Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 – Trường TH Mỹ Chánh A

Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 – Trường TH Mỹ Chánh A

Học vần :

 Bài 30 : ua - ưa

I.Mục tiêu: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ua, ưa, cua bể,

ngựa gỗ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

1.Khởi động : Hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)

3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng

Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-ưa

+Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ

+Cách tiến hành : Dạy vần ua:

-Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a

 GV đọc mẫu

Hỏi: So sánh: ua và ưa?

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 – Trường TH Mỹ Chánh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 8
Thứ hai, ngaøy 03 thaùng 10 năm 2011.
Học vần :
 Bài 30 : ua - ưa
I.Mục tiêu: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ua, ưa, cua bể, 
ngựa gỗ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)
3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-ưa 
+Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ 
+Cách tiến hành : Dạy vần ua:
-Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a
 GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh: ua và ưa?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể
-Đọc lại sơ đồ:ua-cua-cua bể
Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)ưa- ngựa- ngựa gỗ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyeän vieát:
-MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia 
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
“Giữa trưa”
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ mùa hè?
-Giữa trưa là lúc mấy giờ?
-Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu?
-Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
+ Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi?
4:Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , về nhà học bài 
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ua
Ghép bìa cài: ua
Giống: a kết thúc
Khác : ua bắt đầu u
Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Đọc trơn( c nhân - đthanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cua
Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ 
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân - đthanh)
(c nhân – đthanh)
HS mở sách.Đọc 
Tô vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán :
 Luyện tập
I.Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.Yêu thích học toán
II.Đồ dùng dạy –học: Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. Các hoạt động chủ yếu: Làm bài tập 1 bài 2 (dòng 1) bài 3.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ 
Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:
Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 2:Cho HS nêu cách làm bài
GV hướng dẫn:
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
+Tương tự những bài còn lại
Bài 3:
Cho HS nêu cách làm bài 
Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với các bài còn lại
Cho HS làm bài
Lưu ý: Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói: “ta phải tính một cộng một cộng một?
 3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 
HS nêu bài toán: tính theo cột dọc
Làm bài
3 2 2 1 1
+ + + + +
 1 1 2 2 3
 4 3 4 3 4
Viết số thích hợp vào ô trống
Làm bài vào vở 
Chữa bài
2
 + 1
1 
3
 + 2
1 
4
 + 3 
 1
4
 + 2 
2
Tính
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng
HS làm bài và chữa bài
 2 + 1 + 1 = 4
 1 + 2 + 1 = 4
Thứ ba, ngaøy 04 thaùng 10 năm 2011.
Học vần :
 Bài 31: Ôn tập
I.Mục tiêu: Đọc được ia, ua, ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.Viết được : ia, ua, ưa ; các từ ngã ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh kể : Khỉ và Rùa.
II.Đồ dùng dạy học: GV: -Bảng ôn Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ và Rùa. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ( 2 viết, cả lớp viết bảng con) Đọc từ ngữ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia( 2 em) Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé ( 2 em) Nhận xét bài cũ
3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hỏi:Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
Hoạt động 1 :Ôn tập: Ôn các vần đã học:
 Ghép chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
Hoạt động 3:Luyện viết
-MT:HS viết được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá .. nguû tröa
 Đọc SGK: Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được các từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Kể chuyện: -GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Rùa và Thỏ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng.Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ.
 Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một cây cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để đưa Khỉ đưa Rùa lên nhà mình.
 Tranh 3:Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả mình đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
 Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó, trên mai của Rùa đều có vết rạn.
4/Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , về nhà học bài 
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn.Đọc (c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: mùa dưa
 ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân– đthanh)
Quan sát tranh
HS đọc trơn (cnhân– đthanh)
HS mở sách. Đọc 
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Toán 
Phép cộng trong phạm vi 5
I/Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Yêu thích học toán
II/Đồ dùng dạy –học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học
III. Các hoạt động chủ yếu: Làm bài tập 1, 2 bài 4 (a)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HÑ 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
a) Hướng dẫn HS học phép cộng 
* 4 + 1= 5
Bước1: 
Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu:
+Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá?
Bước 2:
Cho HS tự trả lời
GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm
Bước 3:
GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5
 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm
Cho HS lên bảng viết lại
Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy?
* 1 + 4= 5 
Bước 1:
GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
Bước 2:
Cho HS nêu câu trả lời
GV chỉ vào mô hình và nêu: 
Bốn thêm một bằng năm
 Bước 3:
GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại
Gọi HS lên bảng viết và đọc lại
* 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
 (Tương tự câu a)
b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều
c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
4 cộng 1 bằng mấy?
1 cộng 4 bằng mấy?
Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không?
* Tương tự đối với sơ đồ dưới
HÑ 2. Hướng dẫn h s thực hành cộng trong phạm vi 5:
Bài 1: Tính
Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính
Cho HS nêu cách làm bài
Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: 
* Mục đích: Giúp HS ghi nhớ các công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều và củng cố các công thức đã học ở những bài trước
Cho HS nêu cách làm bài 
GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu:
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
Bài 4:
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
* Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác
Cho HS viết phép tính 
* Tương tự đối với tranh còn lại
(3 + 2 = 5)
3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập 
+HS nêu lại bài toán
Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá
+HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm
HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5
4 cộng 1 bằng 5
Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón?
Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón
HS nhắc lại
2-3 HS đọc: 1 cộng 4 bằng 5
Viết 1 + 4 = 5
HS đọc các phép tính:
 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
HS đọc bảng
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
Bằng vì cùng bằng 5
Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
HS làm bài và chữa bài
 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4
 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5 3 + 1 = 4
Tính theo cột dọc
HS làm bài và chữa bài
 4 2 2 3 1 1
+ + + + + +
 1 3 2 2 4 3
 5 5 4 5 5 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa
Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu?
4 + 1 = 5
* Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh.  ... làm bài. 
Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính
Cho HS nêu cách làm bài
Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột
Bài 3: 
Cho HS nêu yêu cầu của bài 
Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không)
Bài 4: ( HSG) Tranh a:
GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
Tranh b:Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán
Cho HS viết phép tính
Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài toán nêu ra
3.Nhaän xeùt –daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc Daën doø: Chuaån bò baøi 32: Luyeän taäp 
3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim
3 cộng 0 bằng 3
HS đọc: ba cộng không bằng ba
HS nêu bài toán: 
Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
Cả hai đĩa có 3 quả táo
0 thêm 3 bằng 3
0 cộng 3 bằng 3
HS đọc: Không cộng ba bằng ba
+3 cộng 0 bằng 3
+0 cộng 3 bằng 3
+Bằng vì cùng bằng 3
Tính 
 1 + 0 = 1 0 + 2 = 2
 0 + 1 = 1 2 + 0 = 2
 5 + 0 = 5 4 + 0 = 4
 0 + 5 = 5 0 + 4 = 4
Làm bài
Tính theo cột dọc
HS làm bài và chữa bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
HS làm bài và chữa bài
Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo?
3 + 2 = 5
Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá?
3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3)
Tự nhiên xã hội
Ăn, uống hằng ngày
I. Mục tiêu: Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: Aên đủ no, uống đủ nước.
 * BVMT - Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. - Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể của mình.
 - Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh.
 * KNS: - Kó naêng laøm chuû baûn thaân: Khoâng aên quaù no, khoâng aên baùnh keïo khoâng ñuùng luùc. 
 - Phaùt trieån kó naêng tö duy pheâ phaùn.
II. Caùc phöông phaùp kó thuaät daïy hoïc tích cöïc: Ñoäng naõo, thaûo luaän, hoûi ñaùp.
II. Đồ dùng dạy – học: Các hình trong bài 8 SGK Một số thực phẩm như trong hình ( nếu có ).
III. Hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
1.Khởi động: Cho HS chơi trò chơi
2.Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Động não.
Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống chúng ta thường ăn uống hằng ngày.
_Cách tiến hành: * Bước 1: GV hướng dẫn:
+ Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.
GV viết lên bảng tất cả những thức ăn HS vừa nêu, khuyến khích các em nêu được càng nhiều càng tốt.
* Bước 2: GV hỏi:
+Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?
+Loại thức ăn nào ác em chưa ăn hoặc không biết ăn?
 Kết luận:
 GV khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: HS giải thích được tại sao các em phải ăn, uống hằng ngày.
Cách tiến hành: * Bước 1:
GV hứơng dẫn: Hãy quan sát từng nhóm hình ở trang 19 SGK và trả lời các câu hỏi:
+Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+Các hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
+Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngaøy?
* Bước 2: GV đi tới các nhóm giúp đỡ.
BVMT - Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể của mình.
- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh 
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: Biết được hằng ngày phải ăn, uống như thế nào để có sức khỏe tốt.
Cách tiến hành:GV đưa ra câu hỏi cho HS thảo luận:
 * GD KNS:+Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?
+Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?
+Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?
 3.Nhận xét- dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi 
HS chơi trò chơi “ Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
+HS suy nghĩ và lần lượt từng em kể tên một vài thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày.
HS quan sát các hình ở trang 18 SGK. Sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.
HS quan sát hình và trao đổi theo đổi theo nhóm hai người.
Một số HS phát biểu trước lớp theo từng câu hỏi của GV.
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Thứ saùu, ngaøy 07 thaùng 10 năm 2011.
Thủ công
Xé dán cây đơn giản (t1)
I/ Mục tiêu: Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
 Giáo dục HS yêu thích môn học, qúi trọng thành quả lao động .
II/ Chuẩn bị: GV: bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công,hồ dán, khăn lau tay,giấy trắng làm nền. HS: giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1/Ổn Định: 
2/ Bài cũ: Xé, dán hình quả cam.
3/ Bài mới: “Xé, dán hình cây đơn giản”
Giới thiệu bài: Treo tranh và hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Có mấy cây?
 + Các cây có hình dáng như thế nào?
ð Tiết học hôm nay cô sẽ h/d các em xé, dán hình cây đơn giản 
Hoạt động 1: quan sát và nhận xét mẫu
 MT: HS nắm được cấu tạo của cây
Treo mẫu cây đơn giản và hỏi:
+ Cây có mấy phần ? 
+ Thân cây màu gì?
+ Lá cây màu gì?-
+ Tán lá cây còn có màu gì?
Vì vậy, khi xé, dán tán lá cây em có thể chọn màu mà em biết, em thích.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn cách xé hình cây
 MT: Biết cách xé hình cây đơn giản
1/ Xé hình tán lá: Xé tán lá tròn:
Đính mẫu qui trình 1: quan sát mẫu
GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây hướng dẫn cách vẽ: 
+ Mép giấy đếm vào 1 ô lấy điểm 1, từ điểm 1 đếm sang 6 ô. 
+ Lấy điểm 2, từ điểm 2 đếm xuống 6 ô lấy điểm 3, đến điểm 4.
 + Sau đó nối các điểm lại với nhau ta có hình vuông.
Xé rời hình vuông ra khỏi giấy màu
Xé 4 góc hình vuông , điều chỉnh thành hình tròn.
Xé tán lá cây dài:
Đính mẫu qui trình 2: Lấy tờ giấy màu xanh đậm ( vàng),hướng dẫn vẽ tương tự qui trình 1 để được hình chữ nhật.
2/ Xé hình thân cây: Lấy tờ giấy màu nâu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp một hình chữ nhật khác cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.chỉnh sửa để tạo thân cây.
3/ Hướng dẫn dán hình: Dán phần thân với tán lá tròn.
Dán phần thân dài với tán lá dài.
Sau đó, cho hs quan sát hình cây đã dán xong.
4.Củng cố: Nhận xét bài làm của hs ( 5 bài). Để xé tán lá hình dài ta xé từ hình gì? Để xé hình thân cây ta xé từ hình gì? Kích thước bao nhiêu? .
5. Dặn dò Chuẩn bị bài “xé, dán hình ngôi nhà”. Nhận xét tiết học 
hát
vẽ hình cây
2 cây
cây cao, cây thấp
Thân cây, tán lá cây.
Màu nâu.
Màu xanh
Màu vàng hoặc màu đỏ.
Học vần 
 Bài 34: ui - ưi
I.Mục tiêu : Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ...Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi - Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ 
 3.Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi
+Mục tiêu: nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư
+Cách tiến hành :Dạy vần ui:
-Nhận diện vần: Vần ui được tạo bởi: u và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ui và oi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : núi, đồi núi
 Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ.
 cái túi , gửi quà, vui ve,û ngửi mùi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng 
Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: Dì Na . Cả nhà vui quá.
Đọc SGK: Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói: +MT: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Đồi núi”.
+Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? -Trên đồi núi thường có gì?
-Đồi khác núi như thế nào? 
4 Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , về nhà học bài 
Phát âm – đồng thanh
Phân tích vần ui.Ghép bìa cài: ui
Giống: kết thúc bằng i
Khác : ui bắt đầu bằng u
Đánh vần( cnhân – đthanh)
Đọc trơn( cá nhân – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: núi
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ui, ưi , đồi núi,
 gửi thư
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân – đồng thanh)
Đọc (c nhân – đ thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sinh hoaït lôùp.
I. Muïc tieâu: 
	Qua giôø sinh hoaït HS nhaän thaáy ñöôïc nhöõng öu khuyeát ñieåm cuûa lôùp trong tuaàn vöøa qua.
	Naém ñöôïc nhöõng phöông höôùng hoaït ñoäng cuûa lôùp mình ñeå thöïc hieän cho toát.
II. Tieán haønh sinh hoaït lôùp
- Toå tröôûng caùc toå baùo caùo tình hình hoïc taäp cuûa toå mình.
- Lôùp tröôûng ghi nhaän, baùo caùo chung.
 + Hoïc taäp: 
 + Neà neáp, ñaïo ñöùc taùc phong:
 + Tröïc nhaät:
 + Chuyeân caàn:
- YÙ kieán cuûa caùc baïn trong toå.
- Giaoù vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù chung, nhaéc nhôû khaâu veä sinh lôùp, neà neáp hoïc taäp cuûa hoïc sinh, nhöõng maët coøn haïn cheá caàn khaéc phuïc. 
 - Giaùo vieân neâu ra höôùng tôùi 	.
	3. Phöông höôùng:
	- Tieáp tuïc höôùng daãn HS duy trì neà neáp giöõ vôû vaø veä sinh caù nhaân saïch seõ.
	- Coù yù thöùc reøn luyeän chöõ vieát.
	- Ñi hoïc ñaày ñuû ñuùng giôø.
	- Chuù yù taäp trung vaøo vieäc hoïc chuaån bò thi giöõa hoïc kì 2 .
DUYEÄT CUÛA BGH DUYEÄT CUÛA TRÖÔÛNG KHOÁI
=====Ø&×=====

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 Tuan 8(2).doc