Học vần
Bài 22: Ph - Nh
A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.
- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK tiếng việt tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
Tuần 6: Thứ sáu ngày Tiết 1: chào cờ ______________________________________________ Học vần Bài 22: Ph - Nh Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã. - Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo. B. Đồ dùng dạy học. - SGK tiếng việt tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong sgk - Nêu nhận xét sau KT. II. Bài mới P: a) Nhận diện chữ: - Viết lên bảng P và hỏi. + Chữ P gồm những nét nào? + Hãy so sãnh P và N b) Phiên âm: - GV phát âm mẫu - GV theo dõi và sửa sai cho học sinh. c) HD viết - GV viết mẫu lên quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. Ph: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Ph và hỏi. - Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào? - Nêu vị trí của các con chữ trong âm? - Hãy so sánh P và Ph? b) Phiên âm và đánh vần chữ. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá. - Tìm và gài âm ph vừa học. - Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô - Hãy phân tích tiếng phố? - Yêu cầu học sinh đánh vần? - GV theo dõi chỉnh sửa. * Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - GV theo dõi, chỉnh sửa. c. HD viết chữ. Viết mẫu. - Nhận xét chung yêu cầu bài viết, sửa sai. Nghỉ giải lao Nh: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Nh và hỏi? - Chữ Nh được ghép bởi những chữ nào? - Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh? - So sánh chữ nh và kh? b) Phát âm và đánh vần tiếng. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi sửa sai. * Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài nh - Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và dấu (`) trên a. - Hãy đọc tiếng vừa gài. - Ghi bảng: Nhà - Hãy đánh vần cho cô. - GV theo dõi sửa sai. * Đọc từ khoá. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Nhà lá (giải thích) - Ghi bảng: Nhà lá (giải thích) - HS theo dõi và điều chỉnh - HS theo dõi và điều chỉnh. c. HD viết - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. d. Đọc từ ứng dung. - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu - GV theo dõi chỉnh sửa. đ. Củng cố. - Thi tìm tiếng có âm vừa học. - NX giờ học. - Viết bảng con T1, T2, T3, mỗi tổ viết 1 từ: Xe chỉ; củ sả, kẻ ô. - HS viết trên không sau đó viết bảng con. Chữ được ghép bởi chữ p và h - Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau. - Giống nhau: Đều có chữ P - Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ. - HS gài: Phố - Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau dấu sắc trên ô - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp - Phờ - ô - phô - sắc - phố. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ phố xá. - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. Lớp trưởng điều khiển - Chữ Nh được ghép bởi N và h - Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau. - Giống nhau: Đều có h - Khác nhau: nh có chữ người, kh có chữ k. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS dùng hộp đồ dùng để gài. - Nhà. - Tiếng Nhà có âm nh đứng đầu, âm a đứng sau, dấu ` trên a - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Nhờ - a - nha - huyền - nhà - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ nhà lá. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - 1-3 học sinh. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS làm theo hướng dẫn. Tiết 2: 3. luyện tập a) Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh) ? Tranh vẽ gì? GV đọc mẫu, HD đọc. b) Luyện viết. - HD học sinh cách viết trong vở, giao việc. - HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu. - NX bài viết. - NX bài viết. c. Luyện nói - HD và giao việc. - Yêu cầu học sinh thảo luận. - Tên bài luyện nói hôm nay là gì? ? Trong tranh vẽ cảnh gì? ? Nhà em có cần chợ không? ? Nhà em có ai đi chợ? ? Chợ dùng để làm gì? ? Chợ dùng để làm gì? III. Củng cố dặn dò. Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con Cho HS đọc lại toàn bài. - Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong SGK - NX chung giờ học. - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Đọc lại bài và xem trước bài 23. - HS đọc. - HS quan sát tranh, NX - Một số học sinh nêu. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết. - Tập viết theo mẫu. Lớp trưởng điều khiển. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện nói hôm nay. - Thi viết giữa các tổ. - Một số em. ____________________________________________ Toán: Tiết 21: số 10 A- Mục tiêu: Sau bài học, Hs: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10. - Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1. B- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Hs: Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng làm BT. - Gọi 2 Hs tiếp lên bảng viết các số. - Nêu NX sau KT. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Giới thiệu số 10: a. Lập số 10: - Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ? ? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ? - Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ? ? Trên tay bay giờ có mấy que tính ? - Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính". - Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi: ? Có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn". - Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK. ? Có bao nhiêu bạn rắn ? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? - Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". - Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính". - Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó. b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết: - Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10". ? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? Đó là những chữ số nào ? ? Nêu vị trí của các chữ số trong số ? - Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc. - Viết mẫu và nêu quy trình. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. c. Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0. - Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10. ? Số nào đứng liền trước số 10 ? ? Số nào đứng liến sau số 9 ? 3. Luyện tập: BT1 (36). - Bài y/c gì ? - HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô. - Gv theo dõi, NX. Bài 2 (36). - Gọi 1 Hs đọc đề bài. - ? Làm thế nào để điền được số vào ? - Giao việc. Bài 3 (37). - Bài y/c gì ? - HD & giao việc. Bài 4 (37). - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD & giao việc. ? 10 đứng sau những số nào ? ? Những số nào đứng trước số 10 ? - Gv NX & cho điểm. ? Vậy bài y/c ta điều gì ? - Giao việc. - Gx NX và chữa. Bài 5 (37). - Cho Hs quan sát phần a và hỏi ? ? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ? ? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ? ? Vậy bài y/c ta điều gì ? - Giao việc. 4. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Nhận biết số lượng là 10. Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0. - NX chung giờ học. : Học lại bài. Xem trước bài 22. Học sinh Hs 1 Hs 2 0.1 2.8 3..5 0..9 9..0 7..6 Hs1: Viết các số từ 0 -> 9. Hs2: Viết các số từ 9 -> 0. - Dưới lớp làm BT ra nháp. - 9 que tính. - 10 que tính. - 1 vài em nhắc lại. - 10 chấm tròn. - 1 số em nhắc lại. - 9 bạn. - 1 bạn. - 1 số em nhắc lại. - Hs quan sát. - 2 chữ số. - Số 1 & số 0. - Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau. - Hs đọc : 10 - Hs tô và viết lên bảng con. - Hs đếm. - Hs viết. - Số 9. - Số 10. - Viết số 10. - Hs viết số 10 theo HD. - 1 Hs đọc: số - Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào . - Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq. - Điến số. - Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Hs làm bài. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số 7. - Số lớn. - Khoanh vào số lớn theo mẫu. - Hs làm & đổi vở KT chéo. 1 hs lên bảng - Hs chơi cả lớp. - Hs đếm cả lớp. __________________________________________________ Đạo đức: Tiết 6: giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs hiểu được - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng. 2. Kỹ năng: - Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày. 3. Thái độ: - Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng. B. Tài liệu - phương tiện: - Vở BT đạo đức 1. - Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất". C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Kiểm tra bài cũ: ? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? Để sách vở, đồi dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ? - Nêu NX sau KT II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (linh hoạt). 2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3. + Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Gv theo dõi & giúp đỡ. + Y/c Hs nêu kết quả trước lớp - Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn. - Hs thảo luận theo cặp. Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp. - Nghỉ giải lao giữa tiết 3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4) + Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt. + Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá của BGK. + Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc thi được tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp). + Đánh giá theo 2 mức: Số lượng, chất lượng và hình thức giữ gìn. - Số lượng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập (phục vụ cho buổi học đó). - Về chất lượng: Sách vở sạch sẽ, khẳng khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch đẹp - BGK; CN, lớp trưởng, tổ trưởng. + Ban giám khảo chấm vòng 2. - Những bộ thi ở vòng 2 được trưng bày ở bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát rõ. - BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ? + Gv nhận xét & treo phần thưởng. 4. Củng cố dăn dò ... (CN, nhóm, cả lớp). - Hs gài tr, tre. - Tiếng tre. - Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau - Hs đánh vần CN, lớp - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - 1 vài Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm. - Cả lớp đọc lại. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho Hs đọc). - Gv theo dõi, chỉnh sửa . + Đọc từ ứng dụng. - Y/c Hs quan sát tranh. H: Tranh vẽ gì ? H: Em bé được bế đi đâu nhỉ ? - Gv gắn bảng câu ứng dụng. - Gv sửa chữa và đọc mẫu. b) Luyện viết: - Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà. Lưu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa Nghỉ giữa tiết ) Luyện nói: - Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ. Gợi ý: H: Tranh vẽ gì ? H: Các em đang làm gì ? H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ? H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ? 4. Củng cố dặn dò: - Cho Hs đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng. Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. : Đọc lại bài, xem trước bài 27. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Hs quan sát theo hướng dẫn. - Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé. - Em bé được bế vào trạm y tế. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc lại. - Hs tập viết trong vở. Lớp trưởng điều khiển - Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nầh trẻ. - Các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi. - Cô trông trẻ. - Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1. - 1 vài Hs. - Hs chơi thi giữa các tổ. - Hs nghe & ghi nhớ. ______________________________________________ Tiết 1 Ngày soạn: 11/10/2004. Ngày giảng: 12/10/2004. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2004 Thể dục: Tiết 6: đội hình đội ngũ - trò chơi I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. - Học dàn hàng - dồn hàng. - Ôn trò chơi "Qua đường lội". 2. Kỹ năng: - Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trước. - Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng. - Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. 3. Giáo dục: -Yêu thích môn học. II - Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường. - Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi. II- Các hoạt động cơ bản: A- phần - Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A- Phần mở đầu: 1. Phân lớp: - KT cơ sở vật chất. - Điểm danh. - Phổ biến mục tiêu bài học. 2. Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 - 2 4 - 5' x x x x x x x x 5 -> 5m ĐHNL - Lớp trưởng điều khiển. B- Phần cơ bản: 1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. - Cho Hs tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự. 22 - 25' 2 - 3 lần - Hs tập theo lớp, tổ, nhóm. 2. Học dàn hàng - dồn hàng. - Gv giải thích & làm động tác mẫu. 3. Ôn trò chơi "Qua đường lội". - Nêu lại luật chơi và cách chơi. 4 - 5' - Gv theo dõi, chỉnh sửa. x x x x x x x x ĐHNL. - Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu. - Gv theo dõi, Nx, chỉnh sửa. - Nhắc nhở Hs không chen lấn, xô đẩy nhau. 0 0 x x x -> 0 0 <- x x x 0 ĐHTC. - Hs chơi theo tổ. C- Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay, hát. - Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại". - Nx chung giờ học, giao bài về nhà. 4 - 5' x x x x x x x x ĐHXL. Tiết 1 Ngày soạn: 13/10/2004 Ngày giảng: 14/10/2004 Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2004 Mĩ Thuật: Tiết 6: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn. A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết đặc điểm, hình dáng và mầu sắc của một số quả dạng tròn. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ và nặn được một vài quả dạng tròn. 3. Giáo dục: Yêu thích môn học. B- đồ dùng dạy học: Gv: - 1 số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn. - 1 vài loại quả dạng tròn để Hs quan sát. - 1 số bài vẽ và nặn của Hs về quả dạng tròn. Hs: - Vở tập vẽ 1. - Mầu vẽ và đất mầu, đất sét. C- Các hoạt động dạy học: Tgian Giáo viên Học sinh 2phút I. Kiểm tra bài cũ: - Kt sự chuẩn bị của Hs cho tiết học. - Nx sau KT. - Hs làm theo y/c cảu giáo viên. 5phút II. Dạy, học bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Quan sát & nhận xét mẫu: - Cho Hs quan sát một số quả dạng tròn. 5phút 3. Hướng dẫn Hs cách vẽ, cánh nặn: - Gv vẽ 1 hình quả đơn giản lên bảng. + Vẽ hình quả trước, vẽ các chi tiết và vẽ các mầu sau. 5phút II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Quan sát & nhận xét mẫu: - Cho Hs quan sát một số quả dạng tròn qua tranh ảnh & mẫu thực. - Y/ c Hs nhận xét về hình dáng, màu sắc của các loại quả vừa quan sát. - Hs quan sất mẫu & Nx. - Hs nhận xét lần lượt từng loại quả. VD: Quả cam tròn, màu da cam + Nặn dáng quả, nặn tiếp các chi tiết còn Lại như núm, cuống - Hs theo dõi các bước vẽ, nặn. 5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 13phút 4. Thực hành: - Cho Hs vẽ hình quả dạng tròn vào giấy trong vở tập vẽ. HD: Có thể vẽ 1 ,2 quả to nhỏ khác nhau. - Gv theo dõi & HD thêm những em còn lúng túng. - Hs thực hành vẽ quả dạng tròn theo các bước Gv đã HD. - Vẽ xong xẽ màu theo ý thích. 5phút 5. Nhận xét, đánh giá: - Gv chọn một số bài xẽ đẹp & chưa đẹp cho HS quan sát & nhận xét. ? Em thích hình vẽ nào ? Vì sao ? - Gv nhận xét chung & động viên HS. : - Tập nặn quả dạng tròn. - Hs Nx về hình dáng, màu sắc. - Hs nêu. - Hs nghe & ghi nhớ. Tiết 1 Ngày soạn: 14/10/2004 Ngày giảng: 15/10/2004 Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2004 Âm nhạc: Tiết 6: Học bài hát: Tìm bạn thân Nhạc và lời: Việt Anh A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học hát bài :Tìm bạn thân". - Hiểu được bài hát nói về tình bạn thân ái của tuổi nhi đồng thơ ngây. 2. Kỹ năng: - Biết hát đúng giai điệu kết hợp với cảnh gõ đêm đơn giản. - Biết bài hát tìm bạn thân là sáng tác của tác giải Việt Anh. 3. Giáo dục: - Giáo dục các em yêu thích môn học, sống chan hoà với bạn bè. B- Giáo viên chuẩn bị: - Hát chuẩn các bài "Tìm bạn thân" - 1 số nhạc cụ gõ. - Chép sẵn lời ca lên bảng phụ.-Tìm hiểu về bài hát: Bài hát có 2 lời ca. Tiết tấu rộn ràng, giai điệu và lời ca đẹp. Bài hát được tác giả Việt Anh sáng tác vào khoảng năm 1960. C- Các hoạt động dạy học: 3phút I. Kiểm tra bài cũ: - Cho Hs hát bài: Quê hương tươi đẹp Mời bạn vui múa ca. - Gv nhận xét, sửa sai. - 1 vài HS hát. 14phút II. Dạy học bài mới: 1. Hoạt động 1: Dạy bài hát "Tìm bạn thân" (lời 1). a. Giới thiệu bài hát (linh hoạt). b. Nghe hát mẫu. - Gv hát mẫu 1 lần. ? Em cảm nhận về bài hát này NTN ? Bài hát nhanh hay chậm ? Dễ hát hay khó hát ? + Gv: Đây là một bài hát hay & cũng dễ hát. Các em sẽ biết bài hát này trong tiết tấu học hôm nay. Chúng ta bắt đầu làm - Hs theo dõi, lắng nghe. - Hs nghe. - Hs trả lời theo cảm nhận. Quen với các câu hát. c. Chia câu hát: - Gv treo bảng phụ tranh & thuyết trình. - Bài có 6 câu hát trên bảng phụ, mỗi câu hát là 1 dòng. d. Tập đọc lời ca. - Gv dùng thanh cách gõ tiết tấu lời ca của từng câu, mỗi câu gõ khoảng 2 lần. Y/c Hs đọc lời cac theo tiết tấu. - Gv chỉ định 1 , 2 đọc lại. đ. Dạy hát từng câu. - Gv hát mẫu 1; y/c Hs nghe hát & nhẩm theo. - Gv hát mẫu 1 câu 1 lần 2 & bắt nhịp cho Hs hát. - + Cách tập tượng tự với câu 2 & 3. - Nối 3 câu với nhau. - Gv hát mẫu cả 3 câu. - Gv chỉ định 1 -> 2 em Hs hát lại 3 câu này. - Cách tập 3 câu 4, 5, 6 như câu 1, 2, 3. e. Hát đầy đủ cả bài. - Gv đàn & hát mẫu cả bài. - Hs theo dõi. - Hs đồng thanh đọc theo. - Hs thực hiện. - Hs nghe hát, nhẩm theo. - Hs nghe bắt nhịp & hát. - Hs hát theo Gv. - 1 - 2 Hs trình bày. - Hs nghe. - Hs hát theo HD - Y/c hs hát cả bài - Gv HD cách phát âm lấy hơi & sửa lỗi cho Hs (nếu có). - Hs hát cả bài 2 lần. 5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 8phút 2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm. a. Hát 7 gõ theo tiết tấu lời ca. - Khi hát 1 tiếng trong lời ca gõ 1 cái. - Gv hát & gõ mẫu. b. Hát & gõ theo phách. - Hd Hs hát & gõ đều vào những chữ sau Nào ai ngoan ai xinh ai tươi Nào ai yêu những người bạn thân - Gv gõ & hát mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Hs theo dõi & thực hiện - Hs theo dõi & làm theo. 5phút 3. Củng cố: - Cho Hs trình bày hoàn cảnh bài hát, Gv HD như sau: Lần 1: Nửa lớp hát & gõ theo tiết tấu lời ca. Lần 2: Nửa lớp còn lại hát và gõ tay theo phách. - Cho Hs xung phong và chỉ định 1 số em lên bảng trình bày cả bài. - Nx chung giờ học. : - Ôn lại để thuộc bài hát. - Tự chuẩn bị 1 vài động tác đơn giản để minh hoạ cho bài hát này. - Hs nghe y/c & thực hiện. - Hát + gõ tiết tấu lời ca. - Hát chậm dần + gõ phách. - Hs trình bầy bài hát theo HD của Gv. Tiết 4 Tập viết: Tiết 4: nho khô, nghé ọ, chú ý. A- Mục tiêu: - Nắm được quy trình và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý. - Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c. - Biết viết đúng & đẹp các từ trên. - Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định. - Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết. C- Các hoạt động dạy học: Tgian Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Cho HGs viết & đọc. - Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm. - Nêu Nx sau KT. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, 3 Hs lên viết bảng lớp (cử tạ, thợ xẻ, chữ số). II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Quan sát mẫu & Nx. - Treo chữ mẫu lên bảng. - Y/c Hs nhận xét sau quan sát. - Gv giải thích 1 số từ. Nho khô: Quả nho đã được phơi khô. Chú ý: Sự tập trung vào 1 việc gì đó. - Hs quan sát chữ mẫu. - 1 số Hs đọc chữ. - Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Hs tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con. 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở: - HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết, cách viết liền nét. - Chấm 1 số bài. - Nêu nhận xét. - Hs tập viết trong vở theo mẫu 5. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp. - Nx chung giờ học. : - Luyện viết lại bài vào vở ô li. - Các tổ cử đại diện lên chơi.
Tài liệu đính kèm: