Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10

Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10

Tiết 2, 3: Tiếng Việt

Bài 22: P – PH – NH

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng

- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã

II. Chuẩn bị

- Tranh minh hoạ

III. Các hoạt động dạy học

1. Ổn định tổ chức

2. Bài cũ

Viết : xe chỉ , củ sả

Đọc bài trong SGK

3. Bài mới

Tiết 1

a) Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài, đọc mẫu p-ph nh

b) Dạy chữ ghi âm

 *Chữ ghi âm“p-ph”

+ Nhận diện chữ

- Ghi bảng

- Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ dài và một nét móc hai đầu

+ So sánh chữ p và chữ n

+ Phát âm và đánh vần tiếng

- Phát âm mẫu p

-Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm p

Âm p ghép với âm h tạo ra âm ph

ph thêm âm ô và dấu sắc ta có tiếng "phố"

- Ghi bảng "phố"

- Đánh vần, đọc trơn mẫu

 

doc 126 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 
(Từ 24 - 28/ 9 /2012)
~~~~~~&~~~~~~
Thứ
Buổi
Tiết
Môn học
Tên bài dạy
Hai
 Sáng
1
2
3
4
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
 Tập trung sân trường
 Bài 22: p - ph - nh
 p - ph - nh
 Bài: Số 10
Chiều
1
2
3
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
 Ôn tập
 Luyện viết
 Ôn tập
Ba
Sáng
1
2
3
4
5
 Đạo đức
Âm nhạc
Tiếng việt
Tiếng việt
Thủ công
 Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dung học tập 
 Học hát: Tìm bạn thân 
 Bài 23: g - gh
 g - gh
 Bài 4: Xé, dán hình quả cam
1
Toán
 Bài: Luyện tập
Sáng
2
Tiếng Việt
 Bài 24: q - qu - gi
3
Tiếng Việt
 q - qu -gi
Tư
4
TN - XH
 Bài 6:* Chăm sóc và bảo vệ răng
1
Tiếng Việt
 Ôn tập
Chiều
2
Tiếng Việt
 Luyện viết
3
Toán
 Ôn tập
1
Thể dục
 Bài 6: Đội hình đội ngũ – Trò chơi
Năm
Sáng
2
Tiếng Việt
 Bài 25: ng - ngh
3
Tiếng Việt
 ng -ngh
4
Toán
 Bài: Luyện tập chung
1
Tiếng Việt
 Bài 26: y -tr
Sáng
2
Tiếng Việt
 y -tr 
3
Mĩ thuật
 Bài 6: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
Sáu
4
Toán
 Bài: Luyện tập chung
1
Tiếng Việt
 Ôn tập
Chiều
2
Toán
 Ôn tập
3
SHL
 Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
SÁNG
Tiết 1: Chào cờ 
 _________________________________
Tiết 2, 3: Tiếng Việt
Bài 22: P – PH – NH 
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II. Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ
Viết : xe chỉ , củ sả 
Đọc bài trong SGK
3. Bài mới
Tiết 1
a) Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu p-ph nh
b) Dạy chữ ghi âm 
 *Chữ ghi âm“p-ph”
+ Nhận diện chữ
- Ghi bảng 
- Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ dài và một nét móc hai đầu
+ So sánh chữ p và chữ n
+ Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu p
-Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm p
Âm p ghép với âm h tạo ra âm ph
ph thêm âm ô và dấu sắc ta có tiếng "phố"
- Ghi bảng "phố"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "phố xá"
* Dạy chữ ghi âm nh (quy trình tương tự)
- Âm nh gồm âm n và âm h ghép lại 
- So sánh âm nh với âm ph
- Thêm âm a và dấu \ trên âm a để có tiếng nhà
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- Chỉ bảng
Cho HS tìm tiếng mới
Tiết 2
4. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS chú ý đến HS yếu kém
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
-Theo dõi nhắc nhở và uốn nắn cho HS
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi:
- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
-Chợ có gần nhà em không?
- Ở quê em có chợ gì?
-Em đang sống ở đâu?
5. Củng cố dặn dò
-Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
-2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2 HS đọc
- Đọc ĐT theo
HS nêu được điểm giống và khác nhau
HS đọc cá nhân, bàn , tổ , lớp
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "phố"
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Ghép tiếng "phố"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc (cá nhân, nhóm , đồng thanh)
( âm, tiếng, từ khoá)
HS chú ý yheo dõi
- Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
- HS tìm và nêu tiếng từ mới
-Đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết "p - ph nh phố xá nhà lá"trong vở tập viết
- Đọc Chợ, phố, thị xã
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc lại bài trên bảng
 _________________________________
Tiết 4: Toán
Bài: SỐ 10
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết 9 thêm 1 bằng 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- Làm BT số 1, 4, 5 bài 2, 3 Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
II. Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn dịnh tổ chức
2. Bài cũ
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 4 ... 5 2 ... 8 9 ... 1
 7 ... 3 6 ... 6 0 ... 1
- GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài
a) Giới thiệu số 10
GV đính lên bảng 9 con Thỏ bằng bìa rồi đính thêm 1 con Thỏ nữa và hỏi:
 Có tất cả bao nhiêu con Thỏ?
+ Có bao nhiêu bạn làm rắn? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc? Tất cả có bao nhiêu bạn?
Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi:
+ Có mấy que tính?
+ Có mấy con tính? Mấy chấm tròn?
* Có 10 bạn, 10 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 10, số 10 được viết bằng chữ số 10
- Giới thiệu số 10 in số 10 viết
Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Cho HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
4. Thực hành
Bài 1: Viết số 10
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2+ 3: hướng dẫn HS làm buổi chiều
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
- Giúp đỡ thêm cho HS
- Cho HS đọc lại 2 dãy số đó
Bài 5:Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
GVhướng dẫn bài mẫu
- Theo dõi giúp đỡ thêm 
5. Củng cố dặn dò
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện yêu cầu
- Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh vẽ và trả lời câu 
- Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa
Có tất cả 10 que tính
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đọc " Số mười"
- Viết số 10 vào bảng con
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Viết một dòng số 10
- Nêu yêu cầu
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Khoanh vào số lớn nhất
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
 ________________________________
CHIỀU
Tiết 1, 2: Tiếng Việt
Bài ÔN TẬP VÀ LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu
 -Ôn, củng cố kiến thức đã học ở bài 22
 -Hiểu và làm được các bài tập trong vở BTTV
 -GDHS ý thức học tập tốt
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ
 Đọc, viết: ph, nh, phố xá, nhà lá
 GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới
 Tiết 1
a) Ôn tập
Đọc bài trên bảng lớp
GV sửa phát âm
Đọc bài trong SGK
GV nhận xét
b) Hướng dẫn làm bài tập
GV nêu y/cầu, h/dẫn cách làm
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Chấm, chữa bài
 Tiết 2
4. Luyện viết
GV viết từ và câu ứng dụng lên bảng
GV h/ dẫn tư thế ngồi đúng để viết
Chấm, sửa sai
5. Nhận xét tiết học
 Dặn về nhà viết lại chữ viết sai
HS đọc, viết bài
CL- N- CN
CN- N- CL
HS làm bài tậpTV
-Nối tiếng ở bên phải với tiếng ở bên trái thành từ có nghĩa
-Điền ph hay nh vào chỗ chấm dưới tranh
-Viết phá cỗ nhổ cỏ
HS viết vào vở ô li
 ____________________________________
Tiết 3 Toán
 ÔN TẬP
I. Mục tiêu
 -Ôn củng cố lại kiến thức đã học
 -GD ý thức học tập tốt
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ
3. Bài mới
HD làm bài tập
Bài 1: Viết số 10
GV h/dẫn
Bài 2: Số?
Nêu y/cầu, h/dẫn cách làm
GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: Viêt số thích hợp vào ô trống
GV hướng dẫn cách làm 
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
GV chấm, chữa bài
4. Nhận xét tiết học
HS nêu y/cầu
Viết vào vở BT Toán hai dòng số 10
HS đếm số chấm tròn rồi viết số vào ô trống
Nêu yêu cầu
HS điền số còn thiếu vào ô trống
HS nêu y/cầu
HS nhẩm, tìm số lớn nhất để khoanh
_____________________________________________________________
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Tiết 1 Đạo đức
Bài 3 GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết.2)
I. Yêu cầu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện việc giữ sách vở và đồ dùng học tập của bản thân
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II. Chuẩn bị:
- HS đem đầy đủ sách vở Đ D H T
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2.Bài cũ:
-Em phải làm gì để sách vở luôn sạch đẹp?
-GV nhận xét- đánh giá
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
 Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất
* Yêu cầu: HS sắp xếp toàn bộ sách vở , đồ dùng học tập lên bàn để BGK chấm và chọn ra những bạn có sách vở ,đồ dùng học tập đẹp nhất
BGK gồm GV, lớp trưởng, lớp phó
- Có 2 vòng thi: vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp
- Tiêu chuẩn: có đủ sách vở đdht, sạch đẹp
* Tiến hành thi vòng 2
* BGK chấm và công bố kết quả
 Hoạt động 2: Hát minh hoạ
GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài "Sách bút thân yêu ơi"
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài
4. Củng cố,dặn dò:
- GV Chốt lại nội dung chính của bài
- Dặn dò: HS có ý thức giữ gìn sách vở
 Nhận xét giờ học
-HS trả lời
- Cả lớp xếp sách vở đdht lên bàn
- Các tổ tiến hành chấm và chọn, 2 bài khá nhất để thi vòng 2
-HS chú ý lắng nghe
- Cả lớp hát bài "Sách bút thân yêu ơi"
-HS đọc đồng thanh
- Đọc hai câu cuối bài
 _______________________________________________
Tiết 2 Âm nhạc
Học bài hát: TÌM BẠN THÂN
(GV bộ môn dạy)
 _______________________________________________
Tiết 3, 4 Tiếng Việt
Bài 23 G-GH
I. Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: g, gh, ghế gỗ, gà ri; từ và câu ứng dụng
- Viết được: g, gh, ghế gỗ, gà ri
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ:
Viết từ: phố xá , nhà lá
Đọc bài trong SGK
GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
Tiết1
a) Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, đọc mẫu g gh
b) Dạy chữ ghi âm: 
*Chữ ghi âm “g”
+ Nhận diện chữ
- Ghi bảng g
- Chữ g gồm một nét cong kín và một nét khuyết dưới
+ So sánh chữ g và chữ a
+ Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu g
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài âm g
Âm g ghép với âm a thêm thanh huyền ta có tiếng ‘’gà’’
- Ghi bảng “gà”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "gà ri"
* Dạy chữ ghi âm gh (quy trình tương tự)
Âm gh gồm âm g ghép với âm h
So sánh g với gh 
- Thêm âm ê vào sau âm gh để có tiếng “ghế”
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn q ... n trường: 30 - 40 m
Trò chơi “Diệt các con vật có hại”: 1- 2 phút
HS ôn: 1- 2 lần 
Ôn 2 lần
HS thực hiện 2 lần
4- 5 lần
HS tập bắt chước
Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 2- 3 phút
Trò chơi hồi tĩnh: 1- 2 phút
 _______________________________________
Tiết 2, 3: Tiếng Việt
Bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
I. Mục tiêu
HS đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng đã học
Viết được các âm, vần, từ và câu ứng dụng đã học
Giáo dục học sinh ý thức tự giác khi làm bài
II. Đề ra:
1. Đọc:(40 phút)
 a) Đọc thành tiếng các âm, vần sau:
 ngh ch tr kh ph
 ia uôi ay iu ưi
 b) Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: tờ bìa, mùa dưa, ngà voi, cây nêu, múi bưởi, ngày hội.
 c) Đọc thành tiếng các câu sau:
 Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
 d. Nối ô chữ cho phù hợp
quà
nho
khô
tre
quả
bầu
ngà
gửi
2. Viết:(35 phút)
a) Viết các vần sau: 
ơi ui ây êu
b) Viết các từ sau: 
phá cỗ , tre ngà , đồ chơi , chịu khó
c) Viết câu sau:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
III. Cách đánh giá.
1. Đọc: 10 điểm
Câu a: Đọc đúng, rõ ràng, đảm bảo thời gian (2 điểm)
Câu b: Đọc đúng, rõ ràng, đảm bảo thời gian (3 điểm)
Câu c: Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy (3 điểm)
Câu d: Đọc hiểu và nối đúng (2 điểm)
2. Viết: 10 điểm
Câu a: Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ (2 điểm)
Câu b: Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ (4 điểm)
Câu c: Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ, dãn đều khoảng cách giữa các tiếng (4 điểm)
 ____________________________________
Tiết 4: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp
- Làm bài tập 1, 2 (dòng 1), 3, 5 (b)
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ
 4 - 3 = 2 - 1 =
 4 - 2 = 3 - 1 = 
- Nhận xét và ghi điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài
 GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Tính
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Số? ( dòng 1)
- Hướng dẫn HS làm bài 4 trừ 1 bằng mấy viết số vào ô trống
- Theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 3: Tính:
GV hướng dẫn HS tính 4 - 1 = 3 lấy 3 - 1 = 2
Viết 2 vào sau dấu = 
- Theo dõi nhắc nhở thêm
- Chấm bài nhận xét
Bài 5 b: Viết phép tính thích hợp
HD học sinh quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
Nhạn xét bổ sung
4. Củng cố, dặn dò
GVchốt lại nội dung chính của bài
Dặn dò:HS về nhà xem lại các bài tâp.học thuộc bảng trừ 3 ,4
 Nhận xét giờ học 
- Lên bảng thực hiện 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài rồi đổi vở chữa bài
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bảng trừ 4
____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Tiết 1, 2: Tiếng Việt
Bài 41: IÊU – YÊU 
I. Mục tiêu 
 -Học sinh đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
II. Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ	
- Đọc, viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài iu êu
- Nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
Tiết 1
a) Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu iêu yêu
b) Dạy vần
+ Nhận diện vần iêu
Tìm và gắn trên bảng cài vần iêu
- Ghi bảng iêu
- Vần iêu được tạo nên từ iê và u
+ So sánh iêu với iu
+ Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
Thêm âm d vào trước vần iêu và dấu \ trên vần iêu để có tiếng mới
- Ghi bảng diều
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá diều sáo
- Chỉ bảng
* Vần yêu (Quy trình tương tự)
Vần yêu giống vần iêu chỉ thay i bằng y
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng 
- Giải nghĩa từ
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
Cho HS tìm tiếng có vần mới học
Tiết 2
4. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét và khen những em đọc tốt
*Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
Chấm bài nhận xét
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? 
Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em?...
5. Củng cố dặn dò
-Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
HS thao tác trên bảng cài
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- HS thao tác trên bảng cài
-Phân tích tiếng diều
- Ghép tiếng diều đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân đồng thanh
HS chú ý lắng nghe
HS tìm và nêu
- Phát âm iêu, diều, diều sáo, yêu, yêu. yêu quý ( cá nhân, ĐT)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-HS chú ý lắng nghe
- Tập viết iêu yêu diều sáo yêu quý
trong vở tập viết
- Đọc: Bé tự giới thiệu
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Một số HS luyện nói trước lớp
Cả lớp theo dõi nhận xét
Đọc bài trong sách
 ______________________________________________ 
Tiết 3: Mĩ thuật
Bài 10: VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN)
(GV bộ môn dạy)
 _______________________________________________
Tiết 4: Toán
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu.
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Làm bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2
II. Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ:
 4 - 3 = 2 - 1 =
 3 - 2 = 4 - 1 =
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới Giới thiệu bài
* Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5
a) Giới thiệu phép trừ: 5 -1= 4
GV đính lên bảng 5 con gà bằng bìa sau đó bớt 1 con gà , yêu cầu HS dựa vào nhóm đồ vật và nêu được bài toán.
Có 5 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà?
- Năm bớt một còn mấy?
- Năm trừ một bằng mấy?
- Biểu diễn bởi phép tính: 5 - 1 = 4 
b) HD phép trừ: 5 - 4 = 1 
GV làm ngược lại 5 con gà bớt 4 con gà còn mấy con gà?
GV viết phép tính lên bảng : 5 – 4 = 1
Tương tự như trên hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính
 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2
c) Giới thiệu về mqh giữa phép cộng và phép trừ
+ Bên phải có mấy chấm tròn? Bên trái có mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn?
 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1
 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4
4. Thực hành
Bài 1:Tính
- Hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính ( cột 1)
Cho HS làm vào bảng con
Nhận xét và sửa sai cho HS
Bài 3:Tính
- Nhắc cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc
- Chấm bài nhận xét
Bài 4a : Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
5. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại bảng trừ
- Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 5, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng trừ 3, 4
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi 
- Nhắc lại cá nhân đồng thanh
H S nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Đọc lại phép tính
Đọc lại bảng trừ cá nhân, đồng thanh
HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi
Đọc lại các phép tính cá nhân, đồng thanh
- Nêu yêu cầu
- Làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
HS chú ý theo dõi
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bảng trừ trong PV 5
 _______________________________________
CHIỀU
Tiết 1 Tiếng Việt
 ÔN TẬP
I. Mục tiêu
HS đọc được chắc chắn vần, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 41
Hiểu và làm được các bài tập trong vở BTTV
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ
Đọc, viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
3. Bài mới
a) Ôn tập
-Đọc bài trên bảng lớp 
-Đọc bài trong SGK
b)Làm BTTV
GV h/dẫn cách làm
-Nối các từ với tranh
-Nối các từ ở cột bên trái với từ ở bên phải tạo thành câu
-Viết từ
GV chấm, chữa bài
4. Nhận xét tiết học
HS lên bảng thực hiện
Đọc CN- N- CL
HS đọc bài theo nhóm đôi, kèm HS yếu
HS nối và luyện đọc
HS nối rồi luyện đọc câu 
Viết: buổi chiều, già yếu
 ____________________________________________
Tiết 2 Toán
 ÔN TẬP
I. Mục tiêu
 -Ôn củng cố lại kiến thức đã học
 -GD ý thức học tập tốt
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Bài cũ
3. Bài mới
HD làm bài tập
Bài 1, 2, 3: Tính 
GV h/dẫn
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
GV hướng dẫn 
Bài 5: Viết >, <, =?
GV h/dẫn cách làm
GV chấm, chữa bài cho HS
4. Nhận xét tiết học
HS nêu y/cầu
HS tính rồi viết số vào chỗ chấm ở vở BT Toán
HS nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính vào ô trống
Nêu y/cầu
HS thực hiện phép tính rồi viết dấu vào chỗ chấm
 __________________________________________
Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu
GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học
 GV phổ biến kế hoạch tuần 10
GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập	
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
Cho cả lớp múa 1 bài
2. Nội dung
a) Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần:
Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định
Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu
-Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định
Làm tốt vệ sinh lớp học
- Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
*Tồn tại:
Một số HS còn lười học: Hoàng, Vũ
b) Kế hoạch tuần 11:
Duy trì được số lượng , đảm bảo chuyên cần
Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định
Mang đúng trang phục đã quy định
Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc.
Sinh hoạt văn nghệ
Cả lớp múa hát một bài
HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy.
HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt
HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 quyen 2.doc