Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

HỌC VẦN

Bài : ua – ưa

I. MỤC TIÊU :

- Đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng

- Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 2 dến 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị

- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa

- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1

 1 .Khởi động : Hát tập thể

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)

 - Nhận xét bài cũ

3.Bài mới :

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 8
THỨ NGÀY
MÔN
TÊN BÀI DẠY
Hai
Chào cờ 
Học vần
Học vần
Đạo đức
Nghe nói chuyện dưới cờ
Bài : ua - ưa ( T1 )
Bài : ua - ưa ( T2 )
Gia đình em (T2)
Ba
Toán
Học vần
Học vần
Tự nhiên xã hội 
Luyện tập
Ôn tập (T1 )
Ôn tập (T2 )
Ăn uống hằng ngày
Tư
Thủ công
Toán
Học vần
Học vần
Xé, dán hình cây đơn giản
Phép cộng trong phạm vi 5.
Bài : oi – ai ( T1 )
Bài : oi – ai ( T2 )
Năm
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
ĐHĐN – Thể dục – Rèn luyện tư thế cơ bản 
Luyện tập
Bài : ôi – ơi ( T1 )
Bài : ôi – ơi ( T2 )
Sáu 
SHTT
Toán 
Học vần
Học vần
Sinh hoạt lớp
Số 0 trong phép cộng 
Bài : ui – ưi (T1 )
Bài : ui – ưi (T2 )
Thứ hai ngày tháng năm
HỌC VẦN
Bài : ua – ưa 
I. MỤC TIÊU : 
Đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng 
Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Luyện nói từ 2 dến 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1 .Khởi động : Hát tập thể
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)
 - Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-ưa 
+Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ 
+Cách tiến hành :
 Dạy vần ua:
-Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh: ua và ưa?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể
-Đọc lại sơ đồ:ua-cua-cua bể
Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)ưa- ngựa- ngựa gỗ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Tập viết:
-MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia 
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc (HSKT )
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết: ( HSKT )
-MT:HS viết đúng các từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
 “Giữa trưa”
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
 -Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ mùa hè?
 -Giữa trưa là lúc mấy giờ?
 -Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu?
 -Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
+ Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi?
 4:Củng cố dặn dò :
 - Hôm nay các em học bài gì ?
 - Đọc lại những âm có 2 con chữ 
 - Về nhà học bài cũ xem bài mới
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ua
Ghép bìa cài: ua
Giống: a kết thúc
Khác : ua bắt đầu u
Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( c nhân - đthanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cua
Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ 
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
(c nhân 10 em – đthanh)
HS mở sách.Đọc (10 em)
Tô vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
**************************************
ĐẠO ĐỨC 
GIA ĐÌNH EM ( T2)
I. MỤC TIÊU :
- Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ
- Phân biệt được cac hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Đồ dùng hoá trang đơn giản khi chơi đóng vai .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Được sống trong gia đình có bố mẹ , ông bà , anh chị , em cảm thấy thế nào ?
- Đối với những bạn không có gia đình , phải tự kiếm sống ngoài đường , em cảm thấy thế nào ?
- Em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Trò chơi 
Mt : Học sinh hiểu : Có gia đình là niềm hạnh phúc lớn đối với em : 
Cho học sinh ra sân xếp thành vòng tròn . Giáo viên hướng dẫn học sinh trò chơi “ Đổi nhà” .
+ 3 em tụ lại một nhóm : 2 em làm mái nhà , 1 em đứng giữa ( tượng trưng cho gia đình ).
+ Khi quản trò hô ‘ Đổi nhà ’ thì người đứng giữa phải chạy đi tìm nhà khác . Lúc đó người quản trò sẽ chạy vào một nhà nào đó . Em nào chậm chân sẽ bị mất nhà , phải làm người quản trò hô tiếp .
Cho học sinh vào lớp Giáo viên hỏi :
+ Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một mái nhà ?
+ Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà ?
* Giáo viên kết luận : Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở , yêu thương , chăm sóc , nuôi dưỡng , dạy bảo em thành người .
Hoạt động 2 : Tiểu phẩm “ Chuyện của Bạn Long ”
Mt :Hiểu được sự tai hại nếu không biết vâng lời cha mẹ :
Giáo viên đọc nội dung truyện “ Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm , dặn Long ở nhà học bài và trông nhà . Long đang học bài thì các bạn đến rủ đi đá bóng , Long lưỡng lự một lát rồi đồng ý đi chơi với bạn .
Cho học sinh thảo luận sau khi xem tiểu phẩm .
Em có nhận xét gì về việc làm của Long ? 
 2.Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ dặn ? 
* Giáo viên tổng kết nd : Học sinh phải biết vâng lời cha mẹ .
Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ 
Mt : Học sinh biết tự liên hệ bản thân để tự điều chỉnh mình :
Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào ?
+ Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ?
+ Giáo viên khen những em đã biết lễ phép vâng lời cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học tập các bạn .
* Kết luận chung : Trẻ em có quyền có gia đình , được sống cùng cha mẹ , được cha mẹ yêu thương che chở , chăm sóc nuôi dưỡng , dạy bảo .
- Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi , không được sống cùng gia đình .
- Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ .
- Cho học sinh chơi 3 lần .
Sung sướng , hạnh phúc .
Sợ , bơ vơ , lạnh lẽo , buồn .
Hs phân vai : Long , mẹ Long , các bạn Long .
Hs lên đóng vai trước lớp .
Không vâng lời mẹ dặn .
Bài vở chưa học xong , ngày mai lên lớp sẽ bị điểm kém . Bỏ nhà đi chơi có thể nhà bị trộm , hoặc bản thân bị tai nạn trên đường đi chơi .
- Học sinh tự suy ngĩ trả lời .
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau .
Thực hiện đúng những điều đã học .
***************************************
Thứ ba ngày tháng năm
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ thực hành toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn Định :
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 4 
+
+
+
- 3 học sinh lên bảng : Hs1 : 3 + 1 = Hs2 : 2 + 2  3 Hs3 : 2 2 3
 2 + 2 = 1 + 3  4 2 1 1 
 1 + 3 = 3 + 1  4
- Học sinh sửa bài - Ktcb bài mới 
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 3 và 4 
Mt :Học sinh nắm được nội dung bài học.Biết làm tính có 3 số cộng lại .
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài .
-Treo tranh yêu cầu học sinh nhìn tranh đọc bài toán.
-Yêu cầu học sinh đặt phép tính phù hợp 
-Giáo viên tách nhóm 2 con sóc ra và hỏi : Có 1 con sóc thêm 1 con sóc rồi lại thêm 1 con sóc nữa là có bao nhiêu con sóc ?
-Giáo viên đặt tính : 1 + 1 + 1 = 3 
-Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước : 
-B1 : lấy 1 + 1 = 2
-B2 : lấy 2 + 1 = 3 
-Giáo viên kết luận : lấy số thứ nhất cộng với số thứ 2, được bao nhiêu ta cộng với số thứ 3 
Hoạt động 2 : Thực hành .
Mt : Củng cố bảng cộng và làm tính cộng phạm vi 4 
-Hướng dẫn học sinh mở SGK
-Bài 1 : tính (cột dọc ) (HS khuyết tật làm 2 phép tính )
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Giáo viên lưu ý học sinh viết số thẳng cột 
–Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống (dòng 2 HS khá, giỏi )
-Gọi học sinh nêu cách làm 
-Cho học sinh làm miệng lần lượt từng bài sau đó cho làm vào vở 
–Bài 3 : Tính 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Giáo viên giúp đỡ thêm cho học sinh yếu 
–Bài 4 : Viết phép tính thích hợp ( HS khá, giỏi )
-Giáo viên treo tranh, yêu cầu học sinh nêu bài toán theo nội dung tranh 
-Yêu cầu học sinh lên đặt phép tính phù hợp 
-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng nội dung không đổi để các em tập đặt các tình huống và giải các tình huống 
-Chú ý bài toán phải phù hợp với tình huống trong tranh 
-Vài học sinh nhắc lại tên bài học 
-Học sinh nêu : Có 2 con sóc, thêm 1 con sóc Hỏi có tất cả bao nhiêu con sóc ?
 2 + 1 = 3 
-Có tất cả 3 con sóc 
-Học sinh quan sát ghi nhớ 
-Vài học sinh lặp lại cách tính 
-Học sinh thực hành trên bảng con :
 1 + 2 + 1 = ; 2 + 1 + 1 =
-Học sinh tự làm bài 
-Sửa bài trên bảng 
-Lấy 1 cộng 1 bằng 2 . Viết vào 2 ô trống
-Học sinh tự làm bài và sửa bài 
-Có 1 bạn đang chơi bóng, có 3 bạn chạy đến cùng chơi .Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? 
-Học sinh lên bảng đặt phép tính phù hợp 
 1 + 3 = 4 
4. Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? 
- Dặn học sinh về ôn lại công thức cộng trong phạm vi 4 
- Hoàn thành các bài tập trong vở Bài tập toán
********************************** 
HỌC VẦN
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và rùa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ và ...  cộng 1 bằng 4 . Vậy :
 2 + 1 + 1 = 4 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài trên bộ thực hành 
- Dãy 1 : Dãy 2 : 
3 + 2 5 4  2 + 1 
3 + 1 .. 5 4  3 + 2 
-a) Có 3 con mèo, có thêm 2 con nữa . Hỏi tất cả có mấy con mèo ?
 3 + 2 = 5 
-á) Có 2 con mèo, thêm 3 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo ?
 2 + 3 = 5 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? 
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng – Làm các bài tập trong vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị các bài tập cho ngày mai 
********************************************* 
HỌC VẦN
BÀI 33 : ÔI – ƠI 
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được : ôi, ơi,trái ổi, bơi lội, từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề ; Lễ hội
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từ khoá: trái ổi, bơi lội; Câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? ( 2 em)( Chú nghĩ về bữa trưa.)
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ôi, ơi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ôi-ơi
 +Mục tiêu: nhận biết được :ôi, ơi và trái ổi, bơi lội 
 +Cách tiến hành :Dạy vần ôi:
-Nhận diện vần : Vần ôi được tạo bởi: ô và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ôi và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : ổi, trái ổi
-Đọc lại sơ đồ:
ôi
ổi
 trái ổi
Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
 ơi
 bơi
 bơi lội
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết ( HSKT )
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( HSKT )
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 Đọc SGK:
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được vần từ vào vở
-Cách tiến hành:gV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Lễ hội”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
 -Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa nào?
 -Trong lễ hội thường có những gì?
 -Qua ti vi, hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
 4: Củng cố ,dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì ?
- Đọc lại những âm có 2 con chữ 
 - Về nhà học bài cũ xem bài mới
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ôi bắt đầu bắng ô
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ổi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui,)
***************************************
Thứ sáu ngày tháng năm
SINH HOẠT TẬP THỂ
 - Đánh giá công tác tuần qua
HS đi học đúng giờ chuyên can có đủ dụng cụ học tập 
Tác phong đồng phục 
Vệ sinh lớp lớp sạch sẽ
Nhác nhở HS khuyết tập , HS yếu học thuộc bài trước khi đến lớp
Múa hát tập thể bài : ngày vui mới
Nêu phương hướng tuần tới
***************************************
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I.MỤC TIÊU ;
- Biết kết quả trong phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính no; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 – các hình vẽ như SGK 
- Học sinh có bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn Định :
- Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 , phạm vi 5 
- Nhận xét bài làm của học sinh qua việc chấm vở Bài tập toán
- Sửa bài tập học sinh sai nhiều 
- Nhận xét bài cũ -Ktcb bài mới 
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
Mt :Học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó 
-Giới thiệu các phép cộng : 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 .
-Gắn tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán 
-Giáo viên hỏi : 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?
- Vậy : 3 + 0 = ? ( Giáo viên ghi bảng ) 
-Gắn hình thứ 2 học sinh quan sát và tự nêu bài toán 
-Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nói được 
-Cho học sinh quan sát hình chấm tròn, giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : 3+0=3 , 0+3=3 
-Tức là : 3+0=0+3=3
-Giáo viên hỏi miệng : 4 + 0 = ? , 0 + 4 = ? , 2+ 0 = ?
0 + 2 = ? 
-Cho học sinh nhận xét rút kết luận 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh biết thực hành tính và biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp .
-Cho Học sinh mở SGK – giáo viên nêu lại phần bài học 
-giáo viên hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính ( cột 1,2 cho HS khuyết tật)
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài, nêu cách tính rồi giải bài tập 
Bài 2 : Tính theo cột dọc 
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán 
-Chú ý học sinh viết thẳng cột 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
-Cho học sinh nêu cách làm .
-Chú ý phép tính : 0+ 0 = 0 
Bài 4 Viết phép tính thích hợp ( HS khá, giỏi )
-a) Hướng dẫn học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp, ghi phép tính đúng vào ô vuông dưới tranh.
-Giáo viên sửa bài chung cả lớp 
-Học sinh nêu : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim . Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim ?
- Là 3 con chim 
- 3 + 0 = 3 . ( 6 em lặp lại ) đt
-Học sinh nêu : Đĩa ở trên có 0 quả táo. Đĩa ở dưới có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có mấy quả táo ?
- 0 quả táo thêm 3 quả táo là 3 quả táo 
- 0 + 3 = 3 
- Học sinh lặp lại 2 phép tính đt 
-Học sinh tính và trả lời 
-Số nào cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó. 0 cộng với 1 số là bằng chính số đó 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Làm vào vở Btt
-Học sinh nêu cách tính 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Học sinh giải miệng
-Học sinh nêu : Có 3 quả táo, thêm 2 quả táo. Hỏi tất cả có mấy quả táo ?
- 3 + 2 = 5 
-b) Bể trên có 3 con cá, bể dưới có 0 con cá. Hỏi cả 2 bể có mấy con cá ?
 3 + 0 = 3 
4. Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ?
- Dặn học sinh về nhà làm bài tập ở vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị tốt cho bài ngày hôm sau : LUYỆN TẬP 
********************************* 
HỌC VẦN
BÀI 34 : ui – ưi 
I.MỤC TIÊU :
- Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ...
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi
- SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
- Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em)
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ui, ưi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi
+Mục tiêu: nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư
+Cách tiến hành :Dạy vần ui:
-Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ui và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : núi, đồi núi
-Đọc lại sơ đồ:
 ui
núi
 đồi núi
Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự)
 ưi
 gửi
 gửi thư
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết ( HSKT )
-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( HSKT )
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ.
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
 “Đồi núi”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?
 -Trên đồi núi thường có gì?
 -Đồi khác núi như thế nào?
 4: Củng cố dặn dò
 - Hôm nay các em học bài gì ?
 - Đọc lại những âm có 2 con chữ 
 - Về nhà học bài cũ xem bài mới
Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích vần ui.Ghép bìa cài: ui
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ui bắt đầu bằng u
Đánh vần( cnhân – đthanh)
Đọc trơn( cá nhân – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: núi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ui, ưi , đồi núi,
 gửi thư
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân – đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
******************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 lop 1 dong bo.doc