Học vần: Bài 27 : ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
- Đọc được : p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.
-Viết được :p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà
II/Đồ dùng dạy học: Tranh xẻ gỗ, giã giò, truyện kể Tre ngà
III/Các hoạt động dạy và học:
Thứ 2 ngày 8 tháng 10 năm 2012 Chào cờ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN =================================== Học vần: Bài 27 : ÔN TẬP I/Mục tiêu: - Đọc được : p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng. -Viết được :p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà II/Đồ dùng dạy học: Tranh xẻ gỗ, giã giò, truyện kể Tre ngà III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Bài cũ : Đọc từ, câu ứng dụng Viết: y, tr, y tế, tre ngà 2.Bài mới HĐ1.Dạy ôn tập : a. Ôn các chữ và âm vừa học Ghép tiếng ở bảng 1 b. Đọc từ c.Luyện viết Tiết 2 HĐ2. Luyện tập : a. Đọc câu b. Luyện viết c Kể chuyện: Tre ngà - GV kể toàn chuyện - GV kể theo đoạn - Nêu ý nghĩa câu chuyện: d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Điền tiếng (bài tập 3) - Dặn dò HS xem trước bài 28... - Nhận xét lớp - đọc 4 em - viết theo tổ - Quan sát tranh, nhận biết tiếng phố, quê, phân tích, đọc - HS đọc các chữ , âm vừa học trong tuần qua - Ghép chữ và âm thành tiếng rồi đọc Ghép tiếng và dấu thanh bảng 2 - Ghép tiếng và dấu thanh thành tiếng mới rồi đọc - Đọc từ ứng dụng - Viết bảng con: tre già, quả nho - Đọc bài tiết 1: cá nhân, nhóm - Nêu nội dung tranh - Đọc câu ứng dụng - Viết bài 27 VTV - HS nghe và hội ý nhóm kể lại theo tranh. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh - Câu chuyện ca ngợi truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam - Đọc toàn bài : cá nhân, lớp Thủ công: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM ( TT) I.Mục tiêu: - Xé, dán được quả cam. - Xé dán được quả cam từ hình vuông. - Hình xé có thể răng cưa , dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay có thể trang trí thêm cuống , lá cân đối. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : giấy màu, hình mẫu. - HS : giấymàu, keo dán , vở thực hành . III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra đồ dùng học tập . - Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh . 2- Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài ( trực tiếp) - Cho HS xem quả cam - Cho HS nhận xét, hình dáng, màu sắc. HĐ2: HD thực hành. a- Nhận xét. -H: Quả cam gồm mấy phần? Màu gì ? Quả cam hình gì? Em thấy quả nào giống hình quả cam? b- HD xé hình quả cam. - Từ tờ giấy hình vuông, lật mặt sau, đánh dấu - Xé 4 góc hình vuông( 2 góc bên xé nhiều hơn) - Chỉnh sửa cho giống hình quả cam c- Xé hình lá. - Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật - Xé đôi một nửa làm cuống, một nửa làm lá. HĐ3: Thực hành. - Yêu cầu học sinh thực hành - GV quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh - Lưu ý HS đặt giấy 3. Củng cố- dặn dò: thực hành thêm ở nhà, chuẩn bị tiết sau. - HS kiểm tra đồ dùng lẫn nhau. - Quan sát nêu tên : đây là quả cam. Gồm 3 phần : Quả cam gồm: quả, cuống, lá. - Quả có màu da cam ( vàng) - Quả hình hơi tròn, ở giữa phình ra, phía dưới đáy hơi lõm. - Qủa táo, quả quýt. - Quan sát, theo dõi GV xé. - Thực hành, làm việc cá nhân, xé, dán, -Học sinh lấy tờ giấy màu ( mặt kẻ ô)đặt lên bàn rồi đánh dấu vào hình vuông có cạnh 8 ô, sau đó xé rời hình vuông khỏi tờ giáy màu Toán: KIỂM TRA I/Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình tam giác, hình vuông, hình tròn II/Đề bài: Thời gian 35 phút Bài 1: Số ? **** ** ****&** *** * *** ****** *** Bài 2. Số ? 6 3 1 4 2 0 5 5 8 Bài 3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 4. Số? Có... hình vuông Có ... hình tam giác Có hình tròn III/Đánh giá - Bài 1: 2 điểm - Bài 2: 3 điểm - Bài 3: 2 điểm - Bài 4: 3 điểm =========================================== Tiếng việt CC: TIẾT 1- TUẦN 7 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: ghế gỗ, ý nghĩ, que tre, Viết đúng các câu : nghỉ hè, bé về quê viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ ghế gỗ, ý nghĩ, que tre, HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2- TUẦN 7 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : p, ph , nh, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, o, ô, ơ, e, ê, i, các từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống trong câu. II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền ý hoặc khẽ quà và chỗ trống Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò o, ô a e ê i ph - - - - - - nh - - - - - - gi - - - - - - tr - - - - - - g - - - x x x ng - - - x x x gh x x x - - - ngh x x x - - - qu x x - - - - Ý nghĩ quả nho tre già A, bé ngủ, mẹ ru khe.. B, bé kể mẹ chú nghe C, đi chợ về mẹ cho bé. Thứ 3 ngày 9 tháng 10 năm 2012 Toán CC : CHỮA BÀI KIỂM TRA I.Mục tiêu: - HS chữa bài kiểm tra buổi sáng - Nắm được chắc nội dung bài kiểm tra để làm bài tốt - Giáo dục ý thức tự giác cho HS II. Đồ dùng học tập - Đề kiểm tra, giấy III. Các hoạt động dạy - học Kiểm tra - GV phát giấy cho HS GV chữa bài Bài 1:Số? 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 100 7 9 Bài 2: Số? 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 Bài 3: Viết các số: 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn 8 5 4 2 1 Bài 4: Số? A, Có 2 hình vuông B, Có 5 hình tam giác - GV gọi lần lượt HS lên chữa bài - GV nhận xét chốt kết quả 3. Biểu điểm Bài 1: 2 điểm, mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm Bài 2: 3 điểm, mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 điểm Bài 3: 3 điểm, viết đúng các số theo thứ tự: 1,2,4,5,8 cho 3 điểm Bài 4: 2 điểm, viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm. Chú ý: Nếu HS viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Về xem trước bài giờ sau 0 3 4 5 6 5 6 7 8 9 10 - HS lên chữa bài - Lớp nhận xét Học vần: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I/Mục tiêu: Đọc Và viết được các nguyên âm và phụ âm đã học . Biết được luật chính tả: âm k, gh, ngh luôn ghép với e, ê, i. II/Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị nội dung bài ôn III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc từ, câu ứng dụng Viết: tre già, quả nho 2.Bài mới : HĐ1. Ôn tập a.Ôn các nguyên âm b.Ôn các phụ âm c. Ôn các phụ âm 2, 3 con chữ - GV theo dõi, sửa sai cách phát âm của HS Chú ý: luật chính tả d. Luyện viết Tiết 2 HĐ2.Luyện tập - GV theo dõi, sửa sai HS a. Đọc thêm một số tiếng, từ b. Luyện viết: - Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết của HS c. Luyện đọc : 3.Dặn dò: - Xem trước bài chữ thường, chữ hoa. - 3 hs đọc - viết cả lớp - Đọc : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư, y - Đọc b, c, d, đ, g, h, k, l , m, n , p, q, r, s, t, v, x Đọc ch, th, nh, kh, gi, ph, qu Âm k, gh, ngh luôn ghép với e, ê, i Viết bảng con các phụ âm 2 đến 3 con chữ - HS đọc bài tiết 1 : cá nhân, nhóm - Đọc khế, nghỉ, phố, giỏ, kẻ, chợ, nhà, thỏ, quê, tre, ghế, ngã, nhà thơ, thỏ thẻ, ghi nhớ, khe khẽ, quả nho, tre ngà, gồ ghề, nghi ngờ, kẻ vở - Viết bảng con: gồ ghề, nghi ngờ, kẻ vở - HS đọc lại bài : cá nhân, lớp Đạo đức: GIA ĐÌNH EM ( tiết 1) Tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I.Mục tiêu: Giúp HS hiểu - Trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em. Ông bà, cha mẹ có công sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục, rất yêu quý con cháu. - Cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị để mau tiến bộ, - HS có thái độ, tình cảm kính trọng, yêu quý, các thành viên trong gia đình * Gia đình em chỉ có hai con góp phần cùng cộng đồng BVMT KÜ n¨ng giíi thiÖu - KÜ n¨ng giao tiÕp/ øng xö - KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò II. Đồ dùng dạy- học: - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu.Tranh bài tập, một số bài hát về chủ đề gia đình. - Một số dụng cụ, đồ vật trò chơi. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Khởi động Hoạt động : Kể về gia đình -Yêu cầu học sinh kể về cho nhau nghe về gia đình mình -Thường ngày , từng người trong gia đình làm gì ? Mọi người trong nhà yêu q úy nhau như thế nào ? -Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe về gia đình mình trước lớp - GV kết luận : Chúng ta ai cũng có 1 gia đình. Vậy khi ông bà dạy bảo , các em cần làm gì ? Hoạt động 3 :Thảo luận cả lớp GV đưa ra câu hỏicho học sinh trả lời - GV kết luận : Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi sống cùng gia đình. Chúng ta cần chia sẻ với những bạn không được sống cùng gia đình Hoạt động 4 : Trò chơi : Đóng vai theo các tình huống trong bài tập 3 GV kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. Hoạt động 5 : Củng cố – dặn dò - GV nhận xét chung giờ - Lớp hát bài “Cả nhà thương nhau” -Học sinh thảo luận cặp đôi - Đại diện nhóm lên kể về gia đình mình - nhóm khác bổ sung Học sinh lắng nghe Học sinh trả lời các câu hỏi mà giáo viên đưa ra Lớp chia thành 4 nhóm Các nhóm thảo luận Học sinh lắng nghe Cả lớp hát lại bài hát cả nhà thương nhau Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I/Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 II/Đồ dùng dạy học: 2 bông hoa, 3 quả cam, 3 chiếc lá, 3 chấm tròn III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra 2.Bài mới : HĐ 1.Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 - Đính 1 bông hoa thêm 1 bông hoa 1 + 1 = 2 ( Dấu + : gọi là cộng ) HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo ( tương tự ) 2+1=3 1+2=3 HĐ3.Thực hành Bài 1/44 SGK Bài 2/44 SGK Bài 3/44 SGK có thể tổ chức trò chơi 3.Củng cố, dặn dò: - Dặn dò hs về đọc thuộc công thức - Xem trước bài luyện tập - Nhận xét lớp Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa. hỏi có tất cả mấy bông hoa ? Nhận biết 1 bông hoa thêm 1 bông hoa, tất cả là 2 bông hoa - 1 thêm 1 bàng 2. Thêm vào làm phép tính cộng - Đọc: 1 + 1 = 2 Ghép 1 + 1 = 2 rồi đọc - Nhận biết trong phép cộng, khi thay đổi chỗ các số kết quả không thay đổi - Đọc thuộc công thức - Viết đúng kết quả các phép tính - Tính theo cột dọc, đặt các số thẳng cột viết đúng kết quả các phép tính - Tính kết quả, nối phép tính với số thích hợp Tiếng Việt CC: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM ( 2 tiết ) I.Mục tiêu: - Ôn tập về âm và chữ ghi âm đã học - Đọc được từ và các câu ứng dụng đã học - Luyện viết vở bài tập tiếng việt các từ: nghỉ hè , ghế gỗ -Rèn học sinh viết đúng tốc độ , đẹp II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng chữ cái ,vở bài tập tiếng việt , bảng con III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc bài ôn tập -Đọc cho học sinh viết bảng -GV nhận xét sửa lỗi 2- Bài mới. HĐ1: Cho học sinh ôn tập - Đọc lại bài buổi sáng . đọc trên bảng, đọc sách giáo khoa - Lưu ý những em đọc kém - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa Cho học sinh tìm thêm tiếng có vần mới HĐ2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: a, cho học sinh đọc yêu cầu bài Hướng dẫn học sinh làm bài HS làm bài trong vở BTTV -GV gọi học sinh chữa bài GV chữa bài b) Điền tiếng Gợi ý để học sinh làm Gv chữa bài * Luyện viết vở từ nhà ga, ý nghĩ. Viết 1 dòng nhà ga 1 dòng ý nghĩ GV hướng dẫn học sinh viết bài Lưu ý khoảng cách giữa các con chữ , cách cầm bút, đặt vở *Chấm một số vở nhận xét HĐ3: Củng cố - dặn dò : Cho học sinh chơi trò chơi GV hướng dẫn cách chơi nhận xét giờ - HS đọc bài , nhận xét bạn đọc -Lớp viết bảng con - 8 em đọc bài - HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt - Học sinh nối: Phố nhỏ Giá đỗ Trở về Ghé qua -HS làm bài Nhà ga , lá tre, Quả dừa -HS viết vở -HS lắng nghe -HS chơi trò chơi Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 Học vần: Bài 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I/Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì II/Đồ dùng dạy học: - Bảng chữ thường, chữ hoa ( SGK/58 ) phóng to - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: tre ngà, ý nghĩ, nhà ga Đọc câu ứng dụng trang 57 SGK 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu chữ in thường, in hoa HĐ2.Phân biệt chữ in thường, in hoa Tiết 2 HĐ3.Luyện tập a.Đọc câu ứng dụng b Luyện nói: Chủ đề : “ Ba Vì ’’ c. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai nhanh hơn - yêu cầu hs chỉ nhanh chữ hoa theo yêu cầu của GV - Dặn dò hs về đọc thuộc chữ hoa ở bảng chữ cái. Hoạt động của trò - viết theo tổ - 2 em đọc câu ứng dụng - Đọc nhận diện chữ thường, chữ hoa Kích thước chữ in thường nhỏ hơn chữ in hoa - Hình dạng giống nhau : i, a, ô, ơ , e, k, p, s, t, u, ư, v, x y, l - Hình dạng khác nhau: a, ă, b, d, đ, g, h , m,n - Đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc câu ứng dụng - Nhận biết chữ in hoa trong câu - Chữ bố đầu câu, Kha, Sa pa, danh từ riêng nên viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng B, K, S, P - Biết Ba Vì có núi rừng, cây cối, cánh đồng cỏ và đàn bò - Đọc toàn bài : cá nhân, nhóm - Mỗi lần 2 hs tham gia Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II/Đồ dùng dạy học: Tranh: Ba con thỏ III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Đọc công thức cộng trong phạm vi 3 - Bài 2/44 ( SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1/45 ( SGK ) Bài 2/45 ( SGK ) yêu cầu hs làm bảng con Bài 3/45 ( SGK ) – HS làm cột 1 Bài 4/46 ( SGK ) – HS khá có thể làm Bài 5/46 ( SGK) – HS làm bài 5a/ 3.Củng cố, dặn dò: - HS chuẩn bị bài sau phép cộng trong phạm vi 4 - Nhận xét lớp - 1 HS - 1 HS - Quan sát tranh, điền số, lập phép tính đúng : 2+1=3; 1+2=3 - Đặt tính thẳng cột dọc, viết kết quả - Dựa vào công thức và cấu tạo số, làm bài tập - Dựa vào tranh vẽ viết kết quả các phép tính Viết phép tính thích hợp theo tranh Tự nhiên xã hội: THỰC HÀNH: ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT I.Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn tập cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. -Áp dụng đánh răng , rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày -Rèn cho các em biết cách tự vệ sinh cá nhân - KÜ n¨ng tù phôc vô b¶n th©n- KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh-Ph¸t triÓn kÜ n¨ng t duy phª ph¸t II. Đồ dùng dạy- học: - GV: mô hình răng, bàn chải, cốc , kem đánh răng, chậu - HS : khăn măt, bàn chải III. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Khởi động: - Cho HS hát bài: Rửa mặt như mèo HĐ2: Thực hành. a,Thực hành đánh răng . - GV hướng dẫn HS quan sát trên mô hình hàm răng nhận biết mặt trong, mặt ngoài của răng. - GV làm mẫu theo các bước. -Chuẩn bị cốc và nước sạch -Lấy kem đánh răng vào bàn chải -Chải theo hướng từ trên xuống , từ dưới lên -Lần lượt chải từ mặt ngoài , mặt trong và mặt nhai của răng -Súc miệng kĩ rồi nhổ ra - Cho HS thực hành trên mô hình hàm răng . - b, Thực hành rửa mặt H: Ở nhà hằng ngày các em thường rửa mặt như thế nào? - GV hướng dẫn HS bằng thao tác mẫu. - Lưu ý các em : khi rửa mặt phải dùng nguồn nước sạch , phòng tránh các bệnh về mắt. - Cho HS thực hành. HĐ3:Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học . - Dặn HS : về nhà thực hành đánh răng rửa mặt hằng ngày , chống sâu răng và đau mắt. - HS cả lớp hát- vỗ tay - Chú ý lắng nghe. - Quan sát mẫu. - HS thực hành trước lớp. Thực hành theo nhóm .từ 5đến 10 em - Chú ý lắng nghe -Học sinh thực hành theo nhóm Cho từ 5đến 7 em thực hành tại lớp Học sinh khác quan sát và nhận xét Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tập viết: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ I/Mục tiêu - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, viết chữ thường, cỡ vừa, theo vở Tập viết 1- tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Viết mơ, thơ Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ cử tạ HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ Viết mỗi từ một dòng ; HSkhá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết- tập 1 - Tổ cử 1 em tham gia Tập viết: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA I/Mục tiêu - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1- tập 1 II/Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Viết: thợ xẻ, chữ số Kiểm tra vở HS bài Cử tạ ... 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ nho khô: HĐ2.Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ nho khô. - HS nêu độ cao các con chữ: n, o, ô cao 2 ô li; h, k cao 5 ô li. - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Viết mỗi từ một dòng ; HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV- T1 - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: IA I.Mục tiêu: Củng cố Đọc, viết được các tiếng, từ có vần ia đã học: lá tía tô, tia chớp, tờ bìa, Tìm tiếng mới có vàn ia. II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò LuyÖn ®äc SGK bµi 29. - HS më SGK ®äc bµi 29: CN, Líp. - HS luyÖn ®äc: CN, Nhãm, Líp. HS kÕt hîp pt, ®v. ®t. 2. Trß ch¬i.Nèi tiÕng thµnh tõ. - GV ghi 2 b¶ng phô. 3 . củng cố, dặn dò HS đọc SGK xa quà chia kia bia chìa khóa ®á TOÁN CC: TIẾT 1 –TUẦN 7 I.Mục tiêu: CC cho HS -Về phép cộng trong phạm vi 4 - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Quan sát hình viết phét tính thích hợp vào chỗ chấm II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hệ thống bài tập, tranh vẽ VBTT - HS : Vở BT Toán , bảng con III. Các hoạt động dạy - học Kiểm tra bài cũ - Tính: 1 + 2 = ? 1 + 1 = ? Ôn tập và làm VBT trang 31 Bài 1: Tính ( HS làm vào vở BT) Số Bài 2: Thảo luận nhóm đôi Nêu kết quả Bài 3: Tính ( HS làm vào vở BT) Bài 4. ( HS làm vào vở BT) < > = Bài 5. Viết phép tính thích hợp KT khăn trả bàn GV nhận xét, dánh giá 3. củng cố , dặn dò Bài 1 3 + 1 = .. 1 + 2 = .. 2 + 2 = .. 1 + 3 = .. 2 + 1 = .. 1 + 1 = .. Bài 2 Bài 3: 1 + 1 + 2 = .. 1 + 1 + 2 = Bài 4 1 + 2 .. 4 2 + 2 .. 3 3 + 1 .. 4 2 + 1 .. 3 Bài 5. *** * Số? 1 3 - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống 1 + 1 2 - 1 1 + 2 - 1 2 2 + 3 + 1 3 - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính * Bài 3 ( dành cho HS khá, giỏi): Số? 1 + = 2 + 1 = 2 1 + 1 = + 1 = 3 2 + = 3 2 + 1 = 3 = + 1 3 = 1 + 1 + 2 = 2 + - HS tự nêu yêu cầu sau đó quan sát hình vẽ rồi làm và chữa bài. - Gọi HS nhận xét, GV chốt ý chính. Củng cố – dặn dò - Thi đọc lại bảng cộng 3. - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn bài và xem trước bài giờ sau. 2 3 2
Tài liệu đính kèm: