Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Giáo viên: Bùi Thị Mai Hương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Giáo viên: Bùi Thị Mai Hương

Tiết 1+ 2:Học vần BÀI : Y - TR

I.Mục tiêu :

- Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.

- Viết được y, tr, y tá, tre ngà.

-Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho

-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.

III.Các hoạt động dạy học :

1.KTBC : Hỏi bài trước.

Đọc sách kết hợp bảng con.

Viết bảng con.

GV nhận xét chung.

2.Bài mới :GV giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng.

Hướng dẫn phát âm y :

GV phát âm và gọi HS phát âm kết hợp sữa sai cho học sinh.

Ghi bảng và cho đọc.

GV giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y.

Cài âm y.

GV ghi bảng y.

Gọi CN đọc.

Giới thiệu từ y tá.

Cài từ y tá.

Gọi đọc.

GV ghi bảng từ y tá.

Gọi các em đọc.

Gọi đọc sơ đồ 1.

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 7 - Giáo viên: Bùi Thị Mai Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 c a b d & ? c a b d
THỨ HAI
Ngày soạn:.tháng  năm 2010
 Ngày dạy:...tháng  năm 2010
Tiết 1+ 2:Học vần BÀI : Y - TR
I.Mục tiêu : 	
- Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
-Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho 
-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
3’
35’
6’
35’
3’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :GV giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng.
Hướng dẫn phát âm y :
GV phát âm và gọi HS phát âm kết hợp sữa sai cho học sinh.
Ghi bảng và cho đọc.
GV giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y.
Cài âm y.
GV ghi bảng y.
Gọi CN đọc.
Giới thiệu từ y tá.
Cài từ y tá.
Gọi đọc.
GV ghi bảng từ y tá.
Gọi các em đọc.
Gọi đọc sơ đồ 1.
Âm tr dạy tương tự âm y.
Gọi đọc toàn bảng.
HD viết bảng con : y tá, tr tre ngà.
Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
*Ghi chú: Giáo viên hướng dẫn kĩ vần tr
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi âm mới học.
Đọc bài, nêu trò chơi.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” 
GV gọi đọc trơn toàn câu.
Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Luyện viết vở TV 
*Ghi chú: Giáo viên hướng dẫn kĩ vần tr
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết. 
4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Đọc bài, xem bài trước ở nhà.
HS nêu tên âm đã học hôm trước.
HS cá nhân 2 em
N1 : ngã tư . N2 : nghé ọ
HS nhắc lại.
Đọc cá nhân
Làm việc theo nhóm
Vài HS nêu lại
HS cài bảng từ
Làm việc theo nhóm
Vài em nêu lại
HS cài bảng y tá
CN 2 em
CN 2 em ĐT
1 em
CN 2 em ĐT
Nghỉ 5 phút
Lớp viết 
HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 2 em, nhóm.
3 em
HS trả lời.
3 em.
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
CN 2em, ĐT
HS nhắc lại chủ đề.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
CN 3 em, ĐT.
Toàn lớp.
Các nhóm thi đua đọc.
Tiết 3:Toán BÀI : KIỂM TRA
I.Mục tiêu :
 	-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
	-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
-Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10.
-Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định:
2.Bài mới :GV ghi đề kiểm tra lên bảng.
HS ghi vào vở
Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV)
Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống.
Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vuông
Có  hình vuông.	
	Có  hình tam giác.
GV đọc lại đề
3.HS thực hành làm bài.
4.Củng cố : Thu vở chấm bài.
5. Nhận xét dặn dò:
Tiết 4: Đạo đức:
BÀI : GIA ĐÌNH EM
I.Mục tiêu :	
- Bước đầu biết được trẻ có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
* Biết được trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
- Phân biệt được hành vi, việc làm phù hợp về kính trong lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
3’
10’
10’
10’
2’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT của em?
GV nhận xét KTBC
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Kể về gia đình của mình.
Gia đình em có mấy người?
Bố mẹ tên gì?
Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy?
Lần lượt mời các nhóm trình bày.
Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.
Hoạt động 2 :
Làm việc với SGK
Phân công về các nhóm QS trao đổi nêu nội dung tranh.
Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung tranh của nhóm mình thảo luận.
Gọi HS nhóm khác nhận xét .
Tóm ý :Các em được sống với gia đình, các em thông cảm và chia sẽ với các bạn không được sống với gia đình.
Hoạt động 3 :
Tập ứng xữ
Treo tranh 1, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 2, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 3, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 4, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
Thực hành : hát
4.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu câu hỏi.
Em phải làm gì để ông bà cha mẹ vui lòng?
5.Dặn dò: 
Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
1 HS kể: sách, cặp, bút, thước
Vài HS nhắc lại.
sHS kể cho nhau nghe (theo cặp)
Có bố, mẹ, anh, chị
Đại diện nhóm trình bày.
HS mở SGK.
Quan sát nêu nội dung tranh.
Nhóm 1: tranh 1
Nhóm 2: tranh 2
Nhóm 3: tranh 3
Nhóm 4: tranh 4
Lần lượt các nhóm phát biểu.
HS lắng nghe và nhắc lại các ý cô vừa nêu.
Học sinh quan sát tranh ở bảng lớp.
Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ.
Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
Xin phép bà đi chơi.
Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn.
Vài em nhắc lại ý trên.
Hát bài : Cả nhà thương nhau.
Gia đình em.
Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn .
Thực hiện ở nhà.
THỨ BA
Ngày soạn:.tháng  năm 2010
 Ngày dạy:...tháng  năm 2010
Tiết 1: Toán 
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiêu :
 	- Hình thành khái niệm phép cộng
-Thành lập ghi nhớ bảng cộng 3.
- Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 3.
*Thực hiện các BT1; BT2; BT3.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
4’
1’
5’
5’
5’
15’
2’
 1’
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.
Gọi 2 HS lên bảng lớp sửa bài kiểm tra.
GV nhận xét chung bài kiểm tra của học sinh.
2.Bài mới:
GT bài ghi tựa bài học.
Ví dụ 1: GV cài và hỏi.
Có mấy con gà?
Thêm mấy con gà?
GV nói :Thêm ta làm phép tính cộng.
GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận biết.
Cho HS đọc dấu cộng (+)
Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà.
GV ghi phần nhận xét
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :
GV cài và hỏi .
Có mấy ô tô?
Thêm mấy ô tô?
Thêm ta làm phép tính gì?
Vậy 1ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
GV ghi phần nhận xét.
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 )
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
3.Luyện tập :
Bài 1 : Làm tính ngang với các phép cộng.
Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng.
Bài 3 : Nối phép tính với các số thích hợp.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Đọc lại phần nhận xét.
Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
HS sửa bài kiểm tra.
HS nhắc tựa.
1 con gà.
1 con gà.
Dấu cộng (+).
1 con gà + 1 con gà = 2 con gà.
HS cài 1 + 1 = 2.
2 ô tô.
1 ô tô.
Tính cộng.
1 ô tô + 2 ô tô là 3 ô tô.
1 + 2 = 3
1 + 2 = 3 
CN 5 em, đồng thanh.
Nghỉ 5 phút
1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3
+
+
+
 1 1 2
 1 2 1
 2	 3	 3
HS thực hành làm VBT.
Nêu tựa bài.
CN 2 em.
Các nhóm cử đại diện thi đua với nhóm khác.
Tiết 2+3: Học vần
ÔN TẬP
I.Mục tiêu : 	
- Đọc được:p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được:p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh kể: tre ngà.
*HS khá, giỏi kể lại được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học: 
	-Bảng ôn như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
3’
15’
15’
5’
35’
2’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng, từ.
Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
2.Bài mới :
GT trực tiếp ghi tựa bài học.
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi đọc 2 bảng ôn.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn, GV đánh vần, đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự như trên.
Gọi đọc từ ứng dụng.
*GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho.
4.Củng cố : 
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
5.Kiểm tra : Nêu các âm đã học
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
*Giới thiệu câu ứng dụng 
GV ghi bảng :
Gọi đọc trơn toàn câu.
*Luyện nói : 
GV nêu câu hỏi :
GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể lại câu chuyện.
- Chú bé trong tranh có gì đặc biệt ?
- Sứ giả đang làm gì ?
- Thánh Gióng lớn lên như thể nào ?
- Thánh Gióng đáng giặc như the ... ẠN THÂN
(TT)
I.Mục tiêu :
 	- Biết hát theo giai điệu với lời 1 và lời 2 của bài.
	- Biết hát kết hợp với một vài động tác phụ họa đơn giản.
*Biết hát đúng 2 lời của bài hát.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
15’
15’
2’
1’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
Giới thiệu bài, ghi tựa
*Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 2)
GV hát mẫu lời 2.
Cô hát từng câu.
Cô hát lại lời 1.
Cô tập hát từng câu của lời 2.
Hát cả bài lời 1 và 2.
Hát kết hợp động tác phụ hoạ.
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách.
3.Thực hành :
Gọi học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà:
Tập hát ở nhà.
HS nêu
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại
Lắng nghe cô hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm.
Quan sát làm động tác theo cô.
Vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ.
CN nhiều em.
Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.
Hát đồng thanh lớp.
Thực hiện ở nhà.
THỨ SÁU
Ngày soạn:.tháng  năm 2010
 Ngày dạy:...tháng  năm 2010
Tiết 1: THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ 
 TRÒ CHƠI: ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI
I.Mục tiêu : 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, gióng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ.
- Nhận biét đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.
- Biết cách chơi trò chơi “ Đi qua đường lội”.
II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
25’
3’
1’
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Ôn quay phải, quay trái.
GV chú ý sữa sai.
Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2
GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ôn.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học 
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 -> 40 m.
Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi.
HS tổ chức chơi.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.
Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần.
Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Bước chân trái trước rồi đi thường.
HS bước đúng nhịp, tay vung tự do
Các tổ thi đua.
Cả lớp cùng tham gia.
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà.
Tiết 2: Tập viết
CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. 
I.Mục tiêu :
 	- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, hiểu được nghĩa một số từ. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vỡ Tập viết 1, tập một
	*HS khá, giỏi: Viết đủ số dịng quy định trong vở Tập viết một, tập một.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
15’
18’
2’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ.
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.
Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Tiết 3: Tập viết
 NHO KHÔ, NHGÉ Ọ, CHÚ Ý.
I.Mục tiêu :
 	- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá tre, lá mía kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập việt 1, tập một.
	*HS khá, giỏi: Viết đủ số dịng quy định trong vở Tập viết một, tập một.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
4’
15’
18’
2’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho khô.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nghé ọ.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú ý.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá trê.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lê bảng viết:
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Lớp viết chữ số.
Chấm bài tổ 2
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
Các con chữ : n, o, e: viết trong 1 dòng kẽ (2 ô ly), h, k : cao 5 ô ly.
Nho khô
HS tự phân tích
Nghé ọ
HS tự phân tích
Chú ý
HS tự phân tích
Cá trê
HS thực hành bài viết
HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ýù, cá trê.
Tiết 4: Môn : Mĩ Thuật
BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ TRÁI CÂY.
I.Mục tiêu :
 	- HS nhận biết màu sắc và vẽ đẹp của một số loại quả quen biết
	- Biết chọn màu để vẽ vào hình các quả.
	- Tô được màu vào quả theo ý thích.
	* Học sinh khá, giỏi: Biết chọn màu phối hợp màu để vẽ vào hình các quả cho đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy 
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
25’
3’
1’
1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới: Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
GV giới thiệu một số quả dạng tròn, cho các em quan sát tranh ảnh và các quả.
GV nêu các câu hỏi sau :
GV đưa ra quả: cam, quýt, xoàivà hỏi:
-Đây là quả gì, có màu gì?
GV nhận xét
GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng chưa tô màu và hướng dẫn các em tô màu vào hình.
Tô ở xung quanh trước, tô ở giữa sau, không tô nhoè ra ngoài quả
HS thực hành tô màu vào quả :
GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài làm đúng quy định.
Thu bài chấm:
Nhận xét bài tô màu của Học sinh.
5.Củng cố :
Hỏi tên bài, cách tô màu vào quả.
Tuyên dương HS tô màu tốt.
6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Chuẩn bị tiết sau.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,
QS tranh ảnh vật thật.
Cam, quýt, xoài
Quả cam màu vàng
Quả quýt màu xanh
Quả xoài màu vàng
HS lắng nghe hướng dẫn của GV và tô màu nhắp vào giấy nháp.
HS thực hiện tô màu.
Nêu lại cách tô màu vào quả. 
SINH HOẠT LỚP
A. Mục tiêu:
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục.
- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
B. Lên lớp:
1. Lớp sinh hoạt văn nghệ
2. Đánh giá các hoạt động trong tuần :
* Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê bình.
* GV đánh giá chung:
 a.Ưu điểm:
 - Đã ổn định được nề nếp lớp, mua sắm đủ đồ dùng học tập.
 - Có ý thức tự giác làm vệ sinh lớp học.
 - Học tập khá nghiêm túc, một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi: .................................
 b.Khuyết điểm:
- Một số bạn còn nói chuyện trong giờ học chưa chú ý nghe GV giảng bài: .........................
- 1 số em còn thiếu vở bài tập, bút thước.
4. Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì các nề nếp đã có, mua sắm dụng cụ học tập
- đi học điều, đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ, học bài cũ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAÀN 7.doc