Học vần :
Bài 30 : ua - ưa
I.Mục tiêu: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)
3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-ưa
+Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ
+Cách tiến hành : Dạy vần ua:
-Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh: ua và ưa?
TUAÀN 8 Thứ hai, ngaøy 03 thaùng 10 năm 2011. Học vần : Bài 30 : ua - ưa I.Mục tiêu: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em) 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần: ua-ưa +Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ +Cách tiến hành : Dạy vần ua: -Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a GV đọc mẫu Hỏi: So sánh: ua và ưa? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể -Đọc lại sơ đồ:ua-cua-cua bể Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)ưa- ngựa- ngựa gỗ - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyeän vieát: -MT:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Giữa trưa” +Cách tiến hành : Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ mùa hè? -Giữa trưa là lúc mấy giờ? -Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu? -Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? + Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi? 4:Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , về nhà học bài Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần ua Ghép bìa cài: ua Giống: a kết thúc Khác : ua bắt đầu u Đánh vần( c nhân - đ thanh) Đọc trơn( c nhân - đthanh) Phân tích và ghép bìa cài: cua Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân - đthanh) (c nhân – đthanh) HS mở sách.Đọc Tô vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Toán : Luyện tập I.Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.Yêu thích học toán II.Đồ dùng dạy –học: Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. Các hoạt động chủ yếu: Làm bài tập 1 bài 2 (dòng 1) bài 3. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính: Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 2:Cho HS nêu cách làm bài GV hướng dẫn: +Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống +Tương tự những bài còn lại Bài 3: Cho HS nêu cách làm bài Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại Cho HS làm bài Lưu ý: Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói: “ta phải tính một cộng một cộng một? 3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5 HS nêu bài toán: tính theo cột dọc Làm bài 3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 Viết số thích hợp vào ô trống Làm bài vào vở Chữa bài 2 + 1 1 3 + 2 1 4 + 3 1 4 + 2 2 Tính +Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng HS làm bài và chữa bài 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 Thứ ba, ngaøy 04 thaùng 10 năm 2011. Học vần : Bài 31: Ôn tập I.Mục tiêu: Đọc được ia, ua, ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.Viết được : ia, ua, ưa ; các từ ngã ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh kể : Khỉ và Rùa. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Bảng ôn Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ và Rùa. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ( 2 viết, cả lớp viết bảng con) Đọc từ ngữ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia( 2 em) Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé ( 2 em) Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hỏi:Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to Hoạt động 1 :Ôn tập: Ôn các vần đã học: Ghép chữ và vần thành tiếng Å Giải lao Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ Hoạt động 3:Luyện viết -MT:HS viết được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá .. nguû tröa Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết được các từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Kể chuyện: -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Rùa và Thỏ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng.Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ. Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một cây cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để đưa Khỉ đưa Rùa lên nhà mình. Tranh 3:Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả mình đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất. Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó, trên mai của Rùa đều có vết rạn. 4/Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , về nhà học bài HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn.Đọc (c nhân - đ thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: mùa dưa ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân– đthanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (cnhân– đthanh) HS mở sách. Đọc Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Toán Phép cộng trong phạm vi 5 I/Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Yêu thích học toán II/Đồ dùng dạy –học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. Các hoạt động chủ yếu: Làm bài tập 1, 2 bài 4 (a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS HÑ 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5 Bước1: Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu: +Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? Bước 2: Cho HS tự trả lời GV chỉ vào mô hình và nêu: +Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm Bước 3: GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm Cho HS lên bảng viết lại Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? * 1 + 4= 5 Bước 1: GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Bước 2: Cho HS nêu câu trả lời GV chỉ vào mô hình và nêu: Bốn thêm một bằng năm Bước 3: GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại Gọi HS lên bảng viết và đọc lại * 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 (Tương tự câu a) b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng Tiến hành xóa từng phần hoặc toàn bộ công thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giúp HS ghi nhớ công thức cộng theo hai chiều c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: 4 cộng 1 bằng mấy? 1 cộng 4 bằng mấy? Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ dưới HÑ 2. Hướng dẫn h s thực hành cộng trong phạm vi 5: Bài 1: Tính Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính Cho HS nêu cách làm bài Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: * Mục đích: Giúp HS ghi nhớ các công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều và củng cố các công thức đã học ở những bài trước Cho HS nêu cách làm bài GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 4: Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác Cho HS viết phép tính * Tương tự đối với tranh còn lại (3 + 2 = 5) 3.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập +HS nêu lại bài toán Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá +HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5 4 cộng 1 bằng 5 Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón? Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón HS nhắc lại 2-3 HS đọc: 1 cộng 4 bằng 5 Viết 1 + 4 = 5 HS đọc các phép tính: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 HS đọc bảng 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Bằng vì cùng bằng 5 Tính và ghi kết quả vào sau dấu = HS làm bài và chữa bài 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 1 = 4 Tính theo cột dọc HS làm bài và chữa bài 4 2 2 3 1 1 + + + + + + 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả có mấy con hươu? 4 + 1 = 5 * Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. ... làm bài. Cho HS làm bài và chữa bài Bài 2: Tính Cho HS nêu cách làm bài Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không) Bài 4: ( HSG) Tranh a: GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống Tranh b:Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán Cho HS viết phép tính Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài toán nêu ra 3.Nhaän xeùt –daën doø: Nhaän xeùt tieát hoïc Daën doø: Chuaån bò baøi 32: Luyeän taäp 3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim 3 cộng 0 bằng 3 HS đọc: ba cộng không bằng ba HS nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? Cả hai đĩa có 3 quả táo 0 thêm 3 bằng 3 0 cộng 3 bằng 3 HS đọc: Không cộng ba bằng ba +3 cộng 0 bằng 3 +0 cộng 3 bằng 3 +Bằng vì cùng bằng 3 Tính 1 + 0 = 1 0 + 2 = 2 0 + 1 = 1 2 + 0 = 2 5 + 0 = 5 4 + 0 = 4 0 + 5 = 5 0 + 4 = 4 Làm bài Tính theo cột dọc HS làm bài và chữa bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS làm bài và chữa bài Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo? 3 + 2 = 5 Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá? 3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3) Tự nhiên xã hội Ăn, uống hằng ngày I. Mục tiêu: Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của cá nhân: Aên đủ no, uống đủ nước. * BVMT - Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. - Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể của mình. - Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. * KNS: - Kó naêng laøm chuû baûn thaân: Khoâng aên quaù no, khoâng aên baùnh keïo khoâng ñuùng luùc. - Phaùt trieån kó naêng tö duy pheâ phaùn. II. Caùc phöông phaùp kó thuaät daïy hoïc tích cöïc: Ñoäng naõo, thaûo luaän, hoûi ñaùp. II. Đồ dùng dạy – học: Các hình trong bài 8 SGK Một số thực phẩm như trong hình ( nếu có ). III. Hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh 1.Khởi động: Cho HS chơi trò chơi 2.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Động não. Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống chúng ta thường ăn uống hằng ngày. _Cách tiến hành: * Bước 1: GV hướng dẫn: + Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày. GV viết lên bảng tất cả những thức ăn HS vừa nêu, khuyến khích các em nêu được càng nhiều càng tốt. * Bước 2: GV hỏi: +Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó? +Loại thức ăn nào ác em chưa ăn hoặc không biết ăn? Kết luận: GV khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Mục tiêu: HS giải thích được tại sao các em phải ăn, uống hằng ngày. Cách tiến hành: * Bước 1: GV hứơng dẫn: Hãy quan sát từng nhóm hình ở trang 19 SGK và trả lời các câu hỏi: +Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? +Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt? +Các hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt? +Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngaøy? * Bước 2: GV đi tới các nhóm giúp đỡ. BVMT - Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. Biết yêu quý, chăm sóc cơ thể của mình. - Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Biết được hằng ngày phải ăn, uống như thế nào để có sức khỏe tốt. Cách tiến hành:GV đưa ra câu hỏi cho HS thảo luận: * GD KNS:+Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống? +Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào? +Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính? 3.Nhận xét- dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi HS chơi trò chơi “ Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”. +HS suy nghĩ và lần lượt từng em kể tên một vài thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày. HS quan sát các hình ở trang 18 SGK. Sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình. HS quan sát hình và trao đổi theo đổi theo nhóm hai người. Một số HS phát biểu trước lớp theo từng câu hỏi của GV. HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. Thứ saùu, ngaøy 07 thaùng 10 năm 2011. Thủ công Xé dán cây đơn giản (t1) I/ Mục tiêu: Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. hình dán tương đối phẳng, cân đối. Giáo dục HS yêu thích môn học, qúi trọng thành quả lao động . II/ Chuẩn bị: GV: bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công,hồ dán, khăn lau tay,giấy trắng làm nền. HS: giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn Định: 2/ Bài cũ: Xé, dán hình quả cam. 3/ Bài mới: “Xé, dán hình cây đơn giản” Giới thiệu bài: Treo tranh và hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Có mấy cây? + Các cây có hình dáng như thế nào? ð Tiết học hôm nay cô sẽ h/d các em xé, dán hình cây đơn giản Hoạt động 1: quan sát và nhận xét mẫu MT: HS nắm được cấu tạo của cây Treo mẫu cây đơn giản và hỏi: + Cây có mấy phần ? + Thân cây màu gì? + Lá cây màu gì?- + Tán lá cây còn có màu gì? Vì vậy, khi xé, dán tán lá cây em có thể chọn màu mà em biết, em thích. * Hoạt động 2: Hướng dẫn cách xé hình cây MT: Biết cách xé hình cây đơn giản 1/ Xé hình tán lá: Xé tán lá tròn: Đính mẫu qui trình 1: quan sát mẫu GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây hướng dẫn cách vẽ: + Mép giấy đếm vào 1 ô lấy điểm 1, từ điểm 1 đếm sang 6 ô. + Lấy điểm 2, từ điểm 2 đếm xuống 6 ô lấy điểm 3, đến điểm 4. + Sau đó nối các điểm lại với nhau ta có hình vuông. Xé rời hình vuông ra khỏi giấy màu Xé 4 góc hình vuông , điều chỉnh thành hình tròn. Xé tán lá cây dài: Đính mẫu qui trình 2: Lấy tờ giấy màu xanh đậm ( vàng),hướng dẫn vẽ tương tự qui trình 1 để được hình chữ nhật. 2/ Xé hình thân cây: Lấy tờ giấy màu nâu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp một hình chữ nhật khác cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.chỉnh sửa để tạo thân cây. 3/ Hướng dẫn dán hình: Dán phần thân với tán lá tròn. Dán phần thân dài với tán lá dài. Sau đó, cho hs quan sát hình cây đã dán xong. 4.Củng cố: Nhận xét bài làm của hs ( 5 bài). Để xé tán lá hình dài ta xé từ hình gì? Để xé hình thân cây ta xé từ hình gì? Kích thước bao nhiêu? . 5. Dặn dò Chuẩn bị bài “xé, dán hình ngôi nhà”. Nhận xét tiết học hát vẽ hình cây 2 cây cây cao, cây thấp Thân cây, tán lá cây. Màu nâu. Màu xanh Màu vàng hoặc màu đỏ. Học vần Bài 34: ui - ưi I.Mục tiêu : Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đồi núi, gửi thư; Câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà ...Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi - Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ 3.Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi +Mục tiêu: nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư +Cách tiến hành :Dạy vần ui: -Nhận diện vần: Vần ui được tạo bởi: u và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ui và oi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : núi, đồi núi Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ. cái túi , gửi quà, vui ve,û ngửi mùi -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Dì Na . Cả nhà vui quá. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở. Hoạt động 3:Luyện nói: +MT: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Đồi núi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? -Trên đồi núi thường có gì? -Đồi khác núi như thế nào? 4 Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , về nhà học bài Phát âm – đồng thanh Phân tích vần ui.Ghép bìa cài: ui Giống: kết thúc bằng i Khác : ui bắt đầu bằng u Đánh vần( cnhân – đthanh) Đọc trơn( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: núi Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ui, ưi , đồi núi, gửi thư Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân – đồng thanh) Đọc (c nhân – đ thanh) Nhận xét tranh Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách . Đọc Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Sinh hoaït lôùp. I. Muïc tieâu: Qua giôø sinh hoaït HS nhaän thaáy ñöôïc nhöõng öu khuyeát ñieåm cuûa lôùp trong tuaàn vöøa qua. Naém ñöôïc nhöõng phöông höôùng hoaït ñoäng cuûa lôùp mình ñeå thöïc hieän cho toát. II. Tieán haønh sinh hoaït lôùp - Toå tröôûng caùc toå baùo caùo tình hình hoïc taäp cuûa toå mình. - Lôùp tröôûng ghi nhaän, baùo caùo chung. + Hoïc taäp: + Neà neáp, ñaïo ñöùc taùc phong: + Tröïc nhaät: + Chuyeân caàn: - YÙ kieán cuûa caùc baïn trong toå. - Giaoù vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù chung, nhaéc nhôû khaâu veä sinh lôùp, neà neáp hoïc taäp cuûa hoïc sinh, nhöõng maët coøn haïn cheá caàn khaéc phuïc. - Giaùo vieân neâu ra höôùng tôùi . 3. Phöông höôùng: - Tieáp tuïc höôùng daãn HS duy trì neà neáp giöõ vôû vaø veä sinh caù nhaân saïch seõ. - Coù yù thöùc reøn luyeän chöõ vieát. - Ñi hoïc ñaày ñuû ñuùng giôø. - Chuù yù taäp trung vaøo vieäc hoïc chuaån bò thi giöõa hoïc kì 2 . DUYEÄT CUÛA BGH DUYEÄT CUÛA TRÖÔÛNG KHOÁI =====Ø&×=====
Tài liệu đính kèm: