ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II) Chuẩn bị:
1) GV: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
2) Học sinh: Vở bài tập đạo đức
III) Hoạt động dạy và học:
Thứ ngày Môn TÊN BÀI DẠY 2 17/10/2011 Đạo đức Học vần Học vần Toán Gia đình em (t2) Bài 30 ua ưa “ Luyện tập 3 18/10/2011 Thủ công Học vần Học vần Toán GV chuyên Bài 31 ôn tập “ Phép cộng trong phạm vi 5 4 19/10/2011 Học vần Học vần Thể dục Toán Bài 32 oi ai “ GV chuyên Luyện tập 5 20/10/2011 Học vần Học vần Aâm nhạc TN-XH Bài 33 ôi ơi “ GV chuyên Ăn, uông hằng ngày 6 21/10/2011 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán Sinh hoạt Bài 33 ui ưi “ GV chuyên Số 0 trong phép cộng Tổng kết tuần Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Chuẩn bị: GV: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ Bài mới: Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà(chim sổ lồng) à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo HĐ1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai từ bạn Long.Pp: Thảo luận, quan sát, sắm vaih Cho 3 HS lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt Nội dung Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ +Long học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng +Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng Thảo luận Em có nhận xét gì về việc làm của Long à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long HĐ2: Liên hệ, pp động não Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường Học sinh nêu Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà Em sẽ ra sao khi không có nhà Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày Cho 2 em ngồu cùng bàn trao đổi với nhau HS nêu - HS nghe Học vần: Bài 30 ua ưa I/Mục tiêu: - HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng trong bài - Viết đựợc ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện nói câu 1, 2, 3 theo chủ đề:giữa trưa II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ia, lá tía tô - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ ua : -GV giới thiệu ua -Phát âm: u-a-ua -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần ua rồi để có tiếng cua ta thêm âm gì ? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng cua bể .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ưa (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Vì sao em biết? Giữa trưa là lúc mấy giờ ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ia, lá tía tô - Xem trứơc bài ua ưa - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng. Bài 1, 2( dong 1), bài 3 Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 5’ Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên cho học sinh làm bài 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 1 + = 2 + 2 = 3 2 + = 3 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Học bài Luyện tập HĐ 1: Thực hành .Pp : Luyện tập , trực quan, thực hành 20’ Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?” GV viết kết quả xuống dưới Bài 2 : Tính Giáo viên làm mẫu :1 cộng 1 bàng mấy ? Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Tính Giáo viên treo tranh: từ trái qua phải , ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 ® kết quả bằng 3 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh và nêu bài toán :có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn? Giáo viên nhận xét Củng cố,Dặn dò: 5’ Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng 3 2 + 1 3 1 + 3 1 + 2 4 3 + 1 4 Nhận xét Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Học sinh làm bài HS làm bảng con HS nêu . Làm BT Học sinh làm bài Học sinh nhận xét bài của bạn Học sinh : Học sinh nêu : 1+3=4 Mỗi tổ cử 2 em thi đua, tiếp sức điền dấu vào chỗ trống Lớp nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Học vần: Ôn tập I/Mục tiêu: - HS đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Việt đựoc ia, ua, ư ; các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa ( Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục kể chuyện). II/Đồ dùng dạy học: Bảng ôn Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ - GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ -GV giới thiệu Bảng ôn -Gọi HS đọc vầân trong bảng -Ghép vầân thành tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiéng, từ Nghỉ giữa tiết -GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyể sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’ GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa Kể lần 3 từng đoạn theo tranh GV gợi ý cho HS kể Khuyến khích HS kể *Ý nghĩa: Ba hoa cẩu thả là tính xấu, rất có hại, truyện còn giải thích sự tích mai Rùa 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : mùa dưa ngựa tía - Xem trứơc bài p ph nh - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HS đọc: 2 em HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS nghe HS kể Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HSY HS Khá HS Yếu HS Yếu HS Khá, Gioỉ TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I)Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. Bài 1, 2, 4(a) II)Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III) Các hoạt ... thường có những gì? Quê em có lễ hội nào ? Vào mùa nào? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ôi, ơi , trái ổi, bơi lội - Xem trứơc bài ui ưi - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TỰ NHIÊN XÃ HỘI: ĂN UỐNG HÀNG NGÀY Mục tiêu: - Biết cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa ăn. II) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 18, 19 Học sinh: Sách giáo khoa, vở III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh HTĐB Bài mới: Khởi động: Trò chơi con thỏ Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác: con thỏ, con thỏ uống nước, uống nước ăn cỏ, ăn cỏ à Giới thiệu bài học mới: ăn uống hàng ngày HĐ1: Động não Mục tiêu: Kể tên những thức ăn, uống hàng ngày chúng ta thường ăn uống Phương pháp: Động não, quan sát, đàm thoại Kể tên những thức ăn uống hàng ngày em thường dùng à Giáo viên viết bảng GV treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn Em thích ăn loại thức ăn nào? Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào? à Nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau sẽ có lợi cho sức khỏe HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu: Các em phải ăn uống hàng ngày Phương pháp: Quan sát, đàm thoại Quan sát từng nhóm hình ở SGK trang 19 và trả lời Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể Các hình nào thể hiện bạn các bạn có sức khoẻ Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ? à Aên uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt HĐ3: Thảo luận lớp Mục tiêu: Biết cách ăn uống để có sức khoẻ tốt Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại Giáo viên đưa câu hỏi Khi nào chúng ta cần ăn uống ? Hàng ngày em ăn mấy bửa vào lúc nào ? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính à Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát, ăn uống nhiều loại thức ăn, đủ chất và đúng bữa Củng cố ;Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Hoạt động và nghỉ ngơi Học sinh làm đúng theo lời nói Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu HS nêu Học sinh nêu trước lớp Aên khi đói, uống khi khát Hàng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa Aên qùa vặt thì đến bữa ăn chính sẽ không ăn được nhiều và ngon miệng Học sinh nghe Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2010 Học vần: Bài 32 ui ưi I/Mục tiêu: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết đựợc : ui, ưi, đồi núi, gửi thư . Luyện đọc câu ứng dụng. - Luyện nói câu 1, 2, 3 theo chủ đề:đồi núi II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ ui : -GV giới thiệu ui -Phát âm: u-i-ui -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần ui rồi để có tiếng núi ta thêm âm gì,dấu gì ? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng trái ổi .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ưi (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? Quê em có đồi núi không?Đồi khác núi thế nào? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Xem trứơc bài uôi ươi - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằngø chính số đó; Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Bài 1, 2, 3. Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : Làm bảng con: 3 + = 5 1 + = 5 4 + = 5 2 + = 5 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng HĐ1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0.Pp : Trực quan , thực hành Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Thực hành. Pp : Giảng giải , thực hành Bài 1 : Giáo viên cho học sinh làm bảng con Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Trên đĩa có mấy quả táo? Đĩa dưới có mấy quả? Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì? Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố,Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh làm Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học sinh nêu, nhận xét Học sinh làm bài Học sinh viết số thích hợp Học sinh sửa bài Học sinh : có 3 qủa Học sinh : có 2 qủa Tính cộng : 3 + 2 = 5 - HS nghe An tồn giao thơng :Tiết 7: KHƠNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA I. Mục tiêu -Giúp hs nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường lúc trời mưa. -Giúp hs cĩ ý thức khơng chaỵ trên đường lúc trời mưa, nhất là ở nơi cĩ nhiều xe qua lại. II.Nội dung -Ơn lại các kiến thức đã học ở bài trước. -Hs quan sát tranh để nhận biết sự nguy hiểm khi chạy trên đường cĩ nhiều xe qua lại khi trời mưa. -Hs ghi nhoé ý nghĩa của bài học III.Chuẩn bị HS:Sách “pokémon cùng em học ATGT (bài 6) 2 câu hỏi tình huống để thực hành trong giờ học. IV. Phương pháp Quan sát, thảo luận,Đàm thoại. HS thảo luận nhĩm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐBT Hoạt động 1: Giới thiệu bài học Bước 1: GV kể một câu chuyện cĩ nội dung tương rự như bài 6 sách “ Pokémon cùng em học ATGT:, sau đĩ đặt câu hỏi: Hành động chạy tắm mưa trên đường khi cĩ xe cộ qua lại của bạn trong câu chuyện cơ vừa kể là sai hay đúng ? Vì sao? Bước 2: HS phát biểu Bước 3: GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giới thiệu tên bài học: Khơng chạy trên đường khi trời mưa * Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Hành động của hai bạn Nam và Bo, ai sai, ai đúng ? Việc bạn Nam chạy ra đường tắm mưa cĩ nguy hiểm khơng? Nguy hiểm như thế nào ? Các em nên học tập bạn nào ? Các em khác nhận xét bổ sung. Bước 4: GV kết luận Khơng chạy trên đường khi trời mưa, nhất là ở những nơi cĩ nhiều xe qua lại. Hoạt động 3: Thực hành theo nhĩm Tình huống 1: Nam và Bo đi chơi về, giữa đường trời đổ mưa to. Trên đoạn đường chỉ cĩ một vài mái hiên. Bo rủ Nam vào trú mưa nhưng Nam nĩi: Đằng nào cũng ướt, thế thì chúng mình vừa tắm mưa, vừa chạy về nhà, thích hơn. Các em chọn cách nào ? Tình huống 2: Nam và Bo đi chơi về, giữa đường trời đổ mưa to. Cả đoạn đường dài khơng cĩ chỗ nào cĩ thể trú mưa được. Nam và Bo cần phải đi thế nào để về nhà một cách an tồn ? Bước 2: Các nhĩm cử đại diện trình bày ý kiến. Các nhĩm khác nghe và nhận xét, bổ sung. Bước 3: GV nhận xét, khen ngợi HS cĩ câu trả lời đúng. - Cả lớp lắng nghe. - HS trả lời - HS trả lời - Các nhĩm nêu - HS nêu - HS trình bày ý kiến. GHI NHỚ: -Học thuộc ghi nhớ cuối bài trong sách -Kể lại câu chuyện bài 6 Sinh hoạt TỔNG KẾT TUẦN I/ Những việc đã thực hiện trong tuần 7 Nhắc HS đi học đều, đúng giờ . Thực hiên ATGT Vệ sinh trường, lớp. Vệ sinh cá nhân Thu quỹ các loại. - Sinh hoạt sao. II/Kế họach tuần 8: Tiếp tục ổn định nề nếp học tập Nắm tình hìnhNhắc HS đi học đều, đúng giờ . Thực hiên ATGT Vệ sinh trường, lớp. Vệ sinh cá nhân HS yếu có kế hoạch phụ đạo Thăm gia đình HS
Tài liệu đính kèm: