Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết 47-48 HỌC VẦN

P – Ph, Nh

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được : p, ph, nh, phố xá,

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.

II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC

GV:Tranh phố, ngôi nhà lá.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.

HS:Có đủ ĐD học tập – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:

KTBC:GV ghi bảng con:chú khỉ, cá khô, lá sả, bó kê.

-2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới.

-Lớp viết bảng con: kẻ vở.

GV nhận xét cho điểm

a) Giới thiệu bài: Âm p -ph.

-Giới thiệu tranh :Tranh vẽ gì?

-Vì sao em biết là phố xá?

-GV ghi bảng phố xá.

H:Từ “phố xá” tiếng nào học rồi?

Gv rút tiếng “phố”

H:Tiếng “phố” có âm gì và dấu gì học rồi?

-GV rút âm “ph” ghi bảng.

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng tư t.6 GVCN dạy phụ dạo
Trường TH Đăng SRõn
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 6: Từ 26/09 Đến 30/09/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
Thứ hai
26/09
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Bài 22 : p – ph, nh
Số 10 (tr. 26)
**Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t.2) 
Thứ ba 27/09
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên xã hội
Bài 23 : g, gh
Luyện tập (tr. 38)
Xé, dán hình quả cam
*Chăm sóc và bảo vệ răng
Thứ tư 28/09
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần 
Thể dục
Toán
Mĩ thuật
Bài 24 : q – qu, gi
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái
Luyện tập chung (tr. 40)
Tập vẽ hoặc Nặn quả có dạng tròn
Thứ năm 29/09
1
2
3
4
Học vần
Học vần 
LTT.Việt 
HĐTT
Bài 25 : ng, ngh
Luyện tập
Các việc nên làm để trường xanh – sạch – đẹp. 
Thứ sáu 30/09
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Âm nhạc
Toán
Bài 26 : y, tr
Học hát : Bài : Tìm bạn thân
Luyện tập chung (tr. 42)
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
 Tiết 47-48 HỌC VẦN
P – Ph, Nh
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 - Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : p, ph, nh, phố xá,
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
II.ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC 
GV:Tranh phố, ngôi nhà lá.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
HS:Có đủ ĐD học tập – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY & HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:GV ghi bảng con:chú khỉ, cá khô, lá sả, bó kê.
-2 em đọc SGK.Ghi bảng tiếng mới.
-Lớp viết bảng con: kẻ vở.
GV nhận xét cho điểm
a) Giới thiệu bài: Âm p -ph.
-Giới thiệu tranh :Tranh vẽ gì?
-Vì sao em biết là phố xá?
-GV ghi bảng phố xá.
H:Từ “phố xá” tiếng nào học rồi?
Gv rút tiếng “phố”
H:Tiếng “phố” có âm gì và dấu gì học rồi?
-GV rút âm “ph” ghi bảng.
H:Âm ph có âm gì học rồi?
-GV rút âm p
Âm p ghép âm h thành âm gì?
-GV đọc âm ph –hướng dẫn cách đọc.
H:Tiếng phố có âm gì vừa học?
-GV tô màu âm ph.
H:Từ phố xá, tiếng nào có âm ph? 
-Gvđọc trơn từ.
+Âm nh. Giới thiệu tranh .
H:Đây là cái gì?
H: Nhà này lợp bằng gì?
-GV giảng : Nhà che nắng che mưa cho chúng ta nên biết bảo vệ và giữ gìn.
-GV ghi bảng từ: “nhà lá”
H :Trong từ “nhà lá” có tiếng nào học rồi?
GV rút tiếng “nhà” ghi bảng.
H:Trong tiếng nhà có âm gì học rồi?
-GV rút âm nh
-GV đọc âm nh -hướng dẫn cách đọc.
-SS giống khác nhau ph, nh
H:Tiếng nhà có âm gì, vừa học?
-GV tô màu âm nhh.
H:Từ “nhà lá” tiếng nào có âm nh.
-Đọc trơn từ 
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc gv theo dõi 
Trò chơi : Cho hs chơi “Con muỗi”.
b)Giơí thiệu từ ứng dụng. GV ghi từ trên bảng.
-GV đọc và giảng từ
-Phở bò: phở nấu với thịt bò.
-Phá cỗ:An đám giỗ, tiệc.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
-nho khô: nho phơi khô.
-Nhổ cỏ:Dùng tay nhổ cỏ.
H:Trong nhóm từ tiếng nào có âm vừa học?
c) Luyện viết:
HD hs viết bảng p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Trò chơi :Tìm tiếng từ mới có âm ph, nh
Chốt ý:Các em vừa học âm ph, nh tiếng từ mới có ph nh.
Tiết 2
a)Luyện đọc : Gọi Hs đọc bài ghi điểm 
-GV đọc toàn bài 
+Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
-Gọi 1 em đọc –Tuyên dương
H:Trong câu tiếng nào có âm vừa học?
-Đọc tiếng, từ, cả câu
b)Luyện viết : Gv hướng dẫn cách viết vở.
Cho hs viết vở gv theo dõi chấm 1 số vở
Mở SGK. GV đọc toàn bài.
Cho hs đọc gv theo dõi 
c) Luyện nói:Gọi HS đọc chủ đề luyện nói
H:Trong tranh vẽ cái gì?
H: Vì sao biết là chợ?
H:Tranh nào là tp? Vì sao em biết?
H:Tỉnh ta có TP nào? Thị trấn nào?
-GV giáo dục HS. Trò chơi :Thi đua ghép chữ
Củng cố: Hôm nay đã học âm gì? Tiếng gì? Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK: Các em đã học ân ph, nh mới tiếng từ mới có âm ph, nh, luyện đọc, luyện viết, luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
- 4 em đọc
-2 em
-Phố xá.
-Có nhiều nhà cửa, xe cộ
-Hs đọc cá nhân -ĐT
-Xá
-HS đọc cá nhân -ĐT
-Âmô và dấu /
-HS gắn đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm h
-HS gắn đọc cá nhân -ĐT
-Âm ph. -HS gắn đọc cá nhân –ĐT
-Âm ph
-HS gắn tiếng phố, đánh vần cá nhân – ĐT.
-Tiếng phố
-HS đọc cá nhân - ĐT
-Cái nhà
-Bằng tranh.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-lá. HS đọc cá nhân – ĐT
-A, dấu \
-HS gắn, đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân - ĐT
-nh
-HS gắn nhà đọc cá nhân -ĐT
-HS đọc cá nhân - ĐT
-nhà
- Cá nhân - ĐT
-HS nhẩm.
- phở, phá
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-nho, nhổ
-HS đọc từ cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-HS tìm tiếng ghi ở bảng con.
-3 em
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Nhà, phố
-Cá nhân –ĐT
-Viết vào vở tập viết
-HS đọc cá nhân –ĐT
-Chợ, phố, thị trấn.
-Chợ.
-Có người mua bán.
-HS chỉ và nói. TP có nhiều nhà 
-TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc, thị trấn liên nghĩa
-Âm ph, nh
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Tiết 21 TOÁN
Số 10
I. MỤC TIÊU :
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 ; đọc, đếm được từ 0 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Bài tập cần làm. Bài1, bài 4, bài 5. HS khá, giỏi có thể làm bài tập 2, 3.
II.CHUẨN BỊ :
 - Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại,10 bông hoa, 10 que tính, 10 hình vuông.
 -11 tấm bìa, trên từng tấm bìa của mỗi số từ 0 –10.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Tiết toán hôm trước học bài gì ?
-Gọi 2 em đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9 
 Gọi 2 em làm toán điền số :
-Chấm 1 số vở của hs.
-Nhận xét bài cũ.
Bài mới
Giới thiệu số 10. Gv đính 9 hình vuông hỏi 
-Gv đính thêm 1 hình vuông hỏi có mấy hình ? 
-Có tất cả mấy hình vuông ?	
-Gv đính tiếp 9 bông hoa hỏi có mấy bông hoa? 
-Gv đính thêm 1 bông hoa hỏi có mấy bông hoa? 
-Có tất cả mấy bông hoa?	
+HS mở sgk. 
-Có mấy bạn đang chơi trò chơi ?	
-Có thêm mấy bạn đến chơi? 
-Có tất cả mấy bạn cùng chơi ?
-Có mấy chấm tròn ?	
-Có thêm mấy chấm tròn ?	
-Có tất cả mấy chấm tròn ?	
-GV nói có 10 bạn cùng chơi, có10 chấm tròn, có 10 con tính các nhóm này đều có số lượng là 10 ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó.
-Hôm nay các em học bài số 10.
-GV ghi đề.	
-Gv giới thiệu cách ghi số 10.
-Số 10 viết tay, số 10 in .	
-Số 10 gồm 2 chữ số đó là chữ số 1 và chữ số 0.
-Gv viết bảng số 10.
-Khi viết số 10 ta viết số 0 vào bên phải của số 1.
-GV đính chấm tròn và hỏi hs.
-Gv ghi bảng :
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
-GV đọc .	
-Số 10 là số đứng liền sau số 9.
-GV hỏi số 0 như thế nào với số 10 	
-Tương tự GV hỏi đến hết.
-GV đọc.	
-GV hỏi 10 như thế nào với 9.	
-Tương tự hỏi đến hết 
Thực hành
Bài 1 :Viết số 10.
-Gv hướng dẫn hs viết đúng quy định.
Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống.
-Các em đếm số lượng của cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả đếm được vào ô trống tương ứng.
Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống 
-Nhóm này có mấy chấm tròn.
-Nhóm bên phải có mấy chấm tròn ?
-Có tất cả mấy chấm tròn ?	
-GV cho hs viết số vào ô trống.
Bài 4 :Viết số thích hợp vào ô trống.
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1	
-GV thu bài chấm – Nhận xét – Tuyên dương 
Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu):
a. 4 , 2 , 7
b. 8 , 10 , 9
c. 6 , 3 , 5.
Củng cố:Các em vừa học xong bài gì ?
-Gọi 2 em đếm từ 0 –10, từ 10 –0.
-Số nào là số lớn nhất trong các số đã học.
-Qua bài này giúp các em viết và đếm từ 0 –10, từ 10 – 0 và so sánh các số trong phạm vi 10.
-Về nhà làm làm bài số 5 trang 37 
-Chuẩn bị :Luyện tập 
- Ngược từ 0-9 . từ 9 – 0 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
- HS trả lời
- 1 hình
- Có tất cả 10 hình vuông 
- Có 9 bông hoa.
- Có thêm 1 bông hoa .
- Có tất cả 10 bông hoa .
- Có 9 bạn đang chơi .
- Có thêm 1 bạn đến chơi
- Có tất cả 10 bạn cùng chơi 
- Có 9 chấm tròn . 
- Có thêm 1 chấm tròn .
- Có tất cả 10 chấm tròn .
- Cá nhân – ĐT.
- Cho hs đọc cá nhân ĐT
- Kiểm tra 1 vài em .
- Cá nhân – ĐT
- O<10
- Cá nhân – ĐT
- 10 > 9
- Hs viết bảng con
- Học sinh làm vào SGK
- Học sinh làm 
- Có 9 chấm tròn .
- Có 1 chấm tròn .
 - Có tất cả 10 chấm tròn .
 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
 - 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 
-HS làm vào bảng con.
- Số 10
- 2 em
< 1.
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Tiết 6 ĐẠO ĐỨC
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
 I. MỤC TIÊU : 
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. 
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. 
HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
**GDBVMT:Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. (HĐ 2)
 Mức độ tích hợp/ lồng ghép -Liên hệ.
II .CHUẨN BỊ :- Tranh bài tập 3.
 -Các đồ dùng học tập, bút chì, bút mực, thứoc kẻ, sách vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Tiết đạo đức hôm trước học bài gì ?
-Muốn bảo vệ sách vở và đồ dùng học tập em phải làm gì ?
-Em hãy nêu cách giữ gìn đồ dùng học tập.
-Gv nhận xét bài cũ.
Bài mới: Hôm nay các em học bài giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập(t.2 )GV ghi đề. 	
.Thi sách,vở ai đẹp nhất .
-Gv nêu yêu cầu cuộc thi. Ban giám khảo, gv, lớp trưởng.
-Lớp phó học tập.
-Có 2 vòng thi, vòng 1 thi tổ, vòng 2 thi ở lớp.
 .Tiêu chuẩn chấm thi.
-Có đủ sách vở,đồ dùng theo quy định.
-Sách vở đủ sạch, không bị dây bẩn, quăn mét,xộc xệch.
-Yêu cầu hs sắp xếp sách vở đồ dùng lên bàn.
. Chấm và chọn ra 1 –2 bạn khá nhất để thi vòng 2. Thi vòng 2 
-Ban giám khảo chấm và công bố kết quả.
Cả lớp hát bài: Sách bút thân yêu.
-Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài.
-Gv rút ra kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.
-Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.	
Củng cố: Các em vừa học xong bài gì ?
-Muốn trở thành một hs giỏi và được mọi người yêu mến không những là một hs học giỏi mà cần phải giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập sạch đẹp mới được mọi người yêu mến.
*Qua bài này giúp các em biết cách giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. -Về nhà nh ... viết vở: Gv hướng dẫn hs viết.
-Khi viết nhớ nối nét, chữ này cách chữ kia một con chữ, từ này cách từ kia 2 con chữ.
-GV theo dõi giúp đỡ hs 
-Gv thu bài chấm – Nhận xét – Tuyên dương 
S / 52 gọi một em đọc sgk
Cho hs đọc . Gv theo dõi nhận xét.
c. Luyện nói: Gọi một em đọc tên đề bài luyện nói.
-Tranh vẽ cảnh gì ?	
-Ba nhân vật trong tranh có gì giống nhau 
-Bê con có màu gì ?	
-Bê con là con của con gì ?	 
-Nghé là con của con gì ?	 
 -Bê và nghé ăn gì ?	
-Gọi một vài em luyện nói.GV nhận xét – TD
Củng cố:Các em vừa học xong bài gì ?Tiếng gì ? câu gì ?
-Qua bài này giúp em đọc và viết được âm ng, ngh, củ nghệ, cá ngừ và luyện nói theo chủ đề bê, nghé.
-Về nhà học kỹ bài.Tự tìm tiếng từ có âm đang học.Chuẩn bị bài 26 âm y, tr. Nhận xét – TD
- q, qu ,gi
- giỏ cá.
- Cá ngừ
- Cá nhân – ĐT.
- Có 2 tiếng 
- Tiếng cá học rồi 
- Tiếng ngừ có âm a học rồi.
- Cá nhân – ĐT
- Âm ng ghi bằng 2 âm 
- Cá nhân – ĐT.
- Cô thêm âm ng.
- Cá nhân đánh vần 
- Củ nghệ
-Từ củ nghệ 
- Có 2 tiếng.
-Tiếng củ học rồi.
- Tiếng nghệ có âm ê học rồi.
- Cá nhân – ĐT. 
- Âm ngh kép ghi bằng 3 âm 
- Cô thêm âm ngh 
- Cá nhân –phân tích 
- Cá nhân – ĐT. 
- Ngã tư ,ngõ nhỏ
- Ngã tư , ngõ nhỏ.
-Tiếng ngã, ngõ
- Cá nhân – ĐT.
- Nghệ sĩ, nghé ọ
- Tiếng nghệ , nghé
- Cá nhân – ĐT. 
- Hs viết bảng con
- 3 em đọc
- Cá nhân - ĐT
- Tranh vẽ chị và em bé .
- Cá nhân – ĐT.
- Tiếng nghỉ, nga.
- Cá nhân – ĐT.
- Học sinh theo dõi.
-Học sinh viết .
- Cá nhân ĐT
- Chó bé, bê.
- Ba tranh đều có bé.
- Có màu vàng.
- Bê con là con của con bò.
- Nghé là con của con trâu.
- Bê và nghé ăm cỏ.
- Âm ng ,ngh. Tiếng ngừ, nghệ 
 có màu vàng .
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
Tiết 6 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Các việc nên làm để trường xanh - sạch - đẹp.
I.MỤC TIÊU
-Giúp HS nắm được Các việc nên làm để trường xanh - sạch - đẹp.
	-GD : HS yêu thiên nhiên đất nước.
II.ĐỒ DÙNG DẠY $ HỌC
	-HS chuẩn bị bài hát.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY $ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu các việc nên làm để trường xanh - sạch - đẹp.
-GV ghi bảng.
* Các việc nên làm để trường xanh - sạch - đẹp.
-Cho HS biết một số tranh ảnh về trường xanh sạch đẹp.
H : Những nơi này em đã đến chưa? Đến vào lúc nào?
H : Khi vào lớp học chú ý điều gì? Giữ vệ sinh sân trường, lớp học như thế nào?
H : Chúng ta nên làm gì để trường xanh - sạch - đẹp.
GV:Ở trường cũng như ở nhà chúng ta phải biết bảo vệ và giữ gìn, giữ vệ sinh chung.
 Đánh giá hoạt động tuần 6
 -Các em đi học đều có tinh thần học tập tốt.
-Vệ sinh tương đối sạch sẽ.
+ Tồn : Một số em còn đi học trễ
 Hoạt động tuần 7
-Thi đua học tập, đi học đúng giờ
-Giữ vệ sinh trường lớp.
-Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
-Thực hành như tiết học
-Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”.
- HS đọc.
-HS trả lời.
-HS trả lời
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011
 Tiết 6 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt tổ nhóm thể hiện lời hứa, 
cố gắng chăm ngoan
 I.MỤC TIÊU
	-Hiểu được nội quy của nhà trường và nhận nhiệm vụ của năm học mới.
	-Giúp HS tích cực rèn luyện, thực hiện tốt nội quy.
 -Giáo dục hs có ý thức chấp hành nội quy nhà trường, lớp và nhiệm vụ năm học.
II.CHUẨN BỊ.
	-GV: 1 bản nội quy của nhà trường, một số bài hát, trò chơi, câu chuyện.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội quy của nhà trường, lớp.
- Tổng kết kế hoạch trong tuần 3
- Giới thiệu phương hướng tuàn 4
+ Đánh giá công tác tuần 6 : Gv nêu :
Ưu điểm: 
- Hs đi học đúng giờ
- Biết gọi bạn xưng tên tránh nói tục
-Giữ vệ sinh cá nhân 
-Tuyên dương một số em có tiến bộ 
-GV: Các em đa số đi học chuyên cần. Nhiều em đạt điểm 9, 10.
-Thể dục giữa giờ tương đối tốt.
*Tồn tại:
-GV: một số em còn vắng học, còn thiếu đồ dùng học tập. Một số HS chưa làm bài khi đến lớp.
-GV nhắc nhở.
Phương hướng tuần 7
-Cán bộ lớp duy trì và điều khiển việc hát đầu giờ.
- Khắc phục tồn tại của tuần 3 
-Đi học chuyên cần, tập thể dục đều hơn.
-Đi học sớm hơn.Vì vào lớp lúc 7giờ.
-Dọn vệ sinh trường lớp.
Tuyên dương và nhắc nhở một số bạn
-Hát – trò chơi 
Nhận xét chung
-Lớp trưởng nêu tên.cả lớp tuyên dương.
- Tis, Giẩu, Bi.
- Truyền.
-HS theo dõi
-Lớp trưởng điều khiển lớp chơi trò chơi.
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
 Tiết 55-56 HỌC VẦN
 Y, tr
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 - Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :nhà trẻ.
II.CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ các từ khoá. y tá, tre ngà.Tranh minh hoạ câu ứng dụng. bé bị ho  cho bé ra xã.
-Tranh luyện nói. nhà trẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
3
4
KTBC:Tiếng việt hôm trước học bài gì ?
-Gọi 2 em đọc và viết. 
-Gọi 1 em đọc câu ứng dụng.
-Cả lớp viết bảng con .
-Nhận xét bài cũ.
Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài 26
a. Âm Y : GV treo tranh.	
H:Tranh vẽ cảnh gì ?	
-Giảng tranh đây là cô y tá đang chích thuốc cho bé.
-Hôm nay học từ “y tá”.	
-Từ “y tá” có mấy tiếng ?	
-Tiếng nào học rồi ?	
-Hôm nay học thêm tiếng y.
-Giới thiệu y viết dài và I ngắn.
-Gv giới thiệu âm y và tiếng y.
-Gv đọc.
b. Âm tr: Gv treo tranh hỏi tranh vẽ cây gì ?	
-Giảng đây là tre ngà thân có màu vàng
-Từ “tre ngà” có mấy tiếng ?	
-Tiếng nào học rồi ?	
-Tiếng tre có âm gì học rồi ?	
-Âm này cô đọc âm tr.
-Âm tr ghi bằng mấy âm ?	
-Khi đọc âm tr đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh.
-Gv đọc.	
-Cô có âm e muốn có tiếng tre cô thêm âm gì ? 
-Gọi một em phân tích.
-Gv đánh vần.	
-Các em vừa học bài 26 âm y, tr.
-Gv đọc. Gv nhận xét –tuyên dương.
c.Đọc từ ứng dụng. Gọi 1 em đọc nhóm 1 
-Giảng chú ý là mắt nhìn chăm chăm một chỗ nào đó.
H:Tìm tiếng có âm đang học ?	
-Gv đánh vần.	 
-Gọi một em đọc nhóm 2 :
-Giảng cá trê là cá ở nước ngọt thịt ngon và bổ
 H:Tiếng nào đọc lên có âm đang học ?	
-Gv đọc.
d. Luyện viết bảng con: GV hướng dẫn cách viết bảng
Cho hs viết bảng gv nhận xét	
GV:Các em vừa học xong bài 26 âm y, tr, y tá, tre ngà
Tiết 2
a.Luyện đọc : Gv đọc.
Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét	
+.Đọc câu ứng dụng .Gv treo tranh .Tranh vẽ cảnh gì ?
-Giảng tranh :bé bị đau mẹ bế bé ra trạm xá.
-Gọi 1 em đọc câu ứng dụng.
-Gv đọc.	
H:Tiếng nào đọc lên có âm đang học ?	
-Gv đọc .	
b. Hướng dẫn hs viết.
-GV chú ý theo dõi giúp đỡ hs. GV nhận xét – Tuyên dương.
S / 54 Gọi một em đọc bài sgk.
- Cho hs đọc gv theo dõi nhận xét.
c. Luyện nói : Gọi một em đọc tên đề bài luyện nói. 
-Tranh vẽ cảnh gì ?
-Các em bé đang làm gì ?	
-Người lớn trong tranh gọi là gì ?	
-Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì ?	
-Gọi một vài em luyện nói.GV nhận xét – Tuyên dương.
Củng cố:Các em vừa học xong bài gì ?
-Gọi một vài em đọc bài trên bảng.
-Qua bài này giúp các em đọc và viết các âm đã học và luyện nói theo chủ đề nhà trẻ.
-Về nhà học kỹ bài này.Chuẩn bị :Bài ôn tập bài 27.
-Nhận xét – Tuyên dương
- Ngã tư, ngõ nhỏ. nghệ sĩ, nghé ọ 
- Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
- Hs quan sát .
- Cô y tá chích thuốc cho bé.
- Cá nhân – ĐT.
- Có 2 tiếng.
- Tiếng tá học rồ .
- Cá nhân – ĐT.
- Tranh vẽ cây tre.
- Có 2 tiếng .
- Tiếng ngà học rồi.
- Tiếng tre có âm e học rồi.
- Ghi bằng 2 âm, âm t, r.
- Cá nhân – ĐT.
- Cô thêm âm tr.
- Cá nhân 3 em –tổ – nhóm 
- Cá nhân – ĐT. 
- Y tá, chú ý
- Tiếng y, ý.
- Cá nhân 3 em.
- Cá trê,trí nhớ
- Tiếng trê, trí 
- Cá nhân 3 em 
- Hs viết bảng con
- Kiểm tra 3 em 
- Cá nhân 7 em – ĐT.
- Bé bị đau, mẹ đang bế bé 
- Cá nhân 3 em. ĐT
- Học sinh viết
- Hs đọc cá nhân ĐT
- Tranh vẽ nhà trẻ 
- Các em bé đang ăn trưa.
- Gọi là cô trông trẻ.
- Nhà trẻ có nhiều đồ chơi.
-Âm y, tr
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tiết 24	 TOÁN
Luyện tập chung
 I.MỤC TIÊU :
- So sánh được các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 1. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.HS khá, giỏi có thể làm bài tập 5.
II.CHUẨN BỊ :
 Vở , bảng phấn 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2 
3
KTBC: Toán hôm trước học bài gì ?
-Gọi 2 em viết đếm dãy số từ .
-3 em đếm từ 0 -10, từ 10 - 0
-Chấm một số vở của HS.
-Nhận xét bài cũ.
Bài mới Hôm nay các em học luyện tập chung.
-GVghi đề.	
a.Luyện tập :
Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống.
-GV nói bài này các em sẽ chơi trò chơi “Viết đúng viết nhanh”
-GV nói cách chơi cô có 2 tấm bìa có các số đã viết sẵn vào các ô trống, các em lần lượt viết các số thích hợp vào ô trống.
-GV nói luật chơi : Mỗi nhóm cử 4 bạn để chơi, nhớ viết đúng nhanh thì nhóm đó sẽ thắng.
-Yêu cầu hs lên chơi.	
- Vết số thích hợp vào ô trống.
2
1
0
2
3
4
1
0
-Học sinh nhận xét –GV chốt ghi điểm 	
- Gọi 3 em đọc lại kết quả.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm = 
-Gọihs đọc yêu cầu bài toán.
-Hướng dẫn hs làm.
-Gv chú ý sữa sai cho hs.	
- Hs đọc kết quả 
.Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống .
-Hs tự nêu yêu cầu bài toán .
 . . .0 9 ; 3 < . 4. . . 
-Gv sữa sai.	
- Hs đọc kết quả.
Bài 4 :Viết các số 8 , 5 , 2 , 9 , 6 
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
-Gv thu bài chấm.
Bài 5 : Hình dưới đây có mấy hình tam giác ? HS khá, giỏi)
-Gọi hs đọc yêu cầu bài.
-GV phát học tập cho hs làm.
-GV hướng dẫn.
-GV thu phiếu học tập – chấm điểm.
-Nhận xét – Tuyên dương.
Củng cố :Các em vừa học xong bài gì ?
-Luyện tập những dạng toán nào ?
-Qua bài này giúp các em nắm được dạng toán, viết số thích hợp, viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-Về nhà làm bài số 5 trang 39.
-Chuẩn bị giấy để kiểm tra 1 tiết.
-Nhận xét – Tuyên dương. 
0 –10 , từ 10 –0 
- Cá nhân – ĐT.
- Gọi một yêu cầu bài.
- HS theo dõi 
- Học sinh chơi, các bạn còn lại theo dõi và cổ vũ.
- 1 em đọc 
4 < 5 ; 2 < 5 ; 8 < 10 
7 = 7 ; 3 > 2 ; 7 > 5 
4 = 4 ; 10 > 9 ; 7 < 9 
1 > 0 
- 1 em nêu yêu cầu bài. 
 . ..0 . 9 ; 
 3 < . 4. . 
- HS làm vào sách.
2, 5, 6, 8, 9 
 9, 8, 6, 5, 2
- 2 em đọc.
- Học sinh làm.
- Luyện tập chung
- Điền dấu,số, 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN6.doc