MỸ THUẬT (6) : VẼ NẶN QUẢ DẠNG TRỊN
Cĩ G/V chuyn trch
HỌC VẦN (47, 48 ) : Bài 22: P - PH - NH
I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
- Đọc được từ v câu ứng dụng nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Luyện nĩi từ 2- 3 cu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ và câu ứng dụng, bài luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV cho 2 - 4 HS đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
- 1 HS đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về thị xã.
3/ Bài mới:
PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 6- TỪ NGÀY 19 / 9 / 2011 ĐẾN 23/ 9/ 2011 Thứ Mơn Tiết Tên bài 2 Chào cờ Mỹ thuật Học vần Học vần Tốn 6 47 48 21 Tập trung đầu tuần. Vẽ nặn quả dạng trịn P, PH, NH P, PH, NH Số 10 3 Thủ cơng Âm nhạc Học vần Học vần 6 6 49 50 Xé dán hình quả cam Học hát bài Tìm bạn thân G, GH G , GH 4 Thể dục Học vần Học vần Tốn 6 51 52 22 Đội hình đội ngũ. Trị chơi Q, QU, GI Q, QU, GI Luyện tập 5 Học vần Học vần Tốn TN- XH 53 54 23 6 NG, NGH NG, NGH Luyện tập chung Chăm sĩc bảo vệ răng 6 Học vần Học vần Tốn Đạo đức ATGT 55 56 24 6 Bài 3 Y, TR Y, TR Luyện tập chung Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Đèn tín hiệu giao thơng Thứ hai ngày 19tháng 9 năm 2011 CHÀO CỜ: TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN Chào cờ Triển khai kế hoạch tuần 6 ******************************** MỸ THUẬT (6) : VẼ NẶN QUẢ DẠNG TRỊN Cĩ G/V chuyên trách HỌC VẦN (47, 48 ) : Bài 22: P - PH - NH I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . - Đọc được từ và câu ứng dụng nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ và câu ứng dụng, bài luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 - 4 HS đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế - 1 HS đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về thị xã. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: p, ph, nh. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ p: a/ Nhận diện chữ p: - GV: Chữ p gồm: một nét xiên phải, nét sổ thẳng nét móc hai đầu. Cho HS so sánh chữ p với n. - GV hướng dẫn phát âm: p. Dạy chữ ph : (Tương tự dạy chữ p). b/ Phát âm và đánh vần tiếng, từ. - GV viết lên bảng : phố. - GV ghi từ: phố xá. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: p, ph, phố Dạy chữ nh: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ p, ph) - Cho HS so sánh ph với nh. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bài tiết 1 Câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. b/ Luyện viết: - GV viết mẫu lên bảng : u, ư, nụ, thư . c/ Luyện nói: Chủ đề : chợ, phố, thị xã . - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sáchTiếng việt 1, SGV/ 83). - HS đồng thanh đầu bài. - HS lắng nghe. Vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa p với n - HS nhìn bảng và phát âm: p (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần, đọc tiếng phố (lớp, nhóm, bàn, cá nhân) . - HS đọc từ (cá nhân, tập thể). - HS vào bảng con. - Vài HS so sánh sự giống và khác nhau giữa ph với nh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang p, ph, nh. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 23. ******************************** TOÁN (21): SỐ 10 I/Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 9 thêm 1 được 10; viết số 10. Đọc , đếm từ 0 đến 10. Biét so sánh các số trong phạm vi 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II/ Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 10 đồ vâït cùng loại. - 11 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 0 đến 10. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Cho lớp chuẩn bị đồ dùng để học toán 2/ Kiểm tra bài cũ: - Một số HS đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0. - GV đọc cho HS viết số 0 vào bảng con. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Giới thiệu số 10. a/ Lập số 10: - GV hướng dẫn HS xem tranh và đếm số bạn đang chơi, thêm 1 bạn đang chạy tới. - Cho HS thực hiện trên hình tròn, que tính để có số lượng là 10. b/ Giới thiệu cách ghi số 10. - Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. - Muốn viết số mười ta viết chữ số 1 trước rồi viết số 0 vào bên phải của số 1. - GV chỉ vào số 10. c/ Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Xác định vị trí số 10. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Cho HS viết số 10. Bài 2: (giảm tải) Bài 3: (giảm tải) Bài 4: Viết các số thích hợp vào ô trống. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất. - HS đọc đầu bài theo GV - Có tất cả 10 bạn - HS thực hành theo yêu cầu của GV. - Một số HS nhắc lại. - HS đọc “Mười”. - HS đếm từ 0 đến 10; từ 10 đến 0. Số 10 liền sau số 9. - HS thực hiện viết 1 dòng số 10 vào vở bài tập. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV . Sau khi làm bài xong, đọc kết quả bài làm. - HS làm bài, chữa bài. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà tập đếm các số từ 0 đến 10. *********************************************************** Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 THỦ CƠNG( 6) : XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM Cĩ G/V chuyên trách ****************************** AM NHẠC (6): HỌC HÁT BÀI TÌM BẠN THÂN Cĩ G/V chuyên trách ****************************** HỌC VẦN (49, 50) : Bài 23: G - GH I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được từ và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - 1 HS đọc từ ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ g: a/ Nhận diện chữ g: - GV: Chữ x gồm một nét cong hở – phải và mộât nét khuyết dưới. Cho HS so so sánh g với a. - GV hướng dẫn phát âm: g. b/ Phát âm và đánh vần tiếng. - GV viết lên bảng : gà. - GV viết từ lên bảng: gà ri. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: g, gà ri. Dạy chữ gh: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ g) - Cho HS so sánh chữ g với chữ gh Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: g, gh, gà ri, ghế gỗ. c/ Luyện nói: Chủ đề : gà ri, gà gô. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 86). - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại, so sánh sự giống và khác nhau giữa g với a. - HS nhìn bảng và phát âm: g (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần, đọc tiếng gà (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS đọc từ (cá nhân, tập thể). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: Cho học sinh đọc bài trong SGK. HS thi nhau tìm tiếng mới mang g, gh. 5/ Nhận xét,dặn dò: Nhận xét chung giờ học. Dặn HS đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 24. ************************************************************ Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 THỂ DỤC (6) : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG Cĩ G/V chuyên trách ****************************** HỌC VẦN (51, 52) : Bài 24 Q- QU - GI I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được từ và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 23 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - 1 HS đọc từ ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. 3/ Bài mới: Hoạt động học Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài q, qu, gi. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ q: a/ Nhận diện chữ q: - GV: Chữ q gồm: nét cong hở - phải, nét sổ. Cho HS so sánh q với a. Dạy chữ qu: (Qui trình tương tự dạy các bài trước) b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : quê. - GV viết từ khoá lên bảng: chợ quê c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: q, qu, chợ quê Dạy chữ gi : (Qui trình tương tự dạy âm và chữ qu) - Cho HS so sánh chữ gi với g. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. c/ Luyện nói: Chủ đề : quà quê. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 89). - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại, so sánh sự giống và khác nhau giữa q với a. - HS đánh vần, đọc tiếng mớ ... lại các bài tập. ********************************************************** Thứ năm ngày 22tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (53, 54) : Bài 25: NG - NGH I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được từ và câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 24. - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - 1 HS đọc từ ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài ng, ngh. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ ng: a/ Nhận diện chữ ng - GV: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g. Cho HS so sánh ng với n. - GV hướng dẫn phát âm: ng. b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : ngừ. - GV ghi từ khoá: cá ngừ. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ng, ngừ. Dạy chữ ngh: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ ng) - Cho HS so sánh chữ ng với ngh. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . c/ Luyện nói: Chủ đề : bê, nghé, bé . - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 92,93) - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại, so sánh sự giống và khác nhau giữa ng với n. - HS nhìn bảng và phát âm ng (cá nhân, tập thể). - HS đánh vần tiếng mới (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS đọc từ (cá nhân, tập thể). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ng, ngh. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài ***************************** TOÁN (23): LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 ; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Cho lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK. Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - GV hướng dẫn HS quan sát mẫu, tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập. Bài 2: (giảm tải) Bài 3: Viết số thích hợp. - Hướng dẫn HS viết các số trên toa tàu. Sau khi làm xong, đọc kết quả bài làm. Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - GV nêu yêu cầu của bài tập. Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài. Bài 5: (giảm tải) . - HS đọc đầu bài theo GV - HS thực hiện làm bài. - HS làm bài tập. a/ Theo thứ tự từ 10 đến 1: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 b/ Theo thứ tự từ 0 đến 10. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - HS làm bài: a/ 1, 3, 6, 7, 10 b/ 10, 7, 6, 3, 1 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. ****************************** TN-XH(6) : CHĂM SĨC VÀ BẢO VỆ RĂNG Cĩ G/V chuyên trách *********************************************************** Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 HỌC VẦN (55, 56) : Bài 26: Y - TR I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được từ và câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói trong bài. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - 1 HS đọc từ ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài y, tr. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. Dạy chữ y: a/ Nhận diện chữ y. - GV: Chữ y gồm: nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới. Cho HS so sánh y với u. - GV hướng dẫn phát âm: y. b/ Phát âm và đánh vần tiếng: - GV viết lên bảng : y (y đứng một mình tạo thành tiếng) - GV ghi từ khoá: y tá. c/ Hướng dẫn viết chữ : - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: y, y tá. Dạy chữ tr: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ y) - Cho HS so sánh chữ tr với t. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện tập. a/ Luyện đọc: Câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã . b/ Luyện viết: GV viết lên bảng: y, tr, y tá, tre ngà. c/ Luyện nói: Chủ đề : nhà trẻ. - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề cho HS trả lời (nội dung câu hỏi xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 95,96) - HS đồng thanh đầu bài. - Vài HS nhắc lại, so sánh sự giống và khác nhau giữa y với u. - HS nhìn bảng và phát âm y (cá nhân, tập thể). - HS đọc tiếng mới (lớp, nhóm, bàn, cá nhân). - HS đọc từ (cá nhân, tập thể). - HS viết vào bảng con. - Một vài em đứng dậy so sánh. - HS ôn lại bài đã học ở tiết 1 - HS thảo luận nhóm về tranh minh họa. Vài HS đọc câu ứng dụng. - HS viết vào vở tập viết. - Vài học sinh đọc tên chủ đề. - Quan sát tranh minh hoạ. - HS trả lời câu hỏi. 4/ Củng cố: - Cho học sinh đọc bài trong SGK. - HS thi nhau tìm tiếng mới mang y, tr 5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 27. ************************************** TOÁN (24): LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: - So sánh các số trong phạm vi 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Cho lớp hát một bài hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 3/ Bài mới: Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - HS đọc đầu bài theo GV - HS tự nêu cách làm bài rồi làm bài, chữa bài. Khi chữa bài HS nêu số phải viết vào ô trống rồi đọc cả dãy số. - H/S làm bài chữa bài Hoạt động dạy Hoạt động học . Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự: Từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Bài 5:(giảm tải) - HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài HS đọc kết quả. - HS làm bài: a/ 2, 5, 6, 8, 9. b/ 9, 8, 6, 5, 2. 4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập. *************************** ĐẠO ĐỨC (6) : GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Cĩ G/V chuyên trách ************************** AN TỒN GIAO THƠNG: Bài 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG I/ Mục tiêu: Giúp H/S - Biết được tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thơng. - Biết nơi cĩ tín hiệu đèn giao thơng. - Thực hiện theo tín hiệu đèn giao thơng để đảm bảo an tồn II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh đường phố, đường nơng thơn. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: 2/ Bài cũ : H/S trả lời câu hỏi Đường phố khác đường nơng thơn như thế nào? 3/ Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng: - G/V gọi một số em lên kể cho lớp nghe về đường phố mà các em đã được quan sát( G/V gợi ý cho H/S ) + Tên đường phố đĩ là: - H/S kể trước lớp về đường phố đã được quan sát. + Đường phố đĩ rộng hay hẹp? + Xe cộ đi lại như thế nào? + Con đường đĩ cĩ đèn tín hiệu , cĩ vỉa hè khơng? + Cĩ những tiếng động nào trên đường ? Kết luận: Mỗi đường phố đều cĩ tên cĩ đường phố rộng,hẹp. Cĩ đường phố đơng người và các loại xe qua lại, cĩ đường phố ít xe, đường phố cĩ vỉa hè và khơng cĩ vỉa hè. Hoạt động 2: Quan sát tranh - G/V cho H/S quan sát tranh, gợi ý cho H/S nắm đặc điểm của đường phố +Trên mặt đường phố được trải nhựa hay bê tơng, đất ? + Hai bên đường cĩ những gì? + Đường này cĩ đặc điểm gì khác so với đường nơng thơn nơi em ở? *Kết luận: Đường phố cĩ đặc điểm chung: hai bên đường cĩ nhà ở, cửa hang, cĩ vỉa hè, lịng đường được trải nhựa bê tong, cĩ đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu, * Liên hệ thực tế - H/S trả lời nhận xét bổ sung - H/S quan sát tranh, nêu đặc điểm của đường phố. - Trải nhựa - Vỉa hè nhà cửa, đèn tín hiệu 4/ Củng cố bài: - Nhắc lại những nội dung đã học 5/ Dặn dị : Về nhà học và chuẩn bị cho bài sau ******************************** SINH HOẠT : SƠ KẾT TUẦN 6 Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 6 Nêu phương hướng tuần 7 ***********************************************************
Tài liệu đính kèm: