Học vần
Bài 26: y - tr
I.Mục tiêu:
Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
Viết được: : y, tr, y tá, tre ngà.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
-Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-Nhận xét bài cũ.
Học vần Bài 26: y - tr I.Mục tiêu: Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng. Viết được: : y, tr, y tá, tre ngà . Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. -Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm y, tr 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm y: +Mục tiêu: nhận biết được chữ y và âm y +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới. Hỏi : So sánh y với u? -Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài) -Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình) -Đọc trơn: Từ : “ y tá “ b.Dạy chữ ghi âm tr: +Mục tiêu: nhận biết được chữ tr và âm tr +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con chữ:t, r Hỏi : So sánh tr và t ? -Phát âm và đánh vần : +Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh +Đánh vần: Tiếng khoá : “tre” +Đọc trơn từ: “tre ngà” c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : “y”) +Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Nhà trẻ +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Các em bé đang làm gì? -Hồi bé em có đi nhà trẻ không? -Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì? -Trong nhà trẻ có đồ chơi gì? -Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào? -Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát cho cả lớp nghe? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thảo luận và trả lời: Giống : phần trên dòng kẻ, chúng tương tự nhau Khác : y có nét khuyết dưới (Cá nhân- đồng thanh) Giống : chữ t Khác : tr có thêm r (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc thầm và phân tích: y Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà Thảo luận và trả lời (Cô trông trẻ) RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 27: Ôn tập I.Mục tiêu: Đọc được: p, ph, mh, g gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22– 27. Viết được: p, ph, mh, g gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ, ứng dụng từ bài 22-27. Nghe hiểu và kể được một đoan truyện theo tranh truyện kể: tra ngà. *HS khá, giỏi : kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, chú ý, cá trê, trí nhớ -Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Hoạt động 2 : Ôn tập +Mục tiêu: Oân cách đọc, viết các âm đã học +Cách tiến hành : a.Ôn các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Luyện tập +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Kể chuyện: Thỏ và sư tử +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: Tre ngà +Cách tiến hành : -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Có một em bé ba tuổi,vẫn chưa biết cười, biết nói. Tranh 2:Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc. Tranh 3: Từ đó bỗng chú lớn nhanh như thổi. Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác. Tranh 5: Gậy sắt gẫy, chú liền nhổ cụm tre gần đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thu.ø Tranh 6: Đất nước yên bình, ngựa đưa chú bé bay thẳng lên trời - Ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : tre ngà Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 28: Chữ thường, chữ hoa I.Mục tiêu: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Ba vì. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng chữ thường – Chữ hoa. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ -Đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Treo lên bảng Chữ thường – chữ hoa 2.Hoạt động 2 : Nhận diện chữ hoa +Mục tiêu: nhận biết được chữ in hoa và chữ thường +Cách tiến hành : -Nêu câu hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường? -Ghi lại ở góc bảng -GV nhận xét và bổ sung thêm Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau (C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, X, Y) Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R) -GV chỉ vào chữ in hoa -GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch chân : Bố, Kha, SaPa) Chữ đứng đầu câu: Bố Tên riêng : Kha, SaPa +Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa). b.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : BaVì +Cách tiến hành : -Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì -GV có thể gợi ý cho học sinh nói về sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về bò sữa -GV có thể mở rộng chủ đề luyện nói về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta hoặc của chính ngay tại địa phương mình. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Hs đọc Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình (Cá nhân- đồng thanh) Hs theo dõi Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm các chữ Hs nhận diện và đọc âm của chữ (C nhân- đ thanh) Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Hs thi đua luyện nói RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Học vần Bài 29 : ia I.Mục tiêu: Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. Viết được: : ia, lá tía tô. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chia quà. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá tía tô; Câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chia quà -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa ( 2 – 4 em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần đầu tiên : vần ia – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được vần ia và từ lá tía tô +Cách tiến hành : -Nhận diện vần : Vần ia được tạo bởi: i và a GV đọc mẫu Hỏi: So sánh: ia và a? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá: tía, lá tía tô -Đọc lại sơ đồ: ia tía lá tía tô -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1. Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá c.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Chia quà” +Cách tiến hành : Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? -Bà chia những gì? -Bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? -Ở nhà em, ai hay chia quà cho em? + Kết luận : Khi được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người như thế nào? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vàghép bìa cài: ia Giống: i ( hoặc a) Khác : i ( hoặc a) Đánh vần( c nhân – đ thanh) Đọc trơn( c nhân - đ thanh) Phân tích tiếng tía Ghép bìa cài: tía Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: ia, lá tía tô Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) (cá nhân 10 em – đồng thanh) HS mở sách và theo dõi Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Người biết nhường nhịn RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: