Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Học vần: Bài 30 ua- ơa
A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt:
- Đọc đơợc : ua ,ơa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đơợc : ua ,ơa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trơa.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Đọc viết: tờ bìa, lá mía.
Đọc bài sgk.
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ua, a.
b. Dạy vần:
*/ ua
* Nhận diện vần: Vần ua tạo nên từ u và a.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : ua - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ua
- H : So sánh ua với ia?
Tuần 8 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Chào cờ -------------***********-------------- Tiết 2+3: Học vần: Bài 30 ua- a A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc : ua ,a, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. - Viết đợc : ua ,a, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa tra. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc viết: tờ bìa, lá mía. Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ua, a. b. Dạy vần: */ ua * Nhận diện vần: Vần ua tạo nên từ u và a. * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : ua - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần ua - H : So sánh ua với ia? - Có ua muốn có tiếng cua ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : cua -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GV gt về con cua và ghi từ khoá: cua bể. H: Phân tích từ cua bể. - HS đọc liền: ua , cua , cua bể. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ua ? */ ưa ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần ưa được tạo nên từ ư và a. H: So sánh vần a với ua. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: ua , ưa , cua bể, ngựa gỗ. - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lợt: ua , cua , cua bể,.. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “ Giữa trưa’’. - H: Trong tranh vẽ gì ? Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa tra ? Giữa tra là lúc mấy giờ ? Buổi tra mọi ngời đang ở đâu, làm gì ? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, t thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c. 3HS. 2 HS nhắc lại. HS đọc. - HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Giống: đều kết thúc bằng a. Khác: ua bắt đầu bằng u. HS đọc CN, lớp + cài vần ua. - âm c + cài vần ua - c đứng trước, ua đứng sau. HS đánh vần + đọc trơn Con cua. HS đọc CN, nhóm, lớp. - cua đứng trước bể đứng sau. HS đọc CN, nhóm, lớp. CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng a. Khác: a bắt đầu bằng a CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. HS nhận xét tranh minh hoạ. Mẹ và bé đi chợ. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. HS viết lần lợt.: ua , a , cua bể, ngựa gỗ. 1 HS. - Lớp lắng nghe. -------------***********-------------- Tiết 4. Toán : Bài 29. Luyện tập A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Củng cố về phép tính cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh băng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. B. Đồ dùng : Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Tính 1 + 2 = 3 + 1 = - > Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập. b. Bài tập: Bài 1.(48). Tính. - Nhắc nhở HS cách đặt tính. -> Nhận xét, chữa bài. Bài 2.(48). Số ? -> Nhận xét, chữa bài. Bài 3.(48). Tính. - GV : Tính từ trái sang phải. - > Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 và 4. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài. HS hát. HS làm b/c, bảng lớp. HS nhắc lại. HS nêu y/c. HS lên bảng làm: lớp làm b/c. 3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 - HS nêu y/c. - HS làm sách, 3 HS lên bảng làm: dòng 1. - HS nêu y/c. - HS làm sách.1 HS làm bảng phụ. 1+1+1 =3 2+1+1 =4 1+2+1=4 2 HS. - Lớp lắng nghe. ******************************************************************** Ngày soạn: CN ngày 25 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Âm nhạc Bài 8 Học bài hát : lý cây xanh. Giáo viên chuyên soạn và giảng. -----------**************---------- Tiết 2: Toán ( Tiết30) Phép cộng trong phạm vi 5 A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B. Chuẩn bị: mô hình 5 con gà, 5 ụ tụ, 5 con thỏ, 5 chấm trũn, 5 hỡnh tam giỏc. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Đọc bảng cộng 4. 3 + 1= 1+ 3 = 1+2 = 2+1 = -> Nhận xột ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. * Thành lập phộp cộng: 4 + 1= 5 - GV lần lượt đớnh bảng cỏc con vật, đồ vật để hỡnh thành. ? Cú mấy con gà? ? Thờm mấy con gà? ? cú 4 con gà thờm 1 con gà tất cả cú mấy con gà? ? Vậy4 thờm 1 bằng mấy? ? Nờu phộp cộng? -GV ghi: 4 + 1= 5 *Thành lập phộp cộng 1+4= 5; 3 +2= 5 2+3=5 (Tương tự 4 + 1 = 5). ? Em cú nhận xột gỡ về kết quả và cỏc số ở hai phộp tớnh: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 và 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 ? => Khi đổi chỗ cỏc số thỡ kết quả khụng thay đổi. ? Lấy thờm VD? * Thực hành: Bài 1 (49): Tớnh. - Nờu yờu cầu BT? - Chữa BT. ? Dựa vào bảng cộng mấy để làm BT ? Bài 2 (49): Tớnh. - Nhắc lại cỏch đặt tớnh, viết kết quả. - Chữa BT, đọc phộp tớnh đỳng. Bài 4(49): Viết phộp tớnh thớch hợp: - GV yêu cầu HS nhỡn tranh viết phộp tớnh vào ụ trống trong sỏch.(ý a) - Chấm chữa BT. 4. Củng cố: - Thi đọc thuộc bảng cộng phạm vi 5. 5. Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Về học thuộc bảng cộng. - HS hát - 3 HS - Làm bảng con, bảng lớp. - 2 HS nhắc lại. - HS quan sát. -cú 4 con gà. - thờm 1 con gà. -tất cả cú 5 con gà. -4 thờm 1 bằng 5. - Đọc cỏ nhõn. lớp. -Viết bảng con bảng lớp. -cỏc số đổi chỗ cho nhau, kq bằng nhau. - Đọc bảng cộng 5. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, sỏch, bảng lớp. 4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5 3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=4 - Bảng cộng phạm vi 4 và 5. - 2 HS nờu yờu cầu BT - HS làm bảng con, SGK. 4 2 2 3 1 1 + + + + + + 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 - 2 HS nờu yờu cầu BT - HS làm BT (a), 1 HS lờn bảng. 4+1=5 -2 HS - Lớp lắng nghe. ------------------**************------------------------- Tiết 3+4: Học vần: Bài 31 Ôn tập A.Mục tiờu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc được : ia , ua , ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được : ia , ua , ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. * HS khá, giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện. B. Đồ dựng: - Bộ đồ dựng TV. - Bảng ụn. C. Cỏc hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc viết : ua, ưa, mựa dưa. - Đọc bài SGK - Nhận xột ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Hướng dẫn ụn tập: - Quan sỏt khung phần đầu bài cho biết gỡ? - Tiếng mớa và mỳa cú vần gỡ ? - Vần ia, ua cú gỡ giống nhau? - Ngoài vần ia, ua cỏc em cũn học vần nào cú kết thỳc là a ? - GV gắn bảng ụn (như SGK). * Luyện ghộp tiếng: - Hướng dẫn ghộp õm ở cột dọc ghộp với vần ở dũng ngang. - GV ghi bảng. - Chỉnh sửa phỏt õm. * Luyện đọc từ ứng dụng: - Giảng từ, đọc mẫu. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Nhận xột sửa sai cho HS. 4. Củng cố: - Thi chỉ đỳng, nhanh tiếng cụ đọc. 5. Dặn dũ: - Về nhà xem lại bài. - HS hát. -Viết bảng con, bảng lớp - 3 HS - 2 HSNL -...tiếng được phõn tớch. - HS đọc. -ia, ua -kết thỳc là a. -ưa - HS đỏnh vần, đọc (cỏ nhõn, lớp). - Thi ghộp tiếng theo dóy. - HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp). - HS đọc cỏ nhõn, lớp. - Lớp quan sỏt - Viết bảng con, bảng lớp. - 2 HS - Lớp lắng nghe. Tiết 2. 1. ổn định lớp: 2. KT bài cũ: - HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc bài tiết 1. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - Luyện đọc bài trong SGK * Kể chuyện: Khỉ và Rùa - GV kể 2 lần. -Yêu cầu HS thảo luận kể theo nhóm. +/ ý nghĩa: Ba hoa cẩu thả là tính sấu rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa. * Luyện viết vào vở tập viết. - GV nhắc nhở HS tư thế viết, cách viết. - Chấm điểm – Nhận xét. 4.Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài 28 - HS hát. - 2 HS - 2 HS nhắc lại. - CN, ĐT. - CN, ĐT. - CN, tổ, lớp. - CN, lớp. - 2 HS nêu. - Lớp lắng nghe. - 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh. - Đại diện nhóm lên thi tài. - HS viết lần lượt: mùa dưa, ngựa tía. - 1 HS. - HS lắng nghe. ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Đạo đức Bài4. Gia đình em.(T2) A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt. - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu những việc trẻ em càn làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép ông bà cha mẹ. B. Đồ dựng: - Giấy, bỳt vẽ. C. Cỏc hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: H: Kể việc em đó làm để ụng bà cha me vui lũng? -> Nhận xột đỏnh giỏ. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. ễn tập: *HĐ1: Khởi động. -Hỏt bài cả nhà thương nhau. *HĐ2: Đúng tiểu phẩm. - GV đọc mẩu chuyện. - Chuyện cú những nhõn vật nào? - Chia nhúm 6: Tự phõn vai đúng tiểu phẩm (5 phỳt). ? Em cú nhận xột gỡ về việc làm của Long? ? Bạn Long đó võng lời mẹ chưa ? ? Điều gỡ sẽ xảy ra khi bạn Long khụng nghe lời mẹ? KL: Cần phải võng lời ụng bà cha mẹ * HĐ3: Liờn hệ. - Em được mọi người quan tõm như thế nào? Em làm gỡ để đỏp lại sự quan tõm đú? KL: Trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, được cha mẹ yờu thương che chở, dạy bảo 4. Củng cố: Đọc lại ghi nhớ. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Ho ... 4 0 5 3 2 4 1 - HS nờu yờu cầu BT - HS làm BT, 1 HS lờn bảng. 1 + 0 = 1 1+ 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0 -2 HS. - HS lắng nghe. Tiết 2+3: Học vần: Bài 33 ôi- ơi. A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc, viết đỳng ụi, ơi, trỏi bưởi, bơi lội. - Đọc được cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. II. Đồ dựng: - Bộ đồ dựng TV; Tranh trong SGK. III. Cỏc hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trong SGK - Đọc viết: oi , ai , nhà ngói , bé gái. - Nhận xột ghi điểm. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy vần ụi: - GV ghi bảng: ụi - GV giới thiệu vần ụi viết thường. - Vần ụi gồm mấy õm ghộp lại ? - Cài vần ụi? - Cú vần ụi rồi muốn cú tiếng ổi ta làm thế nào? - Cài tiếng ổi? - Phõn tớch tiếng ổi ? - GV ghi bảng: ổi - Giới thiệu tranh, ghi bảng: trỏi ổi - Vần ổi cú trong tiếng nào? * Dạy vần ơi( tương tự vần ụi): - So sỏnh vần ơi với ụi ? * Luyện đọc từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Nhận xột sửa sai cho HS. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. 5. Dặn dũ: - Về nhà đọc lại bài. - HS hát - 3 HS. - viết bảng con, bảng lớp - HS quan sát. - HS đọc - HS đọc (cỏ nhõn- cặp- lớp) - Phõn tớch, đọc trơn. - HS đọc. - Thêm dấu hỏi. - ôi + dấu hỏi. - Đỏnh vần, đọc trơn (cỏ nhõn, lớp). - HS đọc (cỏ nhõn- cặp- lớp). - trái ổi. - Đọc phần bảng vừa học. -..đều kết thỳc bằng i, ơi bắt đầu bằng ơ. - HS đọc (cỏ nhõn, lớp). - Lớp quan sỏt - Tụ khan - Viết bảng con, bảng lớp - 1 HS đọc - Lớp lắng nghe. Tiết 2 1. Ổn định tổ chức: chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài tiết 1 - Nhận xột ghi điểm. 3.Bài mới: * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 Luyện đọc cõu ứng dụng. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện núi: Lễ hội. H: Tranh vẽ gì? Em đã đi lễ bao giờ chưa? Trong lễ hội thường có những gì ? Quê em có lễ hội không? * Luyện viết vở: -Nhắc nhở tư thế viết. - Thu chấm nhận xột một số bài. 4. Củng cố: - Vừa họcvần gỡ ? tiếng từ gỡ mới? 5.Dặn dũ: - Nhận xột giờ. - 2 HS - HS đọc cỏ nhõn, tổ, lớp - HS lờn chỉ, đọc tiếng cú vần mới. - HS đọc thầm - HS đọc cỏ nhõn, tổ, lớp - Nờu chủ đề luyện núi - HS thảo luận nhóm đôi (3 phút) - 2 nhóm lên trình bày. - HS viết bài : ôi, ơi , trái ổi, bơi lội. - ôi, ơi. - Lớp lắng nghe. ------------------*********-------------------- Tiết 4: Tự nhiên- Xã hội: Bài 8 Ăn uống hàng ngày. A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. * HS khá giỏi: Biết tại sao không nên ăn vặt , ăn đồ ngọt trước bữa cơm. B. Đồ dùng:SGK C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: H:Mỗi ngày em đánh răng mấy lần? ->Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Nội dung: *Hoạt động 1:Trò chơi “Con thỏ uống nửụực aờn coỷ vaứo hang” - GV vửứa hửụựng daón - GV cho lụựp thửùc hieọn *Hoaùt ủoọng 2: - Hoaùt ủoọng chung. - GV hoỷi haống ngaứy caực con thửụứng aờn nhửừng thửực aờn gỡ? - GV ghi teõn caực thửực aờn maứ HS neõu leõn baỷng - GV cho HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK Keỏt luaọn: Aấn nhieàu thửực aờn boồ dửụừng thỡ coự lụùi cho sửực khoeỷ , mau lụựn. *Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón HS quan saựt tranh SGK Bửụực 1: Quan saựt vaứ hoỷi caực caõu hoỷi - Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ? - Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc taọp toỏt? - Hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn coự sửực khoeỷ toỏt? - Taùi sao chuựng ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy? GV cho lụựp thaỷo luaọn chung - GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn traỷ lụứi ủuựng Keỏt luaọn: Haống ngaứy chuựng ta caàn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủieàu ủoọ ủeồ mau lụựn. 4.Cuỷng coỏ: - Taùi sao ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy? 5.Dặn dò: - Veà nhaứ caực con caàn thửùc hieọn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủuựng ủieàu ủoọ - HS hát. - 2 HSTL - 2 HSNL - HS coự theồ cuứng laứm theo coõ - HS thửùc hieọn 3, 4 laàn. HS neõu - HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK - ẹaựnh daỏu nhửừng thửực aờn maứ caực HS ủaừ aờn vaứ thớch aờn. - SGK - HS thaỷo luaọn nhoựm 2, 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ lụứi. - Lụựp theo doừi. -HS traỷ lụứi - Lớp lắng nghe. ******************************************************************** Ngày soạn: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2: Học vần: Bài 34 ui- ưi A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt: - Đọc được : ui ,ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ui ,ưi, đồi núi, gửi thư . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc viết: thổi còi,đồ chơi. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ui, ưi. b. Dạy vần: */ ui * Nhận diện vần: Vần ua tạo nên từ u và i. * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : ui - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần ui - H : So sánh ui với oi ? - Có ui muốn có tiếng núi ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : núi -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GV gt về đồi núi và ghi từ khoá: đồi núi. H: Phân tích từ đồi núi. - HS đọc liền: ui , núi , đồi núi. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ui ? */ ưa ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần ưi được tạo nên từ ư và i. H: So sánh vần ui với ưi. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết. - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lợt: ui ,ưi, đồi núi, gửi thư,.. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “ Đồi núi’’. - H: Trong tranh vẽ gì ? Đồi núi thường có ở đâu ? Em có biết tên núi nào không? Trên đồi núi thường có những gì ?Quê em có đồi núi không? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c. 3HS. 2 HS nhắc lại. HS đọc. - HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Giống: đều kết thúc bằng i. Khác: ua bắt đầu bằng u. HS đọc CN, lớp + cài vần ui. - âm n + cài vần tiếng núi. - n đứng trước, ui đứng sau. HS đánh vần + đọc trơn đồi núi. HS đọc CN, nhóm, lớp. - đồi đứng trước núi đứng sau. HS đọc CN, nhóm, lớp. CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng i. Khác: ui bắt đầu bằng u CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. HS viết bảng con: ui ,ưi, đồi núi, gửi thư - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. HS nhận xét tranh minh hoạ. - 2 HS HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. HS viết lần lợt.: ui ,ưi, đồi núi, gửi thư 1 HS. - Lớp lắng nghe. ------------------*********-------------------- Tiết 3: Thủ công: (Tiết 8) Xé,dán hình cây đơn giản. A. Mục tiêu: *Yêu cầu cần đạt: - Biết cách xé,dán hình cây đơn giản. - Xé dán được hình tán lá cây, thân cây.Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng,cân đối. * HS khéo tay: - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. - Có thể xé thêm được hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. B. Đồ dùng: - Mẫu hỡnh cõy đơn giản dỏn sẵn; tranh quy trỡnh. - Giấy vở cú kẻ ụ, hồ dỏn, khăn lau. C. Cỏc hoạt động dạy và học: Hoat động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dựng của HS; GV nhận xột đỏnh giỏ. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài * Quan sỏt mẫu: - GV treo mẫu dỏn sẵn: Cụ cú hỡnh gỡ? - Cõy gồm những bộ phận nào? - Hỡnh dỏng của cõy cú gỡ giống nhau? - Màu sắc của thõn cõy? lỏ cõy ? * Hướng dẫn xộ dỏn: - Treo tranh quy trỡnh nờu cỏc bước. - GV thao tỏc mẫu. ? Khi xộ dỏn em thấy bước nào khú nhất? * Thực hành:Theo nhúm 6 - Cần lưu ý điều gỡ khi xộ dỏn? - Giao nhiệm vụ: +HS làm cỏ nhõn sau đú trỡnh bày sản phẩm theo nhúm vào phiếu. - GV quan sỏt giỳp đỡ HS. * Nhận xột đỏnh giỏ: - GV nờu tiờu chớ đỏnh giỏ. - Nhắc lại tiờu chớ đỏnh giỏ ? - GV kết luận đỏnh giỏ. 4. Củng cố: - Nhắc lại các bước xé hình cây đơn giản. - Nhận xét , tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt. 5. Dặn dò : - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho tuần sau. - HS hát. - HS làm theo cô giáo. - 2 HS nhắc lại - hỡnh cõy. -thõn cõy và tỏn lỏ. - 1 HS lờn thực hành. - Lớp quan sỏt, nhận xột bổ sung. -tiết kiệm, vệ sinh, an toàn - Cỏc nhúm thực hành xộ hỡnh. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Lớp nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của cỏ nhõn, nhúm. - 1 HS - Lớp lắng nghe. ----------------------*************************---------------------- Tiết 4. Sinh hoạt lớp: Tuần 4 A. Mục tiêu: Giúp HS. - Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần. - Biết được kế hoạch của tuần 5. B. Nội dung: 1. ổn định lớp: HS hát 2. KT bài cũ: * Nhận xét ưu điểm tuần 4 : Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Tuyên dương: Thắng, Thuỳ, Dương, Hai, Trang. * Nhược điểm: - Thiếu đồ dùng học tập: Thu, - Đi xe đạp không đúng quy định: Tùng , Hải, Quỳnh. - Thiếu đồng phục: Thu, Quỳnh, Huỳnh, Hải, Thuỳ. 3. Kế hoạch tuần 5: - Phát huy ưu điểm tuần 4. - Thi đua điểm 10 giữa các tổ. - Mặc áo đồng phục, Đi xe đạp đúng quy định. - Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Nói lời hay làm việc tốt. - Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở. - Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp. - Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau. - Nộp các khoản tiền theo quy định. ********************************************************************
Tài liệu đính kèm: