Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010-2011 (2 cột)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010-2011 (2 cột)

a) Hoạt động 2: Thực hành

ã Hình thức học : Cá nhân, lớp

- Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán

+ Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?”

+ Giáo viên viết kết quả xuống dưới

+ Giáo viên đánh giá cho điểm

- Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán

+ Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bàng mấy ?

+ Giáo viên nhận xét cho điểm

- Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán

+ Giáo viên treo tranh: “ Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?”

+ Giáo viên : từ trái qua phải , ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 kết quả bằng 3

+ Giáo viên đánh giá và cho điểm

- Bài 4 : Viết phép tính thích hợp

+ Quan sát tranh và nêu bài toán

 

doc 23 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2010-2011 (2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
NS: 8/10/2010
NG: Thứ hai ngày 11/10/2010
Học vần
Bài 30 : ua - ưa
I - Mục tiêu
- H đọc và viết được vần ua, ưa cua bể, ngựa gỗ 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : giữa trưa 
II - Đồ dùng dạy học
Tranh SGK minh hoạ: cua bể, ngựa gỗ, câu ứng dụng, phần LN
GV + HS: Bộ chữ học vần, bảng gài 
III - Các hoạt động dạy và học 	 
Tiết 1
1. KTBC: (3 ') 
- HS ghép thanh gài: tờ bìa, lá mía
- Đọc câu ứng dụng SGK bài 28
- Nhận xét cho điểm
2: Dạy và học bài mới 
a:GTB:
b:Dạy vần (20 ')
* Vần ua :
- GV phát âm mẫu và ghi bảng ua 
- Y/c pt vần ua
- Đánh vần mẫu : u - a - ua 
- Ghép thanh gài vần ua
- Có vần ua hãy chọn thêm âm "c" đứng trước để tạo tiếng mới 
- Hãy pt tiếng cua
- Đánh vần tiếng cua 
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "cua bể"
* Vần ưa : T2 nt
* Hôm nay cô dạy vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- Hãy so sánh 2 vần 
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc 
2. Hướng dẫn viết ( 12')
* Chữ ua, ưa:
- Nh/xét chữ ua, ưa gồm những con chữ nào? độ cao các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ 
- GV hướng dẫn viết
* Từ " cua bể " 
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữ a các chữ?
- Độ cao các con chữ ?
- Chữ " bể " có dấu gì và viết ở đâu?
- Nêu quy trình viết
- T2 hướng dẫn từ ngựa gỗ
- HS ghép
- 4-5 em đọc câu ứng dụng 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- 1 dãy đọc đánh vần
- Chọn chữ và cài 
- Vài em pt
- HS đọc đánh vần theo dãy 
- Đọc trơn
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc cả cột 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
-1 em nêu 
-1 em nêu 
- Viết bảng 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
-1 em nêu 
- Viết bảng
Tiết 2:Luyện tập
 a, Luyện đọc ( 10')
* Đọc bảng :
 - Chỉ theo t2 và không theo t2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15 ')
- GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút để vở
- Chữ ua viết rộng 1ô. Cách 1ô viết 1 chữ , dòng 1 viết được 6 chữ ua 
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- T2 viết các dòng còn lại 
- Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói ( 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- GV giao việc cho H quan sát tranh và nói theo chủ đề các bạn khác nghe nhận xét bạn nói đúng chủ đề chưa? Bổ sung?
3. Củng cố dặn dò ( 3')
- Thi tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học 
- Đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- 1 em đọc dòng 1 
- Viết vở
- 15 em
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1-2 em nói cả chủ đề
------------------------------------***--------------------------------------
Toán:
Tiết 29 : LUYệN TậP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính. 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
5’
33’
Khởi động :
Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Giáo viên cho học sinh làm bài
1 + 1 =
2 + 1 =
1 + 2 =
1 +  = 2
 + 2 = 3
2 +  = 3
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Que tính , mẫu vật
Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2 phần nêu các phep tính có được.
Tuơng tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và lập các phép tính có được.
Hoạt động 2: Thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?”
Giáo viên viết kết quả xuống dưới
Giáo viên đánh giá cho điểm
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bàng mấy ?
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên treo tranh: “ Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?”
Giáo viên : từ trái qua phải , ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 đ kết quả bằng 3
Giáo viên đánh giá và cho điểm
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh và nêu bài toán
Giáo viên nhận xét 
Củng cố:
Hình thức học : nhóm, lớp
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng
3  2 + 1
3  1 + 3
1 + 2  4
3 + 1  4
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
Hát
Học sinh làm bài 
Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3
Học sinh học thuộc
Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ; 2+2=4
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh nêu : tính
“ 3 thêm 1 bằng 4”
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài, nhận xét bài của b
Học sinh nêu : tính
Học sinh : 1+1=2
Học sinh làm bài và đọc kết quả
Học sinh nêu : tính
Học sinh làm bài
Học sinh nhận xét bài của bạn
Học sinh : có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn?
Học sinh nêu : 1+3=4
Mỗi tổ cử 4 em thi đua, tiếp sức điền dấu vào chỗ trống
Lớp nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng.
---------------------------------***-------------------------------------
Đạo đức 
Bài 4: Gia đình em (Tiết 2)
I. Mục tiêu.
1. Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
2. Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
3. H thực hiện những điều ông, bà, cha, mẹ dạy bảo.
II. đồ dùng.
- Một số dụng cụ cho trò chơi sắm vai.
III. Lên lớp.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Em cần có thái độ như thế nào với ông, bà, cha, mẹ.
2. Bài mới: 
- HS chơi trò : Đổi nhà: T. nêu luật chơi.
- HS chơi thử 1 lần.
- HS chơi 2-3 lần
* Em cảm thấy như thế nào khi có một mái nhà? 
* Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà?
-> KL: 
 HĐ 1: H tự liên hệ bản thân (15')
	- Yêu cầu H trình bày mình đã thực hiện việc lễ phép vâng lời ông, bà, 	cha, mẹ ntn?
	+ Em đã lễ phép vâng lời ai?
	+ Trong tình huống nào?
	+ Tại sao em làm như vậy ? Và kết quả ra sao?
	- Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm ntn?
	- Em đã làm những gì để bố mẹ vui lòng? 
	- Nhận xét chung, khen ngợi những em biết vâng lời ông bà cha mẹ.
=> KL:
‚. HĐ2: Đóng vai theo tranh (BT 3). 
	- Giao nhiệm vụ cho các nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống
	- Bạn Long đã vâng lời cha, mẹ chưa ?
	- Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha, mẹ
	+ Chưa làm xong bài tập
	+ Có thể bị ốm phải nghỉ học
	- Kiểm tra kết quả hoạt động.
* Nhận xét chung và khen ngợi các nhóm.
- 01 số em trình bày
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị sắm vai.
- Các nhóm thực hiện trò chơi sắm vai.
ƒ.Hoạt động 3 : Cả lớp hát bài "Cả nhà thương nhau" (2)'
3. Củng cố: 
- Trẻ em có quyền và bổn phận gì đối với gia đình ?
- Em cần có thái độ ra sao đối với trẻ em thiệt thòi, không có mái ấm gia đình?
- Nhận xét giờ học.
 .***.
NS: 8/10/2010
NG: Thứ ba ngày 12/10/2010
Học vần
Bài 31: ôn tập
I - Mục tiêu
- H đọc viết 1cách chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, ưa
 - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 28 - 31
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Khỉ và Rùa
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng ôn SGK/64
- Tranh minh hoạ: câu ứng dụng, truyện kể: Khỉ và Rùa 
III - Các hoạt động dạy và học 	 
Tiết 1
1. KTBC: (3 ') 
- Ghép thanh gài: xưa kia, cà chua 
2. Bài mới:
a:GTB:
b. Ôn tập (22')
* Ôn các vần:
- Kể các vần đã học trong tuần qua?
- Ghi các vần ra 1 góc bảng 
- Trực quan: bảng ôn:
 - Chỉ hàng ngang, cột dọc theo thứ tự không theo TT
- Ghép các âm ở cột dọc với các vần ở hàng ngang được tiếng ? 
- Chỉ bảng ôn theo tt và không theo tt tiếng vừa ghép
* Đọc từ ứng dụng :
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu 
c. Hướng dẫn viết ( 12')
* Từ " Mùa dưa ":
- Nhận xét từ gồm những chữ nào và K/c giữa 2 chữ ?
- Đ/cao các con chữ là bao nhiêu?
- Chữ mùa có dấu gì? Viết ở đâu?
- Nêu quy trình viết
* Từ " Ngựa tía" : T2 nt
- HS ghép +đọc
- Nêu các vần đã học 
- Đọc lại các vần
- Đọc các vần và âm ở bảng ôn 
- Ghép âm với vần => tạo tiếng 
- Nhiều em đọc + pt, đánh vần tiếng 
- Các nhóm gài từ 
- Nhiều em đọc 
- 1 em đọc toàn bài 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- Viết bảng 
Tiết 2:Luyện tập
a, Luyện đọc ( 10')
* Đọc bảng : 
- Chỉ theo t2 và không theo t2
-> Giới thiệu và đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng và đọc mẫu
* Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- GV chấm điểm và nhận xét
b, Luyện viết ( 15 ')
- Từ mùa dưa viết rộng 4 ô rưỡi, cách 1 đường kẻ dọc viết 1 từ, dòng 1 viết 2 lần từ
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế 
- T2 hướng dẫn từ ngựa tía
- Chấm điểm, nhận xét 
c, Kể chuyện ( 17'): Khỉ và Rùa 
- Giới thiệu truyện 
- Kể ( 3 lần)
- HD kể: + Khỉ và Rùa sống với nhau ntn?
+ Đến thăm nhà Khỉ, Rùa đã băn khoăn điều gì?
+ Chuyện gì xảy ra khi Rùa được vợ Khỉ chào?
+ Bị rơi xuống đất, Rùa gặp phải chuyện gì?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
3. Củng cố - dặn dò ( 3')
- Đọc lại bảng ôn
- Thi tìm tiếng có vần vừa ôn
- Đọc trước bài 32
- Đọc lại bài T1
- Vài em đọc câu 
- Đọc toàn bài 
- LĐ từng trang 
- 1em đọc nội dung bài viết
- 1 em đọc dòng 1 
- Viết vở 
- Các nhóm tập kể
- Đại diện các nhóm kể
-----------------------------------***-------------------------------------
Âm nhạc 
(GV chuyên dạy)
-----------------------------------***-------------------------------------
Toán:
Tiết 29 : PHéP CộNG TRONG PHạM VI 5
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
Kỹ năng:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5.
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Giáo dục tính cẩn thận 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu, tranh vẽ
Học ...  trình bày
4.HĐ3: Thảo luận cả lớp
+ MT: Biết được phải ăn uống ntn để có sức khỏe.
+ Cách tiến hành:
	- Khi nào chúng ta cần phải ăn uống ?
	- Hằng ngày các em ăn uống mấy bữa ? Vào những lúc nào ?
	Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo vào trước bữa 	ăn chính ?
=> KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
HS thảo luận
Vài em nêu
* HS chơi trò chơi: Đi chợ giúp mẹ 
- Em hãy đi chợ chọn mua thức ăn cho gia đình mình 
4. Củng cố: (1-2')
	- Phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt
	- Nhận xét giờ học 
* Về nhà: Chuẩn bị bài 9.
-------------------------------------------***------------------------------------------
 NS: 12/10/2010
NG: Thứ năm ngày 14/10/2010
Học vần
Bài 33: ôi - ơi
I - Mục tiêu
- H hiểu được cấu tạo của vần ôi, ơi . Đọc viết được ôi, ơi, bơi lội, trái ổi
- Đọc được các từ và câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Luyện nói được từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội
II - Đồ dùng dạy học :
 - GV+HS:Bộ chữ học vần
- Tranh SGK minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
III - Các hoạt động dạy và học 	 
Tiết 1
1: KTBC: (3 ') 
- Ghép thanh gài:ngà voi, cái còi
- Yêu cầu đọc SGK bài 32
- Nhận xét cho điểm
2:Dạy và học bài mới:
a:GTB:
b: Dạy vần (22')
* Vần ôi :
- Vần ôi gồm 2 âm ô và i ghép lại đọc là ôi
- P/â mẫu và ghi bảng : ôi 
- Hãy phân tích vần ôi?
- Đánh vần mẫu : ô - i - ôi 
- Yêu cầu cài vần ôi
- Có vần ôi hãy chọn thêm thanh hỏi để tạo tiếng mới 
- Đánh vần tiếng ổi
- Hãy pt tiếng ổi
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Trái ổi"
* Vần ơi : T2 nt
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc 
c: Hướng dẫn viết ( 12')
* Chữ ôi, ơi:
- Nhận xét chữ ôi , ơi gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- Nêu quy trình viết
* Từ " Trái ổi, bơi lội " :
- N.xét từ trái ổi gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ?
- Chữ " ổi " có dấu gì? viết ở đâu?
- Nêu quy trình viết
- HS ghép +đọc
- 2 em đọc câu ứng dụng
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- 5 H đọc đánh vần
-- Chọn chữ và cài
 - Chọn chữ và cài 
-Nhìn thanh chữ đọc đánh vần 
- Vài em pt
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc cả cột 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
-1 em nêu 
-1 em nêu 
- Viết bảng 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
-1 em nêu 
- Viết bảng
Tiết 2:luyện tập
a, Luyện đọc ( 10')
* Đọc bảng : 
- Chỉ theo t2 và không theo t2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15 ')
- GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút để vở 
-Chữ ôi viết rộng 1ô, dòng 1 viết được 6 chữ ôi, cách 1ô viết 1 chữ 
- GV hướng dẫn viết chữ ôi 
- Cho xem vở mẫu
- T2 hướng dẫn viết chữ ơi, từ trái ổi, bơi lội 
- Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói ( 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
 + Tranh vẽ gì ?
- GV giao việc cho HS quan sát tranh và nói theo chủ đề, các bạn khác nghe nhận xét bạn nói đúng chủ đề chưa, bổ sung?
3. Củng cố - dặn dò ( 3')
- Hôm nay học bài gì?
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Xem trước bài 34
- Nhận xét giờ học 
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
-2-3 em đọc cả bài
-1 em đọc nội dung bài viết
- Viết vở
-12 em
- Vài em nêu 
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
-------------------------------------------***-------------------------------------
Thể dục 
(GV chuyên dạy)
-------------------------------------------***-------------------------------------
Toán:
Tiết 32 : Số 0 TRONG PHéP CộNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số cộng với số 0 cho kết quả bằng chính số đó, và biết thực hành tính.
Kỹ năng:
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
32’
Khởi động :
Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Làm bảng con:
3 +  = 5
4 +  = 5
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Số 0 trong phép cộng
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Mẫu vật, bảng con
Giáo viên đính mẫu vật
Có mấy con chim
Lồng này có mấy con
Cả 2 lồng có mấy con chim
à Giáo viên ghi :
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2
Hoạt động 2: Thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : 
Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : 
Trên đĩa có mấy quả táo?
Đĩa dưới có mấy quả?
Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì?
Giáo viên thu chấm.
Nhận xét 
Củng cố:
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 
0 + 2 5 
5 + 0 4
1 + 2 3
2 + 2 2 
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài luyện tập.
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh làm bảng con
Học sinh quan sát 
Có 3 con chim
Không có con nào
Có 3 con
Học sinh nêu, nhận xét 
Học sinh tự nêu yêu cầu
Học sinh làm bài	
Học sinh viết số thích hợp
Học sinh sửa bài
Học sinh : có 3 qủa
Học sinh : có 2 qủa
Tính cộng : 3 + 2 = 5
Học sinh thi đua nối theo 3 tổ 
----------------------------------------------***--------------------------------------------
NS: 12/10/2010
NG: Thứ sáu/15/10/2010
Học vần
Bài 34: ui - ưi
I - Mục tiêu
- H hiểu được cấu tạo của vần ui, ưi . Đọc viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II - Đồ dùng dạy học :
Tranh SGK minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
Bộ chữ học vần
III - Các hoạt động dạy và học 	 
Tiết 1
1. KTBC: (3 ') 
- Ghép thanh gài: Cái chổi, đồ chơi
- Yêu cầu đọc SGK bài 33
- Nhận xét cho điểm
2. Dạy và học bài mới. 
a:GTB: 
b. Dạy vần (20')
* Vần ui :
- Vần ui gồm 2 âm u và i ghép lại đọc là ui
- P/â mẫu và ghi bảng ui
- Hãy phân tích vần ui
- Đánh vần mẫu : u - i - ui 
-- Y/c cài vần ui
- Có vần ui hãy chọn thêm âm "n" đứng trước và thanh sắc để tạo tiếng 
- Hãy pt tiếng núi
- Đánh vần tiếng núi
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Đồi núi"
* Vần ưi : T2 nt
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc 
c. Hướng dẫn viết (12')
*Chữ ui, ưi:
- Nhận xét chữ ui, ưi gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ 
- GV hướng dẫn viết 
* Từ " Đồi núi, gửi thư " :
- Từ đồi núi gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ?
- Chữ "núi " có dấu gì và viết ở đâu?
- GV hướng dẫn viết 
- T2 hướng dẫn từ gửi thư 
-HS ghép +đọc
- 3- 4 em đọc + pt đ.vần tiếng. 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- 5 em đọc đánh vần
- Chọn chữ và cài
- Chọn chữ và cài 
- Vài em pt
- Nhìn thanh chữ đ. vần 
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc cả cột 
- 1 em nêu 
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
-1 em nêu 
-1 em nêu 
- Viết bảng 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
-1 em nêu 
- Viết bảng
Tiết 2
 a, Luyện đọc ( 10')
* Đọc bảng : 
- Chỉ theo t2 và không theo t2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15 ')
- GV nhắc H tư thế ngồi, cách cầm bút để vở
- Chữ ui viết rộng trong 1ô.Dòng 1viết được 6 chữ ui. GV hướng dẫn viết chữ ui
- Cho xem vở mẫu
 - Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói ( 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- GV giao việc cho HS quan sát tranh và nói theo chủ đề các bạn khác nghe nhận xét bạn nói đúng chủ đề chưa, bổ sung? 
3. Củng cố dặn dò ( 3')
- Hôm nay các em học vần gì?
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Xem trước bài 35 
- Nhận xét giờ học 
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
-2-3 em đọccả bài
- 1 em đọcND bài viết 
- Viết vở
-12 em
- Vài em nêu 
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nói cả chủ đề
-----------------------------------------***--------------------------------------
Thủ công
(GV chuyên dạy)
-----------------------------------------***--------------------------------------
Sinh hoạt: Học ATGT:
Bài : 6
Bài 6: Không chạy trên đường khi trời mưa.
I. Mục tiêu:
- Giúp hs nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường lúc trời mưa.
- Giúp hs có ý thức không chạy trên đường khi trời mưa nhất là ở nơI có nhiều xe qua lại.
II. Chuẩn bị:
sách pokemon.
Tranh vẽ ATGT.
III. Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: (2’)
 Gv giới thiệu bài, ghi tên bài.
Hoạt động 2: (10’)
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
Bước 1:
Gv chia lớp thành bốn nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Nhóm 1, 2, 3 quan sát nêu nội dung tranh 1, 2, 3.
Nhóm 4 nêu nội dung cả 3 bức tranh.
Bước 2:
+ Hành động của hai bạn Nam và Bo ai đúng, ai sai?
+ Việc ban Nam chạy ra đường tắm mưa có nguy hiểm không? Nguy hiểm ntn?
+ Các em nên học tập bạn nào?
Kết luận: Không chạy trên đường khi trời mưa, nhất là những nơi có nhiều xe qua lại.
Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm.
-Gv nêu tình huống, các nhóm thảo luận (SHD).
Gv nhận xét chung.
Ghi nhớ: Sách học sinh.
Trời mưa đường trơn
 Em ơi đừng chạy
 Đi tìm chỗ trú
 Hết mưa hãy về
Hoạt động của hs
Thảo luận nhóm.
Gọi đại diện nhóm trình bày ý kiến.
Lớp nhận xét bổ xung.
Hs trả lời.
Thảo luận nhóm.
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Lớp nhận xét bổ xung.
Hs đọc đồng thanh.
IV. Củng cố dặn dò: (5’)
-Hs về nhà kể lại câu chuyện.
-Thực hành trong hàng ngày.
-------------------------------------------***------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 8.doc