Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 đến 12

Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 đến 12

Học vần:

ÔN TẬP

I/Mục tiêu:

 - Đọc được : p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.

 -Viết được :p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.

 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà

II/Đồ dùng dạy học: Tranh xẻ gỗ, giã giò, truyện kể Tre ngà

III/Các hoạt động dạy và học:

Tiết 1

1.Bài cũ : Đọc từ, câu ứng dụng

 Viết: y, tr, y tế, tre ngà

2.Bài mới

HĐ1.Dạy ôn tập

a. Ôn các chữ và âm vừa học

Ghép tiếng ở bảng 1

b. Đọc từ

c.Luyện viết

 ( Tiết 2)

HĐ2. Luyện tập

a. Đọc câu

b. Luyện viết

c Kể chuyện: Tre ngà

- GV kể toàn chuyện

- GV kể theo đoạn

- Nêu ý nghĩa câu chuyện:

d. Đọc bài SGK

3.Củng cố, dặn dò:

- Trò chơi: Điền tiếng (bài tập 3)

- Dặn dò HS xem trước bài 28.

- Nhận xét lớp

 

docx 78 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 đến 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7:
Thứ hai ngày tháng năm 20
Học vần: 
ÔN TẬP
I/Mục tiêu: 
 - Đọc được : p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng. 
 -Viết được :p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà 
II/Đồ dùng dạy học: Tranh xẻ gỗ, giã giò, truyện kể Tre ngà 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1.Bài cũ : Đọc từ, câu ứng dụng 
 Viết: y, tr, y tế, tre ngà 
2.Bài mới 
HĐ1.Dạy ôn tập 
a. Ôn các chữ và âm vừa học 
Ghép tiếng ở bảng 1 
b. Đọc từ 
c.Luyện viết 
 ( Tiết 2)
HĐ2. Luyện tập 
a. Đọc câu 
b. Luyện viết 
c Kể chuyện: Tre ngà 
- GV kể toàn chuyện 
- GV kể theo đoạn 
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: 
d. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Trò chơi: Điền tiếng (bài tập 3)
- Dặn dò HS xem trước bài 28...
- Nhận xét lớp
- đọc 4 em
- viết theo tổ
- Quan sát tranh, nhận biết tiếng phố, quê, phân tích, đọc
- HS đọc các chữ , âm vừa học trong tuần qua 
- Ghép chữ và âm thành tiếng rồi đọc 
Ghép tiếng và dấu thanh bảng 2 
- Ghép tiếng và dấu thanh thành tiếng mới rồi đọc 
- Đọc từ ứng dụng
- Viết bảng con: tre già, quả nho 
- Đọc bài tiết 1: cá nhân, nhóm
- Nêu nội dung tranh 
- Đọc câu ứng dụng
- Viết bài 27 VTV
- HS nghe và hội ý nhóm kể lại theo tranh. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
- Câu chuyện ca ngợi truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam 
- Đọc toàn bài : cá nhân, lớp
Toán:
KIỂM TRA
I/Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình tam giác, hình vuông, hình tròn
II/Đề bài: Thời gian 35 phút 
Bài 1: Số ?
****
 ** 
****&**
***
 * 
***
******
***
Bài 2. Số ?
4
6
3
1
2
0
5
5
8
Bài 3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 4. Số?
 Có... hình vuông
 Có ... hình tam giác
 Có hình tròn
III/Đánh giá
	- Bài 1: 2 điểm
	- Bài 2: 3 điểm
	- Bài 3: 2 điểm
	- Bài 4: 3 điểm
Thứ ba ngày tháng năm 20
Học vần:
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/Mục tiêu: 
Đọc Và viết được các nguyên âm và phụ âm đã học .
Biết được luật chính tả: âm k, gh, ngh luôn ghép với e, ê, i.
II/Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị nội dung bài ôn 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1 
1.Bài cũ: Đọc từ, câu ứng dụng 
 Viết: tre già, quả nho
2.Bài mới :
 HĐ1. Ôn tập 
a.Ôn các nguyên âm 
b.Ôn các phụ âm 
c. Ôn các phụ âm 2, 3 con chữ 
- GV theo dõi, sửa sai cách phát âm của HS 
 Chú ý: luật chính tả 
d. Luyện viết 
 (Tiết 2)
HĐ2.Luyện tập 
- GV theo dõi, sửa sai HS
a. Đọc thêm một số tiếng, từ 
b. Luyện viết: 
- Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết của HS
c. Luyện đọc :
3.Dặn dò:
- HS xem trước bài chữ thường, chữ hoa.
- Nhận xét lớp 
- 3 hs đọc
- viết cả lớp	
- Đọc : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư, y
- Đọc b, c, d, đ, g, h, k, l , m, n , p, q, r, s, t, v, x 
 Đọc ch, th, nh, kh, gi, ph, qu 
 Âm k, gh, ngh luôn ghép với e, ê, i 
Viết bảng con các phụ âm 2 đến 3 con chữ 
- HS đọc bài tiết 1 : cá nhân, nhóm
 - Đọc khế, nghỉ, phố, giỏ, kẻ, chợ, nhà, thỏ, quê, tre, ghế, ngã, nhà thơ, thỏ thẻ, ghi nhớ, khe khẽ, quả nho, tre ngà, gồ ghề, nghi ngờ, kẻ vở 
- Viết bảng con: gồ ghề, nghi ngờ, kẻ
vở 
- HS đọc lại bài : cá nhân, lớp 
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 
II/Đồ dung dạy học: 
 2 bông hoa, 3 quả cam, 3 chiếc lá, 3 chấm tròn 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra 
2.Bài mới : 
HĐ	1.Giới thiệu phép cộng trong phạm 
vi 3
- Đính 1 bông hoa thêm 1 bông hoa
1 + 1 = 2 ( Dấu + : gọi là cộng )
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
( tương tự ) 2+1=3 
 1+2=3
HĐ3.Thực hành 
Bài 1/44 SGK Bài 2/44 SGK 
Bài 3/44 SGK có thể tổ chức trò chơi 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Dặn dò hs về đọc thuộc công thức
- Xem trước bài luyện tập
- Nhận xét lớp
 Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa. hỏi có tất cả mấy bông hoa ?
 Nhận biết 1 bông hoa thêm 1 bông hoa, tất cả là 2 bông hoa - 1 thêm 1 bàng 2. Thêm vào làm phép tính cộng 
 - Đọc: 1 + 1 = 2 Ghép 1 + 1 = 2 rồi đọc 
 - Nhận biết trong phép cộng, khi thay đổi chỗ các số kết quả không thay đổi 
- Đọc thuộc công thức 
- Viết đúng kết quả các phép tính 
- Tính theo cột dọc, đặt các số thẳng cột viết đúng kết quả các phép tính 
- Tính kết quả, nối phép tính với số thích hợp 
Thứ tư ngày tháng năm 20
Học vần:
CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I/Mục tiêu: 
 - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. 
 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì 
II/Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng chữ thường, chữ hoa ( SGK/58 ) phóng to 
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1 
1.Bài cũ: Viết: tre ngà, ý nghĩ, nhà ga 
 Đọc câu ứng dụng trang 57 SGK 
2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu chữ in thường, in hoa 
HĐ2.Phân biệt chữ in thường, in hoa 
	 Tiết 2 
HĐ3.Luyện tập a.Đọc câu ứng dụng 
b Luyện nói: 
Chủ đề : “ Ba Vì ’’ 
c. Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
- yêu cầu hs chỉ nhanh chữ hoa theo yêu 
cầu của GV 
- Dặn dò hs về đọc thuộc chữ hoa ở bảng chữ cái. 
- viết theo tổ
- 2 em đọc câu ứng dụng
- Đọc nhận diện chữ thường, chữ hoa Kích thước chữ in thường nhỏ hơn chữ in hoa 
- Hình dạng giống nhau : i, a, ô, ơ , e, k, p, s, t, u, ư, v, x y, l 
- Hình dạng khác nhau: a, ă, b, d, đ, g, h , m, n 
- Đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc câu ứng dụng 
- Nhận biết chữ in hoa trong câu 
- Chữ bố đầu câu, Kha, Sa pa, danh từ riêng nên viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng B, K, S, P 
- Biết Ba Vì có núi rừng, cây cối, cánh đồng cỏ và đàn bò 
 - Đọc toàn bài : cá nhân, nhóm
- Mỗi lần 2 hs tham gia
Toán: 
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 
II/Đồ dùng dạy học: 
 Tranh: Ba con thỏ 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Đọc công thức cộng trong phạm vi 3
 - Bài 2/44 ( SGK ) 
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1/45 ( SGK ) 
Bài 2/45 ( SGK ) yêu cầu hs làm bảng con 
Bài 3/45 ( SGK ) – HS làm cột 1
Bài 4/46 ( SGK ) – HS khá có thể làm 
Bài 5/46 ( SGK) – HS làm bài 5a/ 
3.Củng cố, dặn dò:
- HS chuẩn bị bài sau phép cộng trong phạm vi 4 
- Nhận xét lớp
- 1 HS
- 1 HS
- Quan sát tranh, điền số, lập phép tính đúng : 2+1=3; 1+2=3
- Đặt tính thẳng cột dọc, viết kết quả 
- Dựa vào công thức và cấu tạo số, làm bài tập 
- Dựa vào tranh vẽ viết kết quả các phép tính 
Viết phép tính thích hợp theo tranh 
Thứ năm ngày tháng năm 20 
Học vần:
I A
I/Mục tiêu: 
 - Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà 
II/Đồ dùng dạy học: 
 - Vật thật: Lá tía tô 
 - Tranh minh hoạ: câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1 
1 Bài cũ: Đọc E, Ê, L;, K, X, B, M, G 
 Đọc câu ứng dụng SGK 
- Nhận xét, ghi điểm
2 Bài mới: 
HĐ1.Dạy vần ia 
- Nhận dạng vần ia
- Có vần ia muốn có tiếng tía thêm âm và dấu gì?
HĐ2.Đọc từ ứng dụng 
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm 
 Tiết 2 
HĐ3.Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng 
b.Luyện viết: c.Luyện nói: Chủ đề: Chia quà 
Hỏi thêm: Ở nhà em ai hay chia quà cho em ?
Vậy em là người như thế nào? 
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Tìm tiếng có vần ia 
- Dặn hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau ua, ưa. 
- Nhận xét lớp
- 3 HS
- Ghép, phân tích, đọc, viết: ia - Ghép thêm âm t, dấu sắc
- Phân tích và đọc
 Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân, nhóm
- Đọc bài tiết 1 : cá nhân
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ, câu 
- Viết bài 29 VTV 
- Bà chia quà cho em - Bà chia các loại trái cây - Các em rất vui, không tranh nhau nhận quà. - Bà rất vui khi chia quà cho các cháu 
 Biết nhường nhịn 
Đọc toàn bài : cá nhân
- ria, bia, đĩa, lia... 
Toán :
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/Mục tiêu : 
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
II/Đồ dung dạy học: 
 Mẫu vật: 4 con chim, 4 quả cam, 4 chiếc lá, 4 chấm tròn 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Bài 2, bài 5 câu b trang 45 SGK 
- Nhận xét, ghi điểm 
2. Bài mới: 
HĐ1. Dạy phép cộng trong phạm vi 4 bằng các mẫu vật 
- Đính 3 con chim thêm 1 con chim 
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
( tương tự ) 
Quan sát nhóm mẫu chấm tròn 
 3+1=4
 1+3=4
 2+2=4
HĐ3 Thực hành 
Bài 1/47 SGK trò chơi đố bạn 
Bài 2/47 SGK yêu cầu hs làm b/con Bài 3/47 SGK -HS làm cột 1
Bài 4/47 SGK 
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại công thức cộng trong phạm vi 4.
- HS chuẩn bị bài sau luyện tập
- Nhận xét lớp
Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
HS biết 3 con chim thêm 1 con chim tất cả là 4 con chim 
 - 3 thêm 1 bàng 4. Thêm vào làm phép tính cộng 3 + 1 = 4 Ghép 3 + 1 = 4 rồi đọc 
- Đọc các phép cộng trong phạm vi 4
- Nêu phép tính và nhận xét Nhận biết trong phép cộng , khi thay đổi chỗ các số kết quả không thay đổi 
- Đọc thuộc công thức 
- HS nêu đúng kết quả các phép tính 
- Nêu cách đặt tính. Viết đúng kết quả 
- Thực hiện phép tính lấy kết quả so sánh với số còn lại, điền dấu thích hợp 
- Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính 
Thứ sáu ngày tháng năm 20
Tập viết:
CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ
 I/Mục tiêu 
 - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, viết chữ thường, cỡ vừa,
theo vở Tập viết 1- tập 1. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ, phấn màu 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ: Viết mơ, thơ 
 Kiểm tra vở tập viết 
 2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ 
 cử tạ HĐ2. H ... ói.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Khi làm bạn ngã, em có nên xin lỗi bạn không ?
- Em đã nói một lần nào câu xin lỗi bạn xin lỗi cô chưa ?
- Nói lại nội dung bài.
4. Củng cố-dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung
- Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 49
-Viết bảngcon: áo len,mũi tên.
- 3 hs
- HS phát âm cả lớp, cá nhân 
-Có âm i đứng trước,n đứng sau
-Thực hành ghép - 
- HS đánh vần, cá nhân. 
- Thực hành ghép pin
-Phân tích pin:p đứng trước,...
- Đánh vần cá nhân, nhóm ,lớp.
- Đèn pin.
- đọc trơn theo cá nhân., đthanh.
+Đọc lại sơ đồ:in-pin-đèn pin.
Viết ko trung, bảng con:in, đèn pin.
+Giống kt bằng n, khác....
Đọc 2 vần vừa học
Viết ko trung, bảng con: un, con giun.
-Gạch chân tiếng có vần in,un
-Đọc cá nhân, đthanh
-Đọc kết hợp toàn bài.
- Luyện đọc lại tiết 1 theo cá nhân, nhóm , lớp.
- Đọc cá nhân, nêu tiếng có vần in,un,
-đọc kết hợp toàn bài.
-Viết vào vở tập viết:in,un, đèn pin, con giun.
- Nói lời xin lỗi.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Tìm nêu tiếng,từ có vần in,un
-3 hs đọc lại bài
HS về nhà đọc bài và CB bài 49
-------------------bad-------------------
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3 ( cột 1, 2 ), 4
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
 HS: -Bộ đồ dùng toán 1.
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
 4 + 2 = 6 + 0 =
 3 + 3 = 2 + 4 =
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bàng.
b. Bài giảng:
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bàng trừ trong phạm vi 6. 
- Thành lập công thức: 6 -1=5 6 - 5 = 1
- GV gợi ý để HS nêu: 
6 bớt 1 còn 5 HS tự viết vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5
 - GV viết phép tính lên bảng.6-1=5
 + 6 - 5 = 1 
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ tự nêu kết quả của phép tính trừ 6 - 5 rồi tự viết kết quả đó vào chỗ chấm trong phep trừ.
- GV viết công thức: 6 - 5 = 1
* Hướng dẫn HS thực hành và thành lập công thức.
6 - 4 = 2 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
3. Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài. 
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:Tính: 
- Nhận xét và chữa bài..
Bài 3: Tính ( Cột 1,2)
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Thu vở chấm tuyên dương bài làm tốt.
3.Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Về nhà làm bài tập và CB bài học “ Luyện tập”.
- Lên bảng làm bảng con:
4 + 2 = 6 6 + 0 = 6
3 + 3 = 6 2 + 4 = 6
- HS quan sát hình nêu bài toán.
- Có 6 hình tam giác bớt một hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác ? 
- 6 hình tam giác bớt một hinh tam giác còn lại 5 hình tam giác.
- HS nhắc lại: 6 - 1 = 5
- HS đọc 6 - 5 = 1
- Nhắc lại bảng trừ trong phạm vi6. 
-Học thuộc bảng trừ 
- Làm vào bảng con chú ý viết thẳng cột
Nhẩm nêu kquả,nhận xét mối qhệ giữa phép cộng và phép trừ.
5+1= 6 4+2= 6 3+3= 6 
6-5= 1 6-2= 4 6-3=3
6-1= 5 6-4= 2 6-6=0
- Hoạt động theo nhóm 3 ở phiếu học tập Nhận xét chữa bài
- HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.. 
6-5= 1 6-2= 4 
2 hs đọc bảng trừ trong pvi6
- Về nhà làm bài tập 3 ( cột 3 ), và CB bài học “ Luyện tập”.
Thứ năm, ngày tháng năm 20
Học vần:
IÊN – YÊN (2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Biển cả.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: GV: Tranh đèn điện, con yến, chủ đề : Biển cả...
 HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Đọc từ, câu ứng dụng bài : in - un.
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài: iên - yên 
b. Dạy vần:
* Nhận diện vần: iên
-Phân tích vần iên:
 * Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "điện"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Đây là vật gì ?
- Giới thiệu từ khoá "đen điện"
- Chỉ bảng
* Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa h/dẫn quy trình viết:
iên, đèn điện 
*Vần yên (Quy trình tương tự)
-So sánh iên,yên
 Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa h/dẫn quy trình viết:
yên, con yến
- Theo dõi nhận xét
c. Từ ngữ ứng dụng:Ghi bảng :cá biển,viên phấn,yên ngựa,yên vui.
- GV đọc mẫu:
 Giải nghĩa từ
Tiết 2
3. Luyện tập:Luyện đọc ở tiết 1
* Luyện đọc:
Luyện đọc ở tiết 1
.- Sửa phát âm cho học sinh
- Nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
Sau cơn bão,kiến đen lại xây nhà.Cả nhà kiến kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới
* Luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở học sinh
- Chấm một số bài và nhận xét.
* Luyện nói:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì ?
- Nước biển mặn hay ngọt ? Người ta dùng nước biển để làm gì ?
- Em có thích đi biển không ?
4.Cùng cố -dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung
- Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 50
- 2 hs 
iên có iê đứng trước,nđứng sau
-Ghép vần iên
- cá nhân, đthanh
-Ghép tiếng điện, phân tích tiếng điện
- Đánh vần cá nhân ,nhóm , đthanh
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
-Đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- Đọc vần, tiếng, từ khoá cá nhân,đthanh.
Viết ko trung,bảng con iên, đèn điện.
Viết ko trung,bảng con yên, con yến 
- Đọc cá nhân nêu tiếng có iên,yên.
-Đọc cá nhân ,nhóm, đt.
-Đọc kết hợp toàn bài cá nhân,nhóm ,dt
-Luyện đọc ở tiết 1cá nhân,nhóm ,lớp.
-Đọc cá nhân nêu tiếng có iên,yên.
-Đọc cá nhân , đồng thanh
-Đọc kết hợp toàn bài.
 -viết vào vở: iên, yên, đèn điện, con yến.
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Cá, san hô..
- Nước biển mặn và người ta dùng nước biển để làm muối..
-3HS đọc lại bài. 
HS về nhà đọc bài và CB bài 50
Toán:
LUYỆN TẬP
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.Bài tập 1 ( dòng 1 ), 2 (dòng 1 ), 3 ( dòng 1 ), 4 ( dòng 1 ), 5
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2
 Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
 1 + 5 = ... 2 + 3 +1 =
- Nhận xé, ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính.(dòng 1)
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu. 
- Nhận xét và chữa bài.
- Bài2: Tính(dòng 1) 
- Giáo viên hướng dẫn cách làm..
-Nhận xét và tuyên dương các nhóm làm bài tốt
Bàì 3: .>. <, = (dòng 1)
- Hướng dẫn cách làm.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu.
-Chấm ,Chữa bài và nhận xét. 
Bài 4: Số.
-Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét và chưã bài
Bài 5:Viết phép tính thích hợp:
Qsát tranh nêu bài toán.
3. Củng cố -dặn dò:
-Nhận xét giờ học và nhắc nhở tiết học sau.Về nhà học bài và làm bài tập 
- Cả lớp TH: 1 + 5 = 6 2 + 3 +1 = 6
-2 HS Đọc bảng cộng 6
- nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con.,chú ý viết thẳng cột dọc
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
1+ 3+ 2 = 6 6-3-1= 2 6 -1- 2 =3
- Các nhóm trình bày bài làm 
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.
2+3 5
- HS làm bài.nối tiếp
- Nhận xét bài làm của bạn.
3+2=5 3+3=6 0+ 5= 5
-Nêu yêu cầu
 viếtphép tính bảng con nhận xét 
Về nhà học bài và làm bài tập: 1 ( dòng 2 ), 2 ( dòng 2 ), 3 ( dòng 2), 4 ( dòng 2 )
Thứ sáu, ngày tháng năm 20
Học vần:
UÔN - ƯƠN (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: GV: Tranh chuồn chuồn, vươn vai...
 HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Đọc từ, câu ứng dụng bài iên - yên.
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: uôn - ươn
b. Dạy vần:
* Nhận diện vần: uôn
- Ghi bảng: uôn 
-Phân tích vần uôn
- * Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
 Lấy âm ch và thanh huyền ghép vào vần uôn
- Ghi bảng "chuồn"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Tranh này vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá "chuồnchuồn"
- Chỉ bảng
* Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
uôn, chuồn chuồn
* Vần ươn (Quy trình tương tự)
Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
 ươn, vươn vai 
- Theo dõi nhận xét
* Đọc tiếng ứng dụng ghi bảng:cuộn dây, ý muốn,con lươn,vườn nhãn.
- GV đọc mẫu;Giải nghĩa từ
Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc:
-Luyện đọc bài ở tiết 1 
- Sưa phát âm cho học sinh
- Nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng bài 50 ghi bảng
- Đọc mẫu
* Luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở học sinh
- Chấm bài và nhận xét.
* Luyện nói:
- Trong tranh vẽ những con vật gì? 
- Em biết những loại chuồn chuồn nào? - Em đã trong thấy những loại cào cào nào, chấu chấu nào? - ở đó em làm gì?
- Bắt được chuồn chuồn em làm gì?
- Giáo viên nói lại nội dung bài.
4.Cùng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung
- Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 51
- 3 hs- đọc từ, câu ứng dụng bài iên - yên.
- Đọc đồng thanh theo
-uô đứng trước.n đứng sau
- thực hành ghép vần 
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- Thực hành ghép. 
- Phân tích tiếng: chuồn 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá
- chuồn chuồn.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
-Đọc lại :uôn-chuồn-chuồn chuồn.
-viết ko trung,bảng con , uôn, chuồn chuồn
- Đọc lại 2 vần vừa học
-viết ko trung,bảng con: ươn, vươn vai.
- Đọc các từ ứng dụng gạch chân tiếng có vần uôn, ươn.
- 3 HS đọc
 -Đọc kết hợp toàn bài.
-Luyện đọc bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm Đồng thanh
-Đọc cá nhân đồng thanh.
-Đọc lại toàn bài
HS viết vào vở: uôn, ươn chuồn chuồn.
 - Quan sát tranh và trả lởi câu hỏi.
- chuồn chuồn kim, chuồn chuồn nước.
-3 hs đọc lại bài
Về nhà đọc bài và CB bài 51
-------------------bad-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxT712 KNS.docx