hở trái . +HS viết bảng con. -Cá nhân đọc và phân tích tiếng su ,số , rổ rá ,ro. -Cá nhân , đồng thanh . HS viết bài vào vở . -Cái rổ , cái rá . -HS lên chỉ và nêu tên vật . -Làm bằng tre , nhựa . - Đựng rau . - Vo gạo . - Rổ được đang thưa hơn rá -Thúng mủng , dừng sàng , nong nia . -Học sinh đọc - Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe . TUÇN5 Thø hai ngµy 20th¸ng 9 n¨m 2010 TiÕt 1:Chµo cê .............................................................. TiÕt 2+3 :häc vÇn Bµi 17: u , I-Mục tiêu : - Đọc viết được chữ u,ư, thư, nư, -Đọc được các từ ứng dụng : thứ tư bé Hà thi vẽ. -Đọc đước câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô II-Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ SGK. III- Các hoạt đông dạy và học : Hé trỵ cđa thầy Hoạt động trò 1-Kiểm tra bài cũ : 3-Bài mới : a- Giới thiệu bài : b- Dạy chữ ghi âm : * Dạy chữ u: -Nhận diện chữ u : Gv tô lại u và nói : u gồm hai nét móc ngược -Phát âm, ghép tiếng và đánh vần : * Phát âm : Gv phát âm , hướng dẫn : Miệng mở hẹp hơi tròn môi *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : Các em vừa ghép tiếng gì ? Đánh vần tiếng nụ? - Phân tích, đọc tiếng nụ - Rút ra tiếng khóa: nụ - HS phát âm đọc tiếng. * Dạy chữ Ư: ( Quy trình tương tự như chữ u) . -So sánh u với ư b-HD viết : + HD cách viết vàviết mẫu. c-Đọc từ ngữ ứng dụng : GV ghi :Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ + Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? + Gọi HS đọc và phân tích : thu, đủ, thứ, tự, cử +Đọc từ. + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 4.Củng cố : TIẾT 2 1.Oån định : 2. Luyện tập : a-Luyện đọc : - Đọc bảng tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Đọc SGK b- Luyện viết : -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . c- Luyện nói : -Chủ đề : Thủ đô - Treo tranh đặt câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : + Trong tranh cô giáo đứa HS đi đâu ? + Hà Nội được gọi là gì của nước ta ? +Mỗi nước có mấy thủ đô ? + Hà Nôi là thủ đô của nước nào ? 3-Củng cố , dặn dò - Trò chơi - Nhận xét tiết học 3-4 HS Tiếng nụ Cá nhân, đồng thanh Tiếng nụ có âm n đứng trước, u đứng sau HS so sánh . +HS viết bảng con. - HS tìm -Cá nhân đọc và phân tích tiếng : thu, đủ, thứ, tự, cử -Cá nhân , đồng thanh . HS viết bài vào vở . Luyện nói (cá nhân) Thứ ba ngày 21 th¸ng 9 n¨m 2010 TIÕT 2+3 : Häc vÇn Bµi18: x, ch I-Mục tiêu : - Đọc viết được chữ x, ch, xe , chó -Đọc được các từ ứng dụng: -Đọc đước câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô. II-Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ SGK. III- Các hoạt đông dạy và học : Hé trỵ cđa thầy Hoạt động trò 1-Ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : 3-Bài mới : a- Giới thiệu bài : b- Dạy chữ ghi âm : * Dạy chữ x: -Nhận diện chữ x : Gv tô lại x và nói : x gồm nét cong hở phải và nét cong hở trái -Phát âm, ghép tiếng và đánh vần : * Phát âm : Gv phát âm , hướng dẫn : Hơi thoát ra khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng. *Ghép tiếng và đánh vần tiếng Các em vừa ghép tiếng gì ? Đánh vần tiếng xe? - Phân tích, đọc tiếng xe - Rút ra tiếng khóa: xe - HS phát âm đọc tiếng. * Dạy chữ ch: ( Quy trình tương tự như chữ x) . c-HD viết : + HD cách viết vàviết mẫu. d- Đọc từ ngữ ứng dụng : GV ghi : thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá + Tiếng nào có âm vừa học ? + Gọi HS đọcvà phân tích : xẻ,xa, chì, chả +Đọc từ. + Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụ ... h¹o tiÕng cã ©m ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hé trỵ cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , , + Cho HS tìm tiếng mơÝ học. Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng Thø hai ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2010 TiÕng viƯt Bài 17 :u – I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã ©m ®· häc . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã ©m ®· häc . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã ©m ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hé trỵ cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã u , , + Cho HS tìm tiếng mơÝ học. Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng Thø ba ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2010 Thø ba ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2010 rÌn viÕt Bµi 18 : x , ch I.MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ: x , ch - Viết đúng, đẹp nhanh. - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu . - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 5–Ph¬ng híng tuÇn 6 I.Mục tiêu : -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần6 . II.NéI DUNG : Hé trỵ cđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm ¦u :....................................................... KhuyÕt :............................................. ............................................................... -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 6 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå -Hai bµn tay . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian . - GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång . Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . - HS ch¬i TiÕt 6 :TỰ NHIÊN Xà HỘI ¤n : Vệ sinh thân thể I Mục tiêu : - TiÕp tơc cho HS hiĨu ®ỵc thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh . Nêu được tác hại của việc thân thể bẩn .Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ . Có ý thức tự giác làm vệ sinh các nhân hăng ngày và nhắc nhở mọi người luôn làm vệ sinh cá nhân . II-Chuẩn bị : Các hình vẽ ở bài 5 SGK Khăn mặt , bấm móng tay . Nước sạch , chậu , ca rửa mặt . III- Các hoạt động dạy và học : Hé trỵ cđa thầy Thời lượng Hoạt động trò 1-Bài mới : Hoạt động 1: Bước 1 : Chia lớp thành 4 nhóm và nêu câu hỏi : Hằng ngày em làm gì để bảo vệ vệ sinh thân thể . Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp , GV ghi bảng ý kiến của các em Gọi HS nhắc lại Hoạt động 2 : * Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ? Theo em bạn nào làm đúng , bạn nào làm sai ? Vì sao ? * Kiểm tra các hoạt động Gọi HS nêu tóm tắc việc nên làm và không nên làm . Hoạt động 3: + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu ., GV ghi bảng ) + Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? + Để bảo thân thể chúng ta nên làm gì ? Hoạt động 4: -Hướng dẫn HS bấm móng tay . - Hướng dẫn rửa tay đúng cách và sạch sẽ - Gọi HS lên bấm móng tay . 2-Cũng cố - dặn dò : Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể Nhận xét tiết học , Tuyên dương những em có tinh thần học tốt - Cần bảo vệ thân thể sạch sẽ - Về nhà học bài xem trước bài ; Chăm sóc và bảo vệ răng -HS nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau - tắm , gội đầu , thay quần áo , rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện , rửa mặt hàng ngày , luôn đi dép . - Đang tắm gội , tập bơi , mặt áo - Bạn gội đầu đúng , vì gội đầu cho sạch - Bạn đáng tắm dưới ao là sai vì trâu bẩn , nước dơ Lấy nước sạch , khăn mặt , xà phòng. Khi tăm dội nước xác xà phòng , kì cọ dội nước , tắm xong lau khô , mặt quần áo sạch . -Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn . -Không nên đi chân đất , thường xuyên tắm rửa. HS lên bảng thực hành bấm móng tay . HS trả lời to¸n ¤n : Sè 7 I-Mục tiêu : -TiÕp tơc cho HS n¾m ®ỵc : -RÌn kü n¨ng ®äc sè , viết số 7 , so sanh các số trong phạm vi 7 . Nhận biết các nhóm có 7 đồ vật . - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 . II- Đồ dùng dạy học : -VBTTN III- Các hoạt đông dạy và học : Hé trỵ cđa thầy Hoạt động trò 1-Luyện tập : Bài 1 VBT: Cho HS viết vào vở 3 dòng số 7 Bài 2 VBT : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . + Có mấy bàn là tất cả ? Trong đó mấy bàn trắng và mấy bàn đen ? Vậy bảy là mấy và mấy theo nhóm đồ vật vừa trả lời ? HS nhắc lại : ( 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 ) Làm tương tự với 2 trang còn lại để rút ra kết luận : 7 gồm 5 và 2 , 7 gồm 3 và 4 , gồm 4 và 3 Bài 3 VBT : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Hướng dẫn : Đếm số ô vuông ròi điền kết quả vào ô trống .xuống phoá dưới sau đó điền thứ tự số . + Cột nhiều ô vuông là mấy ? + Trong các số đã học số nào lớn nhất ? + Số 7 lớn hơn số nào ? Bài 4 VBT: HS tự làm 2-Cũng cố : Tổ chức trò chơi vẽ đủ 7 hoa trên 1 cành 3-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . - Về nhà làm bài tập số 7 trong vở BTT . HS viết . - Viết số thích hợp vào ô trống . - Có 7 bàn trong đó có 6 trắng và 1 đen . 7 gồm 6 và 1 , gồm 1 và 6 HS điền : 1,2,3,4,5,6,7 . -Cột ô vuông nhiều nhất là 7. Số 7 là số lớn nhất đã học từ 1 đến 7 . HS điền dấu , = vào ô trống . HS thi vẽ . HS chú ý nghe . TiÕt 7 :Thđc«ng («n) Xé dán hình vuông -hình tròn ( Tiết 2) I- Mục tiêu: -TiÕp tơc cho Học sinh làm quen với kỷ thuật xé dán , để tạo hình . - Xé dán được hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối . Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mĩ , vệ sinh khi lao động . II- Chuẩn bị : GV : Bài xé mẫu hình tròn . GV và HS : Giấy màu , hồ dán ,khăm lau tay . HS : Vở thủ công III - các hoạt động dạy và học : Hé trỵ cđa thầy Hoạt động trò 1-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Giảng bài : * Hương dẫn xé dán : *Hướng dẫn dán hình : *Học sinh thực hành xé dán : 3- Đánh giá sản phẩm : đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành . -Sản phẩm khá Đường thẳng tương đối thẳng , ít răng cưa , xé gần giống mẫu , dán đều , ít nhăn . 4-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học : Về tinh thần thái độ học tập của HS , việc chuẩn bị hs về tiết học . Dăn dò : Chuẩn bị giấy màu để hôm sau xé dán hình quả cam Hình vuông . HS đem bài lên nộp . - Biết xé . - HS theo dõi Cả lớp thực hành xé dán hình tròn và dán vào vở thủ công . Cả lớp trình bày sản phẩm . HS chú ý lắng nghe TO¸N ¤n :Số 0 I-Mục tiêu : - TiÕp tơc cho học sinh có khái niệm về số 0. -RÌn kü n¨ng đọc viết số 0 . - Biết vị trí số 0 trong dãy số đã học từ 0 đến 9 . Biết sánh số 0 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học : -VBTTN III- Các hoạt đông dạy và học : Hé trỵ cđa thÇy Hoạt động trò 3-Luyện tập : Bài 1VBT : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 Bài 2VBT : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán -Hướng dẫn hS viết theo mẫu . Cho HS đọc kết quả . -Bài 3 VBT : HS tự làm Bài 4 VBT : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Trước khi só sánh ta phải làm gì ? Dựa vào đâu ta so sánh ? Gọi HS giải 4-Cũng cố : Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9 ( Đếm xuôi , ngược ) 5-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . - Về nhà tập viết số 0 trong vở . - Xem trước bài số 10. -HS viết . - Viết số thích hợp vào ô trống . HS đọc kết quả Điền dấu lớn hơn , nhỏ hơn vào dấu chấm . So sánh xem số nào lơm hơn hay nhỏ hơn hay bằng nhau Dựa vào số đứng trước và số đứng sau .
Tài liệu đính kèm: