Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Trần Thị Minh Thuỷ

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Trần Thị Minh Thuỷ

HỌC VẦN: UA- ƯA

I. Mục tiêu :- Đọc được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ; các từ , câu ứng dụng.

- Viết được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II.: Đồ dung dạy học :- GV+HS:SGK+BC+bút chì

- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói

III Hoạt động dạy và học :Tiết 1

1.Bài cũ: Đọc viết: ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè

-Đọc câu ứng dụng SGK/ 61

2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề

a.Giới thiệu vần ua:

-Vần ua gồm có mấy âm ghép lại?

- So sánh ua-ia?

-Có vần ua, muốn ghép tiếng cua em phải thêm âm gì?

- Thông qua tranh HS rút ra từ cua bể

-HS đọc : ua/cua/cua bể

b.Giới thiệu vần ưa : tương tự

So sánh: ua và ưa

- HS đọc : ưa/ngựa / ngựa gỗ

Hoạt động 2: a.Viết BC:

b.Từ ứng dụng:

 

doc 13 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GV: Trần Thị Minh Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L ỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 8: (12/10/2010-16/ 10 /2010)
Tục ngữ : Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Hai
12/10
Chiều
HĐTT
Học âm
Học âm
Toán
NGLL
L.hát
Chào cờ
ua-ưa
ua-ưa
Luyện tập
Chủ điểm: Truyền thống nhà trường
Lý cây xanh
Ba
13/10
Học âm
Học âm
Toán
Ôn tập
Ôn tập
Phép cộng trong phạm vi 5
Tư
14/10
Học âm
Học âm
Toán
L.T.oán
Oi-ai
Oi-ai
Luyện tập
Phép cộng trong phạm vi 5
Năm
15/10
Học âm
Học âm
Toán
L.T Việt
Ôi-ơi
Ôi-ơi
Số 0 trong phép cộng
Oi-ai,ôi-ơi,
Sáu
16/10
Học âm
Học âm
L.Toán.
HĐTT
Ui-ưi
Ui-ưi
Oi-ai,ôi-ơi,
SHs`
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN: UA- ƯA
I. Mục tiêu :- Đọc được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ; các từ , câu ứng dụng.
- Viết được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.: Đồ dung dạy học :- GV+HS:SGK+BC+bút chì
- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói
III Hoạt động dạy và học :Tiết 1
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1.Bài cũ: Đọc viết: ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè
-Đọc câu ứng dụng SGK/ 61
2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề
a.Giới thiệu vần ua:
-Vần ua gồm có mấy âm ghép lại?
- So sánh ua-ia?
-Có vần ua, muốn ghép tiếng cua em phải thêm âm gì?
- Thông qua tranh HS rút ra từ cua bể
-HS đọc : ua/cua/cua bể
b.Giới thiệu vần ưa : tương tự
So sánh: ua và ưa
- HS đọc : ưa/ngựa / ngựa gỗ
Hoạt động 2: a.Viết BC:
b.Từ ứng dụng:
* Giải nghĩa từ ứng dụng:
c.T chơi:Tìm tên bạn mình có mang vần mới
Nhận xét-tuyên dương
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập
1.Luyện đọc: -Bảng lớp -SGK
-Thông qua tranh rút ra câu ứng trang 63
2.Luyện viết:Vở tập viết
Chấm-Nhậnxét
3.Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa
-Trong tranh vẽ cảnh gì?
-Vì sao em biết ?
-Buổi trưa mọi người đang ở đâu và làm gì?
-Buổi trưa các bạn em làm gì?
-Tại sao trẻ em không vui đùa giữa trưa ?
.T. Chơi:Khoanh tròn vào tiếng mang vần mới : chưa ngủ, cưa gỗ , cà chua , dưa đổ, tre nứa
IV.Củng cố-Dặn dò:
- Đọc lại bài
-Bài sau: Ôn tập
-Nhận xét-tuyên dương
-BC
-1 HS lên đọc
-HS đọc –ghép ua
- 2 âm : u,a
- Giống : có a , khác : ua có thêm u, ia có I đứng trước
Âm c- ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn cua
- HS đọc
-HSCN-ĐT
-Giống : có a,khác : ua có u, ưa có ư đứng trước
-HSCN-ĐT
- Viết : ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Gạch chân –p.tích –đ.vần- đ. Trơn tiếng có mang vần mới
-HSCN-ĐT
--Gạch chân- phân tích – đ. Vần – đọc trơn các tiếng mang vần mới .
-HS đọc cả câu
- ua, ưa, cua bể , ngựa gỗ
- Giữa trưa
-Vì để cho mọi người nghỉ ngơi
-HS thi đua 2 đội , mỗi đội 5 em , mỗi em 1 tiếng
TOÁN: LUYỆN TẬP
(PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3,4)
I.Mục tiêu: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
-Tập biểu thị tình huống trong h ình v ẽ bằng 1 phép tính cộng .
II.Đồ dung dạy học : Bảng phụ , tranh vẽ
III.Hoạt động dạy và học:
1.Bài cũ:Phép cộng trong phạm vi 4.
3+.=4,1+.=4,4=3+.,1+2=?
Đọc phép cộng trong phạm vi 4
2.Bài mới:Hoạt động1: H. dẫn HS giải bài tập trong SGK/ 48
Bài:1/48:tính BC
- Trong phép cộng,khi ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào?
Bài 2/48( d òng 1):Số
Bài 3: Tính
Bài 4/48:HS đặt đề toán theo hình vẽ và nêu cách giải.
Hoạt động2: Củng cố -Dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3,4
Bài sau:Phép cộng trong phạm vi 5
Nhận xét_tuyên dương
BC
HSCN
HSCN
-4,3,4,3,..
-vẫn không thay đổi
- Làm vào SGK:3,3,4,4,..
d òng 2: HS khá giỏi làm
- Làm vào vở
-HSkhá , giỏi trả lời miệng 1+3=4
2-3HS CN
Chiều thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2010
Ngoài giờ lên lớp : Chủ đề : Truyền thống nhà trường
NỘI DUNG : TH ỰC H ÀNH L ÀM ĐẸP M ÔI TRƯỜNG
I.Mục tiêu : HS biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Tìm hiểu những truyền thống tốt đẹp của nhà trường
-GV k ể tiểu s ử c ủa ông H ồ Ph ư ớc H ậu choHS nghe.
- Nêu những truyền thống tốt đẹp của nhà trường
Hoạt động 2: HS biết giữ gìn và phát huy đ ược những truyền thống tốt đẹp của nhà trường
- Để giữ gìn và phát huy đ ược những truyền thống tốt đẹp của nhà trường
Em cần phải làm gì?
Hoạt động 3: dặn dò :-Về thực hiện những điều đã học
-HS nêu
- Em ra sức học tập thật tốt ....
Luyện Tiếng Việt : UA - ƯA
I/ Mục tiêu:- Ônlại các vần đã học -HS tìm ngoài bài tiếng có mang vần ua ,ưa
II/Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Luyện đọc bài trong SGK (bảng)
-Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
Hoạt động2: Luyện viết
-HS viết bảng con các tiếng có mangvần mới
Hoạt động3: H.dẫn HS làm bài trong VBT/31
Bài 1: nối
Bài 2: Điền ua hay ưa
Bài 3: Viết cà chua (1 dòng)
Tre nứa(1 dòng )
H.dẫn HS làm bài trong VBT/32: tương tự
Hoạt động 4: Củng cố -dặn dò :
-Đọc lại bài
- Bài sau : oi-ai
-CN- N- ĐT
-Làm việc CN
- Ngựa tía , cua bể , sũa bò, bữa trưa , dưa đỏ,
- HS làm bài
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN: ÔN TẬP( IA,UA, ƯA)
I/ Mục tiêu - Đọc được các vần đã học; ia,ua , ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
-Vi ết được các vần đã học; ia,ua , ưa; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe , hiểu, kể lại được theo tranh truyện kể” Khỉ và rùa
II.: Đồ dung dạy học :- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói
III Hoạt động dạy và học :Tiết 1
Bài cũ: ua , ưa
Ua , ưa,cua, ngựa gỗ,cà chua,nô đùa, xưa kia ,tre nứa
Mẹ đi chợcho bé.
GV đọc: cà chua , tre nứâ.
2)Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề
a. H. dẫn ôn tập
Tuần qua em học những vần nào? GV ghi bảng
-Có vần ia muốn có tiếng mía( múa) em phải thêm âm gì? Dấu gì? ở đâu?
Ghi bảng ôn nhưSGK/64
Tr,ng,ngh( cột dọc)
U,ua, ư, ưa, i ,ia( hàng ngang) để tạo thành chữ mới
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
Lưu ý: ngh không ghép với u,ua, ư , ưa.
Hoạt động 2.Từ ứng dụng: ngựa tía, trỉa đỗ, mùa dưa
mua mía
* Giải nghĩa từ ứng dụng
- Trỉa đỗ: rắc hạt giống đỗ(đậu) xuống đất để hạt nảy mầm lên cây đỗ
Ngựa tía: loài có vú, chân chỉ có 1 ngón, nuôi để cưỡi, kéo xe
*H.dẫn HS viết BC:
HSCN
HSCN
viết BC
IA, UA, ƯA
Mía: thêm âm m
-HS ghép
-HS đọc bảng ôn CN-N-ĐT
- Tìm tiêng có vần vừa ôn- đọc CN-N-ĐT
mùa dưa
TIẾT2
-So sánh ia ,ua , ưa
Hoạt động 3: Luyện tập
1) Luyện đọc:
Bảng lớp: Vần từ
Đọc thơ:Gíó lùa..ngủ trưa
SGK: GV đọc:
2)Luyện viết: Viết vở tập viết
3)Kể chuyện theo tranh: Khỉ và Rùa: SGK/110
TV1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân
.Một hôm Khỉ báo cho Rùa biét nhà Khỉ có tin mừng
TV2:Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình’
TV3: Vừa tới cổng vợ Khỉ chạy ra chào Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi , Khỉ há miệng đáp lễ, Rùa rơi xuống đất
TV4: Mai Rùa bị rạn nứt, thế là từ đó mai Rùa
Có vết rạn
GV theo dõi , giúp đỡ
Ý nghĩa: Ba hoa, cẩu thả là tính xấu rất có hại
GD: Thật thà, cẩn thận để được mọi người yêu quý
IV) Củng cố - Dặn dò:
Bài sau: oi, ai
-Nhận xét –Tuyên dương
-giống: ở cuối có a
khác:ia có I, ua có u, ưa có ư ở trước
-HSCN
HSCN-ĐT
HSCN-ĐT
- : mùa dưa , ngựa tía
HS nghe và quan sát tranh
-HS kể từng tranh – cả câu chuyện
TOÁN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
Tập biểu thị tình huống trong h ình v ẽ bằng 1 phép tính cộng .
II./: Đồ dung dạy học: GV+HS:SGK+B con+HT
III Hoạt động dạy và học :
1.Bài cũ:Luyện tập,phép cộng trong phạm vi 3,4.
Đọc phép cộng trong phạm vi 3,4.
BC:3+1?,1+2=?,2=2=?
2.Bài mới: Hoạt động1:.1.Lập phép tính:
a. 4+1=5, 1+4=5:
-4 con cá thêm 1 con cá,tất cả có mấy con cá?
-4 thêm 1 được 5
4 cộng 1 bằng 5_4+1=5
Tv:1 cái mũ,4 cái mũ
-1 thêm 4 được mấy?
1 cộng 4 bằng mấy? 1+4=?
TV:3 con ngỗng,2 con ngỗng
b.H. dẫn HS lập phép tính 3+2=5,2+3=5 : tương tự
- gv ĐỌC : 1+4=5 , 4+1=5
2+3=5 , 3+2=5
-So sánh : 1+4=5 và 4+1=5
2+3=5 và 3+2=5
Hoạt động 2:Kiểm tra việc học thuộc phép cộng trong phạm vi 5.
1 cộng 4 bằng mấy ?
Mấy cộng 1 bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
Mấy cộng 3 bằng 5?
Hoạt động 3:.Thực hành:SGK:
Bài :1/49Tính
Bài 2/49Tính
Bài 3/49:Số
Trong phép cộng khi ta đổi chỗ cho các số thì kết quả như thế nào?
Bài 4a/49:nhìn tranh đặt đề toán và ghép phép tính.
Hoạt động 4.Trò chơi: “ Tiếp sức”
.+2=5 , 1+=5 , 4+=5, 5=1+, 5=.+3
IV. Củng cố -Dặn dò:
-Đọc phép cộng trong phạm vi 5.
Bài sau:Luyện tập
HSCN
BC
-5
HSCN-ĐT
5
5
-Lập phép tính
5
4=1=5
2+3=5
2+3=5
- Trò chơi đố bạn
-BC:5,5,4
- Làm vào vở:5,5,4,1
-Không thay đổi
-4+1=5, 4b(HS K,G làm :3+2=5
-Chia lớp thành 2 đội ,mỗi đội 5 em ,mỗi em điền 1 chỗ trống
HSCN
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN: OI, AI
I) Mục tiêu :- :- Đọc được :oi,ai, nhà ngói , bé gái ; các từ , câu ứng dụng.
- Viết được : oi,ai, nhà ngói , bé gái
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : sẻ ri,bói cá,,le le
II./: Đồ dung dạy học tranh minh ho ạ t ừ kho á , t ừ ứng d ụng , c âu ứng d ụng
III.Hoạt động dạy và học : Ti ết 1
1)Bài cũ: Ôn tập: ia, ua,mua mía,mùa dưa, trỉa đỗ, ngựa tía
Gío lùa..ngủ trưa
GV Đọc:ia, mía, ua, múa
2)Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu- ghi đề
a.Giới thiệu vần oi:
-Vần oi gồm có mấy âm ghép lại?
- So sánh oi - o?
-Có vần oi, muốn ghép tiếng ngói em phải thêm âm gì? Dấu thanh gì?
- Thông qua tranh HS rút ra từ nhà ngói
-HS đọc : oi / ngói / nhà ngói
b.Giới thiệu vần ai : tương tự
So sánh: oi và ai
- HS đọc : ai / gái / bé gái
Hoạt động 2: a.Viết BC:
b.Từ ứng dụng:
* Giải nghĩa từ ứng dụng :+Ngà voi: răng hàm của con voi mọc ra ngoài,có màu trắng hơi vàng
+ Cái còi: cho HS xem cái còi
+Gà mái : Gà thuộc giống cái , đẻ ra trứng
+Bài vở : Chỉ bài tập , sách vở nói chung
c)Trò chơi: Tìm tên bạn mình có mang vần mới
HSCN
HSCN
HS viết BC
-HS đọc –ghép oi
- 2 âm : o-i
- Giống : có o , khác : oi có thêm i đứng sau
Âm ng- thanh sắc --ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn ngói
- HS đọc
-HSCN-ĐT
-Giống :i, khác:o,a
- HS cn-n-đt
- oi-ai- nhà ngói – bé gái
-HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới
TIẾT2
Hoạt động 3: Luyện tập :
Luyện đọc:
Bảng lớp: Tiếng ,từ ,câu
-Thông qua tranh vẽ rút ra câu ứng dụngSGK:
GV đọc mẫu
2)Luyện viết: oi-ai-nhà ngói – bé gái
Chấm - Nhận xét
3)Luyện nói: Sẻ, ri ri, bói cá,le le
-Trong tranh vẽ những con gì?
-Chim bói cá và le le sống ở đâu?
-Em có thích nuôi chim không ? Vì sao?
-Em có biết những bài hát nào nói về chim không ? Hãy hát cho cô cùng các bạn nghe ?
-Em biết chim có ích lợi gì?
Trò chơi: Khoanh trò vào tiếng mang vần vừ học: gai tre, bãi cỏ, cái còi , khói xe, chó sói
IV)Củng cố - Dặn dò:
Bài sau: ôi, ơi
Nhân xét –Tuyên dương
-HSCN
- Gạch chân –p.tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới
-HSCN-ĐT
VỞ T.viết
-Sẻ, ri ri, bói cá,le le
-Có con chim vành khuyên ,
TOÁN: LUYỆN TẬP(PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5)
I Mục tiêu. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
Tập biểu thị tình huống trong h ình v ẽ bằng 1 phép tính cộng
II/Đồ dung dạy học.: GV+HS:SGK+vở+HTH
III. Hoạt động dạy và học::
1.Bài cũ:Đọc phép cộng trong phạm vi 5.
4+1=?, 3+2=?, 2=3+?, 5+4=?
2.Bài mới: Hoạt động 1: H .dẫn HS làm bài tập trong SGK:
Bài 1/50: Hướng dẫn HS đặt cột dọc
Bài 2/50:Hướng dẫn HS đặt cột dọc
Bài 3/50( d òng 1):Tính
Bài 4/50:Dấu >,<,=
Bài 5/50:Đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
Chấm-Nhận xét
Hoạt động 2:Trò chơi:Hái hoa học tập
IV. Củng cố -Dặn dò:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi5
Bài sau:Số không trong phép cộng
Nhận xét-Tuyên dương
HSCN
BC
- Thực hiện BC
- Trò chơi đố bạn
- Làm vào vở-( d òng 1): (HS K,G làm vào SGK
- (HS K,G làm vào SGK
- Làm vào SGK
LUYỆN TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiêu:-Hướng dẫn HS tự học để HS nắm vững phép côngj trong phạm vi 5 .
-Biết áp dụng để làm tính.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
II.Đồ dụng dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1.Củng cố kiến thức SGK/49
Hoạt động 2.Hướng dẫn làm bài trong VBT:
Bài1/34 Tính
Bài 2/34 Viết số
Bài 3/34 Viết phép tính
Bài 4/34 Nối
Chấm-Nhận xét
* VBT trang 35 : tương tự
Hoạt động 3.Trò chơi:Viết số thích hợp
Hoạt động4.Xem trước bài:Luyện tập
-Nhận xét-Tuyên dương
HS tự ôn lại bài
-Trò chơi đố bạn
-BC
-VBT
-VBT
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN: ÔI – ƠI
I.Mục tiêu : :- Đọc được : ôi , ơi , trái ổi, bơi lội ; các từ , câu ứng dụng.
- Viết được : ôi , ơi , trái ổi, bơi lội
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : :Lễ hội
II.Đồ dung dạy học :GV+HS:SGK+BC+Bộ chữ- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói.
III.Hoạt động dạy và học :Tiết 1
1.Bài cũ:oi.ai
Nhà ngói,bé gái,ngà voi,cái còi,gà mái,bài vở
Chú bói cábữa trưa
GV đọc:oi,ngói.ai,mái
2.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu- ghi đề
a.Giới thiệu vần ôi:
-Vần ôi gồm có mấy âm ghép lại?
- So sánh oi - ôi?
-Có vần ôi, muốn ghép tiếng ổi em phải thêm âm gì? Dấu thanh gì?
- Thông qua tranh HS rút ra từ trái ổi
-HS đọc : ôi / ổi/ trái ổi
b.Giới thiệu vần ơi : tương tự
So sánh: ôi và ơi
- HS đọc : ơi / bơi/ bơi lội
Hoạt động 2: a.Viết BC:
b.Từ ứng dụng:
c.Giải nghĩa từ ứng dụng:
-Cái chổi : Là dụng cụ dung để quét nhà
-Thổi còi :Là hành động dung hơi thổi còi làm cho còi phát ra tiếng kêu to
-N gói mới : Là những viên ngói mới được sản xuất .
-Đồ chơi:vật dùng cho trẻ em chơi.
d.TC: Tìm tên bạn mình có mang vần mới
HSCN
Viết BC
-HS đọc –ghép ôi
- 2 âm : ô-i
- Giống : có i , khác : ôi có thêm ô
- thanh hỏi --ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn ổi
- HS đọc
-HSCN-ĐT
-Giống :i, khác:ô,ơ
- HS cn-n-đt
- ôi,ơi,trái ổi, bơi lội
-HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới
Tiết 2
Hoạt động3: Luyện tập
1.Luyện đọc
Bảng lớp,vần,tiếng,từ,câu,bé trai,bố mẹ.
-Qua tranh rút ra câu ứng dụngSGK:
-GV đọc SGK
2.Luyện viết : Vở tập viết
Chấm-Nhận xét
3.Luyện nói theo chủ đề:Lễ hội
Tranh vẽ cảnh gì?
Trong lễ hội thường có những gì?
Qua xem tivi em biết những lễ hội nào?
GD:Giữu trật tự nơi đông người
Hoạt động 4.Trò chơi:Gắn từ vào tranh vẽ.
IV.Củng cố -.Dặn dò:
- Đọc lại bài
-Bài sau:ui,ưi
Nhận xét-Tuyên dương
HSCN
HSCN- HSCN-ĐT
- HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới
- ôi,ơi,trái ổi, bơi lội
-Lễ hội
-Cờ treo,người đông
TOÁN : SỐ KHÔNG TRONG PHÉP CỘNG
I.Mục tiêu:-Biết kết quả phép tính cộng một số với 0 ; số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính phù hợp.
II.Đồ dung dạy và học: GV+HS:TV+SGK+HTH
III.Hoạt động dạy và học:
1.Bài cũ:Đọc phép cộng trong phamị vi 5.
5=3+?,3+?=5,4+?=5
2.Bài mới:Hoạt động1:Giới thiệu phép cộng một số với 0: 3+0=?.0+3=?
SGK/51:Lồng thứ nhất có 3 con chim,lồng thứ hai không có con chim nào cả.Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
Vậy 3+0=?,0+3=?
+Kết luận:Một số cộng với không cho kết quả là chính số đó
3+0=0+3
Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả sẽ như thế nào?
Hoạt động 2.Thực hành:SGK:
Bài :1/51Tính
Bài 2/51Tính
Bài 3/51:Số
Bài 4/51:HS đạt đề và viết phép tính thích hợp.
Chấm-Nhận xét
IV. Củng cố -Dặn dò:
Bài sau:Luyện tập
Nhận xét-Tuyên dương
HSCN
HSCN+BC
-HS quan sát
-3
-3+0=3 , 0+3=3
-HSCN-ĐT
- Không thay đổi
Trò chơi đố bạn
BC
Làm SGK
HS K-G Làm vở
LUYỆN HỌC VẦN : OI-AI, Ô-ƠI
I.Mục tiêu:-Củng cố để HS nắm vững hơn vần ,ôi,ơi.
-Rèn HS nghe,đọc,viết các tiếng,từ có vần oi.ai, ,ôi,ơi.
II.Đồ dung dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC
III.Hoạt động dạy và học :
Hoạt động 1.SGK:oi,ai,ôi,ơi
Hoạt động 2:Bảng lớp: tai nghe ,đợi chờ,lời nói,bà nội.
Hoạt động 3:a..Làm bài tập:VBT/33
Bài 1:Nối tranh với từ thích hợp
Bài 2:Nối thành câu có nghĩa
Bài 3: Viết: ngà voi ( 1 dòng)
Bài vở (1 dòng)
Chấm-Nhận xét
b. Làm bài trang 34: tương tự
Hoạt động 4.:trò chơi:Tìm bạn
Hoạt động 5:.Xem trước bài:ui, ưi
Nhận xét-Tuyên dương
SH tự đọc lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau
-HSCN-ĐT
-HS làm bài
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN : UI , ƯI
I.Mục tiêu: :- Đọc được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư; các từ , câu ứng dụng.
- Viết được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II. Đồ dung dạy học :GV+HS:SGK+BC+Bộ chữ- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói.
III.Hoạt động dạy và học :Tiết 1
1.Bài cũ:ôi,ơi
bơi lội,trái ổi,thổi còi,cái chổi,ngói mới,đồ chơi.
Bé traibố mẹ
GV đọc:Trái ổi,bơi lội
2.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu- ghi đề
a.Giới thiệu vần ui:
-Vần ui gồm có mấy âm ghép lại?
- So sánh ui - ôi?
-Có vần ui, muốn ghép tiếng núi em phải thêm âm gì? Dấu thanh gì?
- Thông qua tranh HS rút ra từ đồi núi
-HS đọc : ui / núi / đồi núi
b.Giới thiệu vần ơi : tương tự
So sánh: ui và ưi
- HS đọc : ưi / gửi / gửi thư
Hoạt động 2: a.Viết BC:
b.Từ ứng dụng:
c.Giải nghĩa từ ứng dụng:
-Cái túi : Là vật dung để đựng , được làm bằng da hoặc vải
- Vui vẻ : Có vẻ ngòi lộ ra rất vui.
-.Gửi quà:trao cho người khác giữ món quà qua khâu trung gian.
- Ngửi mùi :Là hít vào mũi để nhận biết , phann biệt mùi .
d.trò chơi:Tìm tên bạn mình có mang vần mới
HSCN
HSCN
Viết BC
HS đọc –ghép ui
- 2 âm : u-i
- Giống : có i , khác : ui có thêm u , ôi có ô
- Âm n- thanh sắc--ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn núi
- HS đọc
-HSCN-ĐT
-Giống :i, khác: u , ư
- HS cn-n-đt
- ui, ưi, đồi núi , gửi thư
-HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới
Giống i,khác u,ư
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập
1.Luyện đọc:
_Bảng lớp:Vần,tiếng,từ-SGK
-Thông qua tranh rút ra câu ứng dụng SGK
-GV đọc mẫu
2.Luyện viết: H. dẫn HS viết vào vở T.V
3.Luyện nói theo chủ đề:Đồi núi
Trong tranh vẽ gì?
Đồi núi thường ở đâu?
Trên đồi,núi thường có gì?
Hoạt động 4.T. chơi: Khoanh vào tiếng mang vần mới : bụi tre , túi vải , bó củi , gửi thư , ngửi mùi
IV.Củng cố -Dặn dò:-Đọc lại bài
Bài sau:ươi,uôi
-HSCN-ĐT
- HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới
-- ui, ưi, đồi núi , gửi thư
-Đồi núi
-cây cối
LUYỆN TOÁN: SỐ KHÔNG TRONG PHÉP CỘNG
I.Mục tiêu:-Hướng dẫn HS tự học để HS nắm vững phép côngj trong phạm vi 5 .
-Biết áp dụng để làm tính.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
II.Đồ dụng dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1.Củng cố kiến thức SGK/51
Hoạt động 2.Hướng dẫn làm bài trong VBT:
Bài1/36 Tính
Bài 2/36 Viết số
Bài 3/36Viết phép tính
Bài 4/36 Nối
Hoạt động 3.Trò chơi:Viết số thích hợp: +0=4 , 5+=5 , 2+0=, 1+ 3=, 2+1=
Hoạt động4.Xem trước bài:Luyện tập
HS tự ôn lại bài
-Trò chơi đố bạn
-BC
-VBT
-VBT
Hoạt động tập thể : SINH HOAT SAO
I. Mục tiêu:-Nhận xét tình hình tuần qua.
Học tập:Đi học chuyên cần-có đầy đủ ĐDHT theo thời khoá biểu
VTM:Thực hiện đúng quy định
II.Công tác tuần đến-_Hướng dẫn HS mạnh dạn trong giao tiếp.
-Làm quen với sinh hoạt nhóm trong học tập.Trật tự xếp hàng ra vào lớp đầu giờ.Chào hỏi thầy cô giáo--Thực hiện tốt giờ nào việc ấy.
III.Vui chơi:Chia sao nhi đồng
HS biết được ý nghĩa tên sao.
T1:Sao đoàn kết -T2:Sao chăm chỉ- T3:Sao thật thà
Hát bài: Hoa vườn nhà Bác
Trò chơi:Chơi trò chơi mà em thích.
*******************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8_4.doc