HỌC VẦN: UA- ƯA
I. Mục tiêu :- Đọc được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ; các từ , câu ứng dụng.
- Viết được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.: Đồ dung dạy học :- GV+HS:SGK+BC+bút chì
- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói
III Hoạt động dạy và học :Tiết 1
1.Bài cũ: Đọc viết: ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè
-Đọc câu ứng dụng SGK/ 61
2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề
a.Giới thiệu vần ua:
-Vần ua gồm có mấy âm ghép lại?
- So sánh ua-ia?
-Có vần ua, muốn ghép tiếng cua em phải thêm âm gì?
- Thông qua tranh HS rút ra từ cua bể
-HS đọc : ua/cua/cua bể
b.Giới thiệu vần ưa : tương tự
So sánh: ua và ưa
- HS đọc : ưa/ngựa / ngựa gỗ
Hoạt động 2: a.Viết BC:
b.Từ ứng dụng:
L ỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 8: (12/10/2010-16/ 10 /2010) Tục ngữ : Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ Thứ Môn Tên bài dạy Hai 12/10 Chiều HĐTT Học âm Học âm Toán NGLL L.hát Chào cờ ua-ưa ua-ưa Luyện tập Chủ điểm: Truyền thống nhà trường Lý cây xanh Ba 13/10 Học âm Học âm Toán Ôn tập Ôn tập Phép cộng trong phạm vi 5 Tư 14/10 Học âm Học âm Toán L.T.oán Oi-ai Oi-ai Luyện tập Phép cộng trong phạm vi 5 Năm 15/10 Học âm Học âm Toán L.T Việt Ôi-ơi Ôi-ơi Số 0 trong phép cộng Oi-ai,ôi-ơi, Sáu 16/10 Học âm Học âm L.Toán. HĐTT Ui-ưi Ui-ưi Oi-ai,ôi-ơi, SHs` Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: UA- ƯA I. Mục tiêu :- Đọc được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ; các từ , câu ứng dụng. - Viết được : ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. II.: Đồ dung dạy học :- GV+HS:SGK+BC+bút chì - Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói III Hoạt động dạy và học :Tiết 1 HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Bài cũ: Đọc viết: ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè -Đọc câu ứng dụng SGK/ 61 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề a.Giới thiệu vần ua: -Vần ua gồm có mấy âm ghép lại? - So sánh ua-ia? -Có vần ua, muốn ghép tiếng cua em phải thêm âm gì? - Thông qua tranh HS rút ra từ cua bể -HS đọc : ua/cua/cua bể b.Giới thiệu vần ưa : tương tự So sánh: ua và ưa - HS đọc : ưa/ngựa / ngựa gỗ Hoạt động 2: a.Viết BC: b.Từ ứng dụng: * Giải nghĩa từ ứng dụng: c.T chơi:Tìm tên bạn mình có mang vần mới Nhận xét-tuyên dương Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập 1.Luyện đọc: -Bảng lớp -SGK -Thông qua tranh rút ra câu ứng trang 63 2.Luyện viết:Vở tập viết Chấm-Nhậnxét 3.Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa -Trong tranh vẽ cảnh gì? -Vì sao em biết ? -Buổi trưa mọi người đang ở đâu và làm gì? -Buổi trưa các bạn em làm gì? -Tại sao trẻ em không vui đùa giữa trưa ? .T. Chơi:Khoanh tròn vào tiếng mang vần mới : chưa ngủ, cưa gỗ , cà chua , dưa đổ, tre nứa IV.Củng cố-Dặn dò: - Đọc lại bài -Bài sau: Ôn tập -Nhận xét-tuyên dương -BC -1 HS lên đọc -HS đọc –ghép ua - 2 âm : u,a - Giống : có a , khác : ua có thêm u, ia có I đứng trước Âm c- ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn cua - HS đọc -HSCN-ĐT -Giống : có a,khác : ua có u, ưa có ư đứng trước -HSCN-ĐT - Viết : ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ - Gạch chân –p.tích –đ.vần- đ. Trơn tiếng có mang vần mới -HSCN-ĐT --Gạch chân- phân tích – đ. Vần – đọc trơn các tiếng mang vần mới . -HS đọc cả câu - ua, ưa, cua bể , ngựa gỗ - Giữa trưa -Vì để cho mọi người nghỉ ngơi -HS thi đua 2 đội , mỗi đội 5 em , mỗi em 1 tiếng TOÁN: LUYỆN TẬP (PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3,4) I.Mục tiêu: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. -Tập biểu thị tình huống trong h ình v ẽ bằng 1 phép tính cộng . II.Đồ dung dạy học : Bảng phụ , tranh vẽ III.Hoạt động dạy và học: 1.Bài cũ:Phép cộng trong phạm vi 4. 3+.=4,1+.=4,4=3+.,1+2=? Đọc phép cộng trong phạm vi 4 2.Bài mới:Hoạt động1: H. dẫn HS giải bài tập trong SGK/ 48 Bài:1/48:tính BC - Trong phép cộng,khi ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào? Bài 2/48( d òng 1):Số Bài 3: Tính Bài 4/48:HS đặt đề toán theo hình vẽ và nêu cách giải. Hoạt động2: Củng cố -Dặn dò: - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3,4 Bài sau:Phép cộng trong phạm vi 5 Nhận xét_tuyên dương BC HSCN HSCN -4,3,4,3,.. -vẫn không thay đổi - Làm vào SGK:3,3,4,4,.. d òng 2: HS khá giỏi làm - Làm vào vở -HSkhá , giỏi trả lời miệng 1+3=4 2-3HS CN Chiều thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2010 Ngoài giờ lên lớp : Chủ đề : Truyền thống nhà trường NỘI DUNG : TH ỰC H ÀNH L ÀM ĐẸP M ÔI TRƯỜNG I.Mục tiêu : HS biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Tìm hiểu những truyền thống tốt đẹp của nhà trường -GV k ể tiểu s ử c ủa ông H ồ Ph ư ớc H ậu choHS nghe. - Nêu những truyền thống tốt đẹp của nhà trường Hoạt động 2: HS biết giữ gìn và phát huy đ ược những truyền thống tốt đẹp của nhà trường - Để giữ gìn và phát huy đ ược những truyền thống tốt đẹp của nhà trường Em cần phải làm gì? Hoạt động 3: dặn dò :-Về thực hiện những điều đã học -HS nêu - Em ra sức học tập thật tốt .... Luyện Tiếng Việt : UA - ƯA I/ Mục tiêu:- Ônlại các vần đã học -HS tìm ngoài bài tiếng có mang vần ua ,ưa II/Hoạt động dạy và học Hoạt động 1: Luyện đọc bài trong SGK (bảng) -Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học Hoạt động2: Luyện viết -HS viết bảng con các tiếng có mangvần mới Hoạt động3: H.dẫn HS làm bài trong VBT/31 Bài 1: nối Bài 2: Điền ua hay ưa Bài 3: Viết cà chua (1 dòng) Tre nứa(1 dòng ) H.dẫn HS làm bài trong VBT/32: tương tự Hoạt động 4: Củng cố -dặn dò : -Đọc lại bài - Bài sau : oi-ai -CN- N- ĐT -Làm việc CN - Ngựa tía , cua bể , sũa bò, bữa trưa , dưa đỏ, - HS làm bài Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: ÔN TẬP( IA,UA, ƯA) I/ Mục tiêu - Đọc được các vần đã học; ia,ua , ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 -Vi ết được các vần đã học; ia,ua , ưa; các từ ngữ ứng dụng - Nghe , hiểu, kể lại được theo tranh truyện kể” Khỉ và rùa II.: Đồ dung dạy học :- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói III Hoạt động dạy và học :Tiết 1 Bài cũ: ua , ưa Ua , ưa,cua, ngựa gỗ,cà chua,nô đùa, xưa kia ,tre nứa Mẹ đi chợcho bé. GV đọc: cà chua , tre nứâ. 2)Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu- ghi đề a. H. dẫn ôn tập Tuần qua em học những vần nào? GV ghi bảng -Có vần ia muốn có tiếng mía( múa) em phải thêm âm gì? Dấu gì? ở đâu? Ghi bảng ôn nhưSGK/64 Tr,ng,ngh( cột dọc) U,ua, ư, ưa, i ,ia( hàng ngang) để tạo thành chữ mới b.Ghép chữ và vần thành tiếng Lưu ý: ngh không ghép với u,ua, ư , ưa. Hoạt động 2.Từ ứng dụng: ngựa tía, trỉa đỗ, mùa dưa mua mía * Giải nghĩa từ ứng dụng - Trỉa đỗ: rắc hạt giống đỗ(đậu) xuống đất để hạt nảy mầm lên cây đỗ Ngựa tía: loài có vú, chân chỉ có 1 ngón, nuôi để cưỡi, kéo xe *H.dẫn HS viết BC: HSCN HSCN viết BC IA, UA, ƯA Mía: thêm âm m -HS ghép -HS đọc bảng ôn CN-N-ĐT - Tìm tiêng có vần vừa ôn- đọc CN-N-ĐT mùa dưa TIẾT2 -So sánh ia ,ua , ưa Hoạt động 3: Luyện tập 1) Luyện đọc: Bảng lớp: Vần từ Đọc thơ:Gíó lùa..ngủ trưa SGK: GV đọc: 2)Luyện viết: Viết vở tập viết 3)Kể chuyện theo tranh: Khỉ và Rùa: SGK/110 TV1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân .Một hôm Khỉ báo cho Rùa biét nhà Khỉ có tin mừng TV2:Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình’ TV3: Vừa tới cổng vợ Khỉ chạy ra chào Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi , Khỉ há miệng đáp lễ, Rùa rơi xuống đất TV4: Mai Rùa bị rạn nứt, thế là từ đó mai Rùa Có vết rạn GV theo dõi , giúp đỡ Ý nghĩa: Ba hoa, cẩu thả là tính xấu rất có hại GD: Thật thà, cẩn thận để được mọi người yêu quý IV) Củng cố - Dặn dò: Bài sau: oi, ai -Nhận xét –Tuyên dương -giống: ở cuối có a khác:ia có I, ua có u, ưa có ư ở trước -HSCN HSCN-ĐT HSCN-ĐT - : mùa dưa , ngựa tía HS nghe và quan sát tranh -HS kể từng tranh – cả câu chuyện TOÁN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 Tập biểu thị tình huống trong h ình v ẽ bằng 1 phép tính cộng . II./: Đồ dung dạy học: GV+HS:SGK+B con+HT III Hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ:Luyện tập,phép cộng trong phạm vi 3,4. Đọc phép cộng trong phạm vi 3,4. BC:3+1?,1+2=?,2=2=? 2.Bài mới: Hoạt động1:.1.Lập phép tính: a. 4+1=5, 1+4=5: -4 con cá thêm 1 con cá,tất cả có mấy con cá? -4 thêm 1 được 5 4 cộng 1 bằng 5_4+1=5 Tv:1 cái mũ,4 cái mũ -1 thêm 4 được mấy? 1 cộng 4 bằng mấy? 1+4=? TV:3 con ngỗng,2 con ngỗng b.H. dẫn HS lập phép tính 3+2=5,2+3=5 : tương tự - gv ĐỌC : 1+4=5 , 4+1=5 2+3=5 , 3+2=5 -So sánh : 1+4=5 và 4+1=5 2+3=5 và 3+2=5 Hoạt động 2:Kiểm tra việc học thuộc phép cộng trong phạm vi 5. 1 cộng 4 bằng mấy ? Mấy cộng 1 bằng 5? 2 cộng mấy bằng 5? Mấy cộng 3 bằng 5? Hoạt động 3:.Thực hành:SGK: Bài :1/49Tính Bài 2/49Tính Bài 3/49:Số Trong phép cộng khi ta đổi chỗ cho các số thì kết quả như thế nào? Bài 4a/49:nhìn tranh đặt đề toán và ghép phép tính. Hoạt động 4.Trò chơi: “ Tiếp sức” .+2=5 , 1+=5 , 4+=5, 5=1+, 5=.+3 IV. Củng cố -Dặn dò: -Đọc phép cộng trong phạm vi 5. Bài sau:Luyện tập HSCN BC -5 HSCN-ĐT 5 5 -Lập phép tính 5 4=1=5 2+3=5 2+3=5 - Trò chơi đố bạn -BC:5,5,4 - Làm vào vở:5,5,4,1 -Không thay đổi -4+1=5, 4b(HS K,G làm :3+2=5 -Chia lớp thành 2 đội ,mỗi đội 5 em ,mỗi em điền 1 chỗ trống HSCN Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: OI, AI I) Mục tiêu :- :- Đọc được :oi,ai, nhà ngói , bé gái ; các từ , câu ứng dụng. - Viết được : oi,ai, nhà ngói , bé gái - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : sẻ ri,bói cá,,le le II./: Đồ dung dạy học tranh minh ho ạ t ừ kho á , t ừ ứng d ụng , c âu ứng d ụng III.Hoạt động dạy và học : Ti ết 1 1)Bài cũ: Ôn tập: ia, ua,mua mía,mùa dưa, trỉa đỗ, ngựa tía Gío lùa..ngủ trưa GV Đọc:ia, mía, ua, múa 2)Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu- ghi đề a.Giới thiệu vần oi: -Vần oi gồm có mấy âm ghép lại? - So sánh oi - o? -Có vần oi, muốn ghép tiếng ngói em phải thêm âm gì? Dấu thanh gì? - Thông qua tranh HS rút ra từ nhà ngói -HS đọc : oi / ngói / nhà ngói b.Giới thiệu vần ai : tương tự So sánh: oi và ai - HS đọc : ai / gái / bé gái Hoạt động 2: a.Viết BC: b.Từ ứng dụng: * Giải nghĩa từ ứng dụng :+Ngà voi: răng hàm của con voi mọc ra ngoài,có màu trắng hơi vàng + Cái còi: cho HS xem cái còi +Gà mái : Gà thuộc giống cái , đẻ ra trứng +Bài vở : Chỉ bài tập , sách vở nói chung c)Trò chơi: Tìm tên bạn mình có mang vần mới HSCN HSCN HS viết BC -HS đọc –ghép oi - 2 âm : o-i - Giống : có o , khác : oi có thêm i đứng sau Âm ng- thanh sắc --ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn ngói - HS đọc -HSCN-ĐT -Giống :i, khác:o,a - HS cn-n-đt - oi-ai- nhà ngói – bé gái -HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới TIẾT2 Hoạt động 3: Luyện tập : Luyện đọc: Bảng lớp: Tiếng ,từ ,câu -Thông qua tranh vẽ rút ra câu ứng dụngSGK: GV đọc mẫu 2)Luyện viết: oi-ai-nhà ngói – bé gái Chấm - Nhận xét 3)Luyện nói: Sẻ, ri ri, bói cá,le le -Trong tranh vẽ những con gì? -Chim bói cá và le le sống ở đâu? -Em có thích nuôi chim không ? Vì sao? -Em có biết những bài hát nào nói về chim không ? Hãy hát cho cô cùng các bạn nghe ? -Em biết chim có ích lợi gì? Trò chơi: Khoanh trò vào tiếng mang vần vừ học: gai tre, bãi cỏ, cái còi , khói xe, chó sói IV)Củng cố - Dặn dò: Bài sau: ôi, ơi Nhân xét –Tuyên dương -HSCN - Gạch chân –p.tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới -HSCN-ĐT VỞ T.viết -Sẻ, ri ri, bói cá,le le -Có con chim vành khuyên , TOÁN: LUYỆN TẬP(PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5) I Mục tiêu. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 Tập biểu thị tình huống trong h ình v ẽ bằng 1 phép tính cộng II/Đồ dung dạy học.: GV+HS:SGK+vở+HTH III. Hoạt động dạy và học:: 1.Bài cũ:Đọc phép cộng trong phạm vi 5. 4+1=?, 3+2=?, 2=3+?, 5+4=? 2.Bài mới: Hoạt động 1: H .dẫn HS làm bài tập trong SGK: Bài 1/50: Hướng dẫn HS đặt cột dọc Bài 2/50:Hướng dẫn HS đặt cột dọc Bài 3/50( d òng 1):Tính Bài 4/50:Dấu >,<,= Bài 5/50:Đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. Chấm-Nhận xét Hoạt động 2:Trò chơi:Hái hoa học tập IV. Củng cố -Dặn dò: - Đọc bảng cộng trong phạm vi5 Bài sau:Số không trong phép cộng Nhận xét-Tuyên dương HSCN BC - Thực hiện BC - Trò chơi đố bạn - Làm vào vở-( d òng 1): (HS K,G làm vào SGK - (HS K,G làm vào SGK - Làm vào SGK LUYỆN TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu:-Hướng dẫn HS tự học để HS nắm vững phép côngj trong phạm vi 5 . -Biết áp dụng để làm tính.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng. II.Đồ dụng dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1.Củng cố kiến thức SGK/49 Hoạt động 2.Hướng dẫn làm bài trong VBT: Bài1/34 Tính Bài 2/34 Viết số Bài 3/34 Viết phép tính Bài 4/34 Nối Chấm-Nhận xét * VBT trang 35 : tương tự Hoạt động 3.Trò chơi:Viết số thích hợp Hoạt động4.Xem trước bài:Luyện tập -Nhận xét-Tuyên dương HS tự ôn lại bài -Trò chơi đố bạn -BC -VBT -VBT Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN: ÔI – ƠI I.Mục tiêu : :- Đọc được : ôi , ơi , trái ổi, bơi lội ; các từ , câu ứng dụng. - Viết được : ôi , ơi , trái ổi, bơi lội - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : :Lễ hội II.Đồ dung dạy học :GV+HS:SGK+BC+Bộ chữ- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói. III.Hoạt động dạy và học :Tiết 1 1.Bài cũ:oi.ai Nhà ngói,bé gái,ngà voi,cái còi,gà mái,bài vở Chú bói cábữa trưa GV đọc:oi,ngói.ai,mái 2.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu- ghi đề a.Giới thiệu vần ôi: -Vần ôi gồm có mấy âm ghép lại? - So sánh oi - ôi? -Có vần ôi, muốn ghép tiếng ổi em phải thêm âm gì? Dấu thanh gì? - Thông qua tranh HS rút ra từ trái ổi -HS đọc : ôi / ổi/ trái ổi b.Giới thiệu vần ơi : tương tự So sánh: ôi và ơi - HS đọc : ơi / bơi/ bơi lội Hoạt động 2: a.Viết BC: b.Từ ứng dụng: c.Giải nghĩa từ ứng dụng: -Cái chổi : Là dụng cụ dung để quét nhà -Thổi còi :Là hành động dung hơi thổi còi làm cho còi phát ra tiếng kêu to -N gói mới : Là những viên ngói mới được sản xuất . -Đồ chơi:vật dùng cho trẻ em chơi. d.TC: Tìm tên bạn mình có mang vần mới HSCN Viết BC -HS đọc –ghép ôi - 2 âm : ô-i - Giống : có i , khác : ôi có thêm ô - thanh hỏi --ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn ổi - HS đọc -HSCN-ĐT -Giống :i, khác:ô,ơ - HS cn-n-đt - ôi,ơi,trái ổi, bơi lội -HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới Tiết 2 Hoạt động3: Luyện tập 1.Luyện đọc Bảng lớp,vần,tiếng,từ,câu,bé trai,bố mẹ. -Qua tranh rút ra câu ứng dụngSGK: -GV đọc SGK 2.Luyện viết : Vở tập viết Chấm-Nhận xét 3.Luyện nói theo chủ đề:Lễ hội Tranh vẽ cảnh gì? Trong lễ hội thường có những gì? Qua xem tivi em biết những lễ hội nào? GD:Giữu trật tự nơi đông người Hoạt động 4.Trò chơi:Gắn từ vào tranh vẽ. IV.Củng cố -.Dặn dò: - Đọc lại bài -Bài sau:ui,ưi Nhận xét-Tuyên dương HSCN HSCN- HSCN-ĐT - HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới - ôi,ơi,trái ổi, bơi lội -Lễ hội -Cờ treo,người đông TOÁN : SỐ KHÔNG TRONG PHÉP CỘNG I.Mục tiêu:-Biết kết quả phép tính cộng một số với 0 ; số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính phù hợp. II.Đồ dung dạy và học: GV+HS:TV+SGK+HTH III.Hoạt động dạy và học: 1.Bài cũ:Đọc phép cộng trong phamị vi 5. 5=3+?,3+?=5,4+?=5 2.Bài mới:Hoạt động1:Giới thiệu phép cộng một số với 0: 3+0=?.0+3=? SGK/51:Lồng thứ nhất có 3 con chim,lồng thứ hai không có con chim nào cả.Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? Vậy 3+0=?,0+3=? +Kết luận:Một số cộng với không cho kết quả là chính số đó 3+0=0+3 Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả sẽ như thế nào? Hoạt động 2.Thực hành:SGK: Bài :1/51Tính Bài 2/51Tính Bài 3/51:Số Bài 4/51:HS đạt đề và viết phép tính thích hợp. Chấm-Nhận xét IV. Củng cố -Dặn dò: Bài sau:Luyện tập Nhận xét-Tuyên dương HSCN HSCN+BC -HS quan sát -3 -3+0=3 , 0+3=3 -HSCN-ĐT - Không thay đổi Trò chơi đố bạn BC Làm SGK HS K-G Làm vở LUYỆN HỌC VẦN : OI-AI, Ô-ƠI I.Mục tiêu:-Củng cố để HS nắm vững hơn vần ,ôi,ơi. -Rèn HS nghe,đọc,viết các tiếng,từ có vần oi.ai, ,ôi,ơi. II.Đồ dung dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động 1.SGK:oi,ai,ôi,ơi Hoạt động 2:Bảng lớp: tai nghe ,đợi chờ,lời nói,bà nội. Hoạt động 3:a..Làm bài tập:VBT/33 Bài 1:Nối tranh với từ thích hợp Bài 2:Nối thành câu có nghĩa Bài 3: Viết: ngà voi ( 1 dòng) Bài vở (1 dòng) Chấm-Nhận xét b. Làm bài trang 34: tương tự Hoạt động 4.:trò chơi:Tìm bạn Hoạt động 5:.Xem trước bài:ui, ưi Nhận xét-Tuyên dương SH tự đọc lại bài 2 em kiểm tra chéo nhau -HSCN-ĐT -HS làm bài Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2010 HỌC VẦN : UI , ƯI I.Mục tiêu: :- Đọc được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư; các từ , câu ứng dụng. - Viết được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi II. Đồ dung dạy học :GV+HS:SGK+BC+Bộ chữ- Tranh minh họa từ ứng dụng , câu ứng dụng , luyện nói. III.Hoạt động dạy và học :Tiết 1 1.Bài cũ:ôi,ơi bơi lội,trái ổi,thổi còi,cái chổi,ngói mới,đồ chơi. Bé traibố mẹ GV đọc:Trái ổi,bơi lội 2.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu- ghi đề a.Giới thiệu vần ui: -Vần ui gồm có mấy âm ghép lại? - So sánh ui - ôi? -Có vần ui, muốn ghép tiếng núi em phải thêm âm gì? Dấu thanh gì? - Thông qua tranh HS rút ra từ đồi núi -HS đọc : ui / núi / đồi núi b.Giới thiệu vần ơi : tương tự So sánh: ui và ưi - HS đọc : ưi / gửi / gửi thư Hoạt động 2: a.Viết BC: b.Từ ứng dụng: c.Giải nghĩa từ ứng dụng: -Cái túi : Là vật dung để đựng , được làm bằng da hoặc vải - Vui vẻ : Có vẻ ngòi lộ ra rất vui. -.Gửi quà:trao cho người khác giữ món quà qua khâu trung gian. - Ngửi mùi :Là hít vào mũi để nhận biết , phann biệt mùi . d.trò chơi:Tìm tên bạn mình có mang vần mới HSCN HSCN Viết BC HS đọc –ghép ui - 2 âm : u-i - Giống : có i , khác : ui có thêm u , ôi có ô - Âm n- thanh sắc--ghép- p.tích – đ.Vần-đ.trơn núi - HS đọc -HSCN-ĐT -Giống :i, khác: u , ư - HS cn-n-đt - ui, ưi, đồi núi , gửi thư -HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới Giống i,khác u,ư Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập 1.Luyện đọc: _Bảng lớp:Vần,tiếng,từ-SGK -Thông qua tranh rút ra câu ứng dụng SGK -GV đọc mẫu 2.Luyện viết: H. dẫn HS viết vào vở T.V 3.Luyện nói theo chủ đề:Đồi núi Trong tranh vẽ gì? Đồi núi thường ở đâu? Trên đồi,núi thường có gì? Hoạt động 4.T. chơi: Khoanh vào tiếng mang vần mới : bụi tre , túi vải , bó củi , gửi thư , ngửi mùi IV.Củng cố -Dặn dò:-Đọc lại bài Bài sau:ươi,uôi -HSCN-ĐT - HS gạch chân – p. tích – đ.vần –đ.trơn tiếng có mang vần mới -- ui, ưi, đồi núi , gửi thư -Đồi núi -cây cối LUYỆN TOÁN: SỐ KHÔNG TRONG PHÉP CỘNG I.Mục tiêu:-Hướng dẫn HS tự học để HS nắm vững phép côngj trong phạm vi 5 . -Biết áp dụng để làm tính.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng. II.Đồ dụng dạy học : GV+HS:SGK+VBT+BC III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1.Củng cố kiến thức SGK/51 Hoạt động 2.Hướng dẫn làm bài trong VBT: Bài1/36 Tính Bài 2/36 Viết số Bài 3/36Viết phép tính Bài 4/36 Nối Hoạt động 3.Trò chơi:Viết số thích hợp: +0=4 , 5+=5 , 2+0=, 1+ 3=, 2+1= Hoạt động4.Xem trước bài:Luyện tập HS tự ôn lại bài -Trò chơi đố bạn -BC -VBT -VBT Hoạt động tập thể : SINH HOAT SAO I. Mục tiêu:-Nhận xét tình hình tuần qua. Học tập:Đi học chuyên cần-có đầy đủ ĐDHT theo thời khoá biểu VTM:Thực hiện đúng quy định II.Công tác tuần đến-_Hướng dẫn HS mạnh dạn trong giao tiếp. -Làm quen với sinh hoạt nhóm trong học tập.Trật tự xếp hàng ra vào lớp đầu giờ.Chào hỏi thầy cô giáo--Thực hiện tốt giờ nào việc ấy. III.Vui chơi:Chia sao nhi đồng HS biết được ý nghĩa tên sao. T1:Sao đoàn kết -T2:Sao chăm chỉ- T3:Sao thật thà Hát bài: Hoa vườn nhà Bác Trò chơi:Chơi trò chơi mà em thích. *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: