Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Học vần: Bài 30: ua - ưa (2 tiết)

I.Mục tiêu:

- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng .

Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

 * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.

 - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.

II. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Chào cờ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
==========================
Học vần: Bài 30: ua - ưa (2 tiết)
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng .
Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ 
	Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
	* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
	- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: tờ bìa, lá mía
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: ua 7’
-GV viết lại vần ua
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ua
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua
-Ghép tiếng: cua
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện vần: ưa 7’
-GV viết lại chữ ưa
-Hãy so sánh vần ua và vần ưa ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưa
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc 
-Ghép tiếng: ngựa
-Nhận xét
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ lên bảng:
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ
Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
 HD HS đọc câu ƯD
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
 Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Bữa trưa em thường làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Quay bánh xe vần
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ua, ưa
-HS đọc cá nhân: ua
-HS đánh vần: cờ - ua -cua
-Cả lớp ghép: cua
+ Giống nhau: chữ a
+ Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước.
-Đọc cá nhân: ưa
-Đánh vần ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa
-Cả lớp ghép tiếng: ngựa
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
* Biết đọc trơn
-Viết bảng con 
-HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
*Viết được đủ số dòng quy định 
-HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
Thủ công: Xé dán hình cây đơn giản( tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
	- Biết cách xé dán hình cây đơn giản.
	- Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
	* Xé dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé dán thêm hình cây đơn giản có hình dạng, KT, màu sắc khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra dụng cụ: 4’
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: 1’
 (Ghi đề bài)
3.HD quan sát, nhận xét: 10’
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Vòm cây như thế nào ?
+ Tán lá cây như thế nào ?
4.Thực hành: 17’
-Xé hình chữ nhật (vòm cây)
-Xé hình thân cây
-Xé các mép tạo hình cây dơn giản
5. Nhận xét, dặn dò: 3’
 Trò chơi: Thi ghép hình nhanh
 Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình cây
+ Vòm cây tròn to
+ Tán là giống cây chuối, cây dừa,
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
- Làm trên giấy nháp
Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
Toán: Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh cũng cố lại các kiến thức đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Giáo viên nhận xét, sữa sai.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh cách làm.
- Giáo viên nhận xét, sữa sai.
Bài 3: Số?
- Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Giáo viên chia lớp thành 3 tổ, phổ biến luật chơi.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh nhất.
IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng.
- Giáo viên chốt lại bài.
V. Nhận xét - Dặn dò:
- Học sinh làm vào bảng con.
 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 
- Học sinh làm vào bảng con.
+
2
2
 4
+
3
1
 4
+
2
1
 3
- Học sinh lên bảng làm..
2
1
 2 + = 4 + 3 + 3 = 4
Các tổ cử đại diện lên thi đua.
2
+
2
=
4
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Tiếng việt CC: TIẾT 1 ---- TUẦN 8
I/Mục tiêu 
Viết đúng các từ ngữ: chả giò, quả khế, nhà nghỉ
Viết đúng các câu : cụ ngìa đi qua ngõ, viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ, phấn màu 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 
 2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ 
chả giò, quả khế, nhà nghỉ 
HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết 
GV viết mẫu
 HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 
3.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp.
 Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ
- HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li
- HS viết bảng con 
- Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ 
- Tổ cử 1 em tham gia
Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 8
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ia, ua, ưa các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống trong câu.
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Điền ý hoặc khẽ quà và chỗ trống
Thảo luận điền vào vở
 3.Củng cố:
4.dặn dò
ia, ua, ưa
tía, cua, ngựa, tỉa, đùa, xưa
tía tô, cua bể, ngựa gỗ, trỉa đỗ, nô đùa xưa kia
Gió lùa kẽ lá 
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cử sổ
 Bé vừa ngủ trưa.
Tờ bìa quả dừa cà chua
a, Nghỉ lễ, bố. mẹ đi chợ xa.
b, Ở chợ bố mẹ đủ thứ.
c, Đi chợ về, mẹ có quà .cho cả nhà.
 Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012.
Học vần: Bài 31: Ôn tập (2 tiết) 
I.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31.
 Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa”
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
-Bảng ôn.
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học. 7’
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng. 7’
-GV yêu cầu:
Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
Giải lao: 2’
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 5’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 15’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
* Qua câu chuyện, em học được điều gì?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi kể chuyện 
 Nhận xét tiết học
Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: 
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở mùa dưa, ngựa tía
-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ
Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ
Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn.
Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạn nứt.
Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
* Trả lời theo ý hiểu.
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
- Cùng thi kể
- Nhận xét bạn kể
Toán CC: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Biết làm tính cộng trong PV 3, PV 4
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 2 (dòng 2); Bài 4
- GD HS yêu thích Toán học.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4
-Trình bày về cấu tạo số 3, 4
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)
Hoạt động 1: 27’
 Thực hành
- Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau)
- Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống 
- Bài 3: GV nêu và hướng ... ép cộng trên bảng 
 -HS thi đua lập lại các công thức đó
-HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi 
-HS tính 
-HS làm bài và tự chữa bài.
* Làm BT 3 
-HS tự nêu cách làm bài và nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều 
* Làm thêm bài 4(cột b)
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiếng việt CC: Ôn tập (2 tiết) 
I.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức: 
- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31.
 Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
-Bảng ôn.
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 
2/Ôn tập:
a.Các vần vừa học. 
-GV yêu cầu:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng. 
-GV yêu cầu:
Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
Giải lao: 
d.HDHS viết: 
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng
b.Luyện viết: 
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
4. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Thi kể chuyện 
 Nhận xét tiết học
Dặn dò bài sau
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
-Tìm cá nhân
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: 
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở mùa dưa, ngựa tía
 Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012.
Học vần: Bài 32: oi - ai
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần oi, ai.
 - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ;các từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. 
 * Rèn tư thế đọc đúng cho hs. HSKG biết đọc trơn
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - Bảng con
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
-Đọc và viết các từ:- trỉa đỗ,- ngựa tía.
 -mua mía,-mùa dưa.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (2 phút)(Ghi đề bài)
2/Quy trình dạy vần oi, ai :(15phút)
a.Nhận diện vần: oi
-GV viết lại vần oi
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu oi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ngói và đọc 
-Ghép tiếng ngói
-Nhận xét, điều chỉnh
-Từ khoá:- nhà ngói
b.Nhận diện vần: ai
-GV viết lại vần ai
-Hãy so sánh vần oi và vần ai ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ai
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gái và đọc 
-Ghép tiếng: gái
-Nhận xét
-Từ khoá: -bé gái 
c.HDHS viết:(7phút)
-Viết mẫu: nhà ngói, bé gái
Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút)
-Đính từ lên bảng:
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc::(10 phút)
-Luyện đọc tiết 1
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói (10 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
* Sẻ, ri thích sống ở đâu ? 
* Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Quay bánh xe vần
* Nhận xét tiết học
-4 HS, lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: oi, ai
-HS đọc cá nhân: oi
-HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói
-Cả lớp ghép: ngói
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lóp.
+ Giống nhau: chữ i
+ Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước.
-Đọc cá nhân: ai
-Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái
-Cả lớp ghép tiếng gái
-Đọc cá nhân, nhóm lớp.
-Viết bảng con: nhà ngói, bé gái
-Nhận xét
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm, đọc theo lớp, nhóm, cá nhân
Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái
-HS nói tên theo chủ đề: Sẻ, Ri, bói cá, le le.
 + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết làm tính cộng trong P.V 5
Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng.
* Làm BT 3 (dòng 2) và BT 4
- GD HS yêu thích học Toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5.
 - Các hình vật mẫu
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4
-Tính: 4 = 2 + ; 3 + 1 = 
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
b.Thực hành: 26’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
* Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 4’
Trò chơi: Lập bài toán theo tranh
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: HS tự nêu cách tính
Bài 2: Tương tự như bài 1
 Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: HS tự nêu cách tính
* Làm BT 3 (dòng 2) 
* Bài 4: HS đọc thầm BT
Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi 
 viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán
- 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
 Tự nhiên và Xã hội: Ăn uống hằng ngày
I/ Mục tiêu:
 - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
 - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống ,đủ nước.
 * Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. 
II/ Chuẩn bị:
 GV chuẩn bị:
 - Tranh minh hoạ phóng to 
 HS chuẩn bị:
 - GK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: (5 phút )
-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?
Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)(2phút)
2.Các hoạt động: (13 phút )
Hoạt động 1: Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày.
-Cho HS quan sát các hình ở trang 18
-Hỏi: 
+Trong đó em thích ăn thức ăn nào ? 
+Loại thức nào em chưa được ăn 
*Kết luận: 
*/GDMT:-Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ.
-Biết quý,và chăm sóc sức khoẻ mình.
Hoạt động 2: Làm việc SGK (10phút)
-Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình
-Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận. 
Kết luận: 
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:(5phút)
Trò chơi: “đóng vai theo tình huống”
-HDHS cách chơi: 
-Phổ biến luật chơi
-Thảo luận, trình bày.
-Cả lớp cùng chơi
-Quan sát thảo luận
-Liên hệ.
-Quan sát thảo luận
+ Tiến hành chơi
+ Cả lớp tham gia cùng chơi
 Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiếng việt CC: TIẾT 3 –TUẦN 8
Mục tiêu:
Đọc oi,ai, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Điền các chữ có vần oi hoặc ai vào đúng cột.
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Điền các chữ có vần oi hoặc ai vào đúng cột
Thảo luận điền vào vở
3.Củng cố:
4.dặn dò
Gà mái 
io, ai
ngói, gái, 
nhà ngói, bé gái, gói quà, bài vở
chó sói, xe tải, gà chọi, bụi gai
chú bói cá nghĩ gì thế ?
 chú nghĩ về bữa trưa.
Gà mái 
Cái còi
Ngà voi
oi 
ai 
Tiếng việt CC: TIẾT 4 ---- TUẦN 8
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ôi, ơi, ui, ưi các từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống tạo thành từ ngữ có nghĩa
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Điền thổi hoạc trời, phủi, ngửi chỗ trống
Thảo luận điền vào vở
3.Củng cố:
4.dặn dò
ôi, ơi, ui, ưi
ổi bơi, núi , gửi
trái ổi, bơi lội, đồi núi , gửi thư, chỗ ngồi , ngói mới , vui vẻ, gửi quà
Mỗi khi đi xa, bố lại gủi thư về. Đôi khi,bố gửi cả đồ chơi cho bé.
Thổi còi 
Đồ chơi
Cái túi
GửI quà
a, . mưa
b, xôi
c, .mùi
d,.bụi
TOÁN CC: TIẾT 2–TUẦN 8
I.Mục tiêu: CC cho HS
	- làm tính cộng trong phạm vi 3 
	- Nối phép tính với số thích hợp
	-Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK
- Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi3 
- Nhận xét.
2- HD thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2: tính.
HS làm bảng con
- Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số.
- Gọi 2 HS chữa bài,
Bài 3: số
HS làn việc cá nhân
Bài 4: Nối phét tính vói số thích hợp
 Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài.
Bài 5: viết phép tính thích hợp
Học sinh thảo luận nhóm
- Củng cố dặn dò:
 Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài
- HS đọc bảng cộng 
Bài 1, 0 + 4 = 0 + 3 = 0 + 5 =
 4 + 0 = 3 + 0 = 5 + 0 =
Bài 2, 
 4 2 0 1 1
 + + + + +
 0 0 5 0 4
Bài 3, 
3 += 3 ..+ 5 = 5 0 + ..= 0
Bài 4
2 + 1 
1 + 1
Bài 5
2 + 1 
1 + 2
*** 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 8==hà.doc