Học vần Tiết số 51 + 52
Bài 22 p-ph nh
A.MỤC TIÊU
-HS đọc viết được p, ph, nh, phố, nhà.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ,phố, thị xã.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
TUẦN 6 Ngày soạn: 2 - 10 - 2006. Ngày dạy: Thứ hai, ngày 09 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 51 + 52 Bài 22 p-ph nh A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được p, ph, nh, phố, nhà. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ,phố, thị xã. C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước. Gv nhận xét , cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài. b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ -Ghi bảng và hỏi : Chữ p gồm những nét nào? *Phát âm và đánh vần - Đọc mẫu “pờ” . - Viết chữ ph và nói đây là “phờ” gọi hs đọc. -Ghi bảng “phố” gọi hs phân tích và ghép. -Gợi ý cho hs đánh vần. -Ghi bảng phố xá. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết p, ph, phố * Chữ nh quy trình tương tự ph -Cho hs so sánh p và n; th, ch, kh và ph - Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. Hs đọc, viết. Nhận xét. - nét xiên phải, nét sổ và nét móc hai đầu. -Đọc từng em. - Đọc từng em và ghép vào bảng cài. -ph trước ô sau và dấu sắc trên ô -phờ-ô-phô-sắc-phố. -Phân tích và đọc. -Lần lượt viết vào bảng con. - so sánh và nêu sự giống và khác nhau. Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc -Gọi hs đọc. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết -Hướng dẫn viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá. c.Luyện nói -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? Chợ có gần nhà em không? Chợ dùng để làm gì? Nhà em ai đi chợ? 4.Củng cố-Dặn dò Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học” -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -Xem trước bài 22 -Nhận xét tiết học. -Đọc cá nhân và đồng thanh. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài -Nói theo sự gợi ý của GV. -Đọc cá nhân, nhóm Toán Tiết số 20 SỐ 10 A.MỤC TIÊU: Giúp hs : -Có khái niệm ban đầu về số 10. -Biết đọc, viết các số 10. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến10. -Nhận biết thứ tự của các số 0, 1,2, 3, 4,5, 6 , 7, 8, 9, 10. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: + Các nhóm có đến 10 đồ vật cùng loại + Bộ đồ dùng dạy Toán 1, - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1, SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định. 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm từ 0 đến 9. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a Giới thiệu bài: b. Dạy bài mới * Giới thiệu số 10 - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. - HD hs quan sát tranh trong sách và hỏi: ? Các bạn trong tranh đang làm gì? ? Có mấy bạn làm rắn? Mấy bạn làm thầy thuốc? ? Có tất cả bao nhiêu bạn? - Hỏi tương tự với 10 chấm tròn, 10 con tính. Nêu: Để ghi lại các nhóm có số lượng là mười ta dùng chữ số 10. - Cài số 10 lên bảng và đọc mẫu “không”. *Giới thiệu dãy số 0 đến 10 - Gv ghi bảng từ 0 đến 10 cho hs đếm xuôi ngược. 4. Thực hành Bài 1: viết số: Viết mẫu số10. Bài 2: Viết số thích hợp Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm. - Nhận xét. Bài tập 4 Viết số thích hợp vào ô trống . Bài 5 - Cho hs làm trên bảng lớp. 5. Củng cố-Dặn dò - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật - Nhận xét tiết học. Hs đếm, nhận xét. - Lấy 9 que tính rồi thêm 1 que tính được 10 que tính. - Chơi rồng rắn lên mây. - Chín bạn làm rắn. Một bạn làm thầy thuốc. - mười bạn. - Quan sát nhận dạng 10 gồm 2 chữ số số 1 bên trái và số 0 bên phải. - Đọc từng em. - Đếm đồng thanh và cá nhân. - Viết vào bảng con và vào vở. - Làm trên bảng lớp. - Làm và sửa bài trên bảng lớp. - 2 hs thi đua làm, lớp nhận xét - Làm trên bảng lớp. - Làm trên bảng lớp. - Giơ số thích hợp Đạo đức Tiết số 6 Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(Tiết 2) A. MỤC TIÊU: Giúp hs biết được: -Trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt được quyền đi học của mình. - Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em. - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động củahs 1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Sách bút thân yêu ơi” 2.Bài cũ: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? Gv nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất. - Mục tiêu: Tìm ra HS có sách vở đẹp nhất. - Tiến hành: GV nêu yêu cầu cuộc thi và chọn ban giám khảo. - Kết luận: Ban giám khảo công bố kết quả, khen các tổ và các nhân nhất. * Hoạt động 2: HS hát bài hát: “ Sách bút thân yêu ơi” *Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài. * Kết luận chung: - Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận, gọn gàng. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình. 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs thực hiện như bài học. Hs hát tập thể. Hs trả lời, nhận xét. Hs nhắc lại tên bài. - HS thi theo 2 vòng: tổ, lớp. Hs xếp sách vở lên bàn và chấm chọn ra bạn có sách vở đẹp nhất. Hs đọc câu thơ cuối bài. Hs nhắc lại kết luận và nhận xét. Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 53 + 54 Bài 23 G GH A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri, gà gô . C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định. 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ - Ghi bảng chư õ g và hỏi : Chữ g gồm những nét nào? *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu “gờ”. - Viết bảng “gà” gọi hs phân tích và ghép. - Cho hs đánh vần -Ghi bảng “ gà ri”. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết g, gà ri. Chữ gh quy trình tương tự g -Cho hs so sánh g và gh. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. Hs đọc , viết. Nhận xét. - Nhắc lại . - nét cong kín và nét khuyết dưới . -Đọc từng em. -g trước a sau và dấu huyền trên a. - gờ-a-ga-huyền-gà -Phân tích và đọc “gà ri” -Lần lượt viết vào bảng con. - so sánh và nêu sự giống và khác nhau. Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc -Gọi hs đọc. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. -Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết -Hướng dẫn viết g, gh, gà ri, ghế gỗ. c.Luyện nói -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? Gà gô thường sống ở đâu?Em còn biết loại gà nào nữa không? 4.Củng cố-Dặn dò -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học” -Xem trước bài 24. -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi. -Đọc cá nhân và đồng thanh. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài . -Nói theo sự gợi ý của GV. -Đọc cá nhân, nhóm -thi đua tìm trong sách, báo Toán Tiết số 22 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết, so sánh số trong phạm vi 10. - Cấu tạo số 10. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Sách giáo khoa, bảng con B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm số từ 0 đến 10, và ngược lại. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: * Bài 1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm . * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. - Nhận xét bổ sung. * Bài 3: Cho hs quan sát và trả lời. * Bài 4: Ghi bài tập lên bảng, hỏi để hs trả lời: ?Các số bé hơn 10 là những số nào?Trong các số từ 0 đến 10: +Số bé nhất là số nào?Số lớn nhất là số nào? * Bài 5:-Ghi mẫu và hướng dẫn. -Hướng dẫn để hs đọc cấu tạo số 10. 4. Dặn dò - Xem trước bài 23 - Nhận xét tiết học. Hs đếm, nhận xét. - Nối nhóm con vật với số thích hợp. - Nêu cách làm : vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. Làm trên bảng lớp. - 10 hình tam giác. - 3 hs lần lượt lên bảng làm và nêu cách làm. - 0, 1, 9. -Thi đua làm trên bảng lớp. - Đọc cá nhân, đồng thanh. Tự nnhiên và xã hội Tiết số 6 Bài 6 CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG MỤC TIÊU: Giúp hs biết: - Cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để đề phòng bị sâu răng. - Chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. CHUẨN BỊ GV - Tranh một hs đang chải răng. - Mô hình răng . Bàn chải. HS SGK. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động ... t tiết học, bình bầu hs học giỏi. -Xem trước bài 25. -Đọc cá nhân và đồng thanh. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài . -Nói theo sự gợi ý của GV. Đọc cá nhân, nhóm -thi đua ghép. Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 57 + 58 Bài 25 NG - NGH A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé . B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ - Treo tranh cá ngừ hỏi “ tranh vẽ gì?” -Ghi bảng từ cá ngừ- Hỏi: ?Trong từ cá ngừ tiếng nào đã học rồi? Nói: tiếng mới sẽ học là tiếng ngừ- Ghi bảng. ?Trong tiếng ngừ có âm gì và dấu gì học rồi? Còn âm ng hôm nay các em sẽ học- Ghi bảng. Hỏi: ng gồm mấy con chữ? *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu “ngờ”. - Gọi hs hs phân tích và ghép . -Đánh vần như thế nào? -Gợi ý cho hs đánh vần -Ghi bảng “cá ngừ” -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ng, ngừ Chữ ngh quy trình tương tự ng -Cho hs so sánh ng và ngh -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc Hs đọc viết và nhận xét. - cá ngừ. - tiếng cá. - Lặp lại . - ư và dấu huyền. -gồm con chữ n và con chữ g ghép lại. -Đọc từng em. - ng trước ư sau và dấu huyền trên ư - ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ -Phân tích và đọc -Lần lượt viết vào bảng con. - so sánh và nêu sự giống và khác nhau. ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ củ nghệ Tiết 2 4.Luyện tập a.Luyện đọc -Gọi hs đọc. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Treo tranh cho hs quan sát. b.Luyện viết -Hướng dẫn viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. c.Luyện nói -Treo tranh và gợi ý:?Tranh vẽ những gì? Ba nhân vật đó có gì chung? Bê là con của con gì? Nghé là con của con gì? 4.Củng cố-Dặn dò -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng. Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học” -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -Xem trước bài 26. -Đọc cá nhân và đồng thanh. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. -Viết vào vở tập viết. -Nêu tên bài -Nói theo sự gợi ý của GV -Đọc cá nhân, nhóm -thi đua tìm trong sách, báo Toán Tiết số 24 LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về: - Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. -So sánh số trong phạm vi 10. - Nhận biết các hình đã học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: * Bài 1: - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. - Nhận xét bổ sung. * Bài 3: Yêu cầu quan sát tranh và làm * Bài 4: Ghi bài tập lên bảng phụ bài 4 a, 4b và giải thích cách làm * Bài 5: Treo hình lên bảng. 4. Củng cố *Trò chơi “ Nhận biết thứ tự” - Ghi số 10, 2, 4, 6, 9 vào bảng con, 5. Dặn dò: - Chuẩn bị kiểm tra - Nhận xét tiết học. - Điền số thích hợp vào ô trống - Điền dấu , = 4 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con. - Viết vào vở các số từ 0 đến 10 - Điền số thích hợp vào ô trống - 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào bảng con. - Quan sát và nhận xét. - Hs thi đua xếp số theo thứ tự bé đến lớn, lớn đến bé. Thủ công Tiết số 6 Xé dán, HÌNH QUẢ CAM (tiết 1) A. MỤC TIÊU: - Biết xé dán hình quả cam. - Xé được hình quả cam và dán cho cân đối. B. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ công. 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định. 2.Kiểm tra. - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Cho hs xem mẫu và hỏi: ?Em hãy nêu hình dáng của quả cam, màu sắc của nó như thế nào? * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu. - Xé hình quả cam. - Xé hình lá. - Xé hình cuống lá. - Dán hình: Dán quả, cuống lá và lá. * Hoạt động 3: Thực hành: - Gv hd hs làm việc cá nhân. - Gv bao quát lớp. 4. Nhận xét: - Gv nhận xét giờ học. - Hs thu dọn lớp học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau. - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. - Quan sát và nhận xét.. - Quan sát. Hs thực hành. Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 59 + 60 Bài 26 y-tr A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được y, tr, y tá, tre ngà -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước. Gv nhận xét , cho điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ - Đính bảng y - Cho hs so sánh y và v *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu “y” - Gọi hs hs đọc. -Ghi bảng “y tá” -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. -Treo tranh cô y tá. *Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết y , y tá. Chữ tr quy trình tương tự y -Cho hs so sánh tr và t. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. Hs đọc viết và nhận xét. - Đính bảng và đọc. -Đọc từng em. - Đọc và phân tích. - Quan sát. -Lần lượt viết vào bảng con - so sánh và nêu sự giống và khác nhau. y tế cá trê chú ý trí nhớ Tiết 2 4. Luyện tập Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc. - Treo tranh . b. Luyện viết. - Viết mẫu và hướng dẫn viết y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói - Treo tranh nhà trẻ . - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì?Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Trò chơi “ Ghép vần” - Đính các con chữ rời lên bảng 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. - Đọc đồng thanh, cá nhân - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng Bé bị ho, mẹ đưa bé ra y tế xã. - Viết vào vở tập viết. - Quan sát . - Thi đua ghép vần, tiếng Thể dục Tiết số 6 BÀI 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A.MỤC TIÊU - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. -Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động. B.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi. - HS: Dọn vệ sinh sân tập. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m. - Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.” 2. Phần cơ bản: * Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng nghiêm - đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần. Sau mỗi lần cho HS giải tán rồi lại tập hợp, thi đua xem tổ nào nhanh, trật tự, thẳng. Xen kẽ giữa các lần có nhận xét . * Học dàn hàng, dồn hàng: 10 phút. GV làm mẫu và hướng dẫn HS tập. * Trò chơi: “ Qua đường lội”: 5 phút. Gv cho HS chơi trò chơi . 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. -Hs chạy theo hàng dọc. -Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu. Hs ôn tập. Nhận xét. Hs thực hiện. HS tập. Hs chơi. Hs giậm chân tại chỗ. Hs đứng vỗ tay và hát. Sinh hoạt TUẦN 5 A.MỤC TIÊU: - Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần 5. - Đề ra phương hướng nhiệm vụ tuần 6. - Rèn luyện cho HS ý thức học tập nghiêm túc, tự giác. B.NỘI DUNG SINH HOẠT: 1.Tổ trưởng lên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của tổ mình. - Ưu điểm . -Nhượcđiểm. - Đọc điểm trong tuần . - Xếp loại. 2. Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình hoạt động của lớp, tuyên dương những tổ, cá nhân đạt kết quả tốt ở từng mặt hoạt động. 3. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét các mặt hoạt động trong tuần 5, về: + Đạo đức: Duy trì và thực hiện tốt ý thức đạo đức. + Học tập: Nhìn chung các bạn trong lớp học tập chăm chỉ, chữ viết sạch đẹp. Tuy nhiên vẫn còn 1 số bạn chữ viết chưa cẩn thận, chưa sạch sẽ. + Các hoạt động khác: trực nhật,vệ sinh cá nhân, vệ sinh thân thể. 4.Phương hướng nhiệm vụ tuần 6. - Duy trì và thực hiện tốt các mặt hoạt động hiện có, như: đạo đức, học tập, vệ sinh,... - Giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: