Giáo án lớp 1 - Tuần 9 đến tuần 12 - Hoàng Chi

Giáo án lớp 1 - Tuần 9 đến tuần 12 - Hoàng Chi

I. Mục tiêu:

 Hs biết:

- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.

- Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

- Biết chia khoảng cách đều trong khi viết. Giáo dục hs ngồi viết ngay ngắn, tính cẩn thận nắn nót giữ vở sạch sẽ.

II. Đồ dùng dạy học:

Gv: Chữ mẫu

Hs: Vở tập viết + bảng con.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định:

2. Bài cu: nho khô, nghé

3. Bài mới:

 

doc 11 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 9 đến tuần 12 - Hoàng Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập viết
Tiết: 7
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới
I. Mục tiêu:
 Hs biết:
- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Biết chia khoảng cách đều trong khi viết. Giáo dục hs ngồi viết ngay ngắn, tính cẩn thận nắn nót giữ vở sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Chữ mẫu 
Hs: Vở tập viết + bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: nho khô, nghé ọ.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a. Giới thiệu bài ghi tựa:
b. Hướng dẫn mẫu chữ và quy trình viết.
* Giới thiệu chữ mẫu: xưa kia
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
xưa kia xưa kia
* Giới thiệu chữ mẫu: mùa dưa
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 mùa dưa mùa dưa
* Giới thiệu chữ mẫu: ngà voi
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 ngà voi ngà voi
* Giới thiệu chữ mẫu: gà mái
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 gà mái gà mái
* Giới thiệu chữ mẫu: ngói mới
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 ngói mới ngói mới
c. Cho Hs viết bảng con:
d. Cho hs viết bài vào vở:
Gv viết mẫu theo sách. Hướng dẫn viết từng hàng cho đến hết.
Chấm vở nhận xét.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs đọc lại nội dung bài cần viết.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
Hs viết bài vào bảng con: số chữ ghi tiếng (từ).
Hs đọc lại nội dung bài.
Hs viết vào vở. (Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.)
Hs nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Nhắc lại bài, liên hệ giáo dục. 
V. Dặn dò: Tập viết thêm. 
Tập viết
Tiết 8
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối
I. Mục tiêu:
 Hs biết:
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Biết chia khoảng cách đều trong khi viết. Giáo dục ngồi viết ngay ngắn, tính cẩn thận nắn nót giữ vở sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Chữ mẫu. 
Hs: Vở tập viết + bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs viết: gà mái, mùa dưa.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a. Giới thiệu bài ghi tựa:
b. Hướng dẫn mẫu chữ và quy trình viết.
* Giới thiệu chữ mẫu: đồ chơi
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 đồ chơi đồ chơi
* Giới thiệu chữ mẫu: tươi cười
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 tươi cười tươi cười
* Giới thiệu chữ mẫu: ngày hội
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 ngày hội này hội
* Giới thiệu chữ mẫu: vui vẻ
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
 vui vẻ vui vẻ
* Giới thiệu chữ mẫu: buổi tối
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích, phân tích cấu tạo từ.
 Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). buổi tối buổi tối
c. Cho hs viết bảng con:
d. Cho hs viết bài vào vở:
Gv viết mẫu theo sách. Hướng dẫn viết từng hàng cho đến hết.
Chấm vở nhận xét.
- Hs nhắc lại tựa bài.
- Hs đọc lại nội dung bài cần viết.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
- Quan sát chữ mẫu.
- Hs đọc. Hs hiểu nghĩa từ.
Theo dõi gv viết lần 1. Nhắc lại cho giáo viên viết lần 2.
Hs viết bài vào bảng con: số chữ ghi tiếng (từ).
Hs đọc lại nội dung bài.
Hs viết vào vở. (Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.)
Hs nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Nhắc lại bài, liên hệ giáo dục. 
V. Dặn dò: Tập viết thêm. 
Tập viết
Tiết 9
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I. Mục tiêu;
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Biết chia khoảng cách đều trong khi viết. Gd ngồi viết ngay ngắn, tính cẩn thận nắn nót giữ vở sạch sẽ. 
II. Đồ dùng dạy học:
Gv: Chữ mẫu 
Hs: Vở tập viết + bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định :
2. Bài cũ : Cho hs viết bài tiết trước. 
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài ghi tựa.
b, Hướng dẫn hs viết bài:
*Giới thiệu chữ ghi từ: cái kéo, giảng từ , phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết .
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu.
 cái kéo cái kéo 
*Giới thiệu chữ ghi từ: trái đào, giảng từ , phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết .
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu.
 trái đào trái đào 
 *Giới thiệu chữ ghi từ: sáo sậu, giảng từ, phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết .
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu. 
 sáo sậu sáo sậu
 *Giới thiệu chữ ghi từ: líu lo, giảng từ, phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết . 
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu.
 líu lo líu lo
*Giới thiệu chữ ghi từ: hiểu bài giảng từ, phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết . 
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu. 
 hiểu bài hiểu bài
 *Giới thiệu chữ ghi từ: yêu cầu giảng từ , phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết . 
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu. 
 yêu cầu yêu cầu
c, Cho học sinh viết bảng con:
d, Cho hs viết vào vở:
- Gv nhắc nhở cho các em ngồi viết đúng tư thế, viết đẹp. 
- Chấm điểm nhận xét.
Hs nhắc lại.
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết .
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết .
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết .
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết .
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết .
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết .
Viết bảng con: cái kéo, hiểu bài, yêu cầu. 
Hs viết vào vở. (Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.)
Nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Cho hs đọc lại bài, liên hệ và giáo dục.
V. Dặn dò: Tập viết thêm ở nhà.
 Xem bài chuẩn bị bài sau.
 Nhận xét tiết học.
Tập viết 
Tiết 10
Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Biết chia khoảng cách đều trong khi viết. Giáo dục hs tư thế ngồi viết ngay ngắn và cẩn thận nắn nót giữ vở sạch sẽ. 
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv: Chữ mẫu 
 Hs: Vở tập viết + bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: cái kéo, trái đào 
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
điều chỉnh
a, Giới thiệu bài ghi tựa.
b, Hướng dẫn hs viết bài:
*Giới thiệu chữ ghi từ: chú cừu, giảng từ , phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết .
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu. 
 chú cừu chú cừu 
*Giới thiệu chữ ghi từ: rau non, giảng từ, phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết .
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu.
 rau non rau non
 *Giới thiệu chữ ghi từ: thợ hàn, giảng từ, phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết .
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu.
 thợ hàn thợ hàn 
 *Giới thiệu chữ ghi từ: khâu áo, giảng từ , phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết . 
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu. 
 khâu áo khâu áo
 *Giới thiệu chữ ghi từ: cây nêu, giảng từ, phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết . 
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu. 
 cây nêu cây nêu 
*Giới thiệu chữ ghi từ: dặn dò, giảng từ, phân tích cấu tạo từ.
+Viết mẫu 2 lần:
 Lần 1: Gv hướng dẫn viết vừa nêu quy trình viết . 
 Lần 2: Gv viết theo lời hs nêu. 
 dặn dò dặn dò
c, Cho học sinh viết bảng con:
d, Cho hs viết vào vở:
- Gv nhắc nhở cho các em ngồi viết đúng tư thế, viết đẹp. 
- Chấm điểm nhận xét.
Hs nhắc lại.
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết.
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết.
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết.
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết.
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viế.
Đọc từ. Hs hiểu nghĩa từ.
Hs chú ý cách viết.
Nhắc lại cách viết.
Viết bảng con: cái kéo, hiểu bài, yêu cầu. 
Hs viết vào vở. (Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.)
Nộp vở.
Tăng 5 phút
IV. Củng cố: Cho hs đọc lại bài, liên hệ và giáo dục.
V. Dặn dò : Tập viết thêm ở nhà.
 Xem bài chuẩn bị bài sau.
 Nhận xét tiết học.
Sinh hoạt lớp – Tuần 10
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần, về học tập và vệ sinh lớp, chăm sóc cây xanh trong lớp học.
- Biết nhận lỗi và sữa lỗi mỗi khi có lỗi, để thực hiện tuần tới học tốt hơn.
- Có ý thức học tập ngày một tiến bộ, giúp đỡ bạn trong lớp đạt được nhiều hoa điểm 10 trong học tập ,giúp đỡ bạn trong học tập.
II. Đánh giá nhận xét:
a. Ưu điểm:
 - Cho hs tự nhận xét về ưu điểm trong tuần 
 - Cá nhân tự nhận xét về các bạn trong lớp
 - Tổ trưởng nhận xét 
 - Gv nhận xét về nề nếp – học tập – vệ sinh lớp tuyên dương tổ thực hiện tốt. Tuyên dương các em chăm ngoan học tốt, đi học đều và đúng giờ.
b. Khuyết điểm:
 - Cho hs tự nhận xét về khuyết điểm: đi học đầy đủ chưa? Học tập chăm không? Bạn nào chưa ngoan và học tập ít tiến bộ 
 - Cá nhân nhận xét – tổ nhận xét – lớp trưởng nhận xét 
 - Gv: nhận xét đồng thời nhắc nhở các em đi học trể vệ sinh lớp chưa sạch cần rút kinh nghiệm, không vứt rát bừa bãi, không chưởi thề, không cải nhau 
III. Phương hướng tuần tới:
- Đi học đều và đúng giờ, vệ sinh lớp sạch sẽ, đến lớp có đầy đù đồ dùng học tập, luôn học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Học tập ở lớp và ở nhà thật chuyên cần, cần phấn đấu học tập để đạt nhiếu hoa điểm 10.
- Tập đọc và viết ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 9 den 12 moi.doc