Thứ: 2
Toán: SỐ 10
I. Mục tiêu :
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10, cấu tạo của số 10.
* Bài 1, 4, 5
- HS làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe , chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng .
III. Các hoạt động dạy học :
Tuần: 6 Ngày soạn: 5/10/2012 Ngày giảng: 8/10/2012 Thứ: 2 Toán: SỐ 10 I. Mục tiêu : - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10, cấu tạo của số 10. * Bài 1, 4, 5 - HS làm bài cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 01 , 2 0 , 0 0, 7 0 - Nêu từ 0 đến 9 và 1 HS nêu ngược lại. 2. Bài mới : Lập số 10 : * Thực hiện ví dụ 1 : - GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông? - Cô đính thêm mấy hình vuông? Nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? * Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1. - Hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy? - Giới thiệu số 10 in, 10 viết thường - Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào? đếm dãy số từ 0 -> 10, - GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9. - Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0 - Hướng dẫn viết mẫu số 10. - Thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 ) - Giới thiệu SGK: GV giới thiệu và hỏi nội dung SGK. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu các em viết vào vở. Bài 2: (Nếu còn thời gian) - GV hướng dẫn các em quan sát, đếm số sau đó ghi kết quả vào ô trống. Bài 3: (Nếu còn thời gian) - Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10. 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. - Từ đó viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề. - GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. Thực hiện bảng từ theo 2 nhóm. Bài 5: Thi tìm số lớn nhất khoanh tròn 4, 2 , 7 - Theo dõi , nhận xét tuyên dương 4. Củng cố dặn dò: - Hỏi tên bài. Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10. Số 10 lớn hơn những số nào? - GV nhận xét giờ học. - Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới. - Gọi 2 HS làm bảng lớp.Lớp bảng con - 1 HS nêu số từ 0 đến 9 và ngược lại - 9 hình vuông. - 1 hình vuông. - 10 hình vuông. (Cho đếm trên trực quan ) - Số lượng là10 -5->7 em đọc số 10, nhóm đồng thanh - Số 10> số 0 -3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm 1 và 2 - HS nêu lại. - 3 HS nêu từ 10 ->0, nhóm 3 và 4 - Lớp thực hành. - Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10 - Đếm xuôi ngược cấu tạo số 10. - HS quan sát và trả lời HS thực hành bài tập vào VBT Nghỉ 1 phút - HS nêu nội dung. Viết số 10 vào vở. - Nêu yêu cầu của bài. - Đếm số hình và ghi vào ô trống. - Học sinh nêu yêu cầu của đề. - Quan sát và nêu: 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. - Viết số thích hợp vào VBT. - HS làm vào phiếu học tập và trình bày kết quả.. Thực hiện bảng con. 3 dãy chọn 3 em lên khoanh, em nào chọn nhanh , đúng em đó thắng số 7 số 10 số 6 - Nêu lại cấu tạo như trên và trả lời câu hỏi của GV. - HS cả lớp. Học vần: BÀI : P , PH, NH I.Mục tiêu : - Đọc được p, ph ,nh ,phố xá ,nhà lá ; từ và câu ứng dụng - Viết được p, ph ,nh ,phố xá ,nhà lá - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề chợ ,phố ,thị xã - Rèn viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, viết đúng, đẹp - GD HS yêu gia đình, quê hương. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : - Viết: chả cá, kẻ ô, rổ khế. - Đọc bài k, kh tìm tiếng có chứa âm k , kh trong câu ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) 2.2. Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: - Chữ p in thường gồm một nét sổ và một nét công hở trái. - So sánh chữ p và chữ x? b) Phát âm: - GV phát âm mẫu: âm p . - GV nhận xét, bổ sung. Âm ph. a) Nhận diện chữ: - Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? So sánh chữ ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng * Phát âm: Phát âm mẫu: âm ph - Giới thiệu tiếng: - Gọi học sinh đọc âm ph. - Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. - Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm ntn? - Gọi học sinh phân tích tiếng phố. * Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. phờ - ơ - phơ - sắc - phố . phố xá. - GV chỉnh sữa cho học sinh. * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa Âm nh. (TT) - Chữ “nh” được ghép bởi âm n và h. - So sánh âm “nh” và âm “kh”. - Phát âm: phát âm mẫu: âm nh: - Gọi học sinh phân tích tiếng nhà. - Hướng dẫn viết: + Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - GV nhận xét và sửa sai. * Dạy tiếng ứng dụng: - GB: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Tìm tiếng mang âm mới học - NX tiết 1. Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - GV nhận xét. * Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù. - Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - GV yêu cầu HS tìm tiếng mới ở bảng cài. * Luyện viết: - Theo dõi , giúp đỡ HS viết còn chậm - Chấm 1/3 lớp . Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). VD: + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Nhà em có gần chợ không? + Chợ dùng để làm gì? - Giáo dục tư tưởng tình cảm. 3. Củng cố dặn dò : - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. - Đọc , viết thành thạo âm nh, ph , nhận xét tiết học. - Lớp viết bảng con - 1 HS đọc bài, lớp theo dõi nhận xét - Theo dõi và lắng nghe. + Giống : Đều có nét cong hở trái. + Khác: Chữ p có một nét sổ. - Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). - Chữ p và h. + Giống: Đều có chữ p. + Khác : Chữ ph có thêm h sau p. - Lắng nghe. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Lắng nghe. - Thêm âm ô vào âm ph, thanh sắc Cả lớp - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Lớp theo dõi. - Viết bảng con Nghỉ 1 phút. + Giống : Đều có âm h. + Khác: âm nh có thêm âm n, - Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Theo dõi - Luyện viết bảng con - Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph - 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - HS tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố). Cá nhân ,nhóm , lớp Nghỉ 1 phút - Toàn lớp thực hiện. - Luyện viết ở vở TV . Trả lời theo hướng dẫn của GV.VD: + Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. + Có ạ. + Dùng để mua và bán đồ ăn. - HS đọc bài và tìm tiếng mới. - HS cả lớp. ********** Thứ 3 : Ngày soạn :5 /10/2012 Ngày dạy : 9 /10/ 2012 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. * Bài 1, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học: - Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : - Nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10 - Nêu cấu tạo số 10. Nhận xét bài cũ : 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. 3. HD HS làm bài tập : Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp. Bài 2 : (Nếu còn thời gian) - Gọi HS nêu yêu cầu. - Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn? - Gọi đọc cấu tạo số 10 Bài 3 : - Điền số tam giác vào ô trống? - Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô trống Gọi HS đọc kết quả b) Các số bé hơn 10 là: c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là: Từ 10 -> 0 số lớn nhất là: Bài 5 : - Viết số thích hợp vào ô trống? - Hỏi 10 gồm 2 và mấy? 10 gồm 3 và mấy? 4. Củng cố dặn dò: - Hỏi nội dung bài học? - Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm - Nhận xét tuyên dương: - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. - 2 HS làm bảng .Lớp làm bảng con :Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 010 , 10 8 Số 10 đứng liền sau số 9 - HS mở SGK làm bài tập Nối 8 con mèo với số 8 - HS nêu yêu cầu bài. - HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để dủ 10 chấm tròn. 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8... - HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống. HS thực hành : 0 < 1 , 1 < 2 , HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 9 Số 0 Số 10 HS thực hành - Gồm 2 và 8. Gồm 3 và 7 Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật. - HS trả lời bài. - 2 nhóm lên thực hiện nối. - HS cả lớp. Học vần: G , GH I.Mục tiêu : - Đọc được g ,gh, gà ri ,ghế gỗ ;từ và câu ứng dụng - Viết được g,gh, gà ri, ghế gỗ - Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề gà ri ,gà gô - Rèn đọc diễn cảm ,viết đúng mẫu ,viết đẹp - Tuyên truyền phòng dịch bệnh do gia cầm ,chăn nuôi có khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ( ghế thật ). - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : - viết: ph – phố, nh - nhà. - Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p , ph, nh trong câu ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: - Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét sổ có đuôi. - So sánh chữ g với chữ a. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm. GV phát âm mẫu: âm g. - Giới thiệu tiếng: - Gọi học sinh đọc âm g. - Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. - Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn? - Gọi học sinh phân tích . * Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. gờ - a - ga - huyền - gà. Gà ri - Đọc trơn: gà. Gà ri - GV chỉnh sữa cho học sinh. * Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa Âm gh (dạy t ... nh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Lớp trưởng bắt bài hát. - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn về nhà thực hành. - HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 ->40 m. - Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi. - Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 ->3 lần. - Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. - Quan sát GV làm mẫu. - Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3 lần. - Cả lớp cùng tham gia. - Đứng thành hai hàng dọc. - Nêu lại nội dung bài học. - Lớp thực hiện. Học vần: NG, NGH I. Mục tiêu : - HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. - Qua phần luyện nói GD HS yêu quý các con vật. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ TV. - Tranh minh hoạ từ khóa . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. - Đọc sách kết hợp bảng con. - Viết bảng con. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới : - 2.1. Giới thiệu bài: (GT) GV cho HS qs tranh rút ra âm ng, ngh ghi bảng. 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: - Chữ ng gồm 2 âm n và g ghép lại với nhau. - So sánh chữ ng với chữ n. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ng. - Giới thiệu tiếng: - Gọi học sinh đọc âm ng. - Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. - Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta làm ntn? - Gọi học sinh phân tích . * Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. ngờ - ư -ngư - huyền ngừ. - Đọc trơn: ngừ, cá ngừ. - GV chỉnh sữa cho học sinh. * Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa Âm ngh (dạy tương tự âm ng). - Chữ “ngh” là âm ghép gồm 3 âm: n, g, g, h ghép lại. - So sánh “ng” và “ngh”. - Phát âm: ngờ (cách phát âm giống nhau). - Hướng dẫn viết: - Nhận xét chỉnh sữa * Dạy tiếng ứng dụng: - GB: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Đọc lại bài. Tìm tiếng mang âm mới học - GV nhận xét giờ học. Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: + Trong tranh có những gì? Chị và em bé đang làm gì? + Tìm tiếng có chứa âm ng, ngh trong câu - Gọi đánh vần tiếng qua, giỏ, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - GV yêu cầu HS tìm tiếng mới ở bảng cài. * Luyện viết: - Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm (Đạt, Thiết ) - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: bê, nghé, bé. - Trong tranh vẽ những gì? - Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Bê là con của con gì? Nó có màu gì? - Bê nghé thích ân gì? - Giáo dục tư tưởng tình cảm. 3. Củng cố dặn dò : - Gọi đọc bài. GV nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài , chú ý luyện đọc trơn. - Xem bài mới. y, tr. - 1 HS lên bảng - Viết bảng con - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. + Giống: Cùng có âm n. + Khác: Chữ ng có thêm âm g. - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Ta thêm âm ư và dấu huyền. - Cả lớp - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. - Lớp theo dõi - Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút + Giống : Đều có âm ng.. + Khác âm ngh có thêm h đứng sau . - Theo dõi và lắng nghe. - Luyện viết bảng con - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm ng, ngh - 1 em đọc, 1 em gạch chân: ngã, ngõ, nghệ, nghé. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - HS trả lời theo câu hỏi của Ghai chị em đang chơi đồ hàng. - nghỉ, nga. - 6 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cả lớp thực hiện. - HS luyện viết ở vở TV - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. + bê, nghe, bé. + Đều có bé. + Con của con bò, nó có màu vàng. + Nó thích ăn cỏ. - 2 em ,Lớp đồng thanh - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. ********** Thứ 6 : Ngày soạn : 5/10/2012 Ngày dạy : 12 /10/ 2012 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. * Bài 1, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học: Các bài tập, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC : Gọi HS lên bảng: Điền dấu >, <, = 0 ... 1 4 .... 2 10 .... 10 3 ... 4 2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa * Hướng dẫn HS làm các bài tập. Bài 1: - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập. - Gọi đại diện nhóm lên trình bày. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - HS nêu yêu cầu. Điền dấu , = vào chỗ chấm. - Gọi HS lên chữa bài. Bài 3: HS nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống. - Gọi HS chữa bài. GV nhận xét sửa sai. Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6. * Theo thứ tự từ bé đến lớn * Theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV chấm và chữa bài. Bài 5: (Nếu còn thời gian) - Hình dưới đây có mấy tam giác: - GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu: 3. Củng cố dặn dò: - Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10. - Nhận xét tuyên dương - Làm lại bài, xem bài mới. - 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con. - Vài em nhắc lại tựa bài. 1 2 3 9 10 8 8 7 6 5 - HS làm bài vào phiếu theo nhóm 2. - HS thực hành làm bảng con. 4 2 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 0 - Cho HS làm bài và chữa bài. 0 10 4 9 3 < < 5 - HS thực hành làm vào vở. 2, 5, 6, 8, 9 9, 8, 6, 2, 5 - Quan sát theo hướng dẫn và nêu: Có 3 tam giác. 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1. 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2. - Thực hiện ở nhà. Học vần: BÀI: Y, TR I. Mục tiêu : - HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ TV. - Tranh minh hoạ từ khóa . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. - Đọc sách kết hợp bảng con. - Viết bảng con. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới : - 2.1. Giới thiệu bài: (GT) 2.2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: - Chữ y in thường gồm 2 nét xiên. - So sánh chữ y với chữ n. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm. GV phát âm mẫu: âm y. - Giới thiệu tiếng: - Gọi học sinh đọc âm y. - Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. - GV viết lên bảng: y tá. Gọi HS đọc. - GV chỉnh sữa cho học sinh. * Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa Âm tr (dạy tương tự âm y). - Chữ “tr” là chữ ghép gồm 2 âm: t, r ghép lại. - So sánh chữ “tr” và chữ “t”. - Phát âm: ngờ (cách phát âm giống nhau). - Hướng dẫn viết: - Nhận xét chỉnh sữa * Dạy tiếng ứng dụng: - GB: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. - Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Đọc lại bài. Tìm tiếng mang âm mới học - GV nhận xét giờ học. Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: + Tranh vẽ cảnh gì? + Tìm tiếng có chứa âm y, tr trong câu - Gọi đánh vần tiếng y tế đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - GV yêu cầu HS tìm tiếng mới ở bảng cài. * Luyện viết: - Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm (Đạt, Thiết ) - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: nhà trẻ. - Trong tranh vẽ những gì? - Các em bé đang làm gì? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Trong nhà trẻ có đồ chơi gì? - Nhà tre khác lớp Một em đang học ở chỗ nào? - Giáo dục tư tưởng tình cảm. 3. Củng cố dặn dò : - Gọi đọc bài. GV nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài , chú ý luyện đọc trơn. - Xem bài mới. y, tr. - 1 HS lên bảng - Viết bảng con - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. + Giống: Cùng có âm n. + Khác: Chữ ng có thêm âm g. - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - HS đọc cá nhân, lớp. - Lớp theo dõi - Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút + Giống : Đều có âm t.. + Khác âm tr có thêm r đứng sau . - Theo dõi và lắng nghe. - Luyện viết bảng con - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm y, tr. - 1 em đọc, 1 em gạch chân: y, trê, trí. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - HS đọc bài. - Mẹ bế em bé và trạm y tế. - Y tế. - 2 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cả lớp thực hiện. - HS luyện viết ở vở TV - Học sinh trả lời theo HDcủa GV. + Cô giáo và các em bé. + Các em bé đang chơi và đang ăn cháo. + Có. + Đồ chơi, bàn ghế, tủ để đồ chơi... - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em ,Lớp đồng thanh - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SAO A. Mục tiêu: Biết được tên sao của mình - Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. - Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng. B.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt. 2. Các bước sinh hoạt sao: 1. Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2. Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3. Kể việc l àm tốt trong tuần: Kể việc lam tốt trong tuần ở lớp ở nhà Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4. Đọc lời hứa của sao: 5. Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thân yêu" 6. Nêu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . - Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục - Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ. Chăm sóc cây xanh. - Không ăn qu à vặt trong trường học. - Trang trí lớp học , tiếp tục thu c ác khoản còn thiếu - Thăm gia đình em Kiên, Lan... - HS Lắng nghe Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa: "Vâng lời Bac Hồ dạy Em xin hứa sẵn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu” HS thực hiện
Tài liệu đính kèm: