Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Sáng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Sáng

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2+3: Học vần: Bài 30 ua- ơa

A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt:

- Đọc đơợc : ua ,ơa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.

- Viết đơợc : ua ,ơa, cua bể, ngựa gỗ.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trơa.

B. Đồ dùng:

- Tranh minh hoạ cho bài học.

- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.

C. Các hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: Đọc viết: tờ bìa, lá mía.

Đọc bài sgk.

-> Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ua, a.

b. Dạy vần:

*/ ua

* Nhận diện vần: Vần ua tạo nên từ u và a.

* Đánh vần, đọc trơn:

- Vần : ua - GV đọc mẫu.

- Giới thiệu chữ ghi vần ua

- H : So sánh ua với ia?

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8 - Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
-------------***********--------------
Tiết 2+3: Học vần: Bài 30 ua- a
A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt:
- Đọc đợc : ua ,a, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ua ,a, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa tra.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Đọc viết: tờ bìa, lá mía.
Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ua, a.
b. Dạy vần:
*/ ua
* Nhận diện vần: Vần ua tạo nên từ u và a.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : ua - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ua
- H : So sánh ua với ia?
- Có ua muốn có tiếng cua ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : cua
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GV gt về con cua và ghi từ khoá: cua bể. 
H: Phân tích từ cua bể.
- HS đọc liền: ua , cua , cua bể.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ua ?
*/ ưa ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần ưa được tạo nên từ ư và a.
H: So sánh vần a với ua.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: ua , ưa , cua bể, ngựa gỗ.
- GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lợt: ua , cua , cua bể,..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “ Giữa trưa’’.
- H: Trong tranh vẽ gì ?
Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa tra ? Giữa tra là lúc mấy giờ ?
Buổi tra mọi ngời đang ở đâu, làm gì ?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, t thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c.
3HS.
2 HS nhắc lại.
HS đọc.
- HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
- Giống: đều kết thúc bằng a.
Khác: ua bắt đầu bằng u.
HS đọc CN, lớp + cài vần ua.
- âm c + cài vần ua
 - c đứng trước, ua đứng sau.
HS đánh vần + đọc trơn 
Con cua.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
 - cua đứng trước bể đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
Giống: đều kết thúc bằng a.
Khác: a bắt đầu bằng a
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
HS nhận xét tranh minh hoạ.
Mẹ và bé đi chợ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
HS viết lần lợt.: ua , a , cua bể, ngựa gỗ.
1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
-------------***********--------------
Tiết 4. Toán : Bài 29. Luyện tập
A. Mục tiêu:
 * Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố về phép tính cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh băng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng : Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính 1 + 2 =
 3 + 1 =
- > Nhận xét, đánh giá. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập.
b. Bài tập:
Bài 1.(48). Tính.
- Nhắc nhở HS cách đặt tính.
-> Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2.(48). Số ?
-> Nhận xét, chữa bài. 
Bài 3.(48). Tính.
- GV : Tính từ trái sang phải.
- > Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 và 4.
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài.
HS hát.
HS làm b/c, bảng lớp.
HS nhắc lại.
HS nêu y/c.
HS lên bảng làm: lớp làm b/c.
 3 2 2 1 1
 + + +	+ +
 1 1 2 2 3
 4 3 4 3 4
- HS nêu y/c.
- HS làm sách, 3 HS lên bảng làm: dòng 1.
- HS nêu y/c.
- HS làm sách.1 HS làm bảng phụ.
1+1+1 =3 2+1+1 =4 1+2+1=4
2 HS.
- Lớp lắng nghe.
********************************************************************
	 Ngày soạn: CN ngày 25 tháng 10 năm 2009 
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Âm nhạc Bài 8 Học bài hát : lý cây xanh.
Giáo viên chuyên soạn và giảng.
-----------**************----------
Tiết 2: Toán ( Tiết30) Phép cộng trong phạm vi 5
A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B. Chuẩn bị: mô hình 5 con gà, 5 ụ tụ, 5 con thỏ, 5 chấm trũn, 5 hỡnh tam giỏc.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Đọc bảng cộng 4. 
3 + 1= 1+ 3 = 1+2 = 2+1 =
-> Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
* Thành lập phộp cộng: 4 + 1= 5
 - GV lần lượt đớnh bảng cỏc con vật, đồ vật để hỡnh thành.
? Cú mấy con gà?
? Thờm mấy con gà?
? cú 4 con gà thờm 1 con gà tất cả cú mấy con gà?
? Vậy4 thờm 1 bằng mấy?
? Nờu phộp cộng?
-GV ghi: 4 + 1= 5
*Thành lập phộp cộng 1+4= 5; 3 +2= 5
2+3=5 (Tương tự 4 + 1 = 5).
? Em cú nhận xột gỡ về kết quả và cỏc số ở hai phộp tớnh: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 và 
3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 ?
=> Khi đổi chỗ cỏc số thỡ kết quả khụng thay đổi.
? Lấy thờm VD?
* Thực hành:
Bài 1 (49): Tớnh.
- Nờu yờu cầu BT?
- Chữa BT.
? Dựa vào bảng cộng mấy để làm BT ?
Bài 2 (49): Tớnh.
- Nhắc lại cỏch đặt tớnh, viết kết quả.
- Chữa BT, đọc phộp tớnh đỳng.
Bài 4(49): Viết phộp tớnh thớch hợp:
- GV yêu cầu HS nhỡn tranh viết phộp tớnh vào ụ trống trong sỏch.(ý a)
- Chấm chữa BT. 
4. Củng cố:
 - Thi đọc thuộc bảng cộng phạm vi 5.
5. Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. Về học thuộc bảng cộng.
- HS hát
- 3 HS
- Làm bảng con, bảng lớp.
- 2 HS nhắc lại.
- HS quan sát.
-cú 4 con gà.
- thờm 1 con gà.
-tất cả cú 5 con gà.
-4 thờm 1 bằng 5.
- Đọc cỏ nhõn. lớp.
-Viết bảng con bảng lớp.
-cỏc số đổi chỗ cho nhau, kq bằng nhau.
- Đọc bảng cộng 5.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, sỏch, bảng lớp.
4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5
3+2=5 	1+4=5 2+3=5 3+1=4
- Bảng cộng phạm vi 4 và 5.
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- HS làm bảng con, SGK.
 4 2 2 3 1 1
 + + + + + +
 1 3 2 2 4 3
 5 5 4 5 5 4
- 2 HS nờu yờu cầu BT
- HS làm BT (a), 1 HS lờn bảng.
4+1=5
-2 HS
- Lớp lắng nghe.
------------------**************-------------------------
Tiết 3+4: Học vần: Bài 31 Ôn tập
A.Mục tiờu: 
* Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được : ia , ua , ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được : ia , ua , ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. 
* HS khá, giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện.
B. Đồ dựng:
- Bộ đồ dựng TV.
- Bảng ụn.
C. Cỏc hoạt động dạy và học:
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc viết : ua, ưa, mựa dưa.
- Đọc bài SGK
- Nhận xột ghi điểm.
3.Bài mới: 
 Tiết 1
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
*Hướng dẫn ụn tập:
- Quan sỏt khung phần đầu bài cho biết gỡ?
- Tiếng mớa và mỳa cú vần gỡ ?
- Vần ia, ua cú gỡ giống nhau?
- Ngoài vần ia, ua cỏc em cũn học vần nào cú kết thỳc là a ?
- GV gắn bảng ụn (như SGK).
* Luyện ghộp tiếng:
- Hướng dẫn ghộp õm ở cột dọc ghộp với vần ở dũng ngang.
- GV ghi bảng.
- Chỉnh sửa phỏt õm.
* Luyện đọc từ ứng dụng:
- Giảng từ, đọc mẫu.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- Nhận xột sửa sai cho HS.
4. Củng cố:
- Thi chỉ đỳng, nhanh tiếng cụ đọc.
5. Dặn dũ:
- Về nhà xem lại bài.
- HS hát.
-Viết bảng con, bảng lớp
- 3 HS
- 2 HSNL
-...tiếng được phõn tớch.
- HS đọc.
 -ia, ua
-kết thỳc là a.	 
-ưa
- HS đỏnh vần, đọc (cỏ nhõn, lớp).
- Thi ghộp tiếng theo dóy.
- HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp).
- HS đọc cỏ nhõn, lớp.
- Lớp quan sỏt
- Viết bảng con, bảng lớp. 
- 2 HS
- Lớp lắng nghe.
Tiết 2.
1. ổn định lớp:
2. KT bài cũ: 
- HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Luyện đọc bài tiết 1.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Luyện đọc bài trong SGK
* Kể chuyện: Khỉ và Rùa
- GV kể 2 lần.
 -Yêu cầu HS thảo luận kể theo nhóm.
+/ ý nghĩa: Ba hoa cẩu thả là tính sấu rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.
* Luyện viết vào vở tập viết.
- GV nhắc nhở HS tư thế viết, cách viết.
- Chấm điểm – Nhận xét.
4.Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài 28
- HS hát.
- 2 HS
- 2 HS nhắc lại.
- CN, ĐT.
- CN, ĐT.
- CN, tổ, lớp.
- CN, lớp.
- 2 HS nêu.
- Lớp lắng nghe.
- 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh.
- Đại diện nhóm lên thi tài.
- HS viết lần lượt: mùa dưa, ngựa tía.
- 1 HS.
- HS lắng nghe.
 *******************************************************************
Ngày soạn: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Đạo đức Bài4. Gia đình em.(T2)
A. Mục tiêu: 
* Yêu cầu cần đạt.
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu những việc trẻ em càn làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép ông bà cha mẹ.
B. Đồ dựng: 
 - Giấy, bỳt vẽ.
C. Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 H: Kể việc em đó làm để ụng bà cha me vui lũng?
-> Nhận xột đỏnh giỏ.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. ễn tập:
*HĐ1: Khởi động.
-Hỏt bài cả nhà thương nhau.
*HĐ2: Đúng tiểu phẩm.
- GV đọc mẩu chuyện. 
- Chuyện cú những nhõn vật nào?
- Chia nhúm 6: 
Tự phõn vai đúng tiểu phẩm (5 phỳt).
? Em cú nhận xột gỡ về việc làm của Long?
? Bạn Long đó võng lời mẹ chưa ?
? Điều gỡ sẽ xảy ra khi bạn Long khụng nghe lời mẹ?
KL: Cần phải võng lời ụng bà cha mẹ
* HĐ3: Liờn hệ.
- Em được mọi người quan tõm như thế nào? Em làm gỡ để đỏp lại sự quan tõm đú?
KL: Trẻ em cú quyền cú gia đỡnh, được cha mẹ yờu thương che chở, dạy bảo
4. Củng cố: Đọc lại ghi nhớ.
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Ho ... 4 0 
 5 3 2 4 1 
- HS nờu yờu cầu BT
- HS làm BT, 1 HS lờn bảng.
1 + 0 = 1 1+ 1 = 2 2 + 2 = 4
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0
-2 HS.
- HS lắng nghe.
Tiết 2+3: Học vần: Bài 33 ôi- ơi.
A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Đọc, viết đỳng ụi, ơi, trỏi bưởi, bơi lội.
 - Đọc được cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
II. Đồ dựng: 
- Bộ đồ dựng TV; Tranh trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài trong SGK
- Đọc viết: oi , ai , nhà ngói , bé gái.
- Nhận xột ghi điểm.
3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài bằng tranh
* Dạy vần ụi:
- GV ghi bảng: ụi
- GV giới thiệu vần ụi viết thường.
- Vần ụi gồm mấy õm ghộp lại ?
- Cài vần ụi?
- Cú vần ụi rồi muốn cú tiếng ổi ta làm thế nào? 
- Cài tiếng ổi?
- Phõn tớch tiếng ổi ?
- GV ghi bảng: ổi
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: trỏi ổi
- Vần ổi cú trong tiếng nào?
* Dạy vần ơi( tương tự vần ụi):
- So sỏnh vần ơi với ụi ?
* Luyện đọc từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- Nhận xột sửa sai cho HS.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài.
5. Dặn dũ:
- Về nhà đọc lại bài.
- HS hát
- 3 HS.
- viết bảng con, bảng lớp 
- HS quan sát.
- HS đọc
- HS đọc (cỏ nhõn- cặp- lớp)
- Phõn tớch, đọc trơn.
- HS đọc.
- Thêm dấu hỏi.
- ôi + dấu hỏi.
- Đỏnh vần, đọc trơn (cỏ nhõn, lớp).
- HS đọc (cỏ nhõn- cặp- lớp).
- trái ổi.
- Đọc phần bảng vừa học.
-..đều kết thỳc bằng i, ơi bắt đầu bằng ơ.
- HS đọc (cỏ nhõn, lớp).
- Lớp quan sỏt
- Tụ khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- 1 HS đọc 
- Lớp lắng nghe.
Tiết 2
1. Ổn định tổ chức: chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài tiết 1
- Nhận xột ghi điểm.
3.Bài mới: 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
Luyện đọc cõu ứng dụng.
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện núi: Lễ hội.
H: Tranh vẽ gì? Em đã đi lễ bao giờ chưa? Trong lễ hội thường có những gì ? Quê em có lễ hội không?
* Luyện viết vở:
-Nhắc nhở tư thế viết.
- Thu chấm nhận xột một số bài.
4. Củng cố:
- Vừa họcvần gỡ ? tiếng từ gỡ mới?
5.Dặn dũ:
- Nhận xột giờ.
- 2 HS 
- HS đọc cỏ nhõn, tổ, lớp
- HS lờn chỉ, đọc tiếng cú vần mới.
- HS đọc thầm
- HS đọc cỏ nhõn, tổ, lớp
- Nờu chủ đề luyện núi
- HS thảo luận nhóm đôi (3 phút)
- 2 nhóm lên trình bày.
- HS viết bài : ôi, ơi , trái ổi, bơi lội.
- ôi, ơi.
- Lớp lắng nghe.
------------------*********--------------------
Tiết 4: Tự nhiên- Xã hội: Bài 8 Ăn uống hàng ngày.
A. Mục tiêu: 
* Yêu cầu cần đạt:
- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
* HS khá giỏi: Biết tại sao không nên ăn vặt , ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
B. Đồ dùng:SGK
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
H:Mỗi ngày em đánh răng mấy lần?
->Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Nội dung:
*Hoạt động 1:Trò chơi “Con thỏ uống nửụực aờn coỷ vaứo hang”
- GV vửứa hửụựng daón 
 - GV cho lụựp thửùc hieọn
*Hoaùt ủoọng 2: - Hoaùt ủoọng chung.
- GV hoỷi haống ngaứy caực con thửụứng aờn nhửừng thửực aờn gỡ?
 - GV ghi teõn caực thửực aờn maứ HS neõu leõn baỷng
 - GV cho HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK
Keỏt luaọn: Aấn nhieàu thửực aờn boồ dửụừng thỡ coự lụùi cho sửực khoeỷ , mau lụựn.
*Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón HS quan saựt tranh SGK
Bửụực 1: Quan saựt vaứ hoỷi caực caõu hoỷi
 - Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ?
 - Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc taọp toỏt?
 - Hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn coự sửực khoeỷ toỏt?
 - Taùi sao chuựng ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy?
GV cho lụựp thaỷo luaọn chung
 - GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn traỷ lụứi ủuựng
Keỏt luaọn: Haống ngaứy chuựng ta caàn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủieàu ủoọ ủeồ mau lụựn.
4.Cuỷng coỏ: 
- Taùi sao ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy?
5.Dặn dò:
 - Veà nhaứ caực con caàn thửùc hieọn aờn uoỏng
 ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủuựng ủieàu ủoọ
- HS hát.
- 2 HSTL
- 2 HSNL
- HS coự theồ cuứng laứm theo coõ
- HS thửùc hieọn 3, 4 laàn.
HS neõu
- HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK
- ẹaựnh daỏu nhửừng thửực aờn maứ caực HS ủaừ aờn vaứ thớch aờn.
- SGK
- HS thaỷo luaọn nhoựm 2, 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ lụứi.
- Lụựp theo doừi.
-HS traỷ lụứi
- Lớp lắng nghe.
********************************************************************
 Ngày soạn: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+2: Học vần: Bài 34 ui- ưi
A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được : ui ,ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ui ,ưi, đồi núi, gửi thư .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết: thổi còi,đồ chơi.
- Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ui, ưi.
b. Dạy vần:
*/ ui
* Nhận diện vần: Vần ua tạo nên từ u và i.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : ui - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ui
- H : So sánh ui với oi ?
- Có ui muốn có tiếng núi ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : núi
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GV gt về đồi núi và ghi từ khoá: đồi núi. 
H: Phân tích từ đồi núi.
- HS đọc liền: ui , núi , đồi núi.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ui ?
*/ ưa ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần ưi được tạo nên từ ư và i.
H: So sánh vần ui với ưi.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết.
- GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lợt: ui ,ưi, đồi núi, gửi thư,..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “ Đồi núi’’.
- H: Trong tranh vẽ gì ?
Đồi núi thường có ở đâu ? Em có biết tên núi nào không?
Trên đồi núi thường có những gì ?Quê em có đồi núi không?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c.
3HS.
2 HS nhắc lại.
HS đọc.
- HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
- Giống: đều kết thúc bằng i.
Khác: ua bắt đầu bằng u.
HS đọc CN, lớp + cài vần ui.
- âm n + cài vần tiếng núi.
 - n đứng trước, ui đứng sau.
HS đánh vần + đọc trơn 
đồi núi.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
 - đồi đứng trước núi đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
Giống: đều kết thúc bằng i.
Khác: ui bắt đầu bằng u
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
HS viết bảng con: ui ,ưi, đồi núi, gửi thư
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
HS nhận xét tranh minh hoạ.
- 2 HS
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
HS viết lần lợt.: ui ,ưi, đồi núi, gửi thư
1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
------------------*********--------------------
Tiết 3: Thủ công: (Tiết 8) Xé,dán hình cây đơn giản.
A. Mục tiêu:
*Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách xé,dán hình cây đơn giản.
- Xé dán được hình tán lá cây, thân cây.Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng,cân đối.
* HS khéo tay:
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. 
- Có thể xé thêm được hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
B. Đồ dùng:
- Mẫu hỡnh cõy đơn giản dỏn sẵn; tranh quy trỡnh.
- Giấy vở cú kẻ ụ, hồ dỏn, khăn lau.
C. Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dựng của HS; GV nhận xột đỏnh giỏ.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài
* Quan sỏt mẫu:
- GV treo mẫu dỏn sẵn: Cụ cú hỡnh gỡ?
- Cõy gồm những bộ phận nào?
- Hỡnh dỏng của cõy cú gỡ giống nhau?
- Màu sắc của thõn cõy? lỏ cõy ?
 * Hướng dẫn xộ dỏn:
- Treo tranh quy trỡnh nờu cỏc bước.
- GV thao tỏc mẫu.
? Khi xộ dỏn em thấy bước nào khú nhất?
* Thực hành:Theo nhúm 6
- Cần lưu ý điều gỡ khi xộ dỏn? 
- Giao nhiệm vụ: 
+HS làm cỏ nhõn sau đú trỡnh bày sản phẩm theo nhúm vào phiếu.
- GV quan sỏt giỳp đỡ HS.
* Nhận xột đỏnh giỏ:
- GV nờu tiờu chớ đỏnh giỏ.
- Nhắc lại tiờu chớ đỏnh giỏ ?
- GV kết luận đỏnh giỏ.
4. Củng cố:
- Nhắc lại các bước xé hình cây đơn giản.
- Nhận xét , tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt.
5. Dặn dò :
- Về nhà chuẩn bị giấy màu cho tuần sau.
- HS hát.
- HS làm theo cô giáo.
- 2 HS nhắc lại
- hỡnh cõy.
-thõn cõy và tỏn lỏ.
- 1 HS lờn thực hành.
- Lớp quan sỏt, nhận xột bổ sung.
-tiết kiệm, vệ sinh, an toàn
- Cỏc nhúm thực hành xộ hỡnh.
- Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Lớp nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của cỏ nhõn, nhúm.
- 1 HS
- Lớp lắng nghe.
 ----------------------*************************----------------------
Tiết 4. Sinh hoạt lớp: Tuần 4
A. Mục tiêu: Giúp HS.
- Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần.
- Biết được kế hoạch của tuần 5.
B. Nội dung:
1. ổn định lớp: HS hát
2. KT bài cũ: 
* Nhận xét ưu điểm tuần 4 : Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. 
- Tuyên dương: Thắng, Thuỳ, Dương, Hai, Trang.
 * Nhược điểm: 
- Thiếu đồ dùng học tập: Thu, 
- Đi xe đạp không đúng quy định: Tùng , Hải, Quỳnh.
 - Thiếu đồng phục: Thu, Quỳnh, Huỳnh, Hải, Thuỳ.
 3. Kế hoạch tuần 5: 
- Phát huy ưu điểm tuần 4.
- Thi đua điểm 10 giữa các tổ.
- Mặc áo đồng phục, Đi xe đạp đúng quy định.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Nộp các khoản tiền theo quy định.
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 buoi sang.doc