Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Hải Yến Gia Hội-Văn Chấn- Yên Bái

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Hải Yến Gia Hội-Văn Chấn- Yên Bái

Toán

Đ 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.

A- Mục tiêu:

Sau bài học, giúp Hs:

- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.

B- Đồ dùng dạy học:

Giáo viên: 1 số mẫu vật, tranh vẽ như SGK phóng to.

Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.

C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 39 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Hải Yến Gia Hội-Văn Chấn- Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Toán
Đ 28: Phép cộng trong phạm vi 4.
A- Mục tiêu:
Sau bài học, giúp Hs:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
B- Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 1 số mẫu vật, tranh vẽ như SGK phóng to.
Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cu: 
- Cho 2 Hs lên bảng làm BT:
2 + 1 = , 1 + 1 = , 1 + 2 =
- Cho Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3.
- Nêu Nx sau KT.
III. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a. Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 =4
- Gv gắn lên bảng 3 bông hoa và 1 bông hoa.
- Y/c Hs nêu bài toán & trả lời.
- Cho Hs nêu phép tính và đọc.
b. Giới thiệu phép cộng: 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
(Tương tự như gt phép cộng: 3 + 1 = 4).
c. Cho Hs học thuộc bảng cộng vừa lập.
d. Cho Hs quan sát hình cuối cùng và nêu ra 2 bài toán.
- Y/c Hs nêu phép tính tương ứng với bài toán.
- Cho Hs Nx về Kq phép tính.
- Gv KL để rút ra: 3 + 1 = 1 + 3
- Nghỉ giải lao giữa tiết
3. Luyện tập:
Bài 1: Bài yêu cầu gì ?
- Cho Hs làm bảng con.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Sách
- Hs & giao việc.
- Nhắc nhở Hs viết Kq cho thẳng cột.
Bài 3: 
- Nhìn vào bài em tháy phải làm gì ?
? Muốn điền đeựơc dấu em phải làm gì ?
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Y/c Hs nêu bài toán theo tranh rồi viết phép tính phù hợp.
IV- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Đặt đề toán theo tranh.
- Cho Hs đọc lại bảng cộng.
- Nx chung giờ học.'
: - Học lại bài.
- Xem trước bài 29.
- 3 Hs lên bảng.
- 1 vài em.
+ Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
- 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả có 4 bông hoa.
- 3 + 1 = 4
(Ba cộng một bằng bốn).
- Hs học thuộc bảng cộng. 
Bài 1: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ?
Bài 2: Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn.
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
- Kết quả như nhau, vị trí của số 1 số 3 đã thay đổi.
- Lớp trưởng điều khiển
- Tính.
- Tổ1 T2 T3.
 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- 3 Hs lên bảng chữa.
- Hs làm trong sách sau đó lên bảng chữa.
 2 2 3 1
 + + + +
 2 1 1 1
 4 3 4 2
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- So sánh vế trái với vế phải rồi điền.
- Hs làm & nêu miệng Kq.
- 2 Hs lên bảng.
Hs nêu đề toán & trả lời (1 số em).
 1 + 3 = 4
- Chơi theo tổ.
- Đọc ĐT (1lần).
Tập viết:
Đ 6 nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
A- Mục tiêu:
- Nắm được quy trình và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý.
- Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c.
- Biết viết đúng & đẹp các từ trên.
- Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
- Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II-Kiểm tra bài cũ
- Cho HGs viết & đọc.
- Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm.
- Nêu Nx sau KT.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Quan sát mẫu & Nx.
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Y/c Hs nhận xét sau quan sát.
- Gv giải thích 1 số từ.
Nho khô: Quả nho đã được phơi khô.
Chú ý: Sự tập trung vào 1 việc gì đó.
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
- Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết
4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở:
- HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết, cách viết liền nét.
- Chấm 1 số bài.
IV- Củng cố - dặn dò:
 Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
- Nx chung giờ học.
: - Luyện viết lại bài vào vở ô li.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, 3 Hs lên viết bảng lớp (cử tạ, thợ xẻ, chữ số). 
- Hs quan sát chữ mẫu.
- 1 số Hs đọc chữ.
- Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ
- Hs tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
Lớp trưởng điều khiển
- Hs tập viết trong vở theo mẫu
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
Tự nhiên và xã hội
Đ 7: thực hành: đánh răng - rửa mặt.
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được các thao tác đánh răng, rửa mặt đúng cách.
2. Kỹ năng: - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
3. Giáo dục:
- Có thói quen đánh răng, rửa mặt và làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
B- Chuẩn bị:
+ Học sinh: Bàn chải, cốc, khăn mặt.
+ Giáo viên: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đấnh răng trẻ em, chậu rửa mặt, nước sạch.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ
? Hãy kể những việc em làm hàng ngày để chăm sóc & bảo vệ răng ?
- Nêu Nx sau KT.
III- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho cả lớp hát bài "Mẹ mua cho em bàn chải xinh".
? Các em thấy em bé trong bài hát tự làm gì ?
Nhưng đánh răng rửa mặt đúng cách mới là tốt. Hôm nay cô trò mình thực hành đánh răng, rửa mặt.
2. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
+ Mục đích: Hs biết đánh răng đúng cách.
+ Cách làm: - Đưa mô hình hàm răng cho Hs quan sát.
Y/c Hs lên bảng chỉ vào mô hình hàm răng và nói rõ đâu là:
Mặt trong của răng ?
Mặt ngoài của răng ?
 Mặt nhai của răng ?
- Trước khi đánh răng em phải làm gì ?
- Hàng ngày em trải răng NTN ?
- Gv quan sát rồi làm mẫu.
+ Chuẩn bị cốc nước sạch.
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải..
+ Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên.
+ Lần lượt chải mặt mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng.
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra nhiều lần.
+ Rửa sạch rồi cất bàn chải vào chỗ cũ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Nghỉ giải lao giữa tiết
3. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
+ Mục đích: Hs biết rửa mặt đúng cách.
+ Cách làm:
* Bước 1:
- Gọi 1, 2 Hs lên làm động tác rửa mặt hàng ngày.
- Rửa mặt NTN là đúng cách & hợp vệ sinh nhất.
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?
* Gv chốt ý.
+ Giáo viên làm mẫu:
- Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch.
- Rửa tay = xà phòng trước khi rửa (nhắm mắt) xoa kỹ vùng quanh mắt, trán
- Dùng khăn sạch lau khô.
- Vò sạch khăn mặt khô, dùng khăn lau vành tai cổ.
- Giặt khăn = xà phòng rồi phơi.
*Bước 2: Thực hành.
- Cho Hs thực hành tại lớp
(5 -> 10 em).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
IV- Củng cố - dặn dò:
? Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào núc nào ?
- Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh.
- 1 -> 3 Hs nêu.
- Cả lớp hát & vỗ tay 1 lần.
- Đánh răng.
- Hs quan sát.
- 1 Hs lên bảng chỉ và nêu.
- Lấy bàn chải, kem đánh răng, cốc nước.
- 5 Hs lần lượt lên thực hành trên mô hình hàm răng.
- Hs ạ theo dõi, NX.
- Hs theo dõi.
- Hs thực hành theo nhóm.
- Lớp trưởng điều khiển
- 2 Hs lên bảng - dưới lớp quan sát, nhận xét.
- Rửa mặt = nước sạch, khăn sạch, rửa tay trước khi rửa mặt, rửa tai, cổ
- Để giữ vệ sinh.
- Hs theo dõi & ghi nhớ.
- Hs ạ quan sát & Nx.
- Đánh răng trước khi đi ngủ & buổi sáng sau khi ngủ dậy.
- Rửa mặt lúc ngủ dậy & sau khi đi đâu về.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 7
A- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: - Đi học đúng giờ.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
 - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến : Hoàng, Ly, 
2. Tồn tại: 
 - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật bẩn (T3, T4).
 - Xếp hàng TTD còn chậm.
 - Nhận biết của 1 số em còn yếu:...
 - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát:....
3. Kế hoạch tuần 7:
- Thực hiện đúng nội quy lớp
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên.
- Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.
Tuần 8
Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Đ 63 + 64 ua - ưa
A- Mục tiêu: 
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần ua, ưa.
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Nhận ra ua, ưa trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa trong sách báo.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.
- Quyền được yêu thương chăm sóc
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việtn tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, Kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài trên bảng con:
- Đọc bài trong SGK
- Viết bảng con: 
* GV nhận xét sau kiểm tra
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy học vần: ua
a. Nhận diện chữ:
- Ghi bảng vần ua.
- Vần ua được tạo nên bởi những âm nào ?
- Hãy phân tích vần ua ?
- Hãy so sánh vần ua với ia ?
b. Đánh vần:
+ Vần:
- Y/c Hs phát âm lại vần ua.
- Vần ua đánh vần NTN ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c đọc.
- Y/c Hs tìm & gài vần ua.
- Tìm tiếp chữ ghi âm c ghép bên trái vần ua.
- Gv nhận xét, ghi bảng: cua.
- Hãy phân tích tiếng cua ?
- Hãy đánh vần tiếng cua ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho Hs quan sát.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: cua bể (gt).
- Cho Hs đọc: ua, cua, của bẻ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
ưa: (Quy trình tương tự).
a. Nhận diện vần:
- Vần ưa được tạo nên bởi ư & a.
- So sánh ua với ưa.
Giống: Kết thúc = a.
ạ: ưa bắt đầu = ư.
b. đánh vần:
+ Vần: ư - a - ưa.
+ Tiếng & từ khoá:
- Thêm âm ng & dấu (.) vào ưa để được: ngựa.
- Đưa bức tranh và hỏi.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Rút ra từ: Ngựa gỗ.
- Đánh vần: (ngờ - ưa ngưa nặng ngựa ).
- Nghỉ giữa tiết
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
đ. Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có vần.
- NX chung giờ học.
- ia, lá tía tô, tờ bìa, lá mía
- 3- 4 HS đọc
- ia, lá tía tô 
- Hs đọc theo gv: ua, ưa.
- Vần ua được tạo nên bởi ân u và a.
- Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau.
- Giống: Cùng kết thúc bằng a.
ạ: ua bắt đầu = u.
- Hs đọc: ua.
- u - a - ua.
(Đánh vần: nhóm, Cn, lớp).
- Đọc trơn.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng để ghép: ua, cua.
Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau.
- Cờ - ua - cua.
(Đánh vần: Cn, nhóm, lớp).
- Hs quan sát & NX.
- Tranh vẽ: cua bể.
- 1 vài em.
- Hs thực hiện theo y/c giáo viên.
- L ...  kết quả.
- Hãy điền vào chỗ chấm.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT chéo.
0 + 0 = 0 1 + 1 = 2
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Học vần 73 + 74 ui – ưi
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ui, ưi.
- Đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Nhận ra ui, ưi trong các tiếng, từ ngữ trong sách báo bất kỳ.
- Đọc được từ ứng dụng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng.
- ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
- Quyền được chia sẻ thông tin
B - Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng con.
- Tranh minh hoạ, từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học: 
I.Ôn định tổ chức: Hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần:
ui:
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần: ui
- Vần ui do mấy âm tạo thành ? là những âm nào ?
- Hãy so sánh vần ui với oi ?
- Hãy phân tích vần ui ?
b. Đánh vần:
- Hãy đánh vần, vần ui ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm & gài vần ui ?
- Tìm tiếp chữ ghi âm n gài bên trái vần ui & dấu (') trên u ?
- Ghi bảng: núi?
 Hãy phân tích tiếng núi ?
? Hãy đánh vàn tiếng núi ?
GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu đọc
+ Từ khoá:
- Đưa ra bức tranh "Đồi núi" & giao việc
- Tranh tìm gì ?
- Ghi bảng: Đồi núi (gt).
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Ưi: (Quy trình tương tự)
a. Nhận diện vần:
- Ưi được tạo nên bởi ư và i.
- So sánh ui với ưi:
Giống: Kết thúc bằng i.
ạ: Ưi bắt đầu bằng ư
b. Đánh vần:
- Vần: ư - i - ưi.
- Tiếng: gờ - ưi - gưi - hỏi gửi.
- Nghỉ giữa tiết
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu & giải nghĩa từ.
Cái túi: Là vật dùng để đựng, được làm bằng vải & bằng da thường có quai xách.
Vui vẻ: Có vẻ ngoài lộ rõ tânm trạng rất vui.
Gửi quà: Là hành động gửi vật (quà) gì đó cho ngường thân.
Ngửi mùi: Hít vào mũi để nhận biết, phân biệt mùi.
d..Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Củng cố;
Trò chơi: Tìm tiếng có vần ui, ưi.
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- NX chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
Cái chổi, ngói mới, đồ chơi.
- 1 vài em.
- HS đọc theo GV: ui,ưi.
- Cả lớp đọc: ui
- Vần ui do 2 âm tạo thành là âm u và âm i.
Giống: - Đều kết thúc bằng i.
ạ: Ui bắt đầu bằng u
- Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau.
- u - i - ui
(CN, nhóm, lớp) 
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ui - núi.
- HS đọc (ĐT).
- Tiếng núi có âm n đứng trước, vần ui đứng sau, dấu sắc trên u.
- Nờ - ui - nui -sắc - núi.
(CN, nhóm, lớp) 
- Đọc trơn: núi.
- HS quan sát & NX.
- Tranh vẽ cảnh đồi núi.
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- Lớp trưởng điều khiển
- HS thực hiện theo HD của GV.
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc: (CN, nhóm, lớp)
-HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con
- HS chơi theo tổ
- 2 HS đọc nói tiếp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ gì ?
- GĐ em đã bao giờ được nhận thư của người thân từ xa gửi về chưa ?
- Khi nhận được thư của người thân em cảm thấy NTN ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh ?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết các vần tiếng từ khoá trong bài các em cần lưu ý điều gì ?
- GV HD & giao việc.
- GV theo dõi, uấn nắn thêm HS yếu.
- Chấm 1 số bài và NX bài viết
c. Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi.
- Y/ c HS đọc tên bài luyện nói.
- HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Đồi núi thường có ở đâu ?
- Em biết tên những vùng nào có nhiều đồi núi ?
- Em đã được đến nơI có nhiều đồi núi chưa?
- Trên đồi núi thướng có những gì ?
- Đồi khác núi ở điểm nào ?
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ui, ưi.
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Quyền được chia sẻ thông tin
- NX chung giờ học.
: - Đọc lại bài.
- Xem trước bài 35.
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh gia đình đang quây quần nghe mẹ đọc thư.
- HS tự trả lời.
- 1 vài em đọc.
HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
- Nét nối giữa các con chữ. K/c giữa các con chư & vị trí dấu thanh.
- HS tập viết trong vơ theo mẫu.
- 1 -> 3 em đọc.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- HS chơI theo tổ.
- 2 – 3 HS đọc.
Tự nhiên xã hội (8): 
ăn uống hàng ngày
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được những thức ăn hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
- HS (cả nam và nữ) biết được cần phải ăn uống như thế nào để có thể mau lớn, khoẻ mạnh giúp thực hiện tốt quyền được sống còn và phát triển quyền có sức khoẻ được chăm sóc sức khoẻ. Quyền được chăm sóc và nuôi nấng trong gia đình
2. Kỹ năng:
 - Nói được cần phải ăn uống NTN để có sức khỏe tốt.
 - Kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và 
 khoẻ mạnh.
3. Thái độ:- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống đủ no, uống đủ nước.
B- Chuẩn bị:
 - Phóng to các hình trong SGK.
C- Các hoạt động dạy học:
I.Ôn định tổ chức: Hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước học bài gì ?
- Nêu cách đánh răng đúng ?
- GV NX, sửa sai.
III. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bà– (linh hoạt):
2. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày.
+ Mục đích: HS nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống thường dùng hàng ngày.
+ Cách làm:
Bước 1: 
- Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em thường dùng hàng ngày ?
- GV ghi lên bảng.
Bước 2:
- Cho HS quan sát ở hình 18.
- GV nói: Em bé trong hình rất vui.
- Em thích loại thức ăn nào trong đó ?
- Loại thức ăn nào em chưa được ăn và không thích ăn ?
GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh các em cần ăn những loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứngrau, hoa quả để có đủ chất đường, đạm béo, chất khoáng, vi ta min co cơ thể
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
+ Mục đích: HS biết được vì sao phải ăn uống hàng ngày ?
+ Cách làI:
- GV chia nhóm 4.
- HD HS quan sát hình ở trang 19 & trả lời câu hỏi.
- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt ?
+ GV: Để có thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì ?
- Nghỉ giải lao giữa tiết
4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
+ Mục đích: HS biết được hàng ngày phải ăn uống NTN để có sức khoẻ tốI ?
+ Cách làm:
- GV viết câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận .
? Chúng ta phải ăn uống NTN ? cho đầy đủ ?
? Hàng ngày con ăn mấy bữa vào lúc nào ?
? Tại sao không nên ăn bánh, kẹo trước bữa chính ?
? Theo em ăn uống NTN là Hợp vệ sinh ?
- Gọi HS trả lời từng câu hỏi.
- GV ghi ý chính lên bảng.
+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
+ Cần ăn những loại thức ăn có đủ chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng, buổi trưa.
+ Cần ăn đủ chất & đúng, bữa.
IV. Củng cố - dặn dò:
? muốn cơ thể mau lớn–và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn uống NTN ?
- HS (cả nam và nữ) biết được cần phải ăn uống như thế nào để có thể mau lớn, khoẻ mạnh giúp thực hiện tốt quyền được sống còn và phát triển quyền có sức khoẻ được chăm sóc sức khoẻ. Quyền được chăm sóc và nuôi nấng trong gia đình
- Nhắc nhở các em vận dụng vào bữa ăn hàng ngày của gđ.
- 1 vài em nêu.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS quan sát theo yêu cầu.
- HS quan sát, suy nghĩ, trả lời
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát tranh & trả lời câu hỏi của GV.
- ăn uống đủ chất hnàg ngày .
- Lớp trưởng điều khiển
- HS suy nghĩ và thảo luận từng câu.
- 1 vài HS nhắc lại
Sinh hoạt tuần 8
A-Nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Truy bài tự giác có ý thức tự quản.
- Trang phục sạch xẽ, gọn gàng.
2. Tồn tại:
- 1 số em còn lười học, đọc viết yếu 
- Vệ sinh còn muộn, bẩn 
- Xếp hàng Tập TDGG chưa nhanh nhẹ.
B- Kế hoạch tuần 9:
- Duy trì nề nết & duy trì sĩ số HS.
- Thực hiện đúng nội quy lớp học.
- Khắc phục những tồn tại cua tuần qua.
Thủ công (8): 
Xé, dán hình cây đơn giản (T1)
A- Mục tiêu: 
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình cây có thân, tán lá và dán được sản phẩm cân đối, phẳng.
B- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán
2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở.
C- Các hoạt động dạy và học:
I.Ôn định tổ chức: Hát
II.Kiểm tra bài cũ:
Kiẻm tra sự chuẩn bị của HS
III.Bài mới:
1.Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
-GV cho HS quan sát bài mẫu và đặt câu hỏi 
+Cây có đặc điểm hình dáng mầu sắc như thế nào ?
+Cây có các bộ phận gì?
2.GV hướng dẫn mẫu:
a, xé dán hình tán lá cây:
*Xé tán lá cây tròn
-Lấy tờ giấy mầu xanh lá cây,đếm ô,đánh dấu,vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô vuông
- Từ hình vuông ,vẽ và xé 4 góc theo đường cong 
-Xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây
*Xé tán lá cây dài 
Lấy từ giấy mầu xanh đậm(hoặc mầu vàng) đếm số ôđánh dấu xé một hình chữ nhật dài 8 ô,cạnh ngắn 5 ô từ hình chữa nhật vẽ và xé 4 góc . Chỉnh sửa cho giống tán lá cây dài
b. Xé hình thân cây
Lấy từ giấy mầu nâu đếm ô vẽ HCN dài 6 ô cạnh ngắn 1ô và 1 HCN khác dài 4 ô ngắn 1 ô sau đó xé rời các hình đó ra khỏi tờ giấy mầu
IV.Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau xé dán thực hành cây đon giản
-HS quan sát nhận xét
-Cây to ,cây nhỏ ,cây cao,cây thấp
-Thân cây ,cành cây, lá cây,tán cây...
-HS quan sát mẫu
-HS làm theo 
-HS quan sát
-HS quan sát và làm theo cô bằng giấy nháp
Sinh hoạt tuần 8
A-Nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài:
 Phương, Linh, Hào, Anh
- Truy bài tự giác có ý thức tự quản.
- Trang phục sạch xẽ, gọn gàng.
2. Tồn tại:
- 1 số em còn lười học, đọc viết yếu (Thái Hà, Vĩ, Ngọc).
- Vệ sinh còn muộn, bẩn 
- Xếp hàng Tập TDGG chưa nhanh nhẹ.
B- Kế hoạch tuần 9:
- Duy trì nề nết & duy trì sĩ số HS.
- Thực hiện đúng nội quy lớp học.
- Khắc phục những tồn tại cua tuần qua.
- Thi đua lập nhiều thành tích, để chào mừng ngày 20/11.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 8..............doc